Lệ phí cấp Sổ đỏ là khoản tiền được ấn định mà người sử dụng đất phải nộp khi được cơ quan nhà nước cấp, cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ. Người dân dễ dàng tra cứu được lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành trong bài tổng hợp dưới đây.
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
25,000
10,000
100,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
100,000
50,000
500,000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/ lần
-
-
-
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
20,000
10,000
50,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
50,000
25,000
50,000
2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Xã, thị trấn
1. Cấp giấy chứng nhận
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/lần
100,000
50,000
500,000
Cấp giấy chứng nhận (không có tài sản gắn liền với đất).
25,000
13.000
100,000
2. Cấp lại, cấp đổi
20,000
10,000
50,000
3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận mới
Đồng/giấy
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
25,000
10,000
100,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
100,000
50,000
500,000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
20,000
10,000
50,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
50,000
25,000
50,000
4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
Danh mục thu
Hộ gia đình, cá nhân
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp lần đầu (đồng/giấy)
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
25,000
13.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
80,000
40,000
2. Cấp lại, cấp đổi (Đồng/lần)
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất.
20,000
10,000
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
20,000
10,000
5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 211/2019/NQ-HĐND.
- Đối tượng miễn: Các đối tượng thuộc diện miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm: trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp (gồm cả trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu và cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp và không bao gồm trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm).
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Cá nhân, hộ gia đình
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
25,000
10,000
100,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
100,000
50,000
500,000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
20,000
10,000
50,000
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
50,000
25,000
50,000
Lệ phí cấp Sổ đỏ 63 tỉnh thành (Ảnh minh họa)
6. Lệ phí cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
- Các trường hợp miễn thu lệ phí.
+ Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận thuộc hộ nghèo, trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Đối tượng nộp lệ phí:
+ Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức có ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Mức thu lệ phí:
TT
Đối tượng
Mức thu
(Đồng)
A
Đối với hộ gia đình, cá nhân
I
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Tại các phường
40,000
- Tại các xã, thị trấn
20,000
2
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Tại các phường
90,000
- Tại các xã, thị trấn
45,000
3
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản)
- Tại các phường
150,000
- Tại các xã, thị trấn
75,000
II
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
1
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
- Tại các phường
35,000
- Tại các xã, thị trấn
17.000
2
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
- Tại các phường
60,000
- Tại các xã, thị trấn
30,000
B
Đối với tổ chức
I
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
150,000
2
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
500,000
3
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản)
650,000
II
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
1
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
60,000
2
Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
75,000
7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng miễn nộp lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Mức nộp lệ phí:
TT
Đối tượng
Mức lệ phí
A
Đối với hộ gia đình, cá nhân
I
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Đồng/giấy)
1
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Tại các phường
- Tại các xã, thị trấn
25,000
12.000
2
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Tại các phường
- Tại các xã, thị trấn
70,000
35,000
3
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Tại các phường
- Tại các xã, thị trấn
100,000
50,000
II
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Đồng/giấy)
1
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
- Tại các phường
- Tại các xã, thị trấn
20,000
10,000
2
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Tại các phường
- Tại các xã, thị trấn
50,000
25,000
B
Đối với tổ chức
I
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Đồng/giấy)
1
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
100,000
2
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
200,000
3
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
500,000
II
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Đồng/giấy)
1
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
30,000
2
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
50,000
8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường nội thành
Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh
1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
25,000
2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
12.500
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường, thị trấn
Xã
Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/giấy
70,000
40,000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
20,000
10,000
10. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng không phải nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên
Khu vực còn lại
1. Cấp mới
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/lần
100,000
50,000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/giấy
25,000
12.000
2. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/lần
50,000
25,000
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
20,000
10,000
B. Các tỉnh Tây Bắc
11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
- Các trường hợp được miễn thu lệ phí:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thành phố, được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc liên quan đến cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức nộp lệ phí:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường
Xã, thị trấn
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
Không quá 50,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
Không quá 25,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
Không quá 12.500
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
Không quá 10,000
12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng miễn giảm:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức nộp:
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
1. Mức lệ phí lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
100,000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/lần
25,000
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
25,000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
Đồng/lần
20,000
2. Mức lệ phí lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực còn lại
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
50,000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/lần
12.500
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
12.500
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/lần
10,000
13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
Danh mục thu
Mức phí
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
- Cấp mới
100,000đ/ giấy
- Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận
50,000đ/ lần cấp
2. Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) thì áp dụng mức thu:
- Cấp mới
20,000đ/ lần cấp
- Cấp lại
15,000đ/ lần cấp
- Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
50% quy định nêu trên
14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường nội thành
Khu vực còn lại
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
- Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
- Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
25,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
- Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
12.500
- Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
TP Lai Châu
Khu vực còn lại
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
25,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
12.000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường
Khu vực còn lại
. 1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
90,000
Không quá 45,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
40,000
Không quá 20,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
Không quá 12.500
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
Không quá 10,000
C. Các tỉnh Đông Bắc
17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Mức thu lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc TPHG
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
Tổ chức
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/1 giấy
120.000
60.000
600.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
Đồng/1 giấy
30.000
15.000
150.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/1 giấy
90.000
40.000
450.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/1 giấy
Bằng 50% mức lệ phí cấp mới
Bằng 10% cấp mới
18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND.
- Đối tượng miễn nộp lệ phí:
+ Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận. + Cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ các hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn). + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hiến đất để xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
Danh mục thu lệ phí
ĐVT
Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân
Đối với tổ chức
Tại phường
Khu vực khác
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/ giấy
100.000
50.000
500.000
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
Đồng/ lần
28.000
14.000
30.000
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
Đồng/ lần
15.000
7.000
30.000
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/ lần
50.000
25.000
50.000
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/ giấy
25.000
12.000
-
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận).
Đồng/ lần
20.000
10.000
-
19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND.
- Đối tượng được miễn:
+ Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
+ Hộ gia đình, cá nhân ở các thôn, tổ (tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu), xã thuộc danh mục thôn, tổ, xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ
+ Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân theo quy định của Luật Đất đai để tích tụ, tập trung đất đai thực hiện dự án đầu tư nghiên cứu, nhân giống, nuôi trồng dược liệu
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức nộp:
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
50,000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
50,000
. Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà và Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì áp dụng theo mức thu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất, nhà và tài sản gắn liền với đất).
20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
TT
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
A
Đối với hộ gia đình, cá nhân
I
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
1
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
1.1
Các phường thuộc thành phố
Đồng/giấy
30,000
1.2
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện
Đồng/giấy
25,000
2
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
2.1
Các phường thuộc thành phố
Đồng/giấy
100,000
2.2
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện
Đồng/giấy
80,000
II
Cấp lại, cấp đổi
1
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
1.1
Các phường thuộc thành phố
Đồng/lần
30,000
1.2
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện
Đồng/lần
25,000
2
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2.1
Các phường thuộc thành phố
Đồng/lần
50,000
2.2
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện
Đồng/lần
40,000
21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi.
- Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (các hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú ở các xã và xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ở thuộc địa giới hành chính các xã).
- Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tại các phường
Tại các thị trấn
1. Cấp giấy mới
- Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
25.000
10.000
- Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
100.000
50.000
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
- Trường hợp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
20.000
10.000
- Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
25.000
10.000
3. Chứng nhận đăng ký biến động
Đồng/lần
28.000
14.000
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu địa chính
Đồng/văn bản
15.000
7.000
22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
- Đối tượng được miễn lệ phí địa chính:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc khu vực khác tại quy định trên.
- Mức nộp:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
25,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
25,000
50,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
10,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
25,000
50,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
12.500
100,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
- Đối tượng miễn: Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang.
- Mức lệ phí phải nộp:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
50,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Đối tượng miễn lệ phí:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà nay có nhu cầu cấp đổi.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận).
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
40,000
20,000
50,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25,000
12.000
100,000
Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ
26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
- Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu lệ phí:
Danh mục thu
Mức lệ phí
Cá nhân, hộ gia đình
Tổ chức
Phường, thị trấn
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất
100,000
50,000
600,000
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất
-
-
400,000
Cấp lại, cấp đổi
50,000
25,000
50,000
Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu
-
-
450,000
2. Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
Cấp mới
40,000
15,000
200,000
Cấp lại, cấp đổi
30,000
10,000
100,000
27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
- Miễn nộp lệ phí:
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với các trường hợp:
+ Hộ nghèo; người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
+ Các trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi.
- Mức lệ phí:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Xã, thị trấn
Phường
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đồng/giấy
10,000
20,000
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
25,000
40,000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Đồng/giấy
25,000
60,000
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất
Đồng/giấy
50,000
100,000
28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
TT
Nội dung
Mức thu (Đồng/lần, giấy)
1
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh:
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
+
Cấp mới
100.000
+
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
50.000
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất):
+
Cấp mới
25.000
+
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
15.000
-
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
25.000
-
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
15.000
2
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
50% mức thu trên
3
Mức thu áp dụng đối với tổ chức:
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
400.000
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
80.000
-
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
25.000
-
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
25.000
-
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
40.000
29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Xã, thị trấn
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
- Cấp mới
Đồng/giấy
100,000
50,000
300,000
- Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
30,000
20,000
50,000
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
- Lần đầu
Đồng/giấy
50,000
30,000
100,000
- Cấp lại, cấp đổi
Đồng/lần
30,000
20,000
50,000
30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Đối tượng
Đơn vị
Mức thu
1. Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
Cá nhân, hộ gia đình
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị
Đồng/giấy
25.000
Khu vực khác
Đồng/giấy
12.000
2. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
Cá nhân, hộ gia đình
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị
Đồng/lần
20.000
Khu vực khác
Đồng/lần
10.000
Tổ chức
Đồng/lần
50.000
3. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cá nhân, hộ gia đình
- Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị
Đồng/giấy
100.000
- Khu vực khác
Đồng/giấy
50.000
Tổ chức
Đồng/giấy
500.000
4. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cá nhân, hộ gia đình
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị
Đồng/lần
50.000
Khu vực khác
Đồng/lần
25.000
Tổ chức
Đồng/lần
50.000
31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Thị trấn, xã
Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
25,000
Mức lệ phí bằng 50% Mức lệ phí tại các phường.
100,000
Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/lần
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đồng/lần
20,000
50,000
E. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
32. Lệ phí cấp Sổ đổ Thành phố Đà Nẵng
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
500,000
Cấp lại
Đồng/lần
50,000
50,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
100,000
Cấp lại
Đồng/lần
20,000
50,000
33. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Quảng Nam
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung
Đơn vị tính
Hộ gia đình, cá nhân
Tại các phường, thị trấn
Tại các xã còn lại
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/giấy
100.000
50.000
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đồng/lần cấp
50.000
25.000
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
Đồng/giấy
25.000
15.000
34. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
- Các trường hợp miễn nộp lệ phí
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hộ nghèo, người có công với cách mạng ở đô thị.
(Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận).
- Mức thu:
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu
A
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (GCN)
I
Cấp mới giấy chứng nhận
1
Đối với tổ chức
a)
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
Đồng/GCN
100.000
b)
Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
Đồng/GCN
500.000
2
Đối với hộ gia đình, cá nhân
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh
Đồng/GCN
30.000
Tại các địa bàn còn lại
Đồng/GCN
25.000
b)
Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh
Đồng/GCN
100.000
Tại các địa bàn còn lại
Đồng/GCN
80.000
II
Cấp lại; cấp đổi; cấp mới do biến động
1
Đối với tổ chức
Đồng/GCN
50.000
2
Đối với hộ gia đình, cá nhân
a)
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
Đồng/GCN
20.000
b)
Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
Đồng/GCN
40.000
35. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bình Định
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn bao gồm cả hộ gia đình, cá nhân ở thị trấn và các phường ở ngoại thành Quy Nhơn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp).
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất ở đối với hộ gia đình thuộc hộ nghèo, giao đất ở đối với hộ gia đình mà chủ hộ là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con của liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
+ Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Mức thu lệ phí:
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Tổ chức
Cá nhân
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
100,000
25,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
20,000
20,000
2. Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
500,000
450,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
40,000
20,000
36. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Phú Yên
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
Danh mục lệ phí
Mức thu (đồng/giấy chứng nhận)
1. Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
1.1. Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 4
80.000
1.2. Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
Đối với nhà cấp 4
40.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên
50.000
1.3. Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
25.000
1.4. Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
20.000
1.5. Chứng nhận đăng ký biến động
20.000
1.6. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
15.000
2. Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
2.1. Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 4
40.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên
50.000
2.2. Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 4
20.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên
25.000
2.3. Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
12.000
2.4. Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
8.000
2.5. Chứng nhận đăng ký biến động
10.000
2.6. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
7.000
37. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Khánh Hoà
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
- Đối tượng được miễn:
+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công; hộ nghèo; các trường hợp được giao đất tái định cư và các trường hợp mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
+ Đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 7 năm 2014) mà cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại bản đồ địa chính.
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu lệ phí:
Danh mục thu
Đồng/hồ sơ
Cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
1. Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực các phường
20.000
- Khu vực khác
15.000
Đối với tổ chức
50.000
2. Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực các phường
40.000
- Khu vực khác
25.000
Đối với tổ chức
50.000
38. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
- Đối tượng miễn lệ phí: Hộ nghèo, người có công cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn.
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.500
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
40,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
80,000
40,000
400,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
40,000
39. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bình Thuận
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018
- Đối tượng được miễn:
+ Hộ nghèo, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Khi thực hiện đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận trong trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng.
- Mức thu:
Nội dung thu
Đơn vị tính
Mức thu
Giấy CN chỉ có QSDĐ
Giấy CN chỉ có QSDĐ
1. Cấp lần đầu (cấp mới)
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Đồng/giấy
100.000
500.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.
Đồng/giấy
26.000
100.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.
Đồng/giấy
13.000
50.000
2. Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Đồng/giấy
50.000
50.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.
Đồng/giấy
20.000
50.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.
Đồng/giấy
10.000
25.000
F. Các tỉnh Tây Nguyên
40. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Kon Tum
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường, thị trấn
Khu vực còn lại
1. Cấp lần đầu (cấp mới)
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
25,000
15,000
100,000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
100,000
70,000
500,000
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất
75,000
50,000
500,000
2. Cấp lại
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
50,000
20,000
50,000
41. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Gia Lai
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung
Cá nhân, hộ gia đình
Tại các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Tại các khu vực khác
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
100.000 đồng/1 giấy
50.000 đồng/1 giấy
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
25.000 đồng/1 giấy
12.000 đồng/1 giấy
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
28.000 đồng/1 lần
14.000 đồng/1 lần
Trích lục bản đồ địa chính
15.000 đồng/1 lần
7.000 đồng/1 lần
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
50.000 đồng/1 giấy
25.000 đồng/1 giấy
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
20.000 đồng/1 giấy
10.000 đồng/1 giấy
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Ảnh minh họa)
42. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Đắk Lắk
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Đối tượng thu
Mức thu
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
- Cấp mới
100.000 đồng
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
50.000 đồng
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
- Cấp mới
25.000 đồng
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
20.000 đồng
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
28.000 đồng
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
15.000 đồng
+ Tại các xã, thị trấn: Thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã.
43. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Đắk Nông
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường, thị trấn
Khu vực còn lại
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
13.000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
30,000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
25,000
50,000
44. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ pháp lý: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
* Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Nội dung
Mức thu
Tại các phường
Tại các xã, thị trấn
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Cấp lần đầu (cấp mới)
100.000 đồng/giấy
50.000 đồng/giấy
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
50.000 Đồng/lần cấp
25.000 Đồng/lần cấp
2. Trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
+ Cấp lần đầu (cấp mới)
25.000 đồng/giấy
10.000 đồng/giấy
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
20.000 Đồng/lần cấp
10.000 Đồng/lần cấp
3. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
25.000 Đồng/lần
10.000 Đồng/lần
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Đồng /giấy
100.000
100.000
200.000
350.000
500.000
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất
Đồng /giấy
100.000
100.000
200.000
350.000
500.000
2. Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất
Đồng /lần
15.000
7.500
20.000
20.000
20.000
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)
Đồng /lần
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
Đồng /lần
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đồng /lần
20.000
10.000
20.000
20.000
20.000
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
Đồng /lần
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
46. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bình Phước
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
Danh mục thu
Đơn vị tính
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn
Đối với tổ chức
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/lần
100,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
50,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/lần
25,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
50,000
3. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
Đồng/lần
25,000
25,000
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
Đồng/lần
10,000
30,000
47. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bình Dương
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Xã, thị trấn
1. Cấp Giấy chứng nhận mới
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
Giấy
25.000
12.000
100.000
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Giấy
100.000
50.000
500.000
2. Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
Lần/Giấy
20.000
10.000
50.000
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất.
Lần/Giấy
50.000
25.000
48. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Đồng Nai
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Danh mục
Đơn vị tính
Cấp Giấy
chứng nhận (CN)
Giấy CN chỉ có QSDĐ
Giấy CN chỉ có QSDĐ
1. Cấp mới Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Đồng/Giấy
100.000
500.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
Đồng/Giấy
25.000
100.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
Đồng/Giấy
12.500
50.000
2. Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Đồng/Giấy
50.000
50.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
Đồng/Giấy
20.000
50.000
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
Đồng/Giấy
10.000
25.000
49. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Tây Ninh
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
50,000
25,000
300,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
25,000
12.000
50,000
50. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường
Phường
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.500
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
50,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
25,000
H. Các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
51. Lệ phí cấp Sổ đỏ Thành phố Cần Thơ
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung
Mức/đơn vị
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Đồng/giấy
Tổ chức
100.000
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận
25.000
Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
Đồng/giấy
Tổ chức
500.000
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận
100.000
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
đồng/lần cấp
Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
- Tổ chức
50.000
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận
20.000
Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
- Tổ chức
50.000
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận
50.000
52. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Long An
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
20,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
25,000
20,000
50,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
80,000
400,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
40,000
50,000
Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
- Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.
53. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường nội ô
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.500
100,00
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
20,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
80,000
40,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
25,000
50,000
54. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Tiền Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Công việc thực hiện
Mức thu tại các phường, thị trấn (đồng/giấy chứng nhận)
Mức thu tại các xã (đồng/giấy chứng nhận)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (gồm quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất)
100.000
80.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có quyền sử dụng đất)
25.000
20.000
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
75.000
60.000
Trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
50.000
40.000
Trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận (chỉ có quyền sử dụng đất)
20.000
16.000
Trường hợp đăng ký biến động đất đai
28.000
22.400
55. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh An Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường, thị trấn
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
10,000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
20,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
56. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Bến Tre
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
40,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
50,000
25,000
300,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
40,000
20,000
50,000
57. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Vĩnh Long
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.000
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
50,000
25,000
400,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
40,000
20,000
50,000
58. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Trà Vinh
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.500
100,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,000
10,000
50,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
50,000
500,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
50,000
25,000
50,000
59. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Hậu Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Danh mục thu
Đơn vị
Mức lệ phí
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường
Khu vực còn lại
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
20,000
10,000
100,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
80,000
40,000
400,000
60. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Kiên Giang
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Cấp mới
Đồng/giấy
100.000
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.
Đồng/lần cấp
50.000
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp mới
Đồng/giấy
25.000
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.
Đồng/lần cấp
20.000
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
Đồng/1 lần
28.000
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
Đồng/1 lần
15.000
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
61. Lệ phí cấp giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu
Mức thu
1. Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất )
(Đồng/giấy)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực thị trấn, các phường
- Khu vực khác
25.000
12.000
Đối với tổ chức
100.000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Đồng/giấy)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực thị trấn, các phường
- Khu vực khác
100.000
50.000
Đối với tổ chức
500.000
3. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(Đồng/giấy)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực thị trấn, các phường
- Khu vực khác
75.000
35.000
Đối với tổ chức
500.000
4. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
(Đồng/giấy)
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
- Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác
20.000
10.000
- Đối với tổ chức
50.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác
50.000
25.000
- Đối với tổ chức
50.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Khu vực thị trấn, các phường.
+ Khu vực khác
30.000
15.000
- Đối với tổ chức
50.000
5. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận
(Đồng/1 lần)
- Đối với hộ gia đình, cá nhân
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác
28.000
14.000
Đối với tổ chức
30.000
62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Lệ phí đối với hộ gia đình, cá nhân
1. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
35.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
25.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
12.000
2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
70.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
35.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
16.000
3. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
100.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
50.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
25.000
4. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
70.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
50.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
25.000
5. Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
30.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
20.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
10.000
6. Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
50.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
40.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
20.000
7. Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
50.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
40.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
20.000
8. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
- Đất tại khu vực phường
Đồng/hồ sơ
30.000
- Đất tại khu vực thị trấn
Đồng/hồ sơ
30.000
- Đất tại khu vực xã
Đồng/hồ sơ
15.000
9. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
Đồng/lần
15.000
63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
- Đối tượng miễn thu: Hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh.
- Mức thu:
Danh mục thu
Đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
Phường, thị trấn
Xã
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
25,000
12.500
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Đồng/lần
20,00
10,000
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
Đồng/giấy
100,000
50,000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
Chiều ngày 18/2/2025, LuatVietnam.vn đã tổ chức Hội thảo trực tuyến với chủ đề “Thuế đối với giáo viên dạy thêm”, diễn giả của sự kiện là Mr Nguyễn Hải - chuyên gia dày dặn kinh nghiệm về thuế, kế toán và là Giám đốc của Công ty TNHH Kế toán và Đại lý thuế ATC Việt Nam.
Bạn là giáo viên dạy thêm và đang băn khoăn về các quy định thuế? Bạn chưa rõ mình cần nộp thuế bao nhiêu, kê khai như thế nào? Đừng bỏ lỡ webinar đặc biệt giúp bạn hiểu rõ mọi vấn đề về thuế dành cho giáo viên dạy thêm!
Đối tượng nộp thuế theo phương pháp khoán là hộ, cá nhân kinh doanh có doanh thu trong năm trên 100 triệu đồng theo quyết định của cơ quan thuế. Dưới đây là hồ sơ, thời hạn khai thuế cho hộ kinh doanh.
Các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ có thể phải nộp phí sử dụng đường bộ. Dưới đây là quy định về phương tiện nào phải nộp phí sử dụng, trường hợp nào được miễn và mức phí phải nộp.
Thông thường khi khởi kiện thì người khởi kiện phải nộp tạm ứng án phí. Ngoài ra, pháp luật còn quy định một số trường hợp được miễn giảm án phí, tạm ứng án phí.
Dù phải nộp thuế thu nhập cá nhân nhưng trong một số trường hợp người nộp thuế sẽ được cơ quan thuế xem xét và ra quyết định giảm thuế sau khi có hồ sơ đề nghị.