1. Nghỉ hè từ tháng mấy đến tháng mấy?
Nghỉ hè là kỳ nghỉ học vào khoảng tháng 06 - tháng 09 hằng năm nằm giữa các năm học của học sinh. Nghỉ hè là thời gian để học sinh nghỉ ngơi sau 01 năm học đồng thời có sự chuẩn bị sẵn sàng cho năm học mới.
2. Còn bao nhiêu ngày nữa nghỉ hè?
Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT, năm học 2023-2024 sẽ kết thúc trước ngày ngày 31/5/2024.
Như vậy, chỉ còn chưa đến 01 tháng (30 ngày) nữa là đến nghỉ hè năm học 2023 - 2024.
3. Nghỉ hè có mấy tháng 2024?
Thông thường, cả nước sẽ khai giảng năm học mới vào ngày 05/9/2023.
Như vậy, tính từ ngày 31/5 - 05/9, học sinh sẽ được nghỉ hè trong khoảng thời gian 03 tháng.
4. Lịch nghỉ hè 2023-2024 của học sinh cả nước
Lịch nghỉ hè năm học 2023 - 2024 của học sinh cả nước như sau:
STT | ĐỊA PHƯƠNG | LỊCH NGHỈ HÈ 2024 |
1 | Hà Nội | Tất cả các cấp học kết thúc năm học ngày 31/5 |
2 | TP.HCM | Tất cả các cấp học bế giảng từ ngày 26 - 31/5. |
3 | An Giang | Tổng kết năm học trước ngày 31/5 |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23 - 25/5; THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25 - 28/5. |
5 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
6 | Bắc Kạn | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
7 | Bắc Ninh | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
8 | Bến Tre | Kết thúc năm học 31/5 |
9 | Bình Dương | Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27/5 - 31/5 |
10 | Bình Phước | Kết thúc năm học từ 24/5-31/5 |
11 | Bình Thuận | Hoàn thành chương trình ngày 24/5; Kết thúc năm học 31/5 |
12 | Cà Mau | Kết thúc học kỳ II ngày 25/5; Tổng kết năm học trước 31/5 |
13 | Cần Thơ | Tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5 |
14 | Cao Bằng | Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
15 | Kiên Giang | Trước ngày 31/5 |
16 | Kon Tum | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
17 | Lai Châu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
18 | Đà Nẵng | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
19 | Đắk Lắk | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
20 | Đắk Nông | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
21 | Điện Biên | Hoàn thành học kỳ II ngày 24/5; |
22 | Đồng Nai | Hoàn thành học kỳ II ngày 18/5; |
23 | Đồng Tháp | Trước ngày 31/5 |
24 | Lâm Đồng | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
25 | Lạng Sơn | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
26 | Lào Cai | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
27 | Long An | Hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 18/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
28 | Nam Định | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
29 | Nghệ An | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
30 | Ninh Bình | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
31 | Ninh Thuận | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
32 | Phú Thọ | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
33 | Phú Yên | Tổng kết năm học từ ngày 25-31/5 |
34 | Gia Lai | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
35 | Hà Giang | Tổng kết năm học trước ngày 31/5 |
36 | Hà Nam | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
37 | Hà Tĩnh | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
38 | Hải Dương | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
39 | Hải Phòng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
40 | Hậu Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
41 | Hoà Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
42 | Hưng Yên | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 18/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
43 | Khánh Hoà | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
44 | Quảng Bình | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
45 | Quảng Nam | Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25/5 đến 30/5 |
46 | Quảng Ngãi | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
47 | Quảng Ninh | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 24/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
48 | Quảng Trị | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
49 | Sóc Trăng | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
50 | Sơn La | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
51 | Tây Ninh | Bế giảng năm học ngày 24/5 |
52 | Thái Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
53 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
54 | Thanh Hoá | Từ ngày 27-30/5 hoàn thành kế hoạch năm học thì tổ chức bế giảng |
55 | Thừa Thiên Huế | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
56 | Tiền Giang | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
57 | Trà Vinh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
58 | Tuyên Quang | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
59 | Vĩnh Long | Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
60 | Vĩnh Phúc | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
61 | Yên Bái | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
62 | Bắc Giang | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
63 | Bình Định | Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Trên đây là nội dung giải đáp Còn bao nhiêu ngày nữa nghỉ hè? Nghỉ hè có mấy tháng 2024?