Chưa thực hiện cải cách tiền lương quân đội, công an
Ngày 11/11/2022, một trong những nội dung đáng chú ý nhất khi Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước là tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, chắc ít người để ý đến, còn một nội dung đáng chú ý không kém đó là chưa thực hiện cải cách tiền lương.
Kéo theo đó, lương công an quân đội vẫn chưa được áp dụng các thay đổi sau:
- Chưa bỏ cách tính lương theo lương cơ sở nhân với hệ số. Đây là cách tính lương mang tính cào bằng, được áp dụng từ trước đến nay không chỉ với quân đội, công an mà với tất cả các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức. Khi không cải cách tiền lương, đồng nghĩa quân đội, công an vẫn áp dụng cách tính lương: Lương cơ sở x hệ số.
- Chưa có 03 bảng lương mới: Bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an được tính theo chức vụ, chức danh, cấp bậc quân hàm/cấp hàm; bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an; bảng lương công nhận quốc phòng, công nhân công an.
Như vậy, có thể thấy cách tính lương công an quân đội vẫn đang áp dụng theo quy định hiện nay theo công thức: Lương = Hệ số x mức lương cơ sở.
Lương cơ sở, lương công an quân đội 2023 thế nào?
Mặc dù không cải cách tiền lương nhưng khi tăng lương cơ sở thì cũng như các đối tượng khác (Cán bộ, công chức, viên chức), lương công an quân đội vẫn sẽ tăng từ ngày 01/7/2023 - thời điểm lương cơ sở tăng.
Theo đó, từ 01/7/2023, mức lương cơ sở sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 310.000 đồng/tháng so với mức lương cơ sở hiện tại là 1,49 triệu đồng/tháng). Do đó, trong năm 2023, lương công an quân đội sẽ được chia theo hai giai đoạn:
- Đến 30/6/2023: Thời điểm này chưa áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,8 triệu đồng/tháng mà vẫn tính theo lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng. Do đó, lương của công an quân đội trong giai đoạn này vẫn như mức lương đang áp dụng hiện nay.
- Từ 01/7/2023: Thời điểm này đã áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,8 triệu đồng/tháng. Do đó, từ 01/7/2023, công an, quân đội sẽ hưởng mức lương mới, tăng so với quy định hiện nay.
Dưới đây là chi tiết bảng lương công an quân đội trong năm 2023 như sau:
Lương công an, quân đội đến 30/6/2023
Lương công an, quân đội từ ngày 01/7/2023
Bảng lương theo cấp bậc quân hàm
Đơn vị: Đồng/tháng
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số | Từ 01/7/2023 |
1 | Đại tướng | 10,4 | 18.720.000 |
2 | Thượng tướng | 9,8 | 17.640.000 |
3 | Trung tướng | 9,2 | 16.560.000 |
4 | Thiếu tướng | 8,6 | 15.480.000 |
5 | Đại tá | 8,0 | 14.400.000 |
6 | Thượng tá | 7,3 | 13.140.000 |
7 | Trung tá | 6,6 | 11.880.000 |
8 | Thiếu tá | 6,0 | 10.800.000 |
9 | Đại úy | 5,4 | 9.720.000 |
10 | Thượng úy | 5,0 | 9.000.000 |
11 | Trung úy | 4,6 | 8.280.000 |
12 | Thiếu úy | 4,2 | 7.560.000 |
13 | Thượng sĩ | 3,8 | 6.840.000 |
14 | Trung sĩ | 3,5 | 6.300.000 |
15 | Hạ sĩ | 3,2 | 5.760.000 |
Bảng nâng lương từ 01/7/2023 như sau:
Đơn vị: Đồng/tháng
STT | Đối tượng | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||
Hệ số | Mức lương | Hệ số | Mức lương | ||
1 | Đại tướng | 11,0 | 19.800.000 | - | - |
2 | Thượng tướng | 10,4 | 18.720.000 | - | - |
3 | Trung tướng | 9,8 | 17.640.000 | - | - |
4 | Thiếu tướng | 9,2 | 16.560.000 | - | - |
5 | Đại tá | 8,4 | 15.120.000 | 8,6 | 15.480.000 |
6 | Thượng tá | 7,7 | 13.860.000 | 8,1 | 14.580.000 |
7 | Trung tá | 7,0 | 12.600.000 | 7,4 | 13.320.000 |
8 | Thiếu tá | 6,4 | 11.520.000 | 6,8 | 12.240.000 |
9 | Đại úy | 5,8 | 10.440.000 | 6,2 | 11.160.000 |
10 | Thượng úy | 5,35 | 9.630.000 | 5,7 | 10.260.000 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
Hệ số | Lương | Hệ số | Lương | |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp | ||||
1 | 3,85 | 6,930,000 | 3,65 | 6,570,000 |
2 | 4,2 | 7,560,000 | 4,0 | 7,200,000 |
3 | 4,55 | 8,190,000 | 4,35 | 7,830,000 |
4 | 4,9 | 8,820,000 | 4,7 | 8,460,000 |
5 | 5,25 | 9,450,000 | 5,05 | 9,090,000 |
6 | 5,6 | 10,080,000 | 5,4 | 9,720,000 |
7 | 5,95 | 10,710,000 | 5,75 | 10,350,000 |
8 | 6,3 | 11,340,000 | 6,1 | 10,980,000 |
9 | 6,65 | 11,970,000 | 6,45 | 11,610,000 |
10 | 7,0 | 12,600,000 | 6,8 | 12,240,000 |
11 | 7,35 | 13,230,000 | 7,15 | 12,870,000 |
12 | 7,7 | 13,860,000 | 7,5 | 13,500,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp | ||||
1 | 3,5 | 6,300,000 | 3,2 | 5,760,000 |
2 | 3,8 | 6,840,000 | 3,5 | 6,300,000 |
3 | 4,1 | 7,380,000 | 3,8 | 6,840,000 |
4 | 4,4 | 7,920,000 | 4,1 | 7,380,000 |
5 | 4,7 | 8,460,000 | 4,4 | 7,920,000 |
6 | 5,0 | 9,000,000 | 4,7 | 8,460,000 |
7 | 5,3 | 9,540,000 | 5,0 | 9,000,000 |
8 | 5,6 | 10,080,000 | 5,3 | 9,540,000 |
9 | 5,9 | 10,620,000 | 5,6 | 10,080,000 |
10 | 6,2 | 11,160,000 | 5,9 | 10,620,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp | ||||
1 | 3,2 | 5,760,000 | 2,95 | 5,310,000 |
2 | 3,45 | 6,210,000 | 3,2 | 5,760,000 |
3 | 3,7 | 6,660,000 | 3,45 | 6,210,000 |
4 | 3,95 | 7,110,000 | 3,7 | 6,660,000 |
5 | 4,2 | 7,560,000 | 3,95 | 7,110,000 |
6 | 4,45 | 8,010,000 | 4,2 | 7,560,000 |
7 | 4,7 | 8,460,000 | 4,45 | 8,010,000 |
8 | 4,95 | 8,910,000 | 4,7 | 8,460,000 |
9 | 5,2 | 9,360,000 | 4,95 | 8,910,000 |
10 | 5,45 | 9,810,000 | 5,2 | 9,360,000 |
Trên đây là giải đáp về vấn đề: Lương công an quân đội 2023. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.