Cập nhật: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019

Bên cạnh Bảng lương cán bộ, công chức năm 2018, LuatVietnam tiếp tục cập nhật Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2019, dựa vào mức lương cơ sở mới nhất hiện nay và quy định của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

Mức lương cơ sở ở thời điểm 01/01/2019 - 30/06/2019 được áp dụng theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP là 1,39 triệu đồng/tháng; từ 01/07/2019, mức lương này sẽ được điều chỉnh lên 1,49 triệu đồng/tháng. Theo đó, Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019 cũng được điều chỉnh tương ứng.

Cập nhật: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019

BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LOẠI A3

 

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

1

Công chức loại A3

           

a

Nhóm 1 (A3.1)

           

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương đến 30/6/2019

8.618

9.118

9.618

10.119

10.619

11.120

 

Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019

9.238

9.7744

10.3108

10.8472

11.3836

11.9200

b

Nhóm 2 (A3.2)

           

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương đến 30/6/2019

7.992

8.492

8.993

9.493

9.994

10.494

 

Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019

8.5675

9.1039

9.6403

10.1767

10.7131

11.2495

 

BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LOẠI A2, A1 và A0
 

 

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

­­­­­­

Công chức loại A2

                   

a

Nhóm 1 (A2.1)

                   

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

   

Mức lương đến 30/6/2019

6.116

6.586

7.061

7.533

8.006

8.479

8.951

9.424

   

 

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

6.5560

7.0626

7.5692

8.0758

8.5824

9.0890

9.5956

10.1022

   

b

Nhóm 2 (A2.2)

                   

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

   

Mức lương đến 30/6/2019

5.560

6.032

6.505

6.977

7.450

7.923

8.395

8.868

   
 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

5.9600

6.4666

6.9732

7.4798

7.9864

8.4930

8.9996

9.5062

   

3

Công chức loại A1

                   
 

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

Mức lương đến 30/6/2019

3.252

3.711

4.170

4.628

5.087

5.546

6.004

6.463

6.922

 
 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

3.4866

3.9783

4.4700

4.9617

5.4534

5.9451

6.4368

6.9285

7.4202

 

4

Công chức loại A0

                   
 

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương đến 30/6/2019

2.919

3.349

3.780

4.211

4.642

5.073

5.504

5.935

6.366

6.797

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

3.1290

3.5909

4.0528

4.5147

4.9766

5.4385

5.9004

6.3623

6.8242

7.2861

 

BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LOẠI B, C
 

 

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

5

Công chức loại B

                       
 

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương đến 30/6/2019

2.585

2.863

3.141

3.419

3.697

3.975

4.253

4.531

4.8090

5.087

5.365

5.643

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

2.7714

3.0694

3.3674

3.6654

3.9634

4.2614

4.5594

4.8574

5.1554

5.4534

5.7514

6.0494

6

Công chức loại C

                       

a

Nhóm 1 (C1)

                       

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương đến 30/6/2019

2.293

2.543

2.793

3.044

3.294

3.544

3.794

4.044

4.295

4.545

4.795

5.045

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

2.4585

2.7267

2.9949

3.2631

3.5313

3.7995

4.0677

4.3359

4.6041

4.8723

5.1405

5.4087

b

Nhóm 2 (C2)

                       

Hệ số lương 

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương đến 30/6/2019

2.085

2.335

2.585

2.835

3.085

3.336

3.586

3.836

4.086

4.336

4.587

4.837

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

2.2350

2.5032

2.7714

3.0396

3.3078

3.5760

3.8442

4.1124

4.3806

4.6488

4.9170

5.1852

c

Nhóm 3 (C3)

                       

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương đến 30/6/2019

1.876

2.126

2.376

2.627

2.877

3.127

3.377

3.627

3.878

4.128

4.385

4.628

 

Mức lương 1/7 - 31/12/2019

2.0115

2.2797

2.5479

2.8161

3.0843

3.3525

3.6207

3.8889

4.1571

4.4253

4.6935

4.9617


Cập nhật: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019

Xem thêm:

Infographic: 9 đối tượng được tăng lương từ ngày 1/7/2019

Điểm mới về tiền lương đóng BHXH bắt buộc năm 2019

 6 khoản trợ cấp về bảo hiểm xã hội sẽ tăng trong năm 2019

LuatVietnam
 
Đánh giá bài viết:
(1 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Hướng dẫn doanh nghiệp tự kiểm tra pháp luật lao động

Hướng dẫn doanh nghiệp tự kiểm tra pháp luật lao động

Hướng dẫn doanh nghiệp tự kiểm tra pháp luật lao động

Nhằm nắm bắt được tình hình thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp, Nhà nước đã quy định về việc yêu cầu người sử dụng lao động cần phải tự đối chiếu, đánh giá quá trình thực hiện pháp luật lao động tại chính doanh nghiệp của mình. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn doanh nghiệp tự kiểm tra pháp luật lao động theo đúng quy định.

Có đúng từ 01/01/2025, đi xe trên 125cm3 phải thi lại bằng lái?

Có đúng từ 01/01/2025, đi xe trên 125cm3 phải thi lại bằng lái?

Có đúng từ 01/01/2025, đi xe trên 125cm3 phải thi lại bằng lái?

Vừa qua, Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024 mới ban hành đã thay đổi lại phân hạng bằng lái từ 01/01/2025. Do vậy rất nhiều người thắc mắc, khi Luật thay đổi, thay đổi phân hạng bằng lái như vậy thì người đi xe trên 125cm3 phải thi lại bằng lái hay không?

Những nguyên tắc cần nhớ khi lái xe trên đường cao tốc

Những nguyên tắc cần nhớ khi lái xe trên đường cao tốc

Những nguyên tắc cần nhớ khi lái xe trên đường cao tốc

Lái xe trên đường cao tốc ẩn chứa rất nhiều rủi ro mà các tài xế khó có thể lường trước được do đây là đoạn đường cho phép các xe lưu thông với tốc độ cao. Dưới đây, LuatVietnam tổng hợp những nguyên tắc đi đường cao tốc mà mọi người cần biết.