Nội dung này được Bộ Tài chính ban hành tại dự thảo Thông tư về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
Theo đó, Thông tư này nêu rõ, giảm 50% mức lệ phí cấp Căn cước công dân (CCCD) gắn chip so với mức thu lệ phí nêu tại Điều 4 Thông tư số 59/2019/TT-BTC từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021.
Lệ phí cấp CCCD gắn chíp hết năm 2021 sẽ tiếp tục giảm? (Ảnh minh họa)
Cụ thể:
Đơn vị: đồng
STT | Loại lệ phí | Mức thu hết 2021 | Mức thu từ 01/01/2022 |
1 | Chuyển từ Chứng minh nhân dân 09 số, 12 số sang cấp thẻ CCCD | 15.000 | 30.000 |
2 | Đổi thẻ CCCD khi:
| 25.000 | 50.000 |
3 | Cấp lại thẻ CCCD khi bị mất; khi trở lại quốc tịch Việt Nam | 35.000 | 70.000 |
Đồng thời, lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB cũng chỉ bằng 80% mức thu nêu tại phần I Biểu mức thu phí, lệ phí kèm Thông tư 25/2021/TT-BTC từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021. Cụ thể:
Đơn vị: đồng/lần
STT | Nội dung | Mức thu hết 2021 | Mức thu từ 01/01/2022 |
1 | Lệ phí cấp hộ chiếu | ||
1.1 | Cấp mới | 160.000 | 200.000 |
1.2 | Cấp lại do bị hỏng hoặc bị mất | 320.000 | 400.000 |
1.3 | Cấp giấy xác nhận yếu tố nhân sự | 80.000 | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy thông hành | ||
2.1 | Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào hoặc Việt Nam - Campuchia | 40.000 | 50.000 |
2.2 | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam tiếp giáp với đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 40.000 | 50.000 |
2.3 | Giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cấp cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 4.000 | 5.000 |
2.4 | Giấy thông hành xuất nhập cảnh cho công dân Việt Nam sang công tác, du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam | 40.000 | 50.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xuất cảnh | ||
3.1 | Cấp giấy phép xuất cảnh | 160.000 | 200.000 |
3.2 | Cấp công hàm xin thị thực | 8.000 | 10.000 |
3.3 | Cấp thẻ ABTC của thương nhân APEC | ||
Cấp lần đầu | 800.000 | 1.200.000 | |
Cấp lại | 960.000 | 1.000.000 | |
4 | Lệ phí cấp tem AB | 40.000 | 50.000 |
Dự thảo này dự kiến có hiệu lực từ 01/7/2021 đến hết 31/12/2021.