Thông tư 09/2023/TT-BYT sửa đổi Thông tư về Hướng dẫn khám sức khỏe
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2023/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2023/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 20/6, lao động nữ được khám chuyên khoa phụ sản khi khám sức khỏe định kỳ
Ngày 05/5/2023, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 09/2023/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý như sau:
1. Thay đổi mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ. Cụ thể, mẫu sổ mới bổ sung các nội dung khám sau:
- Tiền sử sản phụ khoa.
- Khám lâm sàng phụ sản.
2. Lao động nữ khi khám sức khỏe định kỳ được khám chuyên khoa phụ sản, gồm có các nội dung:
- Khám phụ khoa: khám vùng bụng dưới và vùng bẹn; khám bộ phận sinh dục ngoài;…
- Sàng lọc ung thư cổ tử cung: xét nghiệm tế bào cổ tử cung; xét nghiệp HPV…
- Sàng lọc ung thư vú: khám lâm sàng vú; siêu âm tuyến vú hai bên; chụp Xquang tuyết vú.
- Siêu âm tư cung phần phụ.
Thông từ này có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.
Xem chi tiết Thông tư 09/2023/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 09/2023/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ _____ Số: 09/2023/TT-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe
____________
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em và Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe.
“a) Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu quy định tại Phụ lục 3a ban hành kèm theo Thông tư này.”
“3. Đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ: Khám theo nội dung ghi trong Sổ khám sức khỏe định kỳ quy định tại Phụ lục 3a ban hành kèm theo Thông tư này.
Đối với lao động nữ, khi khám sức khỏe định kỳ được khám chuyên khoa phụ sản theo danh mục quy định tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư này.”
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn |
PHỤ LỤC 3a
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
Ảnh (4 X 6 cm) |
1. Họ và tên (chữ in hoa): 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ Tuổi 3. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Định danh CD: Cấp ngày........ /...... /.... Tại |
4. Số thẻ BHYT:........................................... 5. Số điện thoại liên hệ:................................
6. Nơi ở hiện tại:................................................................................................................
7. Nghề nghiệp:.................................................................................................................
8. Nơi công tác, học tập:...................................................................................................
9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay:................ /........ /...................................
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) …………………………………………………
thời gian làm việc.... năm.......... tháng từ ngày.......... /....... /...... đến....... /...... /................
b) ………………………………………….
thời gian làm việc.... năm.......... tháng từ ngày.......... /....... /...... đến....... /...... /................
11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình:......................................................................................
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
a) |
|
a) |
|
b) |
|
b) |
|
c) |
|
c) |
|
d) |
|
d) |
|
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
... Ngày….tháng….năm….. Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tiền sử sản phụ khoa (Đối với nữ)
- Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi: □□
- Tính chất kinh nguyệt: Đều □ Không đều □
Chu kỳ kinh: ngày Lượng kinh: □□ ngày
Đau bụng kinh: Có □ Không □
- Đã lập gia đình: Có □ Chưa □
-PARA: □□□□
- Số lần mổ sản, phụ khoa: Có □□ Ghi rõ:.............................................. Chưa □
- Có đang áp dụng BPTT không? Có □ Ghi rõ:.......................................... Không... □
II. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao:........... cm;... Cân nặng:.................... Kg; Chỉ số BMI:.................................
Mạch:................................ lần/phút; Huyết áp:.............................. /..................... mmHg
Phân loại thể lực:.......................................................................................................
III. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
|
1. a) |
Nội khoa |
|
Tuần hoàn: |
|
|
Phân loại: |
||
b) |
Hô hấp: |
|
Phân loại: |
||
c) |
Tiêu hóa: |
|
Phân loại: |
||
d) |
Thận-Tiết niệu: |
|
Phân loại: |
||
đ) |
Nội tiết: |
|
Phân loại: |
||
e) |
Cơ - xương - khớp: |
|
Phân loại: |
||
g) |
Thần kinh: |
|
Phân loại: |
||
h) |
Tâm thần: |
|
Phân loại: |
||
2. |
Mắt |
|
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải............................ Mắt trái.............. Có kính: Mắt phải.......................................................... Mắt trái..................... |
|
|
Các bệnh về mắt (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
3. |
Tai - Mũi - Họng |
|
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường.................................... m;. Nói thầm............................. m Tai phải: Nói thường.................................... m;. Nói thầm............................. m |
|
|
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
4. |
Răng - Hàm - Mặt |
|
Kết quả khám: Hàm trên: .................................................................................. Hàm dưới:....................................................................................................... |
|
|
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
5. |
Da liễu |
|
Kết quả khám: |
|
|
Phân loại: |
||
Phụ sản (Chi tiết nội dung khám theo Danh mục tại Phụ lục 3b) Kết quả khám:....................................................................................................
Phân loại:..................................
|
|
II. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả:......................................................................................................... b) Đánh giá:....................................................................................................... |
|
V. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe1:...............................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có)2:...........................................................................................
............ ngày tháng năm
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
____________
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khoẻ theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khoẻ chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành.
2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.
PHỤ LỤC 3b
DANH MỤC KHÁM CHUYÊN KHOA PHỤ SẢN
TRONG KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO LAO ĐỘNG NỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
NỘI DUNG KHÁM |
GHI CHÚ |
I. |
Khám phụ khoa |
|
1. |
Khám vùng bụng dưới và vùng bẹn. |
|
2. |
Khám bộ phận sinh dục ngoài. |
|
3. |
Khám âm đạo bằng mỏ vịt kết hợp quan sát cổ tử cung bằng mắt thường. |
- Chỉ thực hiện nếu tiếp cận được bằng đường âm đạo và có sự đồng ý của lao động nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn. |
4. |
Khám âm đạo phối hợp nắn bụng (khám bằng hai tay). |
|
5. |
Khám trực tràng phối hợp nắn bụng (khám bằng hai tay). |
- Chỉ thực hiện nếu không tiếp cận được bằng đường âm đạo hoặc bệnh cảnh cụ thể đòi hòi phải đánh giá thêm bằng khám trực tràng. - Chỉ thực hiện nếu có sự đồng ý của lao động nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn. |
II. |
Sàng lọc ung thư cổ tử cung Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung bằng ít nhất một trong các kỹ thuật sau: |
- Chỉ thực hiện nếu tiếp cận được bằng đường âm đạo và có sự đồng ý của lao động nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn. - Thực hiện theo hướng dẫn chuyên môn của Bộ Y tế. |
1. |
Nghiệm pháp quan sát cổ tử cung với dung dịch Acid Acetic (VIA test) |
|
2. |
Nghiệm pháp quan sát cổ tử cung với dung dịch Lugol (VILI test) |
|
3. |
Xét nghiệm tế bào cổ tử cung |
|
4. |
Xét nghiệm HPV |
|
III |
Sàng lọc ung thư vú Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn thương vú bằng ít nhất một trong các kỹ thuật sau: |
|
1. |
Khám lâm sàng vú |
|
2. |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
|
3. |
Chụp Xquang tuyến vú |
|
IV. |
Siêu âm tử cung-phần phụ (khi có chỉ định của bác sỹ khám) |
|