Hợp đồng góp vốn là loại hợp đồng được ký kết giữa các bên để thỏa thuận về việc cùng thực hiện một dự án kinh doanh, đầu tư... nhằm tạo ra lợi nhuận.
1. Hợp đồng góp vốn là gì?
Bộ luật Dân sự 2015 đưa ra khái niệm chung về hợp đồng như sau:
Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Bên cạnh đó, theo Luật Doanh nghiệp 2020:
1. Tài sản góp vốn là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.
Như vậy, hợp đồng góp vốn là sự thỏa thuận giữa các bên để cùng góp tiền, tài sản… để hợp tác làm một công việc nhất định. Ví dụ như góp vốn mua đất, góp vốn kinh doanh, góp vốn đầu tư, góp vốn thành lập doanh nghiệp…
Hợp đồng góp vốn cần có đầy đủ thông tin về các bên tham gia góp vốn, vốn góp và việc phân chia lợi nhuận.
Hợp đồng góp vốn có tầm quan trọng và ý nghĩa rất lớn đối với các bên tham gia góp vốn đầu tư kinh doanh, giúp hạn chế những tranh chấp xảy ra sau này.
2. Mẫu hợp đồng góp vốn mua đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
(V/v góp vốn kinh doanh mua bất động sản, đất đai)
Hôm nay, vào lúc ….giờ, ngày …………..tại………………………………
Chúng tôi gồm những Ông, bà có tên sau:
1.Ông, bà………………………Giới tính ……………….Quốc tịch:……………………
Sinh ngày:……………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: …………..ngày cấp...……Nơi cấp……………….
Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………….
2. Ông, bà……………………………Giới tính ……………….Quốc tịch:…………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………..……..
Chứng minh nhân dân số: ……………….. ngày cấp …………… Nơi cấp………………......
Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………….
1. Đã tiến hành họp về việc góp vốn cùng kinh doanh, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Mục đích góp vốn:………………………………………………………………………......
2. Số vốn góp; loại tài sản góp vốn của từng thành viên:
………………………………………………………………………………………………....
3. Thời hạn góp vốn:
…………………………………………………………………………………………………
4. Cử người quản lý phần vốn góp:
………………………………………………………………………………
5. Cam kết của các bên:
………………………………………………………………………………
6. Nguyên tắc chia lợi nhuận:
…………………………………………………………………………………
2. Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng góp vốn mua đất, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;
Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Sự cam đoan giữa các bên tham gia
Bên A cam đoan:
- Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;- Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
- Tài sản góp vốn không có tranh chấp;- Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng góp vốn mua đất.
- Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;- Các cam đoan khác……………………
Bên B cam đoan:
- Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng góp vốn mua đất là đúng sự thật;- Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gúp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
- Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;- Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
- Các cam đoan khác…………………..4. Điều khoản cuối cùng
1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viênBÊN A BÊN B
3. Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số: ......................../HĐGVQSDĐ
………, ngày….. tháng …… năm…….
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GÓP VỐN
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...............................................
cụ thể như sau:
- Thửa đất số:.............................................................................................................
- Tờ bản đồ số:...........................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất:......................................................................................................
- Diện tích:............................... m2 (bằng chữ: .........................................................)
- Hình thức sử dụng: .................................................................................................
+ Sử dụng riêng:..................................... m2
+ Sử dụng chung:................................... m2
- Mục đích sử dụng:..................................................................................................
- Thời hạn sử dụng: ..................................................................................................
- Nguồn gốc sử dụng:...............................................................................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................................... đồng, (bằng chữ:..........................................................đồng Việt Nam)
ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................... kể từ ngày ......./......../..........
ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ..... chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ......................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU .......:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐIỀU .......: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
4. Mẫu hợp đồng góp vốn kinh doanh, đầu tư
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của các bên.
Hôm nay, ngày…tháng…năm .., tại địa chỉ :………………… …
BÊN GÓP VỐN: (Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
Họ và tên:… Sinh năm: ……………………………………
CMND số: … cấp ngày …/…/… tại …………………
HKTT:…………………………………………………………..
BÊN NHẬN GÓP VỐN: (Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Họ và tên:… Sinh năm: ……………………………………
CMND số: … cấp ngày …/…/… tại …………………
HKTT:……………………………………………………………
Sau khi bàn bạc thỏa thuận, hai bên đi đến thống nhất và đồng ý ký kết Hợp đồng góp vốn với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG:
Bên B đồng ý góp vốn cùng Bên A để:…………….
ĐIỀU 2: TỔNG GIÁ TRỊ VỐN GÓP VÀ PHƯƠNG THỨC GÓP VỐN
2.1 Tổng giá trị vốn góp
Tổng giá trị vốn góp Bên A và Bên B góp để thực hiện nội dung nêu tại Điều 1 là: ……………VNĐ (Bằng chữ: …).
Nay hai bên cùng thống nhất mỗi bên sẽ góp số tiền là:
- Bên A:…………….. VNĐ (Bằng chữ: …) tương đương …% phần vốn góp trong tổng giá trị vốn góp để thực hiện nội dung nêu tại Điều 1.
Bên B:… …………..VNĐ (Bằng chữ: …) tương đương …% phần vốn góp trong tổng giá trị vốn góp để thực hiện nội dung nêu tại Điều 1.
2.2 Phương thức góp vốn: Chuyển khoản/tiền mặt bằng đồng Việt Nam.
2.3 Thời hạn góp vốn: Hai bên thống nhất góp vốn số vốn nêu tại điểm 2.1 Điều này trong thời hạn … ngày/tháng/năm (có thể chia ra từng giai đoạn nếu cần thiết). Thời gian gia hạn không quá … ngày/tháng.
ĐIỀU 3: PHÂN CHIA LỢI NHUẬN VÀ THUA LỖ
Lợi nhuận được hiểu và khoản tiền còn dư ra sau khi đã trừ đi các chi phí cho việc đầu tư, quản lý tài sản góp vốn.
Lợi nhuận sẽ được phân chia theo tỷ lệ sau:
- Bên A được hưởng …% lợi nhuận trong tổng giá trị lợi nhuận thu được từ tài sản góp vốn.
- Bên B được hưởng …% lợi nhuận trong tổng giá trị lợi nhuận thu được từ tài sản góp vốn.
Lợi nhuận sẽ được chia khi đã trừ hết mọi chi phí mà vẫn còn lợi nhuận. Nếu kinh doanh thua lỗ thì các bên sẽ có trách nhiệm chịu lỗ theo phần vốn góp của mình tương tự như phân chia lợi nhuận.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1 Quyền của Bên A:
Yêu cầu Bên B góp vốn đúng thời điểm và số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này.
Yêu cầu bên B thanh toán lỗ trong trường hợp có thua lỗ.
Được hưởng lợi nhuận tương đương với phần vốn góp của mình.
- Được quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong trường hợp Bên B không góp đủ vốn hoặc góp vốn không đúng thời hạn.
4.2 Nghĩa vụ của Bên A:
Thông báo cho Bên A về việc đầu tư, xây dựng, khai thác tài sản góp vốn.
Trả lại số tiền tương đương với phần vốn góp của Bên B cho Bên B trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng.
Các nghĩa vụ khác theo Hợp đồng này hoặc do pháp luật quy định.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1 Quyền của Bên B:
- Yêu cầu bên A cùng thanh toán lỗ trong trường hợp có thua lỗ.
Được hưởng lợi nhuận tương đương với phần vốn góp của mình.
- Các quyền khác theo Hợp đồng này hoặc do pháp luật quy định.
Được quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong trường hợp Bên A không thanh toán lợi nhuận cho mình và cùng chịu rủi ro với mình hoặc vi phạm nghĩa vụ của mình theo quy định tại Điều 4.2. Trong trường hợp này, Bên A phải thanh toán lại toàn bộ giá trị vốn góp cho Bên B
5.2 Nghĩa vụ của Bên B:
Góp vốn vào đúng thời điểm và giá trị theo các thỏa thuận của Hợp đồng này;
Cung cấp cho Bên A đầy đủ các giấy tờ cần thiết để hoàn tất thủ tục pháp lý có liên quan nếu Bên A yêu cầu.
Chịu lỗ tương ứng với phần vốn góp của mình theo thỏa thuận trong hợp đồng này.
Các nghĩa vụ khác theo Hợp đồng này hoặc do pháp luật quy định.
Hỗ trợ cho Bên A để thực hiện các giao dịch liên quan đến phần vốn góp hoặc việc quản lý, khai thác tài sản tại Điều 1 nếu Bên A có yêu cầu.
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Các bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ những thỏa thuận tại Hợp đồng góp vốn như sau:
Văn bản này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Việc ký kết Hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của Hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm Phụ lục Hợp đồng. Phụ lục hợp đồng là một phần không thể tách rời của hợp đồng
Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện cam kết nêu trong văn bản này được giải quyết trước hết qua thương lượng, hoà giải, nếu hoà giải không thành việc tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền.
Hai bên cam kết thực hiện tất cả những điều khoản đã cam kết trong văn bản. Bên nào vi phạm những cam kết trong văn bản này gây thiệt hại cho bên kia thì phải bồi thường.
Các bên có trách nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiến độ thực hiện công việc. Đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới quá trình sản xuất kinh doanh.
Trong quá trình thực hiện công việc thỏa thuận trong văn bản nếu bên nào có khó khăn trở ngại thì phải báo cho bên kia trong vòng 1 (một) tháng kể từ ngày có khó khăn trở ngại.
Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản tạo thành phụ lục và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của văn bản thỏa thuận này.
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản và có giá trị pháp lý như nhau. Các bên đã đọc kỹ, hiểu rõ nội dung Hợp đồng và đồng ý ký tên.
BÊN A BÊN B
5. Mẫu hợp đồng góp vốn công ty cổ phần
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Hôm nay, ngày….tháng….năm….. tại địa chỉ………………………………, chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
Ông (Bà):……………………………………………………………………………………..
Sinh ngày………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại …………………….
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):
Ông (Bà):……………………………………………………………………………………..
Sinh ngày………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:………………..cấp ngày……./……./……..tại …………………….
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………..
Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn với các thỏa thuận sau đây:
Điều 1: TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thỏa thuận là :………………(bằng chữ:…………………………………………………….………………………………..)
Điều 3: THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: …………………………… kể từ ngày…./…./………..
Điều 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là : …………………………………..
Điều 5: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 6: CAM ĐOAN CÁC BÊN
Bên A cam đoan:
1. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
2. Tài sản góp vốn không có tranh chấp;
3. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
4. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
5. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
6. Các cam đoan khác….
Bên B cam đoan:
1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản góp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
3. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
4. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
5. Các cam đoan khác…
Điều 7: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………………………………….
Bên A Bên B
6. Hợp đồng góp vốn có phải công chứng không?
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất bắt buộc phải thực hiện công chứng.
Cụ thể, điểm a khoản 3 Điều 167 Luật đất đai năm 2013 quy định về việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau:
3. Việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau:
a) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp kinh doanh bất động sản quy định tại điểm b khoản này;
Hiện nay, pháp luật chỉ quy định các hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải công chứng. Tuy nhiên, để tránh sau này có tranh chấp phát sinh thì cách tốt nhất là nên đi công chứng hợp đồng góp vốn, dù pháp luật có bắt buộc hay không.
Trên đây là tổng hợp các mẫu hợp đồng góp vốn đầu tư, kinh doanh thông dụng. Nếu có thắc mắc liên quan, bạn đọc vui lòng gọi tới tổng đài 1900.6192 để được hỗ trợ.
>> Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà mới nhất