Giấy chứng nhận đầu tư: 4 thông tin có thể bạn chưa biết

Giấy chứng nhận đầu tư là từ ngữ quen thuộc thường được nhắc tới trong lĩnh vực đầu tư nhưng vẫn còn nhiều người chưa biết rõ về Giấy chứng nhận đầu tư.

Giấy chứng nhận đầu tư là gì?

Thực tế, Giấy chứng nhận đầu tư (tiếng Anh là Investment Registration Certificate - IRC) được hiểu là giấy phép hoạt động do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân đáp ứng đủ điều kiện thực hiện dự án đầu tư.

Tuy nhiên, Giấy chứng nhận đầu tư thường gắn liền với các dự án đầu tư có yếu tố nước ngoài, là điều kiện đầu tiên để thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Giấy chứng nhận đầu tư hay Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được cấp dưới dạng văn bản bằng giấy hoặc bằng điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư (theo khoản 11 Điều 3 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14).

giay chung nhan dau tu
Giấy chứng nhận đầu tư có thể là bản giấy hoặc bản điện tử (Ảnh minh họa)

Vai trò của Giấy chứng nhận đầu tư

Trước khi thành lập công ty nước ngoài tại Việt Nam, nhà đầu tư phải thực hiện thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trừ trường hợp thành lập doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo, quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo theo pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Đồng thời, như đã nêu ở trên, Giấy chứng nhận đầu tư ghi nhận thông tin của nhà đầu tư về dự án đầu tư, do đó, đây chính là cơ sở để Việt Nam quản lý việc đầu tư của nhà đầu tư.

Ngoài ra, còn phải kể đến một số vai trò khác của Giấy chứng nhận đầu tư như: Là điều kiện tiên quyết để dự án đi vào hoạt động; Là cơ sở pháp lý để nhà đầu tư an tâm đầu tư vào dự án…

Dự án nào phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư?

Dự án đầu tư thuộc các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 37, khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư năm 2020 sẽ phải xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, cụ thể:

- Trường hợp 1: Dự án của nhà đầu tư nước ngoài;

- Trường hợp 2: Dự án của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ >50% vốn điều lệ/đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài (trong trường hợp công ty hợp danh);

- Trường hợp 3: Dự án có tổ chức kinh tế thuộc trường hợp 2 nắm giữ >50% vốn điều lệ trở lên;

- Trường hợp 4: Dự án có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế thuộc trường hợp 2 nắm giữ >50% vốn điều lệ.

Bên cạnh đó có những trường hợp không phải xin Giấy chứng nhận đầu tư, cụ thể xem tại đây.

Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư mới nhất

Hiện nay, mẫu Giấy chứng nhận đầu tư được quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. Trong đó,

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp mới) - Mẫu A.II.8.

Mẫu A.II.8

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp cấp mới)

(Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Mã số dự án: ……………..

Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư  số…. ngày….của… (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà đầu tư:

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................

Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[41] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ...

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...

Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....

Điện thoại: …………….  Fax: ……………….  Email: ................................................................ ...

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....

...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[42] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... .....

Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... .....

Điện thoại: …………… Fax: ………………  Email: ……… Website (nếu có): ............................. .....

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:

Họ tên: …………………………….  Giới tính: ............................................... ................................

Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .................

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ......

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .....

Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .....

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. .....

2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư

1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................

STT

Mục tiêu

hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

(Ngành kinh doanh chính)

2

……….

3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................

7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):

a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)

c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:

Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:

1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí  được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):........................................................................

Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.

2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................

3...........................................................................................................................................

Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. 

Nơi nhận:

  • Như Điều 4;
  • Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký, ghi rõ họ tên, chức danh

 và đóng dấu)

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) - Mẫu A.II.9.

Mẫu A.II.9

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp điều chỉnh)

(Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ[43]

Mã số dự án: …………..

Chứng nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....

Chứng nhận điều chỉnh lần thứ…..: Ngày ........tháng ........năm .....

Căn cứ Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư  số…. ngày….của… (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);

Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận:

Dự án đầu tư ..................(tên dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........; được đăng ký điều chỉnh ............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án). (bổ sung cho mẫu QĐ CTCT điều chỉnh)

Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:

1. Nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................

Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .

Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .

Điện thoại: …………….  Fax: ……………….  Email: ................................................................ .

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..

..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .......................

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................

Điện thoại: …………… Fax: ………………  Email: ……… Website (nếu có): ............................. .

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:

Họ tên: …………………………….  Giới tính: .........................................................

Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ............

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ..

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..

Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ..

2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).

Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), giấy tớ pháp lý của tổ chức số:…………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………; Mã số thuế:...............................................................................................................................................

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư

1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................

2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

(Ngành kinh doanh chính)

2

……….

3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................

7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):

a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)

c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:

Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:

1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí  được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế

- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................

- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................

5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):........................................................................

Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư/tổ chức kinh tế thực hiện dự án:

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.

2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................

3...........................................................................................................................................

Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan) cấp ngày ..........

Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, tổ chức kinh tế thực hiện dự án được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. 

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký, ghi rõ họ tên, chức danh

 và đóng dấu)

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp đổi, cấp lại, hiệu đính) - Mẫu A.II.10.

Mẫu A.II.10

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)

(Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Mã số dự án: ……………….

Chứng nhận lần đầu: Ngày .....tháng ........năm .....

Chứng nhận cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh lần thứ ...: Ngày .....tháng ... năm ......

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của .......;

Căn cứ bản đề nghị cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận:

Dự án đầu tư .............. (tên dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày .............. được đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; và được đăng ký điều chỉnh[44] .......... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, Ví dụ: đổi từ Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư, tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).

Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:

1. Nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................

Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................

Điện thoại: …………….  Fax: ……………….  Email: ................................................................

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..

..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .......................

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ..

Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..

Điện thoại: …………… Fax: ………………  Email: ……… Website (nếu có): ............................. ..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:

Họ tên: …………………………….  Giới tính: ............................................... ............................

Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ...........

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................

Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức ………….  do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………Mã số thuế:...............................................................................................................................................

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)

1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................

2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

(Ngành kinh doanh chính)

2

……….

3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ........... (bằng chữ) đồng, tương đương ...... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

-Vốn góp để thực hiện dự án: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

Ghi chú:

(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................

b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................

7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.

8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)

c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư

Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó.

Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.

2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (Ghi nhận toàn bộ nội dung các điều kiện đối với dự án quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó).

3...........................................................................................................................................

Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) số ............... do .............(tên cơ quan cấp) cấp ngày............

Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. 

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký, ghi rõ họ tên, chức danh

 và đóng dấu)

Trên đây là một số thông tin về Giấy chứng nhận đầu tư, cần hỗ trợ thêm bạn đọc liên hệ ngay tổng đài 1900.6192.

>> Giấy chứng nhận đầu tư có thời hạn không?

>> Phân biệt Giấy chứng nhận ĐKDN và Giấy chứng nhận đầu tư

Đánh giá bài viết:
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục

Chính sách thu hút đầu tư thể thao - văn hoá, giáo dục của Hà Nội theo Luật Thủ đô 2024

Chính sách thu hút đầu tư thể thao - văn hoá, giáo dục của Hà Nội theo Luật Thủ đô 2024

Chính sách thu hút đầu tư thể thao - văn hoá, giáo dục của Hà Nội theo Luật Thủ đô 2024

Từ 01/01/2025, quy định mới về đầu tư lĩnh vực giáo dục, thể thao văn hoá trên địa bàn Hà Nội bắt đầu có hiệu lực, mở ra những chính sách thu hút đầu tư thể thao - văn hoá, giáo dục của Hà Nội theo Luật Thủ đô 2024. Cùng theo dõi chi tiết tại bài viết dưới đây.