Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa được trả trên phí bảo hiểm thực tế thu được của từng hợp đồng bảo hiểm thực hiện theo quy định sau:
Tỷ lệ hoa hồng tối đa đối với các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ:
STT | Nghiệp vụ bảo hiểm | Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
1 | Bảo hiểm tài sản | 5 |
2 | Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển | 10 |
3 | Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với tàu biển | 5 |
4 | Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu (trừ tàu biển) | 15 |
5 | Bảo hiểm trách nhiệm | 5 |
6 | Bảo hiểm hàng không | 0,5 |
7 | Bảo hiểm xe cơ giới (trừ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) | 10 |
8 | Bảo hiểm cháy, nổ | 10 |
9 | Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính | 10 |
10 | Bảo hiểm thiệt hại khác | 10 |
11 | Bảo hiểm nông nghiệp | 20 |
12 | Bảo hiểm bảo lãnh | 10 |
Tỷ lệ hoa hồng tối đa đối với bảo hiểm bắt buộc:
STT | Bảo hiểm bắt buộc | Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
1 | Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe ô tô | 5 |
2 | Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe mô tô, xe máy | 20 |
3 | Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc | 5 |
4 | Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng | 5 |
5 | Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng | 5 |
6 | Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba trong hoạt động đầu tư xây dựng | 5 |
7 | Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường | 5 |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý tối đa đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
Các hợp đồng bảo hiểm phát hành trước ngày 01/7/2024:
Nghiệp vụ bảo hiểm | Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) | |||
Phương thức nộp phí định kỳ | Phương thức nộp phí 1 lần | |||
Năm hợp đồng thứ nhất | Năm hợp đồng thứ hai | Các năm hợp đồng tiếp theo | ||
1. Bảo hiểm tử kỳ | 40 | 20 | 15 | 15 |
2. Bảo hiểm sinh kỳ - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống | 15 | 10 | 5 | 5 |
- Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm | 20 | 10 | 5 | 5 |
3. Bảo hiểm hỗn hợp: - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống | 25 | 7 | 5 | 5 |
- Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm | 40 | 10 | 10 | 7 |
4. Bảo hiểm trọn đời | 30 | 20 | 15 | 10 |
5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ | 25 | 10 | 7 | 7 |
6. Bảo hiểm liên kết chung Từ 10 năm trở xuống Trên 10 năm | 25 40 | 7 10 | 5 10 | 5 7 |
7. Bảo hiểm liên kết đơn vị | 40 | 10 | 10 | 7 |
Các hợp đồng bảo hiểm phát hành kể từ ngày 01/7/2024:
- Hợp đồng có thời hạn từ 01 năm trở xuống và 01 năm tái tục hàng năm: 20%
- Hợp đồng trên 01 năm:
Nghiệp vụ bảo hiểm | Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) | |||
Phương thức nộp phí định kỳ | Phương thức nộp phí 1 lần | |||
Năm hợp đồng thứ nhất | Năm hợp đồng thứ hai | Các năm hợp đồng tiếp theo | ||
1. Bảo hiểm tử kỳ, Bảo hiểm trọn đời | 40 | 20 | 15 | 15 |
2. Bảo hiểm sinh kỳ, Bảo hiểm trả tiền định kỳ, Bảo hiểm hỗn hợp: - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống - Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm | 25 30 | 7 20 | 5 10 | 5 7 |
3. Bảo hiểm liên kết chung, Bảo hiểm liên kết đơn vị | 30 | 20 | 10 | 7 |
Hoa hồng đại lý đối với hợp đồng bảo hiểm hưu trí: 3% tổng phí bảo hiểm;
Đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ nhóm: Tỷ lệ hoa hồng đại lý tối đa bằng 50% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
Tỷ lệ hoa hồng đại lý tối đa đối với các hợp đồng bảo hiểm sức khỏe: 20%.
Thông tư 67/2023/TT-BTC có hiệu lực từ 02/11/2023.
Nếu có thắc mắc, bạn đọc gọi ngay tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.