CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
(Số: …)
- Căn cứ Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan;
- Trên cơ sở nhu cầu và năng lực của hai Bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại Phòng Công Chứng số …… (trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
I. Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):
Ông (Bà): .............................................................................. Sinh ngày: ........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): .............................................................................. Sinh ngày: ........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
Cùng vợ (chồng) là bà (ông): ................................................ Sinh ngày: ........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: .................................................................. Sinh ngày: .........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: ............................................................................. Sinh ngày: ........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ..................................................... Sinh ngày: ........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ....................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi nơi đăng ký tạm trú)
...........................................................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) ngày .................. do ........................ lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ................................................................................................................................
Trụ sở: .........................................................................................................................................
Quyết định thành lập số: ........................ cấp ngày ......................... do .............................. cấp
Mã số doanh nghiệp: .............................. do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ........................................................
Số điện thoại: .................................... Fax: ......................................
Họ và tên người đại diện: ................................................................. Chức vụ: .........................
Sinh ngày: .........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ..............................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) ngày ........................................... do lập.
II. Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B):
Tên doanh nghiệp: ......................................................................................................................
Trụ sở: .........................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .............................. do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ........................................................
Số điện thoại: .................................... Fax: ......................................
Họ và tên người đại diện: ................................................................. Chức vụ: .........................
Sinh ngày: .........................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......................... cấp ngày ......................... tại ..............................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) ngày ........................................... do lập.
Sau khi bàn bạc và thống nhất ý kiến, hai bên đồng ý ký Hợp đồng góp vốn với các điều khoản như sau:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN GÓP VỐN
Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: (mô tả cụ thể về tài sản góp vốn ; nếu tài sản góp vốn là tài sản pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì phải liệt kê giấy tờ chứng minh quyền sở hữu)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thoả thuận là:..........................................
(bằng chữ: ................................................................................................................................... )
ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: .................. kể từ ngày ...................................
ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: .......................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐIỀU 5: ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN
1. Bên A và bên B có nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. (đối với tài sản phải đăng ký)
2. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục xoá đăng ký góp vốn sau khi hết thời hạn góp vốn.
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ............ chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Những tranh chấp về hợp đồng được giải quyết thông qua thương lượng và hòa giải giữa hai bên. Trong trường hợp hòa giải không thành thì một trong hai bên có thể nộp đơn yêu cầu Trọng tài hoặc khởi kiện tại Toà án nhân dân có thẩm quyền để giải quyết.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản góp vốn không có tranh chấp;
c. Tài sản góp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
g. Các cam đoan khác…
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản góp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu;
c. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
e . Các cam đoan khác….
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
Điều 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này có hiệu lực thi hành kể từ .............(Là ngày ký hợp đồng hoặc khoảng thời gian xác định sau ngày ký hợp đồng hoặc một ngày cụ thể)
Hợp đồng này được lập thành ....... bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ ..... bản.
(Các bên có thể thoả thuận về ngôn ngữ, số bản của hợp đồng ký kết)
BÊN A (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) | BÊN B (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |