Cùng với việc điều chỉnh lương cơ sở lên 1,49 triệu đồng/tháng từ ngày 01/07/2019, mức lương của giáo viên mầm non trong các trường công lập cũng có nhiều thay đổi.
Theo Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV, giáo viên mầm non cao cấp thuộc Viên chức loại A1 và các đối tượng giáo viên mầm non còn lại thuộc viên chức loại A. Theo đó, mức lương của hai đối tượng viên chức này cũng có sự khác biệt
1. Mức lương của giáo viên mầm non cao cấp
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | |
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3.0 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 |
Mức lương hiện hành | 3,2526 | 3,7113 | 4,170 | 4,62.7 | 5,087.4 | 5,546.1 | 6,004.8 | 6,463.5 | 6,9222 |
Mức lương từ 1/7/2019 | 3,4866 | 3,9783 | 4,470 | 4,9617 | 5,4534 | 5,9451 | 6,4666 | 6,9285 | 7,4202 |
2. Mức lương của giáo viên mầm non
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 | |
Hệ số lương | 1,86 | 2,06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3,06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4,06 |
Mức lương hiện hành | 2,585.4 | 2,863.4 | 3,141.4 | 3,419.4 | 3,697.4 | 3,975.4 | 4,253.4 | 4,531.4 | 4,809.4 | 5,087.4 | 5,365.4 | 5,643.4 |
Mức lương từ 1/7/2019 | 2,7714 | 3,0694 | 3,7290 | 6,1254 | 3,3320 | 4,2614 | 4,5594 | 4,8574 | 5,1554 | 5,4534 | 5,7514 | 6,0494 |
Như trên có thể thấy, mức lương của giáo viên mầm non từ thời điểm 01/07/2019 là hơn 2,7 triệu đồng/tháng và cao nhất là hơn 6 triệu đồng/tháng. Ngoài ra, theo quy định hiện hành, giáo viên mầm non còn được hưởng một số loại phụ cấp nhất định.
Xem thêm:
Ai sẽ được tăng lương trong năm 2019?
Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019
Lan Vũ