Lệ phí cấp giấy phép xây dựng của 63 tỉnh thành

Khi đề nghị cấp giấy phép xây dựng, gồm cả nhà ở thì chủ đầu tư phải nộp lệ phí. Để tiện tra cứu, LuatVietnam đã tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp giấy phép xây dựng của 63 tỉnh thành mới nhất.
Mục lục bài viết [Ẩn]

Giải thích: Nhà ở riêng lẻ là công trình được xây dựng trong khuôn viên đất ở thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật (theo khoản 1 Điều 2 Thông tư 05/2015/TT-BXD). Đây là loại nhà ở chủ yếu do hộ gia đình, cá nhân xây dựng trên đất của mình, hay còn gọi là nhà ở gắn liền với đất (để phân biệt với chung cư).

Khi nào xây dựng phải xin giấy phép?

Khoản 1 Điều 89 Luật Xây dựng 2014 quy định:

“Trước khi khởi công xây dựng công trình, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này”.

Theo khoản 2 Điều 89 Luật Xây dựng 2014, công trình được miễn giấy phép xây dựng gồm nhiều loại, trong đó có nhà ở riêng lẻ tại nông thôn, trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa.

Như vậy, xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị và nhà ở riêng lẻ tại nông thôn nhưng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thì phải có giấy phép xây dựng.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng của từng tỉnh thành

Theo khoản 6 Điều 3 Thông tư 250/2016/TT-BTC (từ ngày 13/01/2020, Thông tư 85/2019/TT-BTC sẽ thay thế Thông tư 250/2016/TT-BTC), lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Do đó, lệ phí cấp giấy phép xây dựng mỗi tỉnh thành có thể có mức thu khác nhau.


A. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Thành phố Hà Nội

- Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp mới đối với công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

2. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

Cấp mới

Gia hạn, cấp lại

1

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy phép)

75.000 đồng

15.000 đồng

2

Các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ)

500.000 đồng

250.000 đồng

3. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Mức thu cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thành phố Phủ Lý

50.000 đồng

2

Nhà riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại

30.000 đồng

3

Mức thu cấp giấy phép xây dựng của các công trình khác

100.000 đồng

4. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Công trình còn lại

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

5. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh giấy phép)

75.000 đồng

2

Giấy phép xây dựng đối với công trình khác (không phải nhà ở riêng lẻ) (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh giấy phép)

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Thành phố Hải Phòng

Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí:

- Người có công với cách mạng được hưởng chính sách hỗ trợ xây dựng nhà ở;

- Hộ nghèo (có xác nhận của chính quyền địa phương);

- Người khuyết tật nặng (theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định 28/2012/NĐ-CP) được hỗ trợ kinh phí để xây dựng nhà ở.

7. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Lệ phí cấp gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

8. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

9. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

120.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

12.000 đồng

10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng


Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng của 63 tỉnh thành

B. KHU VỰC TÂY BẮC

11. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

- Tại phường và thị trấn: 75.000 đồng

- Tại xã: 50.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

12. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết  52/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

13. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng

10.000 đồng

14. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết  40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

200.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

500.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

15. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

16. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

C. ĐÔNG BẮC BỘ

17. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hà Giang

Căn cứ: Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

18. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

19. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn cấp phép xây dựng

15.000 đồng

20. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

21. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Cấp mới công trình xây dựng khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

22. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

23. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

24. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép

15.000 đồng

25. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn: Nhà ở riêng lẻ của nhân dân và các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ)

12.000 đồng

4

Đối với trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng

Không thu

D. BẮC TRUNG BỘ

26. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thanh Hoá

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Di dời công trình

100.000 đồng

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

150.000 đồng

5

Cấp lại hoặc Gia hạn giy phép xây dựng.

10.000 đồng

27. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

28. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác, bao gồm: Cấp giấy phép cho dự án, cấp giấy phép theo giai đoạn cho dự án, công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng, công trình quảng cáo.

130.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy cấp phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng được miễn:

- Người cao tuổi;

- Hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền trung theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg;

- Hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg;

- Người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg;

- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

29. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Bình

Nguồn: quangbinh.gov.vn

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

30. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

100.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

200.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

50.000 đồng

31. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Đối tượng miễn nộp lệ phí:

- Bố, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ;

- Thương binh;

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

- Hộ nghèo;

- Người khuyết tật, người cao tuổi, người có công với cách mạng;

- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật;

- Các tổ chức ủng hộ xây dựng nhà tình nghĩa.

E. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

32. Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Đà Nẵng

Căn cứ: Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng

10.000 đồng

33. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Nam

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

34. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ: Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình và dự án, sửa chữa cải tạo hoặc di dời công trình, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn công trình

150.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng mới, sửa chữa cải tạo hoặc di dời nhà ở riêng lẻ, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

50.000 đồng

4

Gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn thu lệ phí:

1. Hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ; người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

2. Các hộ gia đình, cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng có thời hạn do ảnh hưởng của quy hoạch; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư do bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng; hộ gia đình, cá nhân di dời nhà ở do thiên tai.

35. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Định

Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

a

Nhà ở riêng lẻ trong đô thị

70.000 đồng

b

Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn)

50.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

120.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng không thu: Các hộ gia đình, cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng có thời hạn do ảnh hưởng của quy hoạch hoặc bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh.

36. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Phú Yên

Căn cứ: Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

37. Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tỉnh Khánh Hoà

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

38. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Ninh Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

Không quá 75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

Không quá 150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Không quá 15.000 đồng

39. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

F. TÂY NGUYÊN

40. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Kon Tum

Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

41. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Gia Lai

Căn cứ: Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

42. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đắk Lắk

Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

43. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đắk Nông

Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

Mức thu khi điều chỉnh giấy phép

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

32.500 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

75.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

-

Miễn nộp lệ phí trong trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng; cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đối với người có công với cách mạng.

44. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lâm Đồng

Căn cứ: Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

Phường

Xã, thị trấn

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

- Cấp mới

80.000 đồng

50.000 đồng

- Gia hạn giấy phép

20.000 đồng

10.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

- Cấp mới

200.000 đồng

- Gia hạn giấy phép

50.000 đồng

G. ĐÔNG NAM BỘ

45. Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cứ: Điều 2 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng

46. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Phước

Căn cứ: Nghị quyết 98/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Đối với giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời công trình và dự án, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn công trình

150.000 đồng

2

Đối với giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời nhà ở riêng lẻ, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

3

Đối với các hường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

20.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Những người được cấp giấy phép xây dựng làm nhà ở, bao gồm:

- Bố, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ;

- Thương binh;

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

- Hộ nghèo;

- Người khuyết tật, người có công với cách mạng;

- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

47. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Dương

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

48. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đồng Nai

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác

100.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

10.000 đồng

49. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tây Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

50. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đang cập nhật…!

H. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

51. Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Cần Thơ

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

52. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Long An

Căn cứ: Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

53. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đồng Tháp

Căn cứ: Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới giấy phép xây dựng 

Cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

Cấp mới giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

2

Cấp lại giấy phép xây dựng 

Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

30.000 đồng

Cấp lại giấy phép xây dựng các công trình khác

60.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

30.000 đồng

4

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

54. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tiền Giang

Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Mức thu lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng

Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, dự án

150.000 đồng

Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Lệ phí gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng công trình, dự án, nhà ở riêng lẻ

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: miễn thu lệ phí cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ cho người có công với cách mạng, hộ nghèo, người khuyết tật.

55. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh An Giang

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới giấy phép xây dựng 

Cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

Cấp mới giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

2

Cấp lại giấy phép xây dựng 

Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

Cấp lại giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

50.000 đồng

4

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

56. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bến Tre

Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

57. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Vĩnh Long

Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép

10.000 đồng


58. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Trà Vinh

Căn cứ: Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

59. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hậu Giang

Căn cứ: Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

60. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Kiên Giang

Căn cứ: Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

61. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Sóc Trăng

Căn cứ: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng

10.000 đồng

62. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bạc Liêu

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

63. Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Cà Mau

Căn cứ: Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại (bản sao) giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình nghèo, cận nghèo.


>> Điều kiện tách thửa và điều kiện tách Sổ đỏ 63 tỉnh thành

Khắc Niệm

Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Chính sách gia hạn thời hạn nộp thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN và tiền thuê đất 2024

Chính sách gia hạn thời hạn nộp thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN và tiền thuê đất 2024

Chính sách gia hạn thời hạn nộp thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN và tiền thuê đất 2024

Nghị định 64/2024/NĐ-CP ngày 17/6/2024 quy định về gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất được Chính phủ ban hành nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho cá nhân, doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn từ ngày 17/6/2024 đến hết ngày 31/12/2024.

Quy định về tài khoản kế toán Hợp tác xã từ 07/10/2024

Quy định về tài khoản kế toán Hợp tác xã từ 07/10/2024

Quy định về tài khoản kế toán Hợp tác xã từ 07/10/2024

Bộ Tài chính ban hành Thông tư 71/2024/TT-BTC quy định về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Sau đây là những điểm nổi bật trong quy định về tài khoản kế toán Hợp tác xã từ 07/10/2024.

Chứng từ kế toán là gì? Quy định về chứng từ kế toán Hợp tác xã từ 7/10/2024

Chứng từ kế toán là gì? Quy định về chứng từ kế toán Hợp tác xã từ 7/10/2024

Chứng từ kế toán là gì? Quy định về chứng từ kế toán Hợp tác xã từ 7/10/2024

Chứng từ kế toán áp dụng cho các hợp tác xã được thực hiện theo quy định của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán. Bài viết dưới đây sẽ xoay quanh nội dung chứng từ kế toán là gì? Quy định về chứng từ kế toán Hợp tác xã từ 07/10/2024.

Sổ tay kế toán tháng 01/2020

Sổ tay kế toán tháng 01/2020

Sổ tay kế toán tháng 01/2020

Chỉ còn 10 ngày nữa là bước sang năm mới, nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp năm mới có một sự khởi đầu thuận lợi, LuatVietnam xin gửi tới kế toán doanh nghiệp lịch nộp tờ khai thuế, báo cáo sử dụng hóa đơn, tiền bảo hiểm trong tháng 01.

File Nghị định, Thông tư tuyệt đối quan trọng với người làm Kế toán

File Nghị định, Thông tư tuyệt đối quan trọng với người làm Kế toán

File Nghị định, Thông tư tuyệt đối quan trọng với người làm Kế toán

Nhằm giúp kế toán tra cứu, áp dụng chính xác các quy định của pháp luật trong nghiệp vụ hàng ngày, LuatVietnam xin gửi tới cộng đồng kế toán file word một số Nghị định, Thông tư quan trọng lĩnh vực thuế, hóa đơn, kế toán hiện đang được áp dụng.