Để được hưởng chế độ chất độc màu da cam cần phải đáp ứng những điều kiện, tiêu chuẩn nhất định. Trong đó, có quy định về những bệnh được hưởng chế độ chất độc màu da cam.
Điều kiện hưởng chế độ chất độc màu da cam
Theo Điều 29 Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020, Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, điều kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học như sau:
- Người đã công tác, chiến đấu, phục vụ chiến đấu trong khoảng thời gian từ 01/8/1961 - 30/4/1975 gồm:
Cán bộ, chiến sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng thuộc quân đội.
Cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên thuộc công an.
Cán bộ, công nhân viên trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
Thanh niên xung phong tập trung.
Công an xã; dân quân; du kích; tự vệ; dân công; cán bộ thôn, ấp, xã, phường.
- Tại vùng mà quân đội Mỹ đã sử dụng chất độc hóa học ở chiến trường B, C, K và một số địa danh thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị bị nhiễm chất độc hóa học dẫn đến một trong các trường hợp sau:
Mắc bệnh có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 21 % trở lên;
Vô sinh;
Sinh con dị dạng, dị tật.
Trong đó, địa danh thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị bao gồm các xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Giang, Vĩnh Tân, Vĩnh Thành, Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy.
Những bệnh được hưởng chế độ chất độc màu da cam
Một trong những điều kiện để hưởng chế độ chất độc màu da cam chính là bị mắc bệnh, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học được quy định tại Phụ lục V Nghị định số 131/2021/NĐ-CP:
Stt | Bệnh, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Đối tượng áp dụng | |
1 | Ung thư phần mềm (Soft tissue sarcoma) | Người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học | |
2 | U lympho không Hodgkin (Non - Hodgkin’s lymphoma) | ||
3 | U lympho Hodgkin (Hodgkin’s disease) | ||
4 | Ung thư phế quản - phổi (Lung and Bronchus cancer) | ||
5 | Ung thư khí quản (Trachea cancer) | ||
6 | Ung thư thanh quản (Larynx cancer) | ||
7 | Ung thư tiền liệt tuyến (Prostate cancer) | ||
8 | Ung thư gan nguyên phát (Primary liver cancers) | ||
9 | Bệnh đa u tủy xương ác tính (Kahler’s disease) | ||
10 | Bệnh thần kinh ngoại biên cấp tính hoặc bán cấp tính (Acute, subacute peripheral neuropathy) | ||
11 | Bệnh trứng cá do clo (Chloracne) | ||
12 | Bệnh đái tháo đường type 2 (Type 2 Diabetes) | ||
13 | Bệnh Porphyrin xuất hiện chậm (Porphyria cutanea tarda) | ||
14 | Bất thường sinh sản (Unusual birth): Vô sinh | ||
15 | Các rối loạn tâm thần (Mental disorders): | ||
1 | Hội chứng quên thực tổn không do rượu và các chất tác động tâm thần (Organic amnesic syndrome not induced by alcohol and other psychoactive substances) | ||
2 | Rối loạn căng trương lực thực tổn (Organic catatonic disorder) | ||
3 | Rối loạn hoang tưởng thực tổn (Giống tâm thần phân liệt) (Organic delusional (schizophrenia-like) disorder) | ||
4 | Các rối loạn khí sắc (cảm xúc) thực tổn (Organic mood (affective) disorders) | ||
5 | Rối loạn lo âu thực tổn (Organic anxiety disorder) | ||
6 | Rối loạn cảm xúc không ổn định (suy nhược) thực tổn (Organic emotionally labile (asthenic) disorder) | ||
7 | Rối loạn nhân cách thực tổn (Organic personality disorder) | ||
8 | Các rối loạn nhân cách và hành vi thực tổn khác do bệnh não, tổn thương não hoặc rối loạn chức năng não (Other organic personality and behavioural disorders due to brain disease, damage and dysfunction) | ||
16 | Các dị dạng, dị tật bẩm sinh: | Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học | |
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở sọ não và cột sống | |||
1 | Thai vô sọ (Anecephaly) | ||
2 | Thoát vị não tủy (encephalomyelocele), thoát vị não - màng não (encephalocele - menigocele) | ||
3 | Tật đầu nhỏ (Mycroencephaly) | ||
4 | Tật não úng thủy bẩm sinh (hydrocephaly) | ||
5 | Thiếu/không phát triển một phần não (Absence Agenesis a part of brain) | ||
6 | Tật nứt đốt Sống/Tật gai sống chẻ đôi (Spina bifida) | ||
7 | Hội chứng Amold-Chiari (Amold-Chiari Syndrom) | ||
8 | Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu (Congenital malfomation of brain, unspecified) gây một trong các tình trạng sau: - F70. Chậm phát triển tâm thần nhẹ (Mild mental retardation) - F71. Chậm phát triển tâm thần vừa (Moderate mental retardation) - F72. Chậm phát triển tâm thần nặng (Severe mental retardation) - F73. Chậm phát triển tâm thần trầm trọng (Profound mental retardation) | ||
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở mắt | |||
1 | Không có mí mắt (Ablepharon) | ||
2 | Không có nhãn cầu (Anophthalmus) | ||
3 | Tật nhãn cầu bé (Microphthalmos) | ||
4 | Tật khuyết mí mắt (Coloboma of eyelid) | ||
5 | Tật không có mống mắt (Absence of iris) | ||
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở tai | |||
1 | Dị tật thiếu tai ngoài bẩm sinh - Tật không tai (Congenital absence of (ear) auricle) | ||
2 | Thiếu, teo hoặc chít hẹp bẩm sinh ống tai ngoài (Congenital absence, atresia and stricture of auditory canal (external)) | ||
3 | Dị tật thừa ở vành tai (biến dạng vành tai - Accessory auricle): - Gờ bình tai phụ (Accessory tragus) - Tật thừa tai (Polyotia) - Thịt thừa trước tai (Preauricular appendage or tag) - Thừa: tai; dái tai (Supernumerary: ear, lobule) | ||
4 | Dị tật tai bé (Dị tật tai nhỏ - Microtia) | ||
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở hàm miệng: Tật sứt môi kèm/không kèm nứt khẩu cái (Sứt môi hở hàm) (Cleft lip or Cleft palate with cleft lip) | |||
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh ở chi | |||
1 | Tật đa ngón (Polydactyly) | ||
2 | Tật dính ngón (Syndactyly) | ||
3 | Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi trên (Reduction defects of upper limb (s)) | ||
4 | Bàn tay vẹo bẩm sinh (Clubhand congenital); Bàn tay vẹo xương quay (Radial clubhand) | ||
5 | Các khuyết tật hoặc thiếu hụt của chi dưới (Reduction defects of lower limb (s)) | ||
6 | Bàn chân vẹo (Clubfoot(s)) | ||
7 | Tật không có chi (Phocomelia) | ||
8 | Khuyết tật Chi giống hải cẩu (Phocomelia) | ||
9 | Loạn sản sụn từng đám nhỏ (Chondrodysplasia punctata) | ||
10 | Lồi xương bẩm sinh nhiều nơi (Other specified osteochondrodysplasias) | ||
Các dị dạng, dị tật bẩm sinh về bất thường nhiễm sắc thể | |||
1 | Hội chứng Down (Down syndrome) (Tam bội thể 21) | ||
2 | Hội chứng Edwards và hội chứng Patau (Tam bội thể 18) (Edwards syndrome and Patau syndrome) | ||
Tật song thai dính nhau: Sinh đôi dính nhau (conjoined twins) | |||
17 | Tật gai sống chẻ đôi (Spina Bifida) |
Trên đây là danh sách những bệnh được hưởng chế độ chất độc màu da cam, nếu cần thêm thông tin vui lòng gọi ngay đến số 19006192 để được giải đáp kịp thời.