Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 23/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI ------------- Số: 52/2016/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí cấp thẻ thư viện cho người lớn | đồng/thẻ/năm | 20.000 |
2 | Phí cấp thẻ thư viện cho trẻ em | đồng/thẻ/năm | 10.000 |
3 | Phí cấp thẻ bạn đọc sử dụng phòng đa phương tiện | đồng/thẻ/năm | 30.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với người lớn | Đồng/lần/người | 20.000 |
2 | Đối với trẻ em | Đồng/lần/người | 10.000 |
Số TT | Nội dung | ĐVT | Mức thu |
1 | Cấp giấy chứng nhận mới | Đồng/lần | 1.250.000 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận | Đồng/lần | 625.000 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và <> | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 4,8 | 6,2 | 11,4 | 13,3 | 16,2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,6 | 8,1 | 14,3 | 15,2 | 23,8 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,1 | 9,0 | 16,2 | 17,1 | 23,8 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,4 | 9,0 | 16,2 | 17,1 | 22,8 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 7,7 | 9,5 | 17,1 | 19 | 23,8 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,0 | 10,0 | 18,0 | 19,0 | 24,7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 4,8 | 5,7 | 10,3 | 11,4 | 14,8 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
1. Thẩm định lần đầu | 8,0 | 10,0 | 18,0 | 19,0 | 24,7 |
2. Thẩm định lại | 4,0 | 5,0 | 9,0 | 9,5 | 12,35 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Mức thu cấp mới | Mức thu cấp đổi, cấp lại | |||
I | Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân | | | |
1 | Đất làm nhà ở | | | |
| Quy mô diện tích < =="">2 | Đồng/hồ sơ | 110.000 | 55.000 |
| 100 m2 < qmdt="">< =="">2 | Đồng/hồ sơ | 120.000 | 60.000 |
| 200 m2 < qmdt="">< =="">2 | Đồng/hồ sơ | 150.000 | 75.000 |
| Quy mô diện tích > 400m2 | Đồng/hồ sơ | 200.000 | 100.000 |
2 | Đất sản xuất | | | |
| Quy mô diện tích < ==""> | Đồng/hồ sơ | 140.000 | 70 .000 |
| 0,1 ha < qmdt="">< =="" 0,2=""> | Đồng/hồ sơ | 160.000 | 80.000 |
| 0,2 ha < qmdt="">< =="" 0,3=""> | Đồng/hồ sơ | 180.000 | 90.000 |
| 0,3 ha < qmdt="">< =="" 0,4=""> | Đồng/hồ sơ | 200.000 | 100.000 |
| 0,4 ha < qmdt="">< =="" 0,5=""> | Đồng/hồ sơ | 220.000 | 110.000 |
| Quy mô diện tích > 0,5 ha | Đồng/hồ sơ | 280.000 | 140.000 |
3 | Đất kinh doanh | | | |
| Quy mô diện tích < ==""> | Đồng/hồ sơ | 200.000 | 100.000 |
| 0,1 ha < qmdt="">< =="" 0,2=""> | Đồng/hồ sơ | 250.000 | 125.000 |
| 0,2 ha < qmdt="">< =="" 0,3=""> | Đồng/hồ sơ | 280.000 | 140.000 |
| 0,3 ha < qmdt="">< =="" 0,4=""> | Đồng/hồ sơ | 300.000 | 150.000 |
| 0,4 ha < qmdt="">< =="" 0,5=""> | Đồng/hồ sơ | 330.000 | 165.000 |
| Quy mô diện tích > 0,5 ha | Đồng/hồ sơ | 650.000 | 325.000 |
II | Mức thu đối với tổ chức | | | |
1 | Đất sản xuất | | | |
| Quy mô diện tích <> 0,1ha | Đồng/hồ sơ | 400.000 | 200.000 |
| 0,1 ha < qmdt="">< =="" 0,2=""> | Đồng/hồ sơ | 530.000 | 265.000 |
| 0,2 ha < qmdt="">< =="" 0,3=""> | Đồng/hồ sơ | 680.000 | 340.000 |
| 0,3 ha < qmdt="">< =="" 0,4=""> | Đồng/hồ sơ | 800.000 | 400.000 |
| 0,4 ha < qmdt="">< =="" 0,5=""> | Đồng/hồ sơ | 950.000 | 475.000 |
| 0,5 ha < qmdt="">< =="" 1=""> | Đồng/hồ sơ | 1.100.000 | 550.000 |
| 1 ha < qmdt="">< =="" 2=""> | Đồng/hồ sơ | 1.200.000 | 600.000 |
| 2 ha < qmdt="">< = 5=""> | Đồng/hồ sơ | 2.700.000 | 1.350.000 |
| 5ha < qmdt="">< =="" 10=""> | Đồng/hồ sơ | 3.500.000 | 1.750.000 |
| 10ha < qmdt="">< =="" 20=""> | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | 2.000.000 |
| Quy mô diện tích > 20 ha | Đồng/hồ sơ | 4.700.000 | 2.350.000 |
2 | Đất kinh doanh | | | |
| Quy mô diện tích < ==""> | Đồng/hồ sơ | 800.000 | 400.000 |
| 0,1 ha < qmdt="">< =="" 0,2=""> | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 | 500.000 |
| 0,2 ha < qmdt="">< =="" 0,3=""> | Đồng/hồ sơ | 1.400.000 | 700.000 |
| 0,3 ha < qmdt="">< =="" 0,4=""> | Đồng/hồ sơ | 1.600.000 | 800.000 |
| 0,4 ha < qmdt="">< =="" 0,5=""> | Đồng/hồ sơ | 1.900.000 | 950.000 |
| 0,5 ha < qmdt="">< =="" 1=""> | Đồng/hồ sơ | 2.100.000 | 1.050.000 |
| 1 ha < qmdt="">< =="" 2=""> | Đồng/hồ sơ | 2.500.000 | 1.250.000 |
| 2 ha < qmdt="">< = 5=""> | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 | 1.500.000 |
| 5ha < qmdt="">< =="" 10=""> | Đồng/hồ sơ | 3.700.000 | 1.850.000 |
| 10ha < qmdt="">< =="" 20=""> | Đồng/hồ sơ | 4.200.000 | 2.100.000 |
| Quy mô diện tích > 20 ha | Đồng/hồ sơ | 4.700.000 | 2.350.000 |
Số TT | Nội dung | ĐVT | Mức thu |
1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | | |
| - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án | 380.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 1.045.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 2.470.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 4.750.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh | Bằng 50% mức thu theo quy định trên | |
3 | Trường hợp thẩm định cấp lại | Bằng 30% mức thu theo quy định trên |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng /1 hồ sơ | 1.330.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn bổ sung | Đồng /1 hồ sơ | 665.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt | | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 570.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 1.710.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 4.180.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 7.980.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh | Bằng 50% mức thu theo quy định trên | |
3 | Trường hợp thẩm định cấp lại | Bằng 30% mức thu theo quy định trên |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 570.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3đến dưới 500m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 1.710.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3đến dưới 2.000m3/ngày đêm. | Đồng /1 đề án, báo cáo | 4.180.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng /1 đề án, báo cáo | 7.980.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Đồng /1 đề án, báo cáo | 11.020.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Đồng /1 đề án, báo cáo | 13.870.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh | Bằng 50% mức thu theo quy định trên | |
3 | Trường hợp thẩm định cấp lại | Bằng 30% mức thu theo quy định trên |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu địa chính | | |
| - Đối với tổ chức | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 200.000 |
| - Đối với hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 50.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 25.000 |
2 | Phí khai thác thông tin tư vấn tại chỗ đối với tổ chức | | |
| - Tư vấn thông tin đất đai | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 50.000 |
| - Xem các loại hồ sơ bản đồ | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 20.000 |
3 | Phí khai thác thông tin tư vấn tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân | | |
| - Tư vấn thông tin đất đai | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 50.000 |
| - Xem các loại hồ sơ bản đồ | Đồng/ hồ sơ, tài liệu | 20.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | Đồng/lần bình tuyển, công nhận | 2.000.000 |
2 | Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống, cây lâm nghiệp, rừng giống | Đồng/lần bình tuyển, công nhận | 5.000.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
2 | Phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
3 | Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
4 | Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
TT | Nội dung | ĐVT | Mức thu |
I | Các phường thuộc thành phố Yên Bái | | |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần cấp | 6.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | Đồng/lần cấp | 10.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần điều chỉnh | 4.000 |
4 | Gia hạn tạm trú | Đồng/lần cấp | 4.000 |
II | Các phường, xã, thị trấn còn lại | | |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần cấp | 3.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | Đồng/lần cấp | 5.000 |
3 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần điều chỉnh | 2.000 |
4 | Gia hạn tạm trú | Đồng/lần cấp | 2.000 |
Số TT | Nội dung | Mức thu (đồng/lần cấp) |
1 | Các phường thuộc thành phố Yên Bái | |
- | Cấp lại, cấp đổi | 6.000 |
2 | Các phường, xã, thị trấn còn lại | |
- | Cấp lại, cấp đổi | 3.000 |
STT | Nội dung | Mức thu |
I | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1 | Khai sinh (đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | 5.000 đồng |
2 | Khai tử (đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 5.000 đồng |
3 | Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) | 18.000 đồng |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 9.000 đồng |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 9.000 đồng |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 9.000 đồng |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 đồng |
8 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 đồng |
II | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1 | Khai sinh (đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sõ, giấy tờ cá nhân) | 45.000 đồng |
2 | Khai tử (đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | 45.000 đồng |
3 | Kết hôn (đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | 900.000 đồng |
4 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | 45.000 đồng |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 900.000 đồng |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc | 17.000 đồng |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 45.000 đồng |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 45.000 đồng |
9 | Đăng ký hộ tịch khác | 45.000 đồng |
| | |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Lệ phí cấp giấy phép lao động | Đồng/1 giấy phép | 400.000 |
2 | Lệ phí cấp lại giấy phép lao động | Đồng/1 giấy phép | 300.000 |
Số TT | Nội dung | ĐVT | Mức thu |
1 | Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ | | |
| Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/ giấy | 100.000 |
| Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận; cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận) | Đồng/ lần cấp | 25.000 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/ giấy | 25.000 |
| Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất; kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) | Đồng/ lần cấp | 20.000 |
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: | Đồng/ 1 lần | 20.000 |
| Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/ 1 lần | 9.000 |
2 | Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | | |
| Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/ giấy | 50.000 |
| Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận; cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận) | Đồng/ lần cấp | 12.500 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/ giấy | 12.500 |
| Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất; kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) | Đồng/ lần cấp | 10.000 |
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: | Đồng/ 1 lần | 10.000 |
| Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/ 1 lần | 4.500 |
3 | Mức thu đối với tổ chức | | |
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/ giấy | 500.000 |
| Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/ giấy | 100.000 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/ lần cấp | 50.000 |
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/ 1 lần | 30.000 |
| Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/ 1 lần | 18.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Cấp mới: | | |
1 | Nhà riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/1 giấy phép | 50.000 |
2 | Công trình khác | Đồng/1 giấy phép | 100.000 |
II | Mức thu gia hạn | | |
| - Gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/1 giấy phép | 10.000 |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | | |
1 | Cấp mới, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy đăng ký kinh doanh | Đồng/lần | 100.000 |
2 | Cấp mới, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy đăng ký kinh doanh | Đồng/lần | 200.000 |
II | Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Đồng/lần | 10.000 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - T.T Tỉnh uỷ; - HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Kiểm toán Nhà nước Khu vực VII; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - Văn phòng Tỉnh uỷ và các Ban của Đảng; - Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; - Văn phòng HĐND tỉnh; - Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; - Toà án nhân dân tỉnh; - Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; - Thành uỷ, Huyện uỷ, HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Văn phòng UBND tỉnh (Đăng công báo); - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT,KTTH,TM. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH (Đã ký) Phạm Thị Thanh Trà |