Tổng hợp 7 mẫu hóa đơn mới nhất theo Thông tư 78

Để bạn đọc tiện tham khảo trong quá trình thực hiện, LuatVietnam đã tổng hợp 07 mẫu hóa đơn mới theo hướng dẫn tại Thông tư 78/2021/TT-BTC dưới đây.

1. Các loại hóa đơn điện tử theo Thông tư 78

Chính phủ giao Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu hiển thị của các loại hóa đơn điện tử được quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP. Theo đó, hóa đơn quy định tại Nghị định này gồm:

Stt

Tên

Phạm vi áp dụng

1

Hóa đơn giá trị gia tăng

Dành cho các tổ chức khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sử dụng cho các hoạt động:

- Bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ trong nội địa

- Hoạt động vận tải quốc tế

- Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu

- Xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài

2

Hóa đơn bán hàng

- Tổ chức, cá nhân khai, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp sử dụng cho các hoạt động:

  • Bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ trong nội địa
  • Hoạt động vận tải quốc tế
  • Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu
  • Xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài

- Tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ vào nội địa và khi bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ giữa các tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan với nhau, xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài, trên hóa đơn ghi rõ “Dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan”

3

Hóa đơn điện tử bán tài sản công

Được sử dụng khi bán các tài sản sau:

- Tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (bao gồm cả nhà ở thuộc sở hữu nhà nước)

- Tài sản kết cấu hạ tầng

- Tài sản công được Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

- Tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước

- Tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân

- Tài sản công bị thu hồi theo quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền

- Vật tư, vật liệu thu hồi được từ việc xử lý tài sản công

4

Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia

Được sử dụng khi các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống cơ quan dự trữ nhà nước bán hàng dự trữ quốc gia

5

Tem, vé, thẻ

Có hình thức và nội dung quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

6

Phiếu thu tiền cước vận chuyển hàng không; chứng từ thu cước phí vận tài quốc tế; chứng từ thu phí dịch vụ ngân hàng (trừ trường hợp tại stt 5)

Có hình thức và nội dung được lập theo thông lệ quốc tế và các quy định của pháp luật có liên quan

7

Phiếu xuất kho kiểm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn


Theo đó, Thông tư 78/2021/TT-BTC ban hành các mẫu hóa đơn/biên lai sau đây:

Stt

Tên

1

Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia

2

Hóa đơn bán tài sản công

3

Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)

4

Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ)

5

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử

6

Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành

7

Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành

Tổng hợp 7 mẫu hóa đơn mới theo Thông tư 78/2021/TT-BTC
Tổng hợp 7 mẫu hóa đơn mới theo Thông tư 78/2021/TT-BTC (Ảnh minh họa)

2. Mẫu hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia

Mẫu hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia (Mẫu tham khảo số 01)

TÊN ĐƠN VỊ DỰ TRỮ:  ........................................................................

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

(Chỉ sử dụng cho bán hàng dự trữ quốc gia)

Ngày.......tháng .....năm ....

Ký hiệu:… .......... .

Số… .......... ...........

Đơn vị bán hàng:  ............................................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

Số tài khoản: .....................................................................................................................

Điện thoại: .................................... MST:

Tên người mua hàng: .......................................................................................................................

Số CMND/CCCD/ Hộ chiếu: ..............................................................................................................

Đơn vị: ................................................................................................................................................

Địa chỉ ................................................................................................................................................

Số tài khoản ....................................................................... tại ngân hàng: .......................................

Hình thức thanh toán: .................................... MST:

Số TT

Tên hàng hóa

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

a

b

c

1

2

3 = 1x2

Cộng tiền bán hàng: ................................................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ:..............................................................................................................................

…………………………..............................................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

3. Mẫu hóa đơn bán tài sản công

Mẫu hóa đơn bán tài sản công (Mẫu tham khảo số 02)

HÓA ĐƠN BÁN TÀI SẢN CÔNG

Ngày... tháng …. năm ………

Ký hiệu: ............................

Số: ....................................

Đơn vị bán tài sản Nhà nước: ..............................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................ Điện thoại: ....................................

MST/MSĐVCQHVNS:

Số tài khoản: .................................... tại: ...........................................................................

Bán theo Quyết định số ………….ngày …. tháng … năm …. của:  ....................................

Hình thức bán:  ....................................................................................................................

Người mua tài sản Nhà nước:  ...............................................................................................

Đơn vị:  ........................................................................  Số tài khoản:  ....................................

MST/MSĐVCQHVNS:

Hình thức thanh toán:  ............................................................................................................

Địa điểm vận chuyển hàng đến  (*)  :  ..........................................................................................

Thời gian vận chuyển (*): Từ ngày … tháng … năm … đến ngày... tháng … năm ...

STT

Tên tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Cộng tiền bán tài sản: ............................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

Phần gia hạn thời gian vận chuyển (nếu có) (*):

- Lý do gia hạn: ............................................................................................................

- Thời gian gia hạn vận chuyển: Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...

- Đơn vị gia hạn: ............................................................................................................

(Các chỉ tiêu có dấu (*) chỉ áp dụng đối với tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)

4. Mẫu hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù

Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng (dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ngày 22 tháng 10 năm 2022

Ký hiệu: 1K22DAA

Số: 9852

Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A

Mã số thuế:

Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội

Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản ....................................

Tên người mua:  ..............................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ : .............................................................................................................................................

Hình thức thanh toán:  .................................... Số tài khoản : ................. Đồng tiền thanh toán: VNĐ

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Thành tiền

1

2

3

Thành tiền chưa có thuế GTGT: .......................................................................................................

Thuế suất giá trị gia tăng: ................% Tiền thuế giá trị gia tăng: ....................................................

Tổng tiền thanh toán: ............................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))


NGƯỜI BÁN HÀNG

(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)


(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

5. Mẫu hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ

Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ)

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ngày 04 tháng 10 năm 2022

Ký hiệu: 1K22DAA

Số: 6830

Tên người bán: ...........................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: .....................................................................................................................................

Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản ....................................

Tên người mua:  .......................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ : .....................................................................................................................................

Hình thức thanh toán:  .................................... Số tài khoản : ................. Đồng tiền thanh toán USD

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thuế suất

Thành tiền chưa có thuế GTGT

Tiền thuế GTGT

Thành tiền có thuế GTGT

Tỷ giá (USD/VND)

1

2

3

4

5

6

7 = 4x6

8 = 6x7

9 = 7+8

10

Tổng tiền chưa có thuế GTGT: .......................................................................................................

Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: ...................................................

Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: ...............................................................................

Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))

NGƯỜI BÁN HÀNG

(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

6. Mẫu Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Mẫu Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử (Mẫu tham khảo số 05)

Tên tổ chức, cá nhân: ..... ............................... ..... ........................................

Ký hiệu: ..............

Địa chỉ:  ..... ............................... ..... ............................... ..... ..............................

Số: .......................

Mã số thuế:  ..... ............................... ..... ............................... ..... ......................

PHIẾU XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ

Ngày ... tháng ... năm ..…...

Căn cứ hợp đồng kinh tế số: .................................... ngày ........ tháng ........ năm ...........

của .................................... với (tổ chức, cá nhân) .............. MST:  ....................................

Họ tên người vận chuyển: .................................... Hợp đồng số: ........................................

Phương tiện vận chuyển: .....................................................................................................

Xuất tại kho: ..........................................................................................................................

Nhập tại kho: .........................................................................................................................

STT

Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Tổng cộng: ............................................................................................................


THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
‎ (Chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận Phiếu xuất kho)




7. Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành

Mẫu Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành (Mẫu tham khảo số 06)

TÊN CỤC THUẾ: ........................................................................

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 1: Lưu

Ngày ........ tháng ........ năm 20.......

Mẫu số: 01GTKT3/001

Ký hiệu: 01AA/22P

Số: 0000001

Tên người bán: ...........................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: .....................................................................................................................................

Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản ....................................

Tên người mua:  ..............................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ : .............................................................................................................................................

Số tài khoản : ....................................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

Cộng tiền hàng: ............................................................................................................

Thuế suất GTGT: ....................% Tiền thuế GTGT: ......................................................

Tổng cộng tiền thanh toán: ............................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Ký, ghi rõ họ, tên)



NGƯỜI BÁN HÀNG

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3: Nội bộ

8. Mẫu hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành

Mẫu hóa đơn bán hàng do Cục thuế phát hành (Mẫu tham khảo số 07)

TÊN CỤC THUẾ:

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG

Liên 1: Lưu

Ngày ........ tháng ........ năm ...........

Mẫu số: 02GTTT3/001

Ký hiệu: 03AA/23P

Số: 0000001

Tên người bán: ...........................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: .....................................................................................................................................

Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản ....................................

Tên người mua:  .........................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ : .......................................................................................................................................

Số tài khoản : ..............................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: .......................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: ..........................................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Ký, ghi rõ họ, tên)



NGƯỜI BÁN HÀNG

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)



(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

(In tại Công ty in.........., Mã số thuế.................)



Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3: Nội bộ

Trên đây là tổng hợp 07 mẫu hóa đơn mới theo Thông tư 78/2021/TT-BTC, nếu cần hỗ trợ thêm, độc giả vui lòng gọi ngay đến tổng đài 1900.6192.

Đánh giá bài viết:
(1 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Mẫu Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

Báo cáo về công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là việc cơ quan, tổ chức, cơ sở đã trang bị phương tiện PCCC và cứu nạn, cứu hộ phải làm định kỳ hằng năm.

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Trò chơi điện tử trên mạng đang trở nên ngày càng thịnh hành đối với mọi lứa tuổi. Do đó, Nghị định 147/2024/NĐ-CP đã ban hành các quy định dành riêng cho việc cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4 trên mạng cùng với mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4.