Khi xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ), bên cạnh việc nộp lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất, người sử dụng đất còn phải nộp lệ phí cấp Sổ đỏ theo quy định. Vậy, mức lệ phí mới nhất tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Lệ phí cấp Sổ đỏ tại Hà Nội mới nhất
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện theo Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội. Cụ thể:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||
Các phường thuộc quận, thị xã | Khu vực khác | |||
1. Cấp Giấy chứng nhận mới | ||||
- Trường hợp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | ||||
- Trường hợp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) | đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
3. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đồng/giấy | 28.000 | 14.000 | 30.000 |
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/văn bản | 15.000 | 7.000 | 30.000 |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tại TP. Hồ Chí Minh mới nhất
Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn được thực hiện theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Theo đó:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||||
Quận | Huyện | Dưới 500m2 | Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | ||
1. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/giấy | 25.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
- Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
2. Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận | ||||||
- Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
- Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
- Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
- Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
- Cấp lại Giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Để biết những đối tượng nào được miễn, giảm lệ phí, mức lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại những địa phương khác…quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại đây.
Xem thêm:
Mua đất bằng giấy viết tay được cấp Sổ đỏ?
Mua đất không có Sổ đỏ, rước 1001 nỗi lo
Những khoản tiền phải nộp khi làm Sổ đỏ
Luật Đất đai: 10 điểm quan trọng nhất cần biết trong năm 2018
LuatVietnam