Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là một trong những khoản tiền mà người sử dụng đất phải nộp khi làm Sổ đỏ bên cạnh các khoản tiền khác như tiền sử dụng đất (nếu thuộc trường hợp phải nộp), lệ phí trước bạ, lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay thường gọi là phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh nên mức thu của mỗi tỉnh, thành là khác nhau.
A. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là gì?
Theo điểm i khoản 1 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.
- Đối tượng không phải nộp: Các trường hợp được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất).
- Mức thu phí:
Nội dung thu
Mức thu phí
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất
1.000 đồng/m2 đất được giao, cho thuê; tối đa 7.5 triệu đồng/hồ sơ
- Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
0,15% giá trị chuyển nhượng, tối đa 05 triệu đồng/hồ sơ
2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND
- Đối với hồ sơ xin giao đất để sử dụng vào mục đích công cộng, an ninh, quốc phòng, mức thu phí 300 đồng/m2 đất được giao, nhưng tối thiểu không dưới 300.000 đồng/hồ sơ, tối đa không quá 3.5 triệu đồng/hồ sơ.
- Đối với hồ sơ xin giao đất, thuê đất để sản xuất, kinh doanh, xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê, mức thu phí 500 đồng/m2 đất được giao, thuê nhưng tối thiểu không dưới 400.000 đồng/hồ sơ, tối đa không quá 3.5 triệu đồng/hồ sơ.
- Đối với hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 700 đồng/m2/hồ sơ; quyền sở hữu nhà ở: 700 đồng/m2 sàn/hồ sơ; các tài sản khác gắn liền với đất mức thu phí 700 đồng/m2 sàn xây dựng/hồ sơ, tối đa không quá 02 triệu đồng/hồ sơ (không bao gồm trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án, công trình sản xuất kinh doanh).
- Đối với hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân xin giao đất mới để làm nhà ở hoặc được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền: 300.000 đồng/hồ sơ.
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh, thành (Ảnh minh họa)
3. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất; đăng ký biến động về quyền sử dụng đất; cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.
4. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
I
Cấp mới
1
Đất ở của hộ gia đình, cá nhân
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh
150.000
- Khu vực còn lại
70.000
2
Đất sản xuất kinh doanh nông nghiệp
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh
50.000
- Khu vực còn lại
30.000
3
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh
- Diện tích ≤ 0,5 ha
1.200.000
- Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha
1.500.000
- Diện tích trên 01 ha đến 05 ha
2.000.000
- Diện tích trên 05 ha
2.500.000
Khu vực còn lại
- Diện tích ≤ 0,5 ha
1.000.000
- Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha
1.200.000
- Diện tích trên 01 ha đến 05 ha
1.500.000
- Diện tích trên 05 ha
2.000.000
II
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bằng 50% cấp mới
III
Đăng ký biến động và đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bằng 100% cấp mới
5. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
Căn cứ: Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
I
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
1
Hộ gia đình, cá nhân
a
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
- Các xã, thị trấn
400.000
- Phường
450.000
b
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Các xã, thị trấn
500.000
- Phường
550.000
2
Tổ chức
a
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
1.000.000
b
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.200.000
II
Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1
Hộ gia đình, cá nhân
a
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
200.000
b
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
250.000
2
Tổ chức
a
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
300.000
b
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
400.000
III
Thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận
1
Hộ gia đình, cá nhân
a
Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất
250.000
b
Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
350.000
2
Tổ chức
a
Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất
800.000
b
Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
1.000.000
6. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng
Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND
* Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:
- Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp đổi: 85.000 đồng/hồ sơ.
* Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các tổ chức và cơ sở tôn giáo, cụ thể:
- Cấp lần đầu: 3.06 triệu đồng/hồ sơ.
- Cấp đổi: 1.53 triệu đồng/hồ sơ.
7. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND
Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với hộ gia đình, cá nhân như sau:
Trường hợp 1: Giao đất, cho thuê đất
* Tại Thành phố Nam Định
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.
* Tại nông thôn và thị trấn
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 2: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Tại Thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 3: Cấp lại Giấy chứng nhận
- Tại Thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.
8. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
- Cấp mới
+ Khu vực thị trấn, thành phố
500.000
+ Khu vực nông thôn
100.000
- Đổi lại
+ Khu vực thị trấn, thành phố
250.000
+ Khu vực nông thôn
50.000
Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
- Cấp mới
+ Khu vực thị trấn, thành phố
1.000.000
+ Khu vực nông thôn
500.000
- Đổi lại
+ Khu vực thị trấn, thành phố
500.000
+ Khu vực nông thôn
250.000
9. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
TT
Nội dung
Mức nộp (đồng/hồ sơ)
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân
1
Tại phường, thị trấn
400.000
2
Tại xã
280.000
10. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
1. Hộ gia đình, cá nhân
- Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở
+ Khu vực đô thị
100.000
+ Tại khu vực nông thôn
50.000
- Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
+ Tại khu vực đô thị
200.000
+ Khu vực nông thôn
100.000
2. Tổ chức
- Quy mô diện tích dưới 1000 m2
900.000
- Quy mô diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.800.000
- Quy mô diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
2.700.000
- Quy mô diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
3.600.000
- Quy mô diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 50.000 m2
4.500.000
- Quy mô diện tích từ 50.000 m2 đến dưới 100.000 m2
5.400.000
- Quy mô diện tích từ 100.000 m2 đến dưới 200.000 m2
6.300.000
- Quy mô diện tích lớn hơn 200.000 m2
6.750.000
11. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
Đối tượng thu: Áp dụng đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:
- Thuộc địa bàn Thành phố Lào Cai, thị trấn Sa Pa: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Thuộc địa bàn còn lại: 50.000 đồng/hồ sơ.
12. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
Căn cứ: Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND.
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp mới
Cấp đổi, cấp lại
Đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Từ 100 m2 trở xuống
110.000
55.000
Từ trên 100 m2 đến 200 m2
120.000
60.000
Từ trên 200 m2 đến 400 m2
150.000
75.000
Trên 400 m2
200.000
100.000
13. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Hộ gia đình, cá nhân
- Đối với đất xây dựng nhà ở
100.000
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác
150.000
- Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
0
14. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích dưới 1.000 m2
1.500.000
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2
2.500.000
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
3.500.000
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên
5.000.000
Riêng đối với mục đích làm nhà ở
Bằng 80% mức thu tương ứng như trên
15. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1. Đất ở
- Cấp mới
80.000
- Cấp lại, cấp đổi
40.000
2. Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
- Cấp mới
100.000
- Cấp lại, cấp đổi
50.000
16. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
I. Cấp mới
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở
- Đối với khu vực đô thị
185.000
- Khu vực nông thôn
90.000
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh
- Đối với khu vực đô thị
275.000
- Khu vực nông thôn
135.000
II. Cấp lại
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở
- Đối với khu vực đô thị
90.000
- Khu vực nông thôn
45.000
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh
- Đối với khu vực đô thị
135.000
- Khu vực nông thôn
65.000
17. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
Căn cứ: Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
1. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh và trụ sở làm việc
- Diện tích từ 1.000 m2 trở xuống
200.000
- Diện tích trên 1.000 đến 10.000 m2
400.000
- Diện tích trên 10.000 đến 50.000 m2
1.000.000
- Diện tích trên 50.000 đến 150.000 m2
2.000.000
- Diện tích trên 150.000 m2
4.000.000
2. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở các hộ gia đình có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ, chuyển quyền sử dụng đất
- Đối với các phường của Thành phố Hà Giang, các thị trấn và các xã nơi UBND huyện đóng trụ sở
100.000
- Đối với khu vực các xã còn lại
70.000
Cấp đổi, cấp lại và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Mức thu được tính như mức thu cấp lần đầu
18. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:
- Hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: 100.000 đồng/hồ sơ
19. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND
Quy mô diện tích
Mức thu cấp mới (đồng/hồ sơ)
Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh
Giao đất ở
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện
Nhỏ hơn và bằng 200 m2
250.000
200.000
Từ trên 200 m2 đến 400 m2
300.000
250.000
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2
450.000
350.000
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2
600.000
500.000
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2
750.000
650.000
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2
900.000
800.000
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2
1.200.000
1.000.000
Từ trên 10.000 m2 (01 ha)
1.500.000
1.200.000
Khu vực khác
Nhỏ hơn và bằng 200 m2
160.000
120.000
Từ trên 200 m2 đến 400 m2
200.000
150.000
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2
280.000
200.000
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2
380.000
300.000
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2
480.000
400.000
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2
580.000
500.000
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2
700.000
600.000
Từ trên 10.000 m2 (01 ha)
800.000
700.000
* Mức thu đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).
* Mức thu đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện: 150.000 đồng/hồ sơ.
1. Khi giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
- Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
1.000.000
- Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh
200.000
2. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân
- Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh
300.000
- Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh
100.000
21. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1. Thẩm định hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
- Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn):
Diện tích đất dưới 1.000 m2
500.000
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.000.000
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
1.500.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên
2.000.000
- Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn
- Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn
2. Thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
- Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn)
+ Đất ở
Diện tích đất dưới 1.000 m2
1.000.000
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.500.000
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
2.000.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên
2.500.000
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ)
Diện tích đất dưới 1.000 m2
1.500.000
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
2.000.000
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
2.500.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên
3.000.000
+ Đất thương mại, dịch vụ
Diện tích đất dưới 1.000 m2
2.000.000
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
2.500.000
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5.000 m2
3.000.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên
3.500.000
- Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn
- Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn
22. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
Quy mô diện tích
Mức thu cấp mới (đồng/ hồ sơ)
Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh
Giao đất ở
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện
Nhỏ hơn và bằng 200 m2
250.000
200.000
Từ trên 200 m2 đến 400 m2
300.000
250.000
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2
450.000
350.000
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2
600.000
500.000
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2
750.000
650.000
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2
900.000
800.000
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2
1.200.000
1.000.000
Từ trên 10.000 m2 (01 ha)
1.500.000
1.200.000
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
Nhỏ hơn và bằng 200 m2
160.000
120.000
Từ trên 200 m2 đến 400 m2
200.000
150.000
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2
280.000
200.000
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2
380.000
300.000
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2
480.000
400.000
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2
580.000
500.000
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2
700.000
600.000
Từ trên 10.000 m2 (01 ha)
800.000
700.000
+ Đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).
- Mức thu đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Tại các phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc trung tâm huyện: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các khu vực khác: 75.000 đồng/hồ sơ
23. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Khu vực đô thị: 700.000 đồng/hồ sơ
+ Khu vực nông thôn: 300.000 đồng/hồ sơ
24. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.
+ Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên: 150.000 đồng/hồ sơ.
25. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
Áp dụng đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố
Trường hợp 1: Giao, cho thuê đất
- Giao đất, cho thuê đất ở
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn: 110.000 đồng/hồ sơ.
+ Các địa bàn xã: 55.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất, cho thuê các loại đất còn lại: 660.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 2: Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất
- Đối với đất ở
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn: 55.000 đồng/hồ sơ.
+ Các địa bàn xã: 25.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với các loại đất còn lại: 330.000 đồng/hồ sơ.
26. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ: Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các hộ gia đình:
- Khu vực các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Khu vực khác của thành phố, thị xã: 200.000 đồng/hồ sơ.
- Khu vực còn lại: 100.000 đồng/hồ sơ.
27. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu.
230.000
1.600.000
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
200.000
255.000
Xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
100.000
220.000
28. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu gắn với giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp có chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất).
- Đối với đất làm nhà ở khu vực đô thị
100.000
- Đối với đất làm nhà ở khu vực nông thôn
30.000
Cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh:
- Dưới 01 ha
500.000
- Từ 01 ha đến dưới 05 ha
1.000.000
- Từ 05 ha đến dưới 10 ha
2.000.000
- Từ 10 ha trở lên
3.000.000
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh).
500.000
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh).
500.000
29. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1. Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất
- Hộ gia đình, cá nhân
300.000
- Các tổ chức
3.000.000
2. Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên).
Nhóm đất nông nghiệp
- Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
200.000
- Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
200.000
- Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
300.000
Nhóm đất phi nông nghiệp
- Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
300.000
+ Các xã, thị trấn còn lại
200.000
- Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
300.000
+ Các xã, thị trấn còn lại
200.000
- Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
400.000
+ Các xã, thị trấn còn lại
250.000
30. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với gia đình, cá nhân:
- Đối với Thành phố Đông Hà và các phường thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/hồ sơ
- Đối với khu vực khác: 100.000 đồng/hồ sơ
31. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ: Nghị quyết 40/2017/QĐ-UBND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:
Nội dung thu
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp mới
Cấp đổi, cấp lại
Cấp quyền sử dụng đất
520.000
370.000
Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
510.000
370.000
Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
790.000
460.000
32. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng
Căn cứ: Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND
Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh
Tên phí
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp GCN
(không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 300 m2
500.000
600.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2
700.000
900.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
1.000.000
1.200.000
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.400.000
1.700.000
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
1.800.000
2.100.000
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
2.500.000
3.000.000
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên
5.000.000
6.000.000
Trường hợp 2. Đối với đất ở
Tên phí
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 100 m2
250.000
350.000
Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2
350.000
450.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2
600.000
700.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
850.000
950.000
Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên
1.100.000
1.200.000
33. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Trường hợp 1: Đối với hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Cấp mới
Cấp lại (cấp đổi)
Đất ở
1. Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TP Hội An, thị xã Điện Bàn
90.000
45.000
2. Thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức
25.000
15.000
3. Các thị trấn còn lại và các xã
10.000
5.000
Đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh
1. Dưới 01 ha
600.000
300.000
2. Từ 01 ha đến dưới 20 ha
1.800.000
900.000
3. Từ 20 ha đến dưới 50 ha
2.800.000
1.400.000
4. Từ 50 ha đến dưới 100 ha
3.800.000
1.900.000
5. Từ 100 ha trở lên
4.800.000
2.400.000
Trường hợp 2: Đối với hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất (mua bán nhà gắn liền với việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất): Mức thu được tính bằng 0,15% giá trị chuyển nhượng, nhưng tối đa không vượt quá 05 triệu đồng/hồ sơ và tối thiểu không dưới 100.000 đồng/hồ sơ.
34. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND
Hộ gia đình, cá nhân thu theo mức sau:
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1. Trường hợp cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Đất làm trang trại; đất sản xuất kinh doanh
400.000
- Đất ở và các loại đất còn lại, gồm:
+ Đất tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc các huyện.
100.000
+ Đất tại các xã thuộc huyện miền núi; các xã miền núi thuộc các huyện đồng bằng.
50.000
+ Đất tại các địa bàn còn lại.
80.000
2. Trường hợp cấp đổi, cấp lại; bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về đất đai
- Cấp đổi, cấp lại hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Mức thu bằng 70% của hồ sơ cấp lần đầu
- Bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đăng ký biến động về đất đai (chuyển nhượng, tặng cho, nhận thừa kế...) phải thực hiện chỉnh lý biến động lên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
35. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân thu như sau:
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng/hồ sơ
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng/hồ sơ
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng/hồ sơ
36. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
Mức thu phí thẩm định hồ sơ khi cấp Giấy chứng nhận đối với đất ở:
- Cấp mới (kể cả trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp chưa được cấp quyền sử dụng đất): 215.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp lại (trường hợp đã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất): 110.000 đồng/hồ sơ.
37. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà
Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền.
Đất nội thành, nội thị, thị trấn
600.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng
400.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi
200.000
2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000 m2
400.000
Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2
600.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
800.000
Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2
1.000.000
Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên
1.200.000
Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
Diện tích đất dưới 2.000 m2
1.000.000
Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2
2.000.000
Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
3.000.000
Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2
4.000.000
Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên
5.000.000
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên
500.000
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
Đối với hộ gia đình, cá nhân
Khu vực các phường
600.000
Khu vực khác
600.000
Đối với tổ chức
600.000
Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực các phường
100.000
- Khu vực khác
100.000
Đối với tổ chức
200.000
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đối với hộ gia đình, cá nhân
- Khu vực các phường
200.000
- Khu vực khác
100.000
Đối với tổ chức
300.000
38. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ: Quyết định 74/2017/QĐ-UBND
Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
Đối tượng thu
Mức thu (đồng/m2)
Tại Phan Rang - Tháp Chàm
Tại huyện
Trường hợp cấp mới
Trường hợp sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở
150
110
Trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh
230
160
Lưu ý: Mức thu phí cao nhất không quá 05 triệu đồng/hồ sơ.
Trường hợp cấp lại
Mức thu phí bằng 75% trường hợp cấp mới
Đối với hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Đối với hộ gia đình, cá nhân
435.000 đồng/hồ sơ
39. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Thuận
Căn cứ: Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, cho thuê đất (bao gồm cả trường hợp Nhà nước có quyết định giao đất để quản lý, sử dụng):
+ Đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 300.000 đồng/hồ sơ.
+ Các loại đất khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 450.000 đồng/hồ sơ.
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Đối với đất ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với các loại đất còn lại: 300.000 đồng/hồ sơ.
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Ảnh minh họa)
40. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Kon Tum
Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Phường, thị trấn
Khu vực còn lại
Hộ gia đình, cá nhân
- Hồ sơ giao đất
200.000
100.000
- Hồ sơ cho thuê đất
- Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
41. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Gia Lai
Căn cứ: Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân được quy định như sau:
Nội dung công việc
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Phường, thị trấn
Nông thôn
Các trường hợp đăng ký xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100, 101 Luật Đất đai năm 2013, có diện tích đo đạc:
- Hồ sơ có diện tích dưới 500 m2
650.000
460.000
- Hồ sơ có diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
680.000
490.000
- Hồ sơ có diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
750.000
550.000
- Hồ sơ có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
810.000
620.000
- Hồ sơ có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
880.000
680.000
- Hồ sơ có diện tích từ 10.000 m2 (01 ha) trở lên
1.110.000
780.000
* Riêng đối với hồ sơ đăng xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người được cơ quan có thẩm quyền giao đất, được phép chuyển mục đích sử dụng đất, mua nhà thuộc sở hữu Nhà nước mức thu phí thẩm định bằng 50% mức quy định trên đây.
Các trường hợp khác
390.000
260.000
42. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đắk Lắk
Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:
Nội dung thu
Khu vực đô thị (đồng/hồ sơ)
Khu vực nông thôn (đồng/hồ sơ)
Thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở, chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất:
- Đất đô thị (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp)
150.000
- Đất nông thôn
75.000
Đất sản xuất, kinh doanh
Các loại đất còn lại
Đất sản xuất, kinh doanh
Các loại đất còn lại
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu:
Diện tích dưới 500 m2
700.000
400.000
455.000
260.000
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3.000 m2
980.000
560.000
640.000
360.000
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2
1.470.000
840.000
960.000
550.000
Diện tích trên 10.000 m2
2.570.000
1.470.000
1.670.000
960.000
Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại.
Mức thu bằng 50% mức thu lần đầu
43. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đắk Nông
Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2
150.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2
300.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2
450.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
700.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2
2.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha
3.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha
4.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha
5.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên
6.000.000
Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2
300.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2
500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2
700.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
1.000.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
1.500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2
2.500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha
3.500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha
4.500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha
5.500.000
Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên
6.500.000
Lưu ý: Đối với trường hợp cấp lại, cấp đổi hồ sơ cấp quyền sử dụng đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, mức thu bằng 50% mức phí như trên
44. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ: Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
- Thẩm định lần đầu:
+ Diện tích dưới 100 m2
100.000
+ Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2
200.000
+ Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2
300.000
+ Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
500.000
+ Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
700.000
+ Diện tích trên 3.000 m2
1.000.000
- Trường hợp cấp đổi, cấp lại hồ sơ: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)
TT
Nội dung công việc
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân
1
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp lần đầu
700.000
Cấp lại
650.000
2
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
820.000
Cấp lại
800.000
3
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
950.000
Cấp lại
900.000
Tổ chức
1
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp lần đầu
1.300.000
Cấp lại
900.000
2
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
1.300.000
Cấp lại
900.000
3
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầu
1.650.000
Cấp lại
1.600.000
Lưu ý: Đối tượng miễn thu
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
46. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Phước
Căn cứ: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
- Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh thu 04 triệu đồng/hồ sơ.
47. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
Quy mô diện tích (m2)
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
Nhỏ hơn 500 m2
100.000
Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
300.000
Từ 1.000 m2 trở lên
500.000
Đối với đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Bằng 70% mức thu phí trên
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
Giá trị tài sản
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Dưới 500 triệu đồng
50.000
Từ 500 triệu đến dưới 02 tỷ đồng
100.000
Từ 02 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng
200.000
Từ 05 tỷ đồng trở lên
1.000.000
48. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đồng Nai
Căn cứ: Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
- Diện tích dưới 300 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 300 m2 đến dưới 01 ha: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 01 triệu đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 05 ha trở lên: 02 triệu đồng/hồ sơ.
49. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Tây Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở: 300.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh:
+ Dưới 10.000 m2: 03 triệu đồng/hồ sơ.
+ Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3.5 triệu đồng/hồ sơ.
+ Từ 100.000 m2 trở lên: 07 triệu đồng/hồ sơ.
50. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân
Không thu
Phí thẩm định cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang Giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân
Không thu
Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với quyền sử dụng đất
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị
150.000
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn
75.000
51. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận TP Cần Thơ
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
Dưới 1.000 m2
500.000
Từ 1.000 m2 trở lên
600.000
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường
70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường
Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng
350.000
Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng
400.000
Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên
500.000
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn
50% mức thu đối với trường hợp ở các phường
52. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Long An
Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
Nội dung thu
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với trường hợp giao đất
520.000
Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất
- Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất
520.000
- Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất
670.000
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất
520.000
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất
670.000
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất
635.000
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
1.000.000
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%
53. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ: Nghị quyết 99/2016/NQ-HĐND
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:
- Đối với đất ở: 150.000 đồng/hồ sơ
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ.
54. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Tiền Giang
Căn cứ: Đang cập nhật
55. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh An Giang
Căn cứ: Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND
Đối với hộ gia đình, cá nhân áp dụng mức thu như sau:
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh:
+ Diện tích dưới 100 m2: 200.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 100 m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đất ở:
+ Diện tích dưới 100 m2: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 100 m2 trở lên: 200.000 đồng/hồ sơ.
56. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bến Tre
Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND
Mức thu dưới đây áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:
Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất nhưng không nộp tiền là vi phạm nghĩa vụ thanh toán và sẽ phải chịu những chế tài nhất định theo Nghị định 172. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
LuatVietnam nhận được rất nhiều câu hỏi về vấn đề liệu có thể tận dụng chính căn hộ chung cư hoặc nhà của mình trong khu nhà tập thể để dạy thêm hay không? Cùng tìm hiểu câu trả lời trong bài viết dưới đây.
Hiện nay, mặc dù đã có quy định về mẫu Giấy chứng nhận mới với mã QR trên trang 01 nhưng cách tra cứu thông tin qua mã QR như thế nào, cách phân biệt Sổ đỏ thật hay giả thông qua mã QR trên Sổ đỏ mẫu mới vẫn là câu hỏi mà nhiều người đặt ra.
Đây là câu hỏi mà rất nhiều người dân đặt ra khi các tỉnh, thành phố đang thực hiện việc sắp xếp, sáp nhập lại đơn vị hành chính cấp huyện, xã. Cùng LuatVietnam tìm hiểu ngay “Có phải đổi sổ đỏ sang mẫu mới khi sắp xếp lại đơn vị hành chính?” không trong bài viết dưới đây.
Vừa qua, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Công văn số 1805/CĐKDLTTĐĐ-CNDLTTĐĐ hướng dẫn tạo và trình bày thông tin mã QR trên Giấy chứng nhận. Vậy thông tin Sổ đỏ được thể hiện thế nào trong mã QR từ 01/01/2025?
Tại bản đồ địa chính sẽ có các ký hiệu như: LUC, LUK, LUN… nhưng nhiều người không biết đó là loại đất gì? Tuy nhiên, người dân có thể dễ dàng biết được loại đất theo bảng ký hiệu các loại đất dưới đây.
Khi hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận nếu có nhu cầu thì chuẩn bị và nộp hồ sơ theo thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Một trong những thắc mắc của người dân khi mua, sử dụng chung cư là chung cư hết thời hạn sử dụng hoặc hư hỏng nặng thì bị mất trắng hay được cải tạo, xây dựng mới?
Hiện nay nhiều người muốn “mua đất” thương mại, dịch vụ tại khu vực ngoại thành với giá rẻ hơn đất ở và sau đó sẽ chuyển sang đất ở để xây nhà. Tuy nhiên, người mua cần tìm hiểu và cân nhắc kỹ khi mua đất thương mại dịch vụ.