Thông tư 67/2023/TT-BTC hướng dẫn một số điều Luật Kinh doanh bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 67/2023/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2023/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải ghi âm quá trình tư vấn sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư từ 02/11/2023
Ngày 02/11/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 67/2023/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Nghị định số 46/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Trong quá trình tư vấn sản phẩm bảo hiểm, đại lý bảo hiểm hoặc nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm phải cung cấp đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm các thông tin về sản phẩm bảo hiểm, sử dụng các tài liệu do doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp.
2. Đại lý bảo hiểm hoặc nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm không được tự xây dựng tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng hoặc tự ý thay đổi nội dung của các tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng do doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp.
3. Khi cung cấp sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, đại lý bảo hiểm cá nhân hoặc nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm phải thực hiện theo quy định sau:
- Thu thập thông tin và hoàn thiện các tài liệu theo quy định;
- Thông tin cho bên mua bảo hiểm biết về công cụ tính toán giúp bên mua bảo hiểm có thể tự xây dựng được kế hoạch bảo hiểm;
- Giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi của sản phẩm và các rủi ro đặc thù của sản phẩm, yêu cầu bên mua xác nhận vào các tài liệu theo quy định;
- Không được so sánh hoặc đảm bảo chắc chắn kết quả đầu tư của một quỹ liên kết đơn vị này là tốt hơn so với quỹ liên kết đơn vị khác hoặc của doanh nghiệp bảo hiểm khác;
- Thực hiện ghi âm một số nội dung liên quan tới việc tư vấn sản phẩm bảo hiểm tại thời điểm bên mua bảo hiểm ký Bản yêu cầu bảo hiểm. Nội dung ghi âm phải đảm bảo tối thiểu các thông tin sau:
- Tên, số chứng chỉ đại lý bảo hiểm;
- Tên tuổi, địa chỉ, số điện thoại bên mua bảo hiểm;
- Nội dung tư vấn về quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư và các rủi ro đầu tư mà bên mua bảo hiểm có thể gặp phải khi tham gia;
- Thông báo về các khoản phí và thời hạn đóng phí…
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 67/2023/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 67/2023/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _________ Số: 67/2023/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Nghị định số 46/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm
_________________
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 16 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 46/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Nghị định số 46/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Đối với bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng: Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Đối với bảo hiểm nông nghiệp: Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
CUNG CẤP DỊCH VỤ, SẢN PHẨM BẢO HIỂM TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
Trường hợp thực hiện một phần quy trình cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng đối với các sản phẩm không quy định tại khoản 3 Điều này, hoạt động tư vấn phải được thực hiện trực tiếp hoặc bằng hình thức cuộc gọi kết nối có ghi âm giữa doanh nghiệp bảo hiểm hoặc chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài hoặc tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô hoặc doanh nghiệp môi giới bảo hiểm hoặc đại lý bảo hiểm với bên mua bảo hiểm.
Hình thức cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng bao gồm:
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng phải thực hiện các yêu cầu về dịch vụ, kỹ thuật, bảo mật và lưu trữ dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử, an toàn thông tin mạng, an ninh mạng và các quy định sau:
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ, HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm là một bộ phận của hợp đồng bảo hiểm. Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm phải đáp ứng các quy định tại khoản 2 Điều 87 Luật Kinh doanh bảo hiểm và các quy định sau:
- Người được bảo hiểm bị mất, liệt hoàn toàn và không thể phục hồi được chức năng của: hai tay; hoặc hai chân; hoặc một tay và một chân; hoặc hai mắt; hoặc một tay và một mắt; hoặc một chân và một mắt. Trong trường hợp này, mất hoàn toàn, liệt hoàn toàn và không thể phục hồi được chức năng của tay được tính từ cổ tay trở lên; mất hoàn toàn, liệt hoàn toàn và không thể phục hồi được chức năng của chân được tính từ mắt cá chân trở lên; mất hoàn toàn và không thể phục hồi được chức năng của mắt được hiểu là mất hoàn toàn hoặc mù hoàn toàn;
- Người được bảo hiểm bị tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên theo xác nhận của cơ quan y tế hoặc Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc tổ chức giám định y tế hợp pháp được doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài chấp thuận.
Việc chứng nhận bị liệt hoàn toàn và không thể phục hồi chức năng của các bộ phận cơ thể hoặc mù hoàn toàn hoặc bị tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên được thực hiện không sớm hơn 180 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc từ ngày bệnh lý được chẩn đoán.
Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm thông báo cho khách hàng trước khi áp dụng các biện pháp này.
Các quy định về giải quyết tranh chấp phải phù hợp với quy định tại Điều 32 Luật Kinh doanh bảo hiểm.
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP TÁI BẢO HIỂM, CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, TỔ CHỨC TƯƠNG HỖ CUNG CẤP BẢO HIỂM VI MÔ
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN
HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ
Cơ sở tính phí sản phẩm bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe (bao gồm cả sản phẩm bảo hiểm vi mô) bao gồm:
- Bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980 quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này; các tỷ lệ điều chỉnh dựa trên bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980 này;
- Bảng tỷ lệ tử vong được xây dựng dựa trên số liệu thực tế triển khai của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài trong thời gian tối thiểu 10 năm;
- Các bảng tỷ lệ tử vong do công ty mẹ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài hoặc doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức nhận tái bảo hiểm cung cấp;
Trong trường hợp tỷ lệ tử vong do doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài sử dụng cao hơn 75% tỷ lệ tử vong theo bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải giải trình được tính hợp lý, điểm đặc trưng của nhóm khách hàng dự kiến áp dụng tỷ lệ cao hơn đó.
- Tỷ lệ rủi ro do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền công bố;
- Tỷ lệ rủi ro được xây dựng dựa trên số liệu thực tế triển khai của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài trong thời gian tối thiểu 05 năm liên tiếp;
- Tỷ lệ rủi ro do công ty mẹ doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp, do các doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức nhận tái bảo hiểm cung cấp, trong trường hợp này doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức nhận tái bảo hiểm phải đáp ứng điều kiện về xếp hạng được quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định 46/2023/NĐ-CP tại năm tài chính gần nhất so với thời điểm cung cấp tỷ lệ rủi ro hợp đồng tái bảo hiểm và phải có kinh nghiệm khai thác tái bảo hiểm đối với loại rủi ro này tại thị trường Việt Nam hoặc Châu Á.
Trường hợp có điều chỉnh tỷ lệ rủi ro, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải có giải trình lý do. Việc sử dụng tỷ lệ rủi ro do các doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức nhận tái bảo hiểm cung cấp phải phù hợp với các quyền lợi bảo hiểm tại quy tắc, điều kiện, điều khoản của sản phẩm bảo hiểm.
Năm đóng phí | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 đến năm 5 | Năm 6 đến năm 10 | Từ năm 11 trở đi |
Tỷ lệ phí ban đầu /phí bảo hiểm cơ bản năm | 50% | 30% | 20% | 2% | 0% |
- Phí bảo hiểm thuần do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền công bố;
- Số liệu thống kê công khai, chính thức do các tổ chức có thẩm quyền trong nước công bố để xác định phí bảo hiểm thuần;
- Phí bảo hiểm thuần do công ty mẹ hoặc doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm cung cấp; trong trường hợp này doanh nghiệp, tổ chức tái bảo hiểm phải được xếp hạng tối thiểu “BBB” theo Standard & Poor’s hoặc Fitch, “B++” theo A.M.Best, “Baal” theo Moody’s hoặc các kết quả xếp hạng tương đương của các tổ chức có chức năng, kinh nghiệm xếp hạng khác tại năm tài chính gần nhất so với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm và phải có kinh nghiệm khai thác tái bảo hiểm đối với loại rủi ro này tại thị trường Việt Nam hoặc Châu Á. Trường hợp có điều chỉnh phí bảo hiểm thuần của nhà tái bảo hiểm nước ngoài (tăng hoặc giảm), doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải có giải trình lý do. Việc sử dụng phí bảo hiểm thuần do các doanh nghiệp, tổ chức tái bảo hiểm cung cấp phải bảo đảm phù hợp với các quyền lợi bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài dự kiến cung cấp tại quy tắc, điều khoản của sản phẩm bảo hiểm.
Việc tăng phí bảo hiểm phải căn cứ trên các yếu tố làm tăng rủi ro được bảo hiểm.
Việc giảm phí bảo hiểm phải bảo đảm trong mọi trường hợp phí bảo hiểm sau khi giảm phí không thấp hơn phí bảo hiểm thuần và căn cứ trên một hoặc một số các yếu tố làm giảm, phân tán, chia sẻ rủi ro hoặc giảm chi phí triển khai sản phẩm bảo hiểm xe cơ giới, bao gồm quy mô số phương tiện được bảo hiểm, lựa chọn mức khấu trừ, mức miễn thường, lịch sử bồi thường, hình thức phân phối sản phẩm và các yếu tố khác (nếu có), trường hợp giảm phí bảo hiểm do bán hàng trực tiếp, mức phí bảo hiểm được giảm không vượt quá tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định tại Điều 51 Thông tư này;
Trường hợp số liệu thống kê không bảo đảm tính quy mô và liên tục, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có thể sử dụng các nguồn sau:
- Phí bảo hiểm thuần do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền công bố;
- Số liệu thống kê công khai, chính thức do các tổ chức có thẩm quyền trong nước công bố để xác định phí bảo hiểm thuần;
- Phí bảo hiểm thuần do công ty mẹ hoặc doanh nghiệp tái bảo hiểm, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm cung cấp; trong trường hợp này doanh nghiệp, tổ chức tái bảo hiểm phải được xếp hạng tối thiểu “BBB” theo Standard & Poor’s hoặc Fitch, “B++” theo A.M.Best, “Baal” theo Moody’s hoặc các kết quả xếp hạng tương đương của các tổ chức có chức năng, kinh nghiệm xếp hạng khác tại năm tài chính gần nhất so với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm và phải có kinh nghiệm khai thác tái bảo hiểm đối với loại rủi ro này tại thị trường Việt Nam hoặc Châu Á. Trường hợp có điều chỉnh phí bảo hiểm thuần của nhà tái bảo hiểm nước ngoài (tăng hoặc giảm), doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải có giải trình lý do. Việc sử dụng phí bảo hiểm thuần do các doanh nghiệp, tổ chức tái bảo hiểm cung cấp phải bảo đảm phù hợp với các quyền lợi bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài dự kiến cung cấp tại quy tắc, điều khoản của sản phẩm bảo hiểm.
Tài liệu tóm tắt quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm phải bao gồm các nội dung tối thiểu dưới đây:
- Khách hàng cần đọc kỹ tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng, tài liệu tóm tắt về các điều khoản bảo hiểm và các điểm cần lưu ý trong quy tắc, điều khoản sản phẩm bảo hiểm trước khi mua sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị và lưu ý các khoản phí của sản phẩm;
- Sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị là sản phẩm khác biệt với các sản phẩm bảo hiểm truyền thống, khách hàng phải chịu toàn bộ rủi ro đầu tư tương ứng với phần phí bảo hiểm đã đóng theo loại hình rủi ro của quỹ liên kết đơn vị khách hàng đã lựa chọn;
- Giá trị tài khoản của hợp đồng bảo hiểm của khách hàng có thể thay đổi tuỳ vào tình hình thị trường và khách hàng có thể chịu thiệt hại về số phí bảo hiểm đã nộp trong trường hợp đầu tư thua lỗ;
- Các thông tin về kết quả hoạt động của quỹ liên kết đơn vị trước đây (nếu có) chỉ mang tính tham khảo và không có nghĩa là các quỹ này sẽ sinh lời cho khách hàng trong tương lai;
- Lãi suất minh họa tại các quỹ liên kết đơn vị chỉ mang tính tham khảo, sẽ có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào kết quả đầu tư thực tế của quỹ liên kết đơn vị và không có ý nghĩa là mức lãi suất này được đảm bảo cho khách hàng trong tương lai.
Trường hợp tái bảo hiểm theo chỉ định của người được bảo hiểm, doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm theo chỉ định của người được bảo hiểm phải đáp ứng quy định tại Điều 33 Nghị định số 46/2023/NĐ-CP.
- Xác định khả năng chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam;
- Xác định mức giữ lại phù hợp với rủi ro bảo hiểm được chấp nhận, những giới hạn về mức giữ lại trên một đơn vị rủi ro và mức bảo vệ tối đa từ doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm;
- Xác định các loại hình và phương thức tái bảo hiểm phù hợp nhất với việc quản lý các rủi ro được chấp nhận;
- Phương thức, tiêu chuẩn, quy trình lựa chọn doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm, bao gồm cách thức đánh giá mức độ rủi ro và an toàn tài chính của doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm;
- Danh sách các doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm dự kiến sẽ nhận tái bảo hiểm, lưu ý đến sự đa dạng hóa và xếp hạng các nhà nhận tái bảo hiểm;
- Phương thức sử dụng khoản tiền đặt cọc của doanh nghiệp, tổ chức bảo hiểm nước ngoài nhận tái bảo hiểm (nếu có);
- Quản lý rủi ro tích tụ đối với những lĩnh vực, vùng địa lý và các loại sản phẩm đặc thù;
- Cách thức kiểm soát chương trình tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm bao gồm hệ thống báo cáo và kiểm soát nội bộ.
Trên cơ sở chương trình tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm đã được phê duyệt, Tổng Giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, Giám đốc chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam có trách nhiệm ban hành quy trình, hướng dẫn nội bộ về hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm, bao gồm:
DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
a) Phương pháp 1/8: Phương pháp này giả định phí bảo hiểm thuộc các hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm phát hành trong một quý của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm phân bổ đều giữa các tháng trong quý, hay nói cách khác, toàn bộ hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm của một quý cụ thể được giả định là có hiệu lực vào giữa quý đó. Dự phòng phí chưa được hưởng được tính theo công thức sau:
Dự phòng phí
|
= |
Phí bảo hiểm
|
x |
Tỷ lệ phí bảo hiểm |
Ví dụ: Cách tính dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2023 như sau:
Đối với các hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm có thời hạn 01 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2023:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Quý |
|
2024 |
I |
1/8 |
|
II |
3/8 |
|
III |
5/8 |
|
IV |
7/8 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm có thời hạn trên 01 năm: Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng theo công thức trên sẽ có mẫu số bằng thời hạn của hợp đồng bảo hiểm (tính bằng số năm) nhân với 08. Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2023 của hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 02 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2023 được tính như sau:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Quý |
|
2024 |
I |
1/16 |
|
II |
3/16 |
|
III |
5/16 |
|
IV |
7/16 |
2025 |
I |
9/16 |
|
II |
11/16 |
|
III |
13/16 |
|
IV |
15/16 |
b) Phương pháp 1/24: Phương pháp này giả định phí bảo hiểm thuộc các hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm phát hành trong một tháng của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm phân bổ đều trong tháng, hay nói cách khác, toàn bộ hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm của một tháng cụ thể được giả định là có hiệu lực vào giữa tháng đó. Dự phòng phí chưa được hưởng được tính theo công thức sau:
Dự phòng phí chưa được hưởng |
= |
Phí bảo hiểm
|
x |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
Ví dụ: Cách tính dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2023 như sau:
Đối với hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm có thời hạn 01 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2023:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Tháng |
|
2024 |
01 |
1/24 |
|
02 |
3/24 |
|
03 |
5/24 |
|
04 |
7/24 |
|
05 |
9/24 |
|
06 |
11/24 |
|
07 |
13/24 |
|
08 |
15/24 |
|
09 |
17/24 |
|
10 |
19/24 |
|
11 |
21/24 |
|
12 |
23/24 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm có thời hạn trên 01 năm: Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng theo công thức trên sẽ có mẫu số bằng thời hạn của hợp đồng bảo hiểm (tính bằng số năm) nhân với 24. Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2023 của hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm có thời hạn 02 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2023 được tính như sau:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
||
Năm |
Tháng |
||
2024 |
01 |
1/48 |
|
|
02 |
3/48 |
|
|
03 |
5/48 |
|
|
04 |
7/48 |
|
|
05 |
9/48 |
|
|
06 |
11/48 |
|
|
07 |
13/48 |
|
|
08 |
15/48 |
|
|
09 |
17/48 |
|
|
10 |
19/48 |
|
|
11 |
21/48 |
|
|
12 |
23/48 |
|
2025 |
01 |
25/48 |
|
|
02 |
27/48 |
|
|
03 |
29/48 |
|
|
04 |
31/48 |
|
|
05 |
33/48 |
|
|
06 |
35/48 |
|
|
07 |
37/48 |
|
|
08 |
39/48 |
|
|
09 |
41/48 |
|
|
10 |
43/48 |
|
|
11 |
45/48 |
|
|
12 |
47/48 |
Dự phòng phí chưa được hưởng | = | Phí bảo hiểm X số ngày bảo hiểm còn lại của hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm |
Tổng số ngày bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm |
Đối với bảo hiểm phi nhân thọ: được trích lập cho từng nghiệp vụ bảo hiểm theo phương pháp ước tính số tiền bồi thường cho từng vụ tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm đã thông báo hoặc đã yêu cầu đòi bồi thường nhưng đến cuối năm tài chính chưa được giải quyết.
Đối với bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe: được trích theo phương pháp từng hồ sơ với mức trích lập được tính trên cơ sở thống kê số tiền bảo hiểm có thể phải trả cho từng hồ sơ đã thông báo hoặc đã yêu cầu bồi thường nhưng đến cuối năm tài chính chưa được giải quyết.
Số tiền bồi thường (BT) phát sinh của một năm tài chính (TC) bao gồm số tiền bồi thường thực trả trong năm cộng với tăng/giảm dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng đến cuối năm tài chính chưa được giải quyết.
Thời gian chậm yêu cầu đòi bồi thường bình quân là thời gian bình quân từ khi tổn thất xảy ra tới khi doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm nhận được thông báo tổn thất hoặc hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường (tính bằng số ngày).
Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm không có đầy đủ số liệu thống kê để thực hiện trích lập bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi bồi thường theo công thức quy định, doanh nghiệp, chi nhánh phải trích lập theo tỷ lệ từ 3% đến 5% phí bảo hiểm đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm.
Quy định tại điểm này không áp dụng đối với bảo hiểm nhân thọ trên 01 năm.
2. Phương pháp trích lập dự phòng bồi thường theo hệ số phát sinh bồi thường:
Phương pháp này được áp dụng để trích lập dự phòng bồi thường cho từng nghiệp vụ bảo hiểm dựa trên nguyên lý sử dụng số liệu bồi thường trong quá khứ để tính toán các hệ số phát sinh bồi thường nhằm dự đoán số tiền doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm phải bồi thường trong tương lai. Để tính toán dự phòng bồi thường theo phương pháp này, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm cần phân tích các dữ liệu quá khứ để đảm bảo rằng việc thanh toán bồi thường qua các năm tuân theo các quy luật ổn định và không có sự bất thường.
Ví dụ: Tính dự phòng bồi thường theo phương pháp hệ số phát sinh bồi thường cho một nghiệp vụ bảo hiểm nhất định tại thời điểm 31/12/2023:
- Bước 1: Thống kê toàn bộ các khoản thanh toán bồi thường thực trả tới thời điểm 31/12/2023 phân theo năm xảy ra tổn thất và năm bồi thường theo bảng sau (số liệu chỉ mang tính minh họa):
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2016 |
5.445 |
3.157 |
2.450 |
1.412 |
600 |
352 |
431 |
185 |
2017 |
5.847 |
3.486 |
1.366 |
848 |
1.045 |
1.054 |
369 |
|
2018 |
5.981 |
4.854 |
1.948 |
2.554 |
1.680 |
489 |
|
|
2019 |
7.835 |
4.453 |
3.888 |
3.335 |
2.088 |
|
|
|
2020 |
9.763 |
6.517 |
3.563 |
3.984 |
|
|
|
|
2021 |
10.745 |
6.184 |
4.549 |
|
|
|
|
|
2022 |
14.137 |
8.116 |
|
|
|
|
|
|
2023 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo bảng thống kê bồi thường nêu trên (dòng năm 2016):
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2016 (năm bồi thường thứ 1) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 5.445 triệu đồng.
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2017 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 3.157 triệu đồng.
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2018 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 2.450 triệu đồng.
……
Việc thống kê số tiền bồi thường trong các năm tiếp theo cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 được tiến hành tương tự như trên cho tới khi không còn khoản tiền bồi thường nào phát sinh thêm nữa. Ở ví dụ này, sau năm 2023 (năm bồi thường thứ 8) không còn khoản tiền bồi thường nào phải thanh toán cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016.
Việc thống kê số tiền bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ 2017 đến 2023 được thực hiện tương tự như năm 2016. Số năm quá khứ cần thống kê số liệu bồi thường sẽ tùy thuộc vào độ dài thời gian từ khi tổn thất xảy ra tới khi tổn thất được bồi thường hết. Thông thường, các nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm có số năm quá khứ cần thống kê số liệu bồi thường nhiều hơn là các nghiệp vụ bảo hiểm khác.
- Bước 2: Chuyển bảng thống kê số liệu bồi thường theo từng năm đã lập ở trên thành bảng thống kê số liệu bồi thường lũy kế, trong đó số liệu bồi thường lũy kế của mỗi năm là tổng các khoản bồi thường thực trả của năm đó và các năm trước đó.
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2016 |
5.445 |
8.602 |
11.052 |
12.464 |
13.064 |
13.416 |
13.847 |
14.032 |
2017 |
5.847 |
9.333 |
10.699 |
11.547 |
12.592 |
13.646 |
14.015 |
|
2018 |
5.981 |
10.835 |
12.783 |
15.337 |
17.017 |
17.506 |
|
|
2019 |
7.835 |
12.288 |
16.176 |
19.511 |
21.599 |
|
|
|
2020 |
9.763 |
16.280 |
19.843 |
23.827 |
|
|
|
|
2021 |
10.745 |
16.929 |
21.478 |
|
|
|
|
|
2022 |
14.137 |
22.253 |
|
|
|
|
|
|
2023 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo bảng thống kê số liệu bồi thường lũy kế nêu trên (dòng năm 2016):
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2016 (năm bồi thường thứ 1) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 5.445 triệu đồng.
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2017 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 3.157 triệu đồng + 5.445 triệu đồng = 8.602 triệu đồng.
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2018 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2016 là 2.450 triệu đồng + 8.602 triệu đồng = 11.052 triệu đồng.
………………………….
- Bước 3: Tính hệ số phát sinh bồi thường qua các năm bằng cách chia số liệu bồi thường lũy kế của năm sau cho năm trước đó
Năm xảy ra tổn thất |
Hệ số phát sinh bồi thường |
||||||
2/1 |
3/2 |
4/3 |
5/4 |
6/5 |
7/6 |
8/7 |
|
2016 |
1,580 |
1,285 |
1,128 |
1,048 |
1,027 |
1,032 |
1,013 |
2017 |
1,596 |
1,146 |
1,079 |
1,090 |
1,084 |
1,027 |
|
2018 |
1,812 |
1,180 |
1,200 |
1,110 |
1,029 |
|
|
2019 |
1,568 |
1,316 |
1,206 |
1,107 |
|
|
|
2020 |
1,668 |
1,219 |
1,201 |
|
|
|
|
2021 |
1,576 |
1,269 |
|
|
|
|
|
2022 |
1,574 |
|
|
|
|
|
|
Năm xảy ra tổn thất |
Hệ số phát sinh bồi thường |
||||||
Hệ số phát sinh BT bình quân |
1,625 |
1,236 |
1,163 |
1,089 |
1,047 |
1,030 |
1,013 |
Sau đó tính hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 1 qua năm thứ 2, từ năm thứ 2 qua năm thứ 3, từ năm thứ 3 qua năm thứ 4,... bằng cách tính giá trị trung bình của hệ số phát sinh bồi thường của từng cột trong bảng trên.
- Bước 4: Sử dụng hệ số phát sinh bồi thường bình quân tính được ở bước 3 để ước tính số tiền bồi thường lũy kế của từng năm cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ 2016 đến 2023 (phần in đậm trong bảng dưới đây):
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2016 |
5.445 |
8.602 |
11.052 |
12.464 |
13.064 |
13.416 |
13.847 |
14.032 |
2017 |
5.847 |
9.333 |
10.699 |
11.547 |
12.592 |
13.646 |
14.015 |
14.197 |
2018 |
5.981 |
10.835 |
12.783 |
15.337 |
17.017 |
17.506 |
18.031 |
18.266 |
2019 |
7.835 |
12.288 |
16.176 |
19.511 |
21.599 |
22.614 |
23.293 |
23.595 |
2020 |
9.763 |
16.280 |
19.843 |
23.827 |
25.948 |
27.167 |
27.982 |
28.346 |
2021 |
10.745 |
16.929 |
21.478 |
24.979 |
27.202 |
28.481 |
29.335 |
29.716 |
2022 |
14.137 |
22.253 |
27.505 |
31.988 |
34.835 |
36.472 |
37.566 |
38.055 |
2023 |
15.162 |
24.638 |
30.453 |
35.417 |
38.569 |
40.382 |
41.593 |
42.134 |
Theo bảng trên (dòng năm 2023):
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2024 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2023 là 15.162 triệu đồng x 1,625 = 24.638 triệu đồng (1,625 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 1 qua năm thứ 2).
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2025 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2023 là 24.638 triệu đồng x 1,236 = 30.453 triệu đồng (1,236 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 2 qua năm thứ 3).
Số tiền bồi thường lũy kế năm 2026 (năm bồi thường thứ 4) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2023 là 30.453 triệu đồng x 1,163 = 35.417 triệu đồng (1,163 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 3 qua năm thứ 4).
………………………
Số tiền bồi thường lũy kế của từng năm cho các tổn thất xảy ra trong năm 2022, 2021,..., 2016 tính tương tự như năm 2023.
- Bước 5: Ước tính dự phòng bồi thường:
Dự phòng bồi thường tại thời điểm 31/12/2023 được ước tính bằng cách lấy tổng số tiền ước tính phải bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ năm 2016 đến năm 2023 trừ đi tổng số tiền đã bồi thường cho các tổn thất đó tính tới ngày 31/12/2023, trong đó:
Tổng số tiền ước tính phải bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ năm 2016 đến năm 2023 chính là số tiền bồi thường lũy kế ở năm bồi thường thứ 8 của bảng trên.
Tổng số tiền đã bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm 2016, 2017,..., 2023 tính tới thời điểm 31/12/2023 chính là số tiền bồi thường lũy kế nằm dọc theo đường chéo của bảng trên.
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
Tính toán dự phòng BT tại 31/12/2023 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số tiền ước tính phải BT |
Tổng số tiền đã BT tới ngày 31/12/23 |
Dự phòng bồi thường ước tính |
|
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
14.032 |
14.032 |
14.032 |
0 |
2017 |
|
|
|
|
|
|
14.015 |
14.197 |
14.197 |
14.015 |
182 |
2018 |
|
|
|
|
|
17.506 |
|
18.266 |
18.266 |
17.506 |
760 |
2019 |
|
|
|
|
21.599 |
|
|
23.595 |
23.595 |
21.599 |
1.996 |
2020 |
|
|
|
23.827 |
|
|
|
28.346 |
28.346 |
23.827 |
4.519 |
2021 |
|
|
21.478 |
|
|
|
|
29.716 |
29.716 |
21.478 |
8.238 |
2022 |
|
22.253 |
|
|
|
|
|
38.055 |
38.055 |
22.253 |
15.802 |
2023 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
42.134 |
42.134 |
15.162 |
26.972 |
TỔNG CỘNG |
208.341 |
149.872 |
58.469 |
Như vậy, với số liệu thống kê bồi thường như trên, dự phòng bồi thường ước tính của nghiệp vụ bảo hiểm tại thời điểm 31/12/2023 là 58.469 triệu đồng.
Nghiệp vụ bảo hiểm được coi là có dao động lớn về tổn thất khi tổng phí bảo hiểm giữ lại trong năm tài chính của nghiệp vụ bảo hiểm sau khi đã trích lập dự phòng phí chưa được hưởng và dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết không đủ để chi trả tiền bồi thường đối với phần trách nhiệm giữ lại của doanh nghiệp, chi nhánh đối với nghiệp vụ bảo hiểm đó.
Trong mọi trường hợp, doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe phải đảm bảo kết quả trích lập dự phòng không thấp hơn kết quả trích lập theo phương pháp hệ số thời hạn 1/8 quy định tại điểm a khoản 2 Điều 35 Thông tư này trên cơ sở phí bảo hiểm gộp.
Trong mọi trường hợp, phương pháp trích lập dự phòng toán học phải đảm bảo kết quả không thấp hơn dự phòng được tính theo phương pháp và cơ sở dưới đây:
Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn từ 05 năm trở xuống: Phương pháp phí bảo hiểm thuần.
Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền định kỳ có thời hạn trên 05 năm: Phương pháp phí bảo hiểm thuần được điều chỉnh bởi hệ số Zillmer 3% số tiền bảo hiểm. Phí thuần được điều chỉnh dùng để tính dự phòng không được cao hơn 100% phí bảo hiểm thực tế thu được.
Đối với hợp đồng bảo bảo hiểm tử kỳ có thời hạn trên 05 năm: Phương pháp phí bảo hiểm thuần điều chỉnh FPT 12 tháng.
b) Cơ sở trích lập:
- 100% Bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980 và các cơ sở kỹ thuật khác phù hợp với các quyền lợi bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm cam kết với khách hàng tại sản phẩm bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, tỷ lệ tử vong và các tỷ lệ rủi ro áp dụng trong trích lập dự phòng không được thấp hơn tỷ lệ tử vong và tỷ lệ rủi ro mà doanh nghiệp bảo hiểm sử dụng để tính phí sản phẩm bảo hiểm.
- Lãi suất kỹ thuật tối đa không vượt quá 80% lãi suất bình quân của trái phiếu Chính phủ kỳ hạn từ 10 năm trở lên được phát hành trong 24 tháng gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng. Lãi suất kỹ thuật được sử dụng để trích lập dự phòng không được vượt quá tỷ suất đầu tư bình quân của 04 (bốn) quý liền kề trước đó của doanh nghiệp bảo hiểm và lãi suất tính phí của từng sản phẩm bảo hiểm.
Dự phòng toán học được coi là bằng không (0) trong trường hợp kết quả tính dự phòng toán học là số âm.
Ví dụ: Trong 24 tháng gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng, trái phiếu Chính phủ (TPCP) trúng thầu kỳ hạn từ 10 năm trở lên bao gồm các kỳ hạn 10 năm, 15 năm, 20 năm và 30 năm, lãi suất kỹ thuật (LSKT) tối đa được tính như sau:
Trong đó:
n: kỳ hạn của trái phiếu Chính phủ (n = 10, 15, 20, 30);
LS(TB)n: lãi suất bình quân của trái phiếu Chính phủ kỳ hạn n năm được phát hành trong 24 tháng gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng và được xác định như sau:
LS(i): lãi suất trái phiếu Chính phủ trúng thầu tại lần đấu thầu thứ (i);
k: số lần trúng thầu của trái phiếu Chính phủ tương ứng với kỳ hạn n năm;
3. Dự phòng rủi ro bảo hiểm đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí: là số lớn hơn giữa mức dự phòng tính theo phương pháp phí chưa được hưởng hoặc dự phòng tính theo phương pháp dòng tiền để đáp ứng được tất cả chi phí chi trả quyền lợi rủi ro bảo hiểm trong tương lai trong suốt thời hạn của hợp đồng.
Trong đó, dự phòng tính theo phương pháp phí chưa được hưởng bằng 100% phí rủi ro thu được trong kỳ của hợp đồng bảo hiểm liên kết chung hoặc bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí.
Trong đó, dự phòng tính theo phương pháp phí chưa được hưởng bằng 100% phí rủi ro thu được trong kỳ của hợp đồng bảo hiểm liên kết chung hoặc bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí.
Dự phòng chia lãi |
= |
Tổng giá trị các khoản tiền lãi công bố chia cho chủ hợp đồng trong năm tài chính |
+ |
Tổng giá trị tích lũy của các khoản tiền lãi đã công bố chia cho chủ hợp đồng trong các năm tài chính trước nhưng chưa chi trả
|
Dự phòng chia lãi |
= |
Giá trị hiện tại của tổng các khoản bảo tức tích lũy đã công bố chia cho chủ hợp đồng tính đến năm tài chính hiện hành |
Dự phòng cho phần lãi chưa công bố là giá trị của phần lãi sẽ chia thêm cho chủ hợp đồng trong tương lai nhằm đảm bảo quy định tại khoản 1 Điều 48 Thông tư này, được tính bằng tài sản của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi trừ đi công nợ của quỹ, nguồn vốn hỗ trợ từ chủ sở hữu và lãi đã phân bổ trong năm hiện tại. Việc trích lập dự phòng này phải đảm bảo nguyên tắc:
Mức trích lập hàng năm của dự phòng này không được vượt quá 10% tổng thặng dư của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi phát sinh trong năm đó;
Tổng giá trị của dự phòng cho phần lãi chưa công bố tại mọi thời điểm không được vượt quá 0,5% nhân với thời hạn còn lại trung bình của các hợp đồng có tham gia chia lãi nhân với tổng mức trách nhiệm của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi tại thời điểm đó.
THỜI ĐIỂM GHI NHẬN DOANH THU
TÁCH NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ NGUỒN PHÍ BẢO HIỂM, NGUYÊN TẮC PHÂN CHIA THẶNG DƯ
Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm;
Các khoản nợ liên quan trực tiếp đến nguồn phí bảo hiểm hoặc được phân bổ cho nguồn phí bảo hiểm trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
Nguồn vốn chủ sở hữu;
Các khoản nợ liên quan đến nguồn vốn chủ sở hữu hoặc được phân bổ cho nguồn vốn chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
Chi quản lý doanh nghiệp: được phân bổ cho nguồn phí bảo hiểm và nguồn vốn chủ sở hữu theo thống kê về thời gian phục vụ cho từng nguồn;
Chi phí hoạt động tài chính: được phân bổ theo tỷ trọng của tài sản đầu tư của từng nguồn.
Chi quản lý doanh nghiệp: được phân bổ theo tỷ trọng tổng doanh thu phí của từng nghiệp vụ bảo hiểm;
Chi phí hoạt động tài chính: được phân bổ theo tỷ trọng của tài sản đầu tư của từng nghiệp vụ bảo hiểm;
Chi phí bán hàng được phân bổ theo tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm của từng nghiệp vụ bảo hiểm;
Chi trực tiếp hoạt động kinh doanh bảo hiểm: Chi phí thẩm định phát hành hợp đồng được phân bổ theo doanh thu phí bảo hiểm; Chi phí giám định tổn thất được phân bổ theo số tiền bồi thường bảo hiểm gốc.
- Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm, trừ dự phòng đảm bảo cân đối;
- Các khoản nợ liên quan trực tiếp đến quỹ chủ hợp đồng hoặc được phân bổ cho quỹ chủ hợp đồng trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
- Nguồn vốn chủ sở hữu;
- Các khoản nợ liên quan đến quỹ chủ sở hữu hoặc được phân bổ cho quỹ chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng;
- Dự phòng bảo đảm cân đối.
- Chi quản lý doanh nghiệp: được phân bổ cho quỹ chủ hợp đồng và quỹ chủ sở hữu theo thống kê về thời gian phục vụ cho từng quỹ; hàng năm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm đánh giá lại tỷ lệ phân bổ theo thời gian phục vụ cho từng quỹ trong năm tài chính hiện tại và quyết định tỷ lệ phân bổ chi phí áp dụng cho năm tài chính kế tiếp trên cơ sở đảm bảo công bằng giữa các quỹ và phù hợp với thực tế hoạt động của doanh nghiệp;
- Chi phí hoạt động tài chính: được phân bổ theo tỷ trọng của tài sản đầu tư của từng quỹ.
- Chi quản lý doanh nghiệp: được phân bổ giữa các quỹ chủ hợp đồng theo tỷ trọng tổng doanh thu phí của từng quỹ chủ hợp đồng;
- Chi phí hoạt động tài chính: được phân bổ theo tỷ trọng của tài sản đầu tư của từng quỹ chủ hợp đồng;
- Chi phí bán hàng được phân bổ theo tỷ trọng doanh thu phí khai thác mới của từng quỹ chủ hợp đồng;
- Chi trực tiếp hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
Chi phí thẩm định phát hành hợp đồng được phân bổ theo doanh thu khai thác mới;
Chi phí thẩm định trả tiền bảo hiểm được phân bổ theo số tiền chi trả bảo hiểm gốc.
CÔNG KHAI THÔNG TIN
Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam có trách nhiệm đăng tải, bảo quản, lưu giữ thông tin công khai định kỳ, thông tin công khai thường xuyên và thông tin công khai bất thường như sau:
ĐẠI LÝ BẢO HIỂM VÀ MÔI GIỚI BẢO HIỂM
ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
3.1. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa đối với các hợp đồng bảo hiểm thuộc bảo hiểm phi nhân thọ:
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
1 |
Bảo hiểm tài sản |
5 |
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
10 |
3 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với tàu biển |
5 |
4 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu (trừ tàu biển) |
15 |
5 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
5 |
6 |
Bảo hiểm hàng không |
0,5 |
7 |
Bảo hiểm xe cơ giới (trừ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) |
10 |
8 |
Bảo hiểm cháy, nổ |
10 |
9 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
10 |
10 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
10 |
11 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
20 |
12 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
10 |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa đối với bảo hiểm bắt buộc:
STT |
Bảo hiểm bắt buộc |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
1 |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe ô tô |
5 |
2 |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe mô tô, xe máy |
20 |
3 |
Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
5 |
4 |
Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
5 |
5 |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
5 |
6 |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba trong hoạt động đầu tư xây dựng |
5 |
7 |
Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
5 |
- Hoa hồng đại lý bảo hiểm đối với các hợp đồng bảo hiểm trọn gói được tính bằng tổng số hoa hồng đại lý bảo hiểm của từng nghiệp vụ bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm trọn gói.
a) Đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân:
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa được áp dụng đối với các nghiệp vụ bảo hiểm theo quy định sau:
- Đối với các hợp đồng bảo hiểm phát hành trước ngày 01/7/2024, tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa theo bảng sau:
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
|||
Phương thức nộp phí định kỳ |
Phương thức nộp phí 1 lần |
|||
Năm hợp đồng thứ nhất |
Năm hợp đồng thứ hai |
Các năm hợp đồng tiếp theo |
||
1. Bảo hiểm tử kỳ |
40 |
20 |
15 |
15 |
2. Bảo hiểm sinh kỳ - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống |
15 |
10 |
5 |
5 |
- Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm |
20 |
10 |
5 |
5 |
3. Bảo hiểm hỗn hợp: - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống |
25 |
7 |
5 |
5 |
- Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm |
40 |
10 |
10 |
7 |
4. Bảo hiểm trọn đời |
30 |
20 |
15 |
10 |
5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
25 |
10 |
7 |
7 |
6. Bảo hiểm liên kết chung Từ 10 năm trở xuống Trên 10 năm |
25 40 |
7 10 |
5 10 |
5 7 |
7. Bảo hiểm liên kết đơn vị |
40 |
10 |
10 |
7 |
- Đối với các hợp đồng bảo hiểm phát hành kể từ ngày 01/7/2024, tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa thực hiện như sau:
+ Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn từ 01 năm trở xuống và 01 năm tái tục hàng năm: 20%
+ Đối với các hợp đồng bảo hiểm trên 01 năm:
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa (%) |
|||
Phương thức nộp phí định kỳ |
Phương thức nộp phí 1 lần |
|||
Năm hợp đồng thứ nhất |
Năm hợp đồng thứ hai |
Các năm hợp đồng tiếp theo |
||
1. Bảo hiểm tử kỳ, Bảo hiểm trọn đời |
40 |
20 |
15 |
15 |
2. Bảo hiểm sinh kỳ, Bảo hiểm trả tiền định kỳ, Bảo hiểm hỗn hợp: - Thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống - Thời hạn bảo hiểm trên 10 năm |
25 30 |
7 20 |
5 10 |
5 7 |
3. Bảo hiểm liên kết chung, Bảo hiểm liên kết đơn vị |
30 |
20 |
10 |
7 |
- Tên, số chứng chỉ đại lý bảo hiểm;
- Tên tuổi, địa chỉ, số điện thoại bên mua bảo hiểm;
- Nội dung tư vấn của đại lý hoặc nhân viên trong tổ chức thực hiện hoạt động đại lý về quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư và các rủi ro đầu tư mà bên mua bảo hiểm có thể gặp phải khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, thông tin về các khoản phí mà doanh nghiệp bảo hiểm tính cho bên mua bảo hiểm và điều kiện để nhận các quyền lợi theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm;
- Thông báo về các khoản phí bảo hiểm và thời hạn đóng phí bên mua bảo hiểm lựa chọn để xác nhận phù hợp với năng lực tài chính của bên mua bảo hiểm;
- Thông báo cho bên mua bảo hiểm về thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm trong đó nêu rõ nghĩa vụ kê khai trung thực, những nội dung chính về quyền lợi thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và điều kiện nhận quyền lợi đó;
- Xác nhận của bên mua bảo hiểm việc tham gia bảo hiểm trên cơ sở tự nguyện và phù hợp với nhu cầu tài chính, nhu cầu bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
Trường hợp có các thông tin liên quan khác và các thông tin này liên quan đến đời sống riêng tư, bí mật cá nhân thì việc ghi âm phải được bên mua bảo hiểm đồng ý về việc ghi âm nội dung thông tin đó.
Doanh nghiệp bảo hiểm phải đảm bảo tuân thủ quy định này chậm nhất sau 01 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM
- Trách nhiệm đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm hoàn thành khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận tại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp môi giới bảo hiểm;
- Khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có trách nhiệm thanh toán số phí bảo hiểm nói trên cho doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài theo thời hạn đã thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nhưng tối đa không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được phí bảo hiểm.
- Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài vẫn phải chịu trách nhiệm trước người được bảo hiểm, hoặc người thụ hưởng về số tiền bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có nghĩa vụ trả cho người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng;
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có trách nhiệm thanh toán số tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng trong thời gian không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được số tiền bảo hiểm từ doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài và không quá thời hạn trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo quy định của pháp luật.
Khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có trách nhiệm thanh toán hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc từ phí bảo hiểm thu được theo thời hạn đã thỏa thuận nhưng tối đa không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được phí bảo hiểm.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP TÁI BẢO HIỂM, CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, TỔ CHỨC TƯƠNG HỖ CUNG CẤP BẢO HIỂM VI MÔ, DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
- Đối với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp tái bảo hiểm: Hoạt động nhận và nhượng tái bảo hiểm, trích lập dự phòng nghiệp vụ, khả năng thanh toán, hoa hồng, doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận, các khoản đầu tư từ vốn chủ sở hữu, đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ, tài sản cố định và khấu hao, các khoản phải thu, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
- Đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận, các khoản đầu tư, tài sản cố định và khấu hao, các khoản phải thu, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu.
- Tài sản đầu tư và kết quả hoạt động đầu tư của Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu năm và Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ năm; Việc phân bổ doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của từng nghiệp vụ của Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm năm.
- Việc tách, ghi nhận và theo dõi riêng nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
- Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1 -PNT
- Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-PNT
- Báo cáo các doanh thu, bồi thường theo kênh phân phối quý, năm: Mẫu số 3-PNT
- Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 4-PNT
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm:
+ Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5A-PNT
+ Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5B-PNT
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm:
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 6B-PNT
- Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 7-PNT
- Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 8-PNT
- Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới hàng năm: Mẫu số 9-PNT
- Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 10A-PNT
- Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm bắt buộc quý, năm: Mẫu số 10B-PNT
- Báo cáo kết quả kinh doanh bảo hiểm vật chất xe cơ giới quý, năm: Mẫu số 11-PNT
- Báo cáo tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm: Mẫu số 12- PNT
- Báo cáo doanh thu tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 1-TBH.
- Báo cáo bồi thường, trả tiền tái bảo hiểm của doanh nghiệp tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-TBH.
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ).
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm:
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT.
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ).
- Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 3-TBH.
- Báo cáo tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm: Mẫu số 12-PNT
- Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-NT
- Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-NT
- Báo cáo tình hình hủy bỏ, chấm dứt, đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và chi trả quyền lợi bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 3-NT
- Báo cáo kết quả triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị tháng: Mẫu số 17-NT
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm:
+ Báo cáo trích lập dự phòng toán học: Mẫu số 4A-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng: Mẫu số 4B-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường: Mẫu số 4C-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi: Mẫu số 4D-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết: Mẫu số 4E-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối: Mẫu số 4G-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị quý, năm: Mẫu số 18-NT
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm: Mẫu số 5-NT
- Báo cáo khả năng thanh toán tháng, quý, năm: Mẫu số 6-NT
- Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 7-NT
- Báo cáo tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm: Mẫu số 8-NT
- Báo cáo quy mô kênh phân phối quý, năm: Mẫu số 9-NT
- Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối quý, năm: Mẫu số 10-NT
- Báo cáo chi nhánh, văn phòng đại diện, trung tâm dịch vụ khách hàng quý, năm: Mẫu số 11-NT
- Báo cáo thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác hàng năm: Mẫu số 19-NT
- Báo cáo tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng theo kênh phân phối quý, năm: Mẫu số 21 -NT
- Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-SK.
- Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-SK
- Báo cáo tình hình hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm sức khỏe quý, năm: Mẫu số 3-SK
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm:
+ Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm sức khỏe: Mẫu số 4A-SK
+ Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm sức khỏe: Mẫu số 4B-SK
+ Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường: Mẫu số 4C-SK
+ Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối: Mẫu số 4D-SK
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm: Mẫu số 5-SK
- Báo cáo khả năng thanh toán tháng, quý, năm: Mẫu số 6-SK
- Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 7-SK
- Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm: Mẫu số 8-SK
- Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối quý, năm: Mẫu số 11-SK
- Báo cáo hoạt động môi giới bảo hiểm tháng, quý, năm: Mẫu số 1- MGBH
- Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-MGBH
- Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 3-MGBH
- Báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm trên môi trường mạng năm: Mẫu số 4-MGBH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1-CSDL: Thông tin về người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam/doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô.
- Mẫu số 2-CSDL: Thông tin về bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm - bảo hiểm nhân thọ
- Mẫu số 3-CSDL: Thông tin về bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm - bảo hiểm sức khỏe
- Mẫu số 4-CSDL: Thông tin về bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm - bảo hiểm phi nhân thọ
|
Mẫu số 1-CSDL (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ, NGƯỜI KIỂM SOÁT CỦA
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM/DOANH NGHIỆP TÁI BẢO HIỂM/
CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM/DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM/TỔ CHỨC TƯƠNG HỖ CUNG CẤP BẢO HIỂM VI MÔ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam/doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô: ................
- Thời điểm báo cáo: ......................../…./202…
1. Họ và tên: .....
- Chức danh được bổ nhiệm/miễn nhiệm (hoặc không còn giữ chức vụ):.....
- Ngày bổ nhiệm: ....
- Ngày miễn nhiệm (hoặc không còn giữ chức vụ): ....
- Văn bằng, chứng chỉ: Tên văn bằng, chứng chỉ và tài liệu khác chứng minh đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của người quản lý, người kiểm soát theo quy định pháp luật.
- Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm, tài chính, ngân hàng hoặc lĩnh vực khác:
+ Lĩnh vực công tác: ...;
+ Số năm công tác: ......
2.....
…
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Số thứ tự 2, 3 ...: Nội dung thông tin cần cung cấp tương tự Số thứ tự 1 và chi tiết theo từng chức danh quy định tại Điều 80, khoản 1 Điều 138 và khoản 3 Điều 149 Luật Kinh doanh bảo hiểm.
- Riêng đối với các chức danh đã được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản trước khi thay đổi: Doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam/doanh nghiệp môi giới bảo hiểm chỉ cần cung cấp thông tin về: Họ và tên; Chức danh được bổ nhiệm/miễn nhiệm (hoặc không còn giữ chức vụ); Ngày bổ nhiệm; Ngày miễn nhiệm (hoặc không còn giữ chức vụ).
|
Mẫu số 2-CSDL (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG TIN VỀ BÊN MUA BẢO HIỂM, NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM,
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM – BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo năm: ....................... từ...... đến ……
Rủi ro được bảo hiểm: ….(m)
Giới tính: ……(n)
Hút thuốc: …..(i)
Tuổi tham gia bảo hiểm (x) |
Số người được bảo hiểm (người) |
Thời hạn bảo hiểm trung bình tại thời điểm giao kết hợp đồng theo sản phẩm chính (năm) |
Số người bị rủi ro (m) tại năm hợp đồng thứ (k) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
100 |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Trong đó:
(m): Rủi ro được bảo hiểm: Rủi ro thực tế phát sinh, chi tiết theo các loại rủi ro: Mắc bệnh hiểm nghèo, Thương tật toàn bộ vĩnh viễn, Tử vong.
(n) Giới tính: Chi tiết theo: Nam, nữ.
(i) Hút thuốc: Chi tiết theo không hút thuốc, có hút thuốc.
(x) Tuổi tham gia bảo hiểm: Giá trị của x từ 01 đến 100.
Số người được bảo hiểm: Tính theo số liệu thống kê thực tế số người được bảo hiểm có tuổi tham gia bảo hiểm là (x) theo các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực và phát sinh mới trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các hợp đồng bảo hiểm mất hiệu lực/chấm dứt hiệu lực trong khoảng thời gian kể từ ngày đầu kỳ báo cáo đến ngày cuối kỳ báo cáo).
Thời hạn bảo hiểm trung bình tại thời điểm giao kết hợp đồng theo sản phẩm chính (năm): Tính bằng trung bình cộng của số năm bảo hiểm của tất cả các hợp đồng bảo hiểm có tuổi tham gia bảo hiểm là (x).
Xác suất còn sống tại tuổi (x) trong vòng 1 năm: Theo số liệu tính toán riêng do từng doanh nghiệp đề xuất, là số liệu doanh nghiệp đang sử dụng để giả định tính toán phí bảo hiểm.
Số người bị rủi ro (m) tại năm hợp đồng thứ (k): Là thống kê tổng số người bị rủi ro (m) tại năm hợp đồng thứ (k) ứng với độ tuổi (x) theo hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trong kỳ báo cáo.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 3-CSDL (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG TIN VỀ BÊN MUA BẢO HIỂM, NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM, ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:…………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
- Báo cáo năm: …………………………………..từ …….đến ….…………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
SỐ LƯỢNG HỒ SƠ BỒI THƯỜNG (hồ sơ) |
SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM (người) |
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (hợp đồng) |
|||||||||||||||||||||||||||||
0-18 tuổi |
19 -35 tuổi |
36 - 45 tuổi |
46 -65 tuổi |
>=66 tuổi |
Tổng số |
0-18 tuổi |
19 -35 tuổi |
36 - 45 tuổi |
46 -65 tuổi |
>=66 tuổi |
Tổng số |
0-18 tuổi |
19 -35 tuổi |
36 - 45 tuổi |
46 -65 tuổi |
>=66 tuổi |
Tổng số |
0-18 tuổi |
19 -35 tuổi |
36 - 45 tuổi |
46 -65 tuổi |
>=66 tuổi |
Tổng số |
||||||||||
1 -TAI NẠN |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Tử vong & Thương tật |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Chi phí y tế do tai nạn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3. Trợ cấp trong thời gian điều trị thương tật do tai nạn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2 - ỐM ĐAU, BỆNH TẬT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1. Nội trú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2. Ngoại trú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3. Vận chuyển cấp cứu khẩn cấp |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4. Trợ cấp thu nhập do ốm đau, bệnh tật khi nằm viện |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2.5. Chi phí khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2.6. TỬ VONG/THƯƠNG TẬT (không do tai nạn) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
3 - QUYỀN LỢI KHÁC |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
....., ngày ...... tháng ....... năm NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ghi chú:
- Thống kê áp dụng theo các quyền lợi của tất cả các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe trừ bảo hiểm du lịch.
- Trường hợp hợp đồng bảo hiểm nhóm thì thống kê theo chi tiết từng người được bảo hiểm.
- Thống kê số liệu theo các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực và phát sinh mới trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các hợp đồng bảo hiểm mất hiệu lực/chấm dứt hiệu lực trong khoảng thời gian kể từ ngày đầu kỳ báo cáo đến ngày cuối kỳ báo cáo).
|
Mẫu số 4-CSDL (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG TIN VỀ BÊN MUA BẢO HIỂM, NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM,
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM - BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: ................................................................................................................................
- Báo cáo năm:................ từ............ đến...................................................
STT |
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM |
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM |
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM |
|||
Số lượng hợp đồng bảo hiểm (hợp đồng) |
Số chi tiết |
Tổng số tiền bảo hiểm (triệu đồng) |
Số lượng hồ sơ bồi thường bảo hiểm (hồ sơ) |
Tổng số tiền bồi thường (triệu đồng) |
||
A |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản (trừ Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng) |
|
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
Số chuyến |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
Số máy bay |
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
Số xe được bảo hiểm |
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện của chủ xe cơ giới: |
|
Số xe được bảo hiểm |
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
Số xe được bảo hiểm |
|
|
|
|
- Ô tô |
|
Số xe được bảo hiểm |
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ tự nguyện |
|
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
Số tàu được bảo hiểm |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b): |
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
Số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được bảo hiểm |
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm trách nhiệm khác (trừ Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng; Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường; Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba trong hoạt động đầu tư xây dựng) |
|
Số tổ chức/cá nhân được bảo hiểm |
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
Số tổ chức/cá nhân được bảo hiểm |
|
|
|
9 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
Số tổ chức/cá nhân được bảo hiểm |
|
|
|
10 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm xanh |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao |
|
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
2 |
Bảo hiểm rủi ro khí hậu |
|
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
......, ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
Bảo hiểm xanh bao gồm các sản phẩm bảo hiểm xanh nhằm bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao; các sản phẩm bảo hiểm rủi ro khí hậu theo Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 - 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 và Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 - 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
Thống kê số liệu theo các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực và phát sinh mới trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các hợp đồng bảo hiểm mất hiệu lực/chấm dứt hiệu lực trong khoảng thời gian kể từ ngày đầu kỳ báo cáo đến ngày cuối kỳ báo cáo).
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
……, ngày… tháng … năm …
Thông báo
Cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng
__________________________
Kính gửi: Bộ Tài chính
1. Các thông tin chung:
1.1. Thông tin doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài/ tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô/ doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
- Tên đầy đủ (ghi bằng chữ in hoa):….......................................…….....................
................................................................................................................................
- Tên viết tắt: …………..........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………..
- Ðiện thoại: ………………………Fax:……………………………....................
- Trang Thông tin điện tử (Website) (trường hợp khác với trang thông tin điện tử tự thiết lập để cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng):……………………………….
- Email:……………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập và hoạt động: ……………………………………….……………………………………………………………
- Họ tên, chức vụ của người đại diện theo pháp luật:
- Tên, địa chỉ trang thông tin điện tử hoặc website thương mại điện tử bán hàng do doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài/ tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô/ doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thiết lập để cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng: ………………………………
- Họ tên, chức danh người chịu trách nhiệm đối với trang thông tin điện tử hoặc website thương mại điện tử bán hàng cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng của công ty:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.2. Các đơn vị thành viên:
- Chi nhánh: Tên, địa chỉ, điện thoại, email, Fax
……………………………………………………………………………………
- Văn phòng đại diện/phòng giao dịch/địa điểm kinh doanh: Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax:…...
2. Dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm cung cấp trên môi trường mạng
2.1. Các dịch vụ cung cấp trên môi trường mạng
STT |
Loại dịch vụ |
Thực hiện toàn bộ |
Thực hiện một phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Các sản phẩm bảo hiểm cung cấp trên môi trường mạng
STT |
Sản phẩm |
Thực hiện toàn bộ |
Thực hiện một phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hình thức cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng
3.1. Trang thông tin điện tử hoặc website thương mại điện tử bán hàng do doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài/ tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô/ doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thiết lập để cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng
STT |
Tên |
Địa chỉ |
Logo |
1 |
3.2. Sàn giao dịch thương mại điện tử:
STT |
Tên |
Địa chỉ |
Logo |
1 |
3.3. Ứng dụng cài đặt trên thiết bị điện tử có nối mạng
STT |
Tên ứng dụng |
Cài đặt trên thiết bị điện tử |
Logo |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là chính xác, trung thực và cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm và giao dịch điện tử. Nếu vi phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH PHƯƠNG PHÁP, CƠ SỞ TÍNH PHÍ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe:
- Tên sản phẩm:
- Nghiệp vụ sản phẩm:
- Tháng năm
XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN:
Tôi xác nhận rằng:
- Phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm và các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm đã phù hợp với Quy tắc, điều khoản sản phẩm, tuân thủ quy định của pháp luật và đảm bảo tính hợp lý của dữ liệu.
- Sản phẩm bảo hiểm này đã hoàn thành phân tích lợi nhuận theo phương pháp và cơ sở tính phí được liệt kê và kết quả phân tích không có gì bất thường.
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
A. Các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ truyền thống, bảo hiểm sức khỏe
I. Thông tin chung về sản phẩm
1. Bên mua bảo hiểm
2. Người được bảo hiểm (tuổi/điều kiện trở thành người được bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm)
3. Thời hạn bảo hiểm, thời hạn đóng phí bảo hiểm
4. Quyền lợi bảo hiểm, loại trừ bảo hiểm và thời gian chờ
5. Các thông tin đặc trưng khác: kênh phân phối, định kỳ đóng phí,…
6. Điều kiện, thủ tục chuyển đổi hợp đồng bảo hiểm nhóm thành hợp đồng bảo hiểm cá nhân (áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nhóm)
II. Phương pháp tính phí
Doanh nghiệp bảo hiểm phải viết rõ phương pháp tính phí, công thức tính phí bao gồm chú thích các ký hiệu trong công thức. Phương pháp và công thức tính phí phải được xem xét đầy đủ các quyền lợi đã cam kết và phù hợp với quy tắc, điều khoản của sản phẩm.
III. Cơ sở tính phí
1. Các giả định tính phí
a. Giả định về tỷ lệ rủi ro
b. Giả định về chi phí
- Chi phí cố định dự kiến (phân biệt năm đầu và năm tiếp theo).
- Chi phí biến đổi dự kiến (phân biệt năm đầu và năm tiếp theo).
c. Giả định về lãi suất đầu tư
d. Tỷ lệ hủy bỏ hợp đồng
đ. Các giả định khác: lãi suất chiết khấu, tỷ lệ hoa hồng, tỷ lệ lạm phát, thuế suất,…
2. Giải trình tính hợp lý của các giả định tính phí
a. Tỷ lệ rủi ro được giả định tương ứng với trách nhiệm bảo hiểm của sản phẩm. Doanh nghiệp bảo hiểm phải đưa ra bảng tỷ lệ rủi ro tham chiếu và giải trình tính phù hợp, hợp lý với điểm đặc trưng của khách hàng, nhóm khách hàng
b. Giải trình về tỷ lệ chi phí hoạt động
c. Giải trình về giả định lãi suất đầu tư
d. Giải trình về tỷ lệ hủy bỏ hợp đồng
đ. Giải trình các giả định khác
3. Lợi nhuận kỳ vọng
- Phân tích tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng bao gồm đầy đủ các yếu tố của giả định tính phí và giả định trích lập dự phòng nghiệp vụ, có xem xét đến lựa chọn thời gian đóng phí, bao gồm cho nam, nữ, tuổi đại diện (Ví dụ: độ tuổi bảo hiểm là 0 ~ 75 tuổi, thì cần phân tích ở các độ tuổi 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 75).
- Trường hợp tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là giá trị âm thì cần nêu chi tiết lý do và mức độ ảnh hưởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm.
- Thời gian hoàn vốn dự kiến dựa trên giả định tính phí đối với các sản phẩm có yếu tố tiết kiệm.
IV. Các nội dung khác
1. Bảng phí bảo hiểm
2. Công thức tính giá trị hoàn lại
3. Lãi suất chi trả cho khách hàng (áp dụng cho sản phẩm có tham gia chia lãi)
a. Cách xác định thặng dư của quỹ chủ hợp đồng
b. Phương pháp phân chia thặng dư: Cách thức phân chia thặng dư dự kiến của sản phẩm phải đảm bảo phù hợp với phương pháp phân chia thặng dư/chia lãi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
4. Thông tin tái bảo hiểm
5. Các nội dung khác cần làm rõ tương ứng với thiết kế của sản phẩm
B. Các sản phẩm bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư, nghiệp vụ bảo hiểm hưu trí
I. Thông tin chung về sản phẩm
1. Bên mua bảo hiểm
2. Người được bảo hiểm (tuổi/điều kiện trở thành người được bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm)
3. Thời hạn bảo hiểm, thời hạn đóng phí bảo hiểm cơ bản tối thiểu
4. Quyền lợi bảo hiểm, loại trừ bảo hiểm và thời gian chờ
5. Các thông tin đặc trưng khác: kênh phân phối, định kỳ đóng phí,…
6. Thông tin về tài khoản/quỹ
6.1. Lãi suất đầu tư cam kết tối thiểu (áp dụng đối với sản phẩm liên kết chung/ sản phẩm bảo hiểm hưu trí)
6.2. Thông tin về các quỹ (áp dụng đối với sản phẩm liên kết đơn vị)
6.3. Thông tin về quỹ hưu trí tự nguyện
6.4. Thông tin về đóng tài khoản bảo hiểm hưu trí
7. Phí bảo hiểm cơ bản, phí bảo hiểm đóng thêm và cách thức phân bổ phí bảo hiểm.
8. Các loại phí tính cho bên mua bảo hiểm
- Phí ban đầu
- Phí rủi ro
- Phí quản lý hợp đồng
- Phí quản lý quỹ;
- Phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị/phí chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí;
- Phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;
9. Cơ sở và định kỳ xác định giá trị hoàn lại, giá trị tài khoản liên kết chung/liên kết đơn vị/hưu trí.
10. Điều kiện, thủ tục chuyển đổi hợp đồng bảo hiểm nhóm thành hợp đồng bảo hiểm cá nhân (áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nhóm).
II. Phương pháp tính phí bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm phải viết rõ phương pháp tính phí, công thức tính phí bao gồm chú thích các ký hiệu trong công thức. Phương pháp và công thức tính phí phải được xem xét đầy đủ các quyền lợi đã cam kết và phù hợp với quy tắc, điều khoản của sản phẩm.
III. Cơ sở tính phí
1. Các giả định dùng để tính phí bảo hiểm và các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm
a. Giả định về tỷ lệ tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn
b. Các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm
c. Các giả định khác.
2. Giải trình tính hợp lý của giả định tính phí và các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm
a. Giải trình về tỷ lệ tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn
b. Giải trình về khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm
c. Các giả định khác.
3. Lợi nhuận kỳ vọng
IV. Các nội dung khác
1. Bảng phí bảo hiểm
2. Thông tin tái bảo hiểm
3. Công thức và phương pháp tính toán lãi suất công bố, lãi suất đầu tư thực tế đối với quỹ liên kết chung, quỹ hưu trí tự nguyện
4. Các nội dung khác cần làm rõ tương ứng với thiết kế của sản phẩm (nếu có).
Phụ lục IV
TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH PHƯƠNG PHÁP, CƠ SỞ TÍNH PHÍ
BẢO HIỂM SỨC KHỎE (BAO GỒM CẢ BẢO HIỂM VI MÔ)/
BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI/BẢO HIỂM VI MÔ BẢO VỆ CÁC RỦI RO VỀ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
- Tên sản phẩm bảo hiểm:
- Nghiệp vụ bảo hiểm:
XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN:
Tôi xác nhận rằng:
- Phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm bảo đảm phí bảo hiểm đã được xây dựng dựa trên số liệu thống kê, tương ứng với điều kiện, trách nhiệm bảo hiểm, bảo đảm tính khả thi về kinh tế, kỹ thuật của sản phẩm và bảo đảm khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
- Phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm đã đáp ứng quy định của Bộ Tài chính.
.….., ngày …..tháng…...năm….
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
A. ĐỐI VỚI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
I. Thông tin chung về sản phẩm
1. Bên mua bảo hiểm
2. Người được bảo hiểm (tuổi/điều kiện trở thành người được bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm)
3. Thời hạn bảo hiểm:
4. Quyền lợi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm, quyền lợi bổ sung (nếu có):
5. Các thông tin đặc trưng khác: đồng chi trả, phí bảo hiểm ngắn hạn, các trường hợp tăng/giảm phí bảo hiểm…
II. Phương pháp tính phí bảo hiểm
1. Trình bày rõ phương pháp, công thức tính phí bảo hiểm bao gồm chú thích, các ký hiệu trong công thức. Phương pháp, công thức tính phí phải được xem xét đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm đã cam kết và phù hợp với quy tắc, điều khoản của sản phẩm.
2. Trường hợp áp dụng phí chung cho nhóm, doanh nghiệp bảo hiểm phải đưa ra nguyên tắc và phương pháp xác định mức phí bảo hiểm chung cho nhóm. Trong đó, nêu rõ các bước xác định phí bảo hiểm nhóm, kèm theo ví dụ minh họa.
III. Cơ sở tính phí bảo hiểm
1. Phí bảo hiểm thuần: Đưa ra các giả định về tỷ lệ rủi ro đáp ứng quy định pháp luật.
2. Chi phí triển khai sản phẩm: Đưa ra các giả định về chi phí triển khai sản phẩm bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật.
3. Phí bảo hiểm: Căn cứ phí bảo hiểm thuần, các giả định về chi phí triển khai sản phẩm và lợi nhuận để tính phí bảo hiểm theo quy định pháp luật. Trường hợp tính phí bảo hiểm ngắn hạn (thời hạn bảo hiểm dưới 01 năm) phải có giải trình về cách tính phí bảo hiểm ngắn hạn. Giải trình phí bảo hiểm của các quyền lợi bổ sung (nếu có).
4. Tăng/giảm phí bảo hiểm: Phải đưa ra căn cứ và mức tăng/giảm phí. Trường hợp giảm phí bảo hiểm, thể hiện rõ so sánh bảo đảm phí bảo hiểm sau khi giảm không thấp hơn phí bảo hiểm thuần và bảo đảm tuân thủ quy định về giảm phí bảo hiểm tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
IV. Dự phòng nghiệp vụ
Nêu cụ thể phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, bao gồm công thức tính dự phòng nghiệp vụ (nếu có).
V. Dự kiến kết quả triển khai
Dự kiến kết quả triển khai (doanh thu, bồi thường, chi phí, lợi nhuận…) tối thiểu trong 03 năm đầu triển khai.
VI. Các nội dung khác (nếu có)
1. Thông tin tái bảo hiểm.
2. Các nội dung khác cần làm rõ tương ứng với quyền lợi của sản phẩm bảo hiểm.
B. ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
I. Thông tin chung về sản phẩm bảo hiểm
1. Bên mua bảo hiểm:
2. Đối tượng bảo hiểm:
3. Thời hạn bảo hiểm:
4. Quyền lợi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm, điều khoản bổ sung (nếu có):
5. Các thông tin đặc trưng khác: mức khấu trừ, phí bảo hiểm ngắn hạn, phí bảo hiểm dài hạn, các trường hợp tăng/giảm phí bảo hiểm…
II. Phương pháp tính phí bảo hiểm
1. Trình bày rõ phương pháp, công thức tính phí bảo hiểm bao gồm chú thích, các ký hiệu trong công thức. Phương pháp, công thức tính phí phải được xem xét đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm đã cam kết và phù hợp với quy tắc, điều khoản của sản phẩm.
2. Thông tin về các yếu tố liên quan đến rủi ro được sử dụng làm cơ sở tính phí bảo hiểm. Trường hợp sử dụng các yếu tố liên quan đến rủi ro khác ngoài các yếu tố theo quy định, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải bảo đảm có số liệu theo quy định pháp luật.
III. Cơ sở tính phí bảo hiểm
1. Phí bảo hiểm thuần: Đưa ra các cơ sở để xác định phí bảo hiểm thuần phù hợp quy định pháp luật.
2. Chi phí triển khai sản phẩm: Đưa ra các giả định về chi phí triển khai sản phẩm bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật.
3. Phí bảo hiểm: Căn cứ phí bảo hiểm thuần, các giả định về chi phí triển khai sản phẩm và lợi nhuận để tính phí bảo hiểm theo quy định pháp luật. Trường hợp tính phí bảo hiểm ngắn hạn (thời hạn bảo hiểm dưới 01 năm), phí bảo hiểm dài hạn (thời hạn bảo hiểm trên 01 năm) phải có giải trình về cách tính phí bảo hiểm. Giải trình phí bảo hiểm của các điều khoản bổ sung (nếu có).
4. Tăng/giảm phí bảo hiểm: Phải đưa ra căn cứ và mức tăng/giảm phí. Trường hợp giảm phí bảo hiểm, thể hiện rõ so sánh bảo đảm phí bảo hiểm sau khi giảm không thấp hơn phí bảo hiểm thuần và bảo đảm tuân thủ quy định về giảm phí bảo hiểm tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
IV. Dự phòng nghiệp vụ
Nêu cụ thể phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, bao gồm công thức tính dự phòng nghiệp vụ (nếu có).
V. Dự kiến kết quả triển khai
Dự kiến kết quả triển khai (doanh thu, bồi thường, chi phí, lợi nhuận…) tối thiểu trong 03 năm đầu triển khai.
VI. Các nội dung khác (nếu có)
1. Thông tin tái bảo hiểm.
2. Các nội dung khác cần làm rõ tương ứng với quyền lợi của sản phẩm bảo hiểm.
C. ĐỐI VỚI BẢO HIỂM VI MÔ BẢO VỆ CÁC RỦI RO VỀ TÀI SẢN
I. Thông tin chung về sản phẩm bảo hiểm
1. Bên mua bảo hiểm:
2. Đối tượng bảo hiểm:
3. Thời hạn bảo hiểm:
4. Quyền lợi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm:
5. Các thông tin đặc trưng khác: mức khấu trừ, phí bảo hiểm ngắn hạn, phí bảo hiểm dài hạn, các trường hợp tăng/giảm phí bảo hiểm…
II. Phương pháp tính phí bảo hiểm
1. Trình bày rõ phương pháp, công thức tính phí bảo hiểm bao gồm chú thích, các ký hiệu trong công thức. Phương pháp, công thức tính phí phải được xem xét đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm đã cam kết và phù hợp với quy tắc, điều khoản của sản phẩm.
2. Thông tin về các yếu tố liên quan đến rủi ro được sử dụng làm cơ sở tính phí bảo hiểm. Trường hợp sử dụng các yếu tố liên quan đến rủi ro khác ngoài các yếu tố theo quy định, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải bảo đảm có số liệu theo quy định pháp luật.
III. Cơ sở tính phí bảo hiểm
1. Phí bảo hiểm thuần: Đưa ra các cơ sở để xác định phí bảo hiểm thuần phù hợp quy định pháp luật.
2. Chi phí triển khai sản phẩm: Đưa ra các giả định về chi phí triển khai sản phẩm bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật.
3. Phí bảo hiểm: Căn cứ phí bảo hiểm thuần, các giả định về chi phí triển khai sản phẩm và lợi nhuận để tính phí bảo hiểm theo quy định pháp luật. Trường hợp tính phí bảo hiểm ngắn hạn (thời hạn bảo hiểm dưới 01 năm), phí bảo hiểm dài hạn (thời hạn bảo hiểm trên 01 năm, tối đa 05 năm) phải có giải trình về cách tính phí bảo hiểm.
4. Tăng/giảm phí bảo hiểm: Phải đưa ra căn cứ và mức tăng/giảm phí. Trường hợp giảm phí bảo hiểm, thể hiện rõ so sánh bảo đảm phí bảo hiểm sau khi giảm không thấp hơn phí bảo hiểm thuần và bảo đảm tuân thủ quy định về giảm phí bảo hiểm tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
IV. Dự phòng nghiệp vụ
Nêu cụ thể phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, bao gồm công thức tính dự phòng nghiệp vụ (nếu có).
V. Dự kiến kết quả triển khai
Dự kiến kết quả triển khai (doanh thu, bồi thường, chi phí, lợi nhuận…) tối thiểu trong 03 năm đầu triển khai.
VI. Các nội dung khác (nếu có)
1. Thông tin tái bảo hiểm.
2. Các nội dung khác cần làm rõ tương ứng với quyền lợi của sản phẩm bảo hiểm.
PHỤ LỤC V
BẢNG TỶ LỆ TỬ VONG CSO 1980
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
________________________________
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|||||
0 |
0,00263 |
0,00188 |
34 |
0,00205 |
0,00161 |
67 |
0,03179 |
0,01813 |
||
1 |
0,00103 |
0,00084 |
35 |
0,00217 |
0,00170 |
68 |
0,03465 |
0,01959 |
||
2 |
0,00099 |
0,00080 |
36 |
0,00232 |
0,00182 |
69 |
0,03781 |
0,02123 |
||
3 |
0,00097 |
0,00078 |
37 |
0,00249 |
0,00196 |
70 |
0,04137 |
0,02316 |
||
4 |
0,00093 |
0,00077 |
38 |
0,00268 |
0,00213 |
71 |
0,04543 |
0,02553 |
||
5 |
0,00088 |
0,00075 |
39 |
0,00290 |
0,00232 |
72 |
0,05008 |
0,02847 |
||
6 |
0,00083 |
0,00073 |
40 |
0,00315 |
0,00253 |
73 |
0,05534 |
0,03199 |
||
7 |
0,00078 |
0,00071 |
41 |
0,00342 |
0,00275 |
74 |
0,06110 |
0,03605 |
||
8 |
0,00075 |
0,00070 |
42 |
0,00371 |
0,00298 |
75 |
0,06725 |
0,04056 |
||
9 |
0,00074 |
0,00069 |
43 |
0,00403 |
0,00320 |
76 |
0,07370 |
0,04545 |
||
10 |
0,00075 |
0,00068 |
44 |
0,00437 |
0,00344 |
77 |
0,08037 |
0,05068 |
||
11 |
0,00081 |
0,00070 |
45 |
0,00473 |
0,00368 |
78 |
0,08732 |
0,05632 |
||
12 |
0,00092 |
0,00073 |
46 |
0,00512 |
0,00392 |
79 |
0,09476 |
0,06257 |
||
13 |
0,00107 |
0,00077 |
47 |
0,00553 |
0,00419 |
80 |
0,10294 |
0,06967 |
||
14 |
0,00124 |
0,00082 |
48 |
0,00597 |
0,00448 |
81 |
0,11209 |
0,07783 |
||
15 |
0,00142 |
0,00087 |
49 |
0,00646 |
0,00479 |
82 |
0,12241 |
0,08725 |
||
16 |
0,00159 |
0,00092 |
50 |
0,00700 |
0,00513 |
83 |
0,13384 |
0,09790 |
||
17 |
0,00172 |
0,00096 |
51 |
0,00763 |
0,00550 |
84 |
0,14612 |
0,10962 |
||
18 |
0,00182 |
0,00100 |
52 |
0,00833 |
0,00592 |
85 |
0,15898 |
0,12229 |
||
19 |
0,00188 |
0,00103 |
53 |
0,00913 |
0,00638 |
86 |
0,17221 |
0,13582 |
||
20 |
0,00190 |
0,00106 |
54 |
0,01001 |
0,00685 |
87 |
0,18573 |
0,15018 |
||
21 |
0,00190 |
0,00108 |
55 |
0,01096 |
0,00733 |
88 |
0,19953 |
0,16538 |
||
22 |
0,00188 |
0,00110 |
56 |
0,01197 |
0,00780 |
89 |
0,21369 |
0,18154 |
||
23 |
0,00184 |
0,00112 |
57 |
0,01304 |
0,00825 |
90 |
0,22843 |
0,19885 |
||
24 |
0,00180 |
0,00115 |
58 |
0,01418 |
0,00870 |
91 |
0,24411 |
0,21768 |
||
25 |
0,00175 |
0,00117 |
59 |
0,01542 |
0,00920 |
92 |
0,26143 |
0,23869 |
||
26 |
0,00172 |
0,00120 |
60 |
0,01680 |
0,00980 |
93 |
0,28213 |
0,26341 |
||
27 |
0,00171 |
0,00124 |
61 |
0,01836 |
0,01054 |
94 |
0,30997 |
0,29523 |
||
28 |
0,00170 |
0,00128 |
62 |
0,02012 |
0,01149 |
95 |
0,35186 |
0,34102 |
||
29 |
0,00172 |
0,00132 |
63 |
0,02209 |
0,01263 |
96 |
0,42099 |
0,41388 |
||
30 |
0,00175 |
0,00137 |
64 |
0,02427 |
0,01392 |
97 |
0,54100 |
0,53724 |
||
31 |
0,00180 |
0,00142 |
65 |
0,02662 |
0,01529 |
98 |
0,74515 |
0,74396 |
||
32 |
0,00187 |
0,00147 |
66 |
0,02913 |
0,01671 |
99 |
1,00000 |
1,00000 |
||
33 |
0,00195 |
0,00154 |
Phụ lục VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1-PNT: Báo cáo kết quả hoạt động tháng
- Mẫu số 2-PNT: Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 3-PNT: Báo cáo doanh thu, bồi thường theo kênh phân phối quý, năm
- Mẫu số 4-PNT: Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 5A-PNT: Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm
- Mẫu số 5B-PNT: Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ quý, năm
- Mẫu số 6A-PNT: Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu quý, năm
- Mẫu số 6B-PNT: Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ quý, năm
- Mẫu số 7-PNT: Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm
- Mẫu số 8-PNT: Báo cáo ASEAN hàng năm
- Mẫu số 9-PNT: Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới hàng năm
- Mẫu số 10A-PNT: Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng nghiệp vụ bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 10B-PNT: Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm bắt buộc quý, năm
- Mẫu số 11-PNT: Báo cáo kết quả kinh doanh bảo hiểm vật chất xe cơ giới quý, năm
- Mẫu số 12-PNT: Báo cáo tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm
- Mẫu số 13-PNT: Báo cáo các sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tháng
- Mẫu số 14-PNT: Báo cáo của chuyên gia tính toán
|
Mẫu số 1-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Kết quả hoạt động tháng
________________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo tháng: ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tháng |
Lũy kế từ |
So sánh với cùng |
|
---|---|---|---|---|---|
Tháng |
Lũy kế |
||||
I |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
II |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..., ngày …. tháng …. năm…... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Mẫu số 2-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Doanh thu phí bảo hiểm
_______________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc (sau khi đã trừ hoàn phí, giảm phí bảo hiểm) |
Nhận tái bảo hiểm (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí nhận tái bảo hiểm) |
Nhượng tái bảo hiểm (sau khi đã trừ giảm phí, hoàn phí nhượng tái bảo hiểm) |
Phí bảo hiểm giữ lại |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)= (3)+ (4)+(5)-(6)-(7) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng [(A)+(B)] |
|
|
|
|
|
|
C |
Bảo hiểm xanh (áp dụng đối với báo cáo năm) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm rủi ro khí hậu |
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..., ngày …. tháng …. năm…... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ đầu năm.
- Đối với báo cáo năm, đề nghị các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài báo cáo thêm số liệu về bảo hiểm xanh tại mục C.
Bảo hiểm xanh bao gồm các sản phẩm bảo hiểm xanh nhằm bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao; các sản phẩm bảo hiểm rủi ro khí hậu theo Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 – 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 và Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 – 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Mẫu số 3-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Doanh thu, bồi thường theo kênh phân phối
________________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Qua tổ chức tín dụng |
Qua môi trường mạng |
Qua kênh phân phối khác |
Tổng cộng |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí bảo hiểm gốc |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
Phí bảo hiểm gốc |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
Phí bảo hiểm gốc |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
Phí bảo hiểm gốc |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(3)+ (5) + (7) |
(10)+(4)+(6)+ (8) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng [(A)+(B)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
…..., ngày …. tháng …. năm….. |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Số tại thời điểm báo cáo là số luỹ kế từ đầu năm
|
Mẫu số 4-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Bồi thường bảo hiểm
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
Chi bồi thường nhận tái bảo hiểm |
Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100% |
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại |
Chi bồi thường từ Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất (đối với bảo hiểm phi nhân thọ) hoặc Dự phòng đảm bảo cân đối (đối với bảo hiểm sức khỏe) |
||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) = (3)-(4)-(5)+(6)+(7)-(8) |
(10) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
||||||||
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng [(A)+(B)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Bảo hiểm xanh (áp dụng đối với báo cáo năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm rủi ro khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
…..., ngày …. tháng …. năm…... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ đầu năm.
- Đối với báo cáo năm, đề nghị các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài báo cáo thêm số liệu về bảo hiểm xanh tại mục C.
Bảo hiểm xanh bao gồm các sản phẩm bảo hiểm xanh nhằm bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường đối với các ngành có rủi ro môi trường cao; các sản phẩm bảo hiểm rủi ro khí hậu theo Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 – 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 và Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 – 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Mẫu số 5A-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ……………………đến ……………
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
Dự phòng phí chưa được hưởng |
Dự phòng bồi thường |
Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất (đối với bảo hiểm phi nhân thọ) hoặc Dự phòng đảm bảo cân đối (đối với bảo hiểm sức khỏe) |
Tổng cộng dự phòng nghiệp vụ |
||
Theo hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường |
Theo hệ số phát sinh bồi thường |
|||||||
Đã thông báo/yêu cầu đòi bồi thường |
Chưa thông báo/ yêu cầu đòi bồi thường |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng [(A)+(B)] |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật. |
||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
||||||
Ghi chú: - Đối với dự phòng toán học của các Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe phát sinh trách nhiệm trước ngày Thông tư này có hiệu lực, tiếp tục trích lập theo phương pháp dự phòng toán học đã đăng ký và được tính vào cột số (4). |
|
Mẫu số 5B-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Tổng hợp dự phòng nghiệp vụ
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ……………………đến ……………
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Dự phòng phí chưa được hưởng |
Dự phòng bồi thường |
Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất (đối với bảo hiểm phi nhân thọ) hoặc Dự phòng đảm bảo cân đối (đối với bảo hiểm sức khỏe) |
Tổng cộng dự phòng nghiệp vụ |
||||||||||
Đầu kỳ |
Tăng (giảm) trong kỳ |
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tăng (giảm) trong kỳ |
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Trích trong kỳ |
Cuối kỳ |
Chi trong kỳ |
Đầu kỳ |
Trích trong kỳ |
Cuối kỳ |
Chi trong kỳ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản (=1a+1b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1b. Bảo hiểm tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới (=4a+4b+4c): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự khác của chủ xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ (=5a+5b): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5a. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5b. Bảo hiểm cháy, nổ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm (=7a+7b+7c+7d): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7b. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7c. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7d. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng [(A)+(B)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật. |
|||||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đối với dự phòng toán học của các Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe phát sinh trách nhiệm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục trích lập theo phương pháp dự phòng toán học đã đăng ký và được tính vào cột số (3), (4), (5).
|
Mẫu số 6A-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ (1) |
Tăng trong kỳ (2) |
Giảm trong kỳ (3) |
Số cuối kỳ |
1. Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
2. Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với biên khả năng thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
3. Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với vốn pháp định/vốn điều lệ tối thiểu |
|
|
|
|
4. Phần vốn chủ sở hữu dùng để xây dựng và thiết lập cơ sở vật chất kỹ thuật, trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh và trang trải chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh |
|
|
|
|
5. Phần vốn chủ sở hữu dùng để đầu tư: [(1)-(4)] |
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|||||
Đơn vị: Triệu đồng |
|||||
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ (2) |
Giảm trong kỳ (3) |
Số cuối kỳ (4)=(1)+(2)-(3) |
Kết quả đầu tư (5) |
A. Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
I. Nhóm 1: |
|
|
|
|
|
1. Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
4. Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
5. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
6. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
7. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
(I) Cộng |
|||||
II. Nhóm 2: |
|||||
1. Cổ phiếu [=1a+1b] |
|||||
1a. Cổ phiếu được niêm yết |
|
|
|
|
|
1b. Cổ phiếu không được niêm yết |
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu doanh nghiệp [=2a+2b] |
|
|
|
|
|
2a. Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo |
|
|
|
|
|
2b. Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo |
|
|
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
4. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
(II) Cộng |
|||||
III. Nhóm 3: |
|||||
Kinh doanh bất động sản |
|||||
(III) Cộng: |
|||||
Tổng cộng A = (I) + (II) + (III) |
|||||
B. Đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
1. Thành lập hoặc góp vốn thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
2. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện và hình thức hiện diện thương mại khác của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
Tổng cộng B = (1) + (2) |
|||||
Tổng cộng: A + B |
III. ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU BẰNG VỐN PHÁP ĐỊNH/VỐN ĐIỀU LỆ TỐI THIỂU HOẶC BIÊN KHẢ NĂNG THANH TOÁN TỐI THIỂU TÙY THEO SỐ NÀO LỚN HƠN |
||||||
(Theo quy định tại Điều 46 Nghị định số 46/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ) |
||||||
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ (Triệu đồng) (1) |
Tăng trong kỳ (Triệu đồng) (2) |
Giảm trong kỳ (Triệu đồng) (3) |
Số cuối kỳ (Triệu đồng) (4)=(1)+(2)-(3) |
Tỷ lệ (*) (%) (5) |
Kết quả đầu tư (Triệu đồng) (6) |
A. Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
I. Nhóm 1: |
|
|
|
|
|
|
1. Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
4. Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
5. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
6. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
7. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
(I) Cộng |
||||||
II. Nhóm 2: |
||||||
1. Cổ phiếu [=1a+1b] |
||||||
1a. Cổ phiếu được niêm yết |
|
|
|
|
|
|
1b. Cổ phiếu không được niêm yết |
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu doanh nghiệp [=2a+2b] |
|
|
|
|
|
|
2a. Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
2b. Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
4. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
(II) Cộng |
||||||
III. Nhóm 3: |
||||||
Kinh doanh bất động sản |
||||||
(III) Cộng |
||||||
Tổng cộng A = (I) + (II) + (III) |
||||||
B. Đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
1. Thành lập hoặc góp vốn thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện và hình thức hiện diện thương mại khác của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng B = (1) + (2) |
||||||
Tổng cộng: A + B |
||||||
Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
||||||
…..., ngày …. tháng …. năm…... |
||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(*): Tỷ lệ so với tổng số tiền đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu bằng vốn pháp định/vốn điều lệ tối thiểu hoặc biên khả năng thanh toán tối thiểu tùy theo số nào lớn hơn.
|
Mẫu số 6B-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ ngày 01/…./……... đến ngày ……./……./………
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
||||
Đơn vị: Triệu đồng |
||||
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ (1) |
Tăng trong kỳ (2) |
Giảm trong kỳ (3) |
Số cuối kỳ (4)=(1)+(2)-(3) |
1. Tổng dự phòng nghiệp vụ: (=1a+1b+1c) |
|
|
|
|
1a. Dự phòng phí chưa được hưởng |
|
|
|
|
1b. Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết |
|
|
|
|
1c. Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất và dự phòng đảm bảo cân đối |
|
|
|
|
2. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để bồi thường bảo hiểm/trả tiền bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
3. Vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ [=(1) - (2)] |
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ VỐN NHÀN RỖI TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ |
||||||
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ (Triệu đồng) (1) |
Tăng trong kỳ (Triệu đồng) (2) |
Giảm trong kỳ (Triệu đồng) (3) |
Số cuối kỳ (Triệu đồng) (4)=(1)+ (2)-(3) |
Tỷ lệ (*) (%) (5) |
Kết quả đầu tư (Triệu đồng) (6) |
I. Nhóm 1: |
||||||
1. Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
4. Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
5. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
6. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
7. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng |
||||||
(I) Cộng |
||||||
II. Nhóm 2: |
||||||
1. Cổ phiếu [=1a+1b] |
||||||
1a. Cổ phiếu được niêm yết |
||||||
1b. Cổ phiếu không được niêm yết |
||||||
2. Trái phiếu doanh nghiệp [=2a+2b] |
||||||
2a. Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo |
||||||
2b. Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo |
||||||
3. Chứng chỉ quỹ |
||||||
4. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
||||||
(II) Cộng: |
||||||
III. Nhóm 3: |
||||||
Kinh doanh bất động sản |
||||||
(III) Cộng |
||||||
Tổng cộng: [(I) + (II) + (III)] |
||||||
Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
||||||
…..., ngày …. tháng …. năm…... |
||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(*): Tỷ lệ so với tổng số tiền đầu tư từ nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
|
Mẫu số 7-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Khả năng thanh toán
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ …………………..đến ………………….
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chứng chỉ tiền gửi, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh. |
|
0%
|
|
b) Tài sản tái bảo hiểm (trừ tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm); |
0% |
||
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng tương ứng và giá trị hao mòn lũy kế (nếu có) theo quy định của pháp luật a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo + Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm + Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật + Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0% + Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%. c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho. d) Tài sản khác |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30% 50%
30%
50%
25%
15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất d) Chi phí trả trước; các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ đ) Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 02 năm trở lên ; e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài có hiệu lực. i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. k) Tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm. |
|
100%
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100% 100% |
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - 25% tổng phí bảo hiểm thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí bảo hiểm gốc và phí nhận tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
...., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Mẫu số 8-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Asean
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ …………………..đến ………………….
Đơn vị: Triệu đồng
Tiêu chí |
Bảo hiểm hàng hải, hàng không, hàng hóa vận chuyển |
Bảo hiểm cháy, nổ |
Bảo hiểm xe cơ giới |
Các nghiệp vụ khác |
Tổng số |
A. Phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
1. Phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
2. Phí nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a. Trong nước |
|
|
|
|
|
b. Từ ASEAN |
|
|
|
|
|
c. Từ các nước khác |
|
|
|
|
|
d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
3. Tổng phí bảo hiểm (1+ 2d) |
|
|
|
|
|
4. Phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a. Trong nước |
|
|
|
|
|
b. Đến ASEAN |
|
|
|
|
|
c. Đến các nước khác |
|
|
|
|
|
d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
5. Phí bảo hiểm giữ lại (3-4d) |
|
|
|
|
|
6. Dự phòng phí |
|
|
|
|
|
a. Năm trước |
|
|
|
|
|
b. Năm nay |
|
|
|
|
|
7. Thu nhập phí bảo hiểm (5+6a-6b) |
|
|
|
|
|
B. Bồi thường (gồm cả chi giám định) |
|
|
|
|
|
1. Bồi thường gốc |
|
|
|
|
|
2. Bồi thường nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a. Trong nước |
|
|
|
|
|
b. Từ ASEAN |
|
|
|
|
|
c. Từ các nước khác |
|
|
|
|
|
d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
3. Tổng bồi thường bảo hiểm (1+2d) |
|
|
|
|
|
4. Thu bồi thường từ nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a. Trong nước |
|
|
|
|
|
b. Từ ASEAN |
|
|
|
|
|
c. Từ các nước khác |
|
|
|
|
|
d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
5. Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (3-4d) |
|
|
|
|
|
6. Bồi thường chưa trả |
|
|
|
|
|
a. Năm trước |
|
|
|
|
|
b. Năm nay |
|
|
|
|
|
7. Dự phòng bồi thường |
|
|
|
|
|
a. Năm trước |
|
|
|
|
|
b. Năm nay |
|
|
|
|
|
8. Bồi thường phát sinh (5-6a+6b-7a+7b) |
|
|
|
|
|
9. Chi giám định |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
…..., ngày …. tháng …. năm…... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Mẫu số 9-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới
___________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
Báo cáo quý (năm): ……………. từ …………………..đến ………………….
STT |
Loại hình nghiệp vụ |
Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới bảo hiểm qua biên giới |
Số lượng hợp đồng bảo hiểm cung cấp qua tổ chức môi giới |
Phí bảo hiểm (triệu đồng) |
|
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
||
1 |
Bảo hiểm tài sản |
Tên tổ chức 1 |
không phát sinh |
|
|
Tên tổ chức 2 |
không phát sinh |
|
|||
... |
|
|
|||
Cộng: |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
||
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tài sản” |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
||
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
||
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
||
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
||
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
||
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
||
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
||
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
||
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
||
Tổng cộng (1)+(2)+...(11) |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật. |
|||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
||||
|
Mẫu số 10A-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
- Báo cáo quý (năm): ……………. từ …………………..đến ………………….
I. Trình bày chính sách ghi nhận |
||||||||||||||||||
1. Nguyên tắc phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
- Loại doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
- Tiêu thức phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
- Loại chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
- Tiêu thức phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
||||||||||||||||||
II. Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm |
Đơn vị: Triệu đồng |
|||||||||||||||||
STT |
Chỉ tiêu |
Bảo hiểm sức khoẻ |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
Tổng cộng |
||||||||||||||
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
Bảo hiểm chi phí y tế |
Bảo hiểm tài sản |
Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển |
Bảo hiểm hàng không |
Bảo hiểm xe cơ giới |
Bảo hiểm cháy, nổ |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
Bảo hiểm trách nhiệm |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
Bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm bảo lãnh |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
||||||
I |
I. Doanh thu phí bảo hiểm (I)=(3)+(4)+(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Các khoản giảm trừ phí bảo hiểm gốc (giảm phí, hoàn phí bảo hiểm gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Phí nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Các khoản giảm trừ phí nhận tái bảo hiểm (giảm phí, hoàn phí nhận tái bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tăng (giảm) dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tổng phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tăng (giảm) dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Doanh thu phí bảo hiểm thuần (3)=(1)-(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Giảm trừ hoa hồng (Hoàn hoa hồng, giảm hoa hồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Thu khác hoạt động bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (II)=(5)+(6)+(7)+(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tổng chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Các khoản thu giảm chi (Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Tăng (giảm) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Tổng chi bồi thường bảo hiểm (5)=(1)-(2)+(3)-(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Tăng (giảm) dự phòng dao động lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi hoa hồng bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi đánh giá rủi ro đối tượng được bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi quản lý đại lý bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi đề phòng, hạn chế tổn thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Các khoản trích lập bắt buộc theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Chi quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III |
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm (III)=(I)-(II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
….., ngày tháng năm |
|||||||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|||||||||||||||
|
Mẫu số 10B-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO
Theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm bắt buộc
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
- Báo cáo quý (năm): ……………. từ …………………..đến ………………….
I. Trình bày chính sách ghi nhận
1. Nguyên tắc phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Loại doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Tiêu thức phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Loại chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Tiêu thức phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
II. Kết quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm bắt buộc
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của xe cơ giới |
Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
Bảo hiểm bắt buộc hoạt động đầu tư xây dựng |
Tổng cộng |
||||
Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
Ô tô |
Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng đối với người thứ ba |
||||
I |
I. Doanh thu phí bảo hiểm (I)=(3)+(4)+(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản giảm trừ phí bảo hiểm gốc (giảm phí, hoàn phí bảo hiểm gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản giảm trừ phí nhận tái bảo hiểm (giảm phí, hoàn phí nhận tái bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng (giảm) dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng (giảm) dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu phí bảo hiểm thuần (3)=(1)-(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm trừ hoa hồng (Hoàn hoa hồng, giảm hoa hồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu khác hoạt động bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (II)=(5)+(6)+(7)+(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu giảm chi (Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tăng (giảm) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng chi bồi thường bảo hiểm (5)=(1)-(2)+(3)-(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tăng (giảm) dự phòng dao động lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoa hồng bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đánh giá rủi ro đối tượng được bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý đại lý bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đề phòng, hạn chế tổn thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản trích lập bắt buộc theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm (III)=(I)-(II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
|||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 11-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Kết quả kinh doanh bảo hiểm vật chất xe cơ giới
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:
- Báo cáo quý (năm): ……………. từ ……….đến………………..
TT |
Dòng xe/ Thời gian sử dụng xe |
Số lượng xe (xe) |
Số tiền bảo hiểm |
Tổng doanh thu phí BH (triệu đồng) |
Tổng số vụ bồi thường |
Số tiền bồi thường bảo hiểm |
Dự phòng nghiệp vụ (triệu đồng) |
||||
Tổng số |
Dự phòng phí bảo hiểm chưa được hưởng |
Dự phòng bồi thường bảo hiểm |
Dự phòng dao động lớn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
A |
Xe ô tô chở hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xe đầu kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xe kinh doanh vận tải hàng hóa/xe tải trên 10 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xe chở hàng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Xe ô tô chở người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xe kinh doanh vận tải hành khách liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe taxi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe cho thuê tự lái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xe bus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xe kinh doanh chở người còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xe tập lái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Xe hoạt động trong nội bộ cảng, khu công nghiệp sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Xe không kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xe pickup |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe vừa chở người vừa chở hàng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ 3 năm đến dưới 6 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ 6 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trên 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A + B + C + D + E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. |
|||||||||||
…..., ngày …. tháng …. năm…... |
|||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
||||||||||
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
||||||||||
Ghi chú:
- Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ đầu năm.
- Các số liệu báo cáo theo trách nhiệm bảo hiểm gốc.
|
Mẫu số 12-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:…………………………..
- Báo cáo quý (năm): ……………. từ ……………………đến ……………
I. Trình bày chính sách ghi nhận
1. Nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm
- Ghi nhận tài sản:………..
- Ghi nhận nguồn vốn:……..
- Ghi nhận doanh thu:…………….
- Ghi nhận chi phí:…………….
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm
- Loại chi phí phải phân bổ:
- Tiêu thức phân bổ theo từng loại chi phí:………………
3. Ghi nhận các khoản phải thu, phải trả giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chi tiêu |
Số đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số cuối năm |
||||||
Tổng số |
Nguồn phí bảo hiểm |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
Tổng số |
Nguồn phí bảo hiểm |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
Tổng số |
Nguồn phí bảo hiểm |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
Phải thu/Phải trả giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm: - Bù đắp thâm hụt; - ….. (Chi tiết theo từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo chi tiết nội dung, lý do giao dịch bù đắp giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm |
II. Tài sản, nợ phải trả và kết quả hoạt động
Đơn vị tính: triệu đồng
Chi tiêu |
Nguồn phí bảo hiểm |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
Tổng số |
|||||||||||||||||
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
|||||||||||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||||
I. TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
A-TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I. Tài sản đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Tiền gửi kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Trái phiếu + Trái phiếu Chính phủ; + Trái phiếu doanh nghiệp.... + ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Cổ phiếu + Cổ phiếu A + Cổ phiếu B + ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Tài sản không mang đi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Phải thu (chi tiết các khoản phải thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Tài sản cố định (chỉ ghi nhận cho quỹ chủ sở hữu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
4. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
5. Phải thu nội bộ giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Bù đắp thâm hụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Cộng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
B. NGUỒN VỐN VÀ NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I. Nguồn vốn chủ sở hữu (I)=(1)+(2)+(3)+(4)+(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản và tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
4. Các quỹ thuộc chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
4. Phải trả nội bộ giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Bù đắp thâm hụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- ....(chi tiết từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Cộng nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
C. TÀI SẢN THUẦN (C)=(A)-(B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
D- Doanh thu (D)=(I)+(II)+(III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I. Doanh thu phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Doanh thu phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Doanh thu từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
III. Doanh thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Đ. Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I. Chi phí kinh doanh bảo hiểm (I)=(1)+(2)+(3)+(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1. Chi bồi thường bảo hiểm (1)=(a)+(b)+(c)+(d) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
a. Chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
b. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
c. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
d. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2. Chi phí khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Chi phí trích lập dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
4. Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
III. Chi phí hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IV. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
E. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (E)=(D)-(Đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Phân chia kết quả hoạt động giữa nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Số bù đắp của nguồn vốn chủ sở hữu cho nguồn phí bảo hiểm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Chúng tôi xin bảo đảm những thông tin trên là đúng sự thực
|
|
Mẫu số 13-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Các sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/Chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ nước ngoài:
- Tháng báo cáo:…………………………………….
STT |
Tên sản phẩm bảo hiểm |
Tên nghiệp vụ bảo hiểm |
Nội dung |
I |
Tên sản phẩm triển khai trong tháng |
Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm |
|
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
…. |
|||
II |
Tên sản phẩm bảo hiểm không còn triển khai trong tháng |
Lý do không triển khai |
|
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
… |
|||
Tổng số sản phẩm bảo hiểm đang triển khai tính đến thời điểm hiện tại: …. sản phẩm |
|||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật. |
|||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp không có sản phẩm bảo hiểm mới triển khai trong tháng, đề nghị doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp phi nhân thọ nước ngoài báo cáo: Không có
|
Mẫu số 14-PNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Của chuyên gia tính toán
_______________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ/doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam: …...…….........................................................................................................................
- Thời kỳ báo cáo: Từ 01/01/năm... đến 31/12/năm...
I. BÁO CÁO VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM
1. Báo cáo việc tính toán phí bảo hiểm và tham gia xây dựng quy tắc, điều khoản của các sản phẩm bảo hiểm trong kỳ báo cáo
Sản phẩm bảo hiểm |
Tình trạng |
|
Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản, biểu phí đã ban hành |
Xây dựng quy tắc, điều khoản, biểu phí mới |
|
1. Nghiệp vụ bảo hiểm tài sản - Sản phẩm A - Sản phẩm B.... 2. Nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm - Sản phẩm A - Sản phẩm … 3. Nghiệp vụ….. |
|
|
Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán về việc quy tắc, điều khoản, biểu phí bảo hiểm đảm bảo quy định tại khoản 2 Điều 87 Luật Kinh doanh bảo hiểm.
2. Đánh giá chênh lệch giữa các giả định tính phí so với thực tế triển khai của từng sản phẩm:
Tên sản phẩm |
Giả định tính phí (chi tiết) |
Thực tế triển khai (chi tiết) |
Chênh lệch giữa các giả định tính phí so với thực tế triển khai từng sản phẩm (chi tiết) |
Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán |
Phương án xử lý (*) |
-Sản phẩm A.... |
|
|
|
|
|
-Sản phẩm B.... |
|
|
|
|
|
(*) Đối với trường hợp phí bảo hiểm không bảo đảm khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và không tương ứng với điều kiện và trách nhiệm bảo hiểm.
II. BÁO CÁO VIỆC TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
Báo cáo chi tiết phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm và kết quả trích lập, đảm bảo phản ánh chính xác, đầy đủ trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam theo quy định pháp luật.
III. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH TÁI BẢO HIỂM
Báo cáo chi tiết đánh giá chương trình tái bảo hiểm phù hợp với năng lực tài chính, quy mô kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và các quy định pháp luật hiện hành.
IV. BÁO CÁO VIỆC THAM GIA THỰC HIỆN TÁCH NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ NGUỒN PHÍ BẢO HIỂM PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
Báo cáo việc tham gia thực hiện tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm theo quy định pháp luật.
V. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI BỒI THƯỜNG, CHI TRẢ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Báo cáo, đánh giá chi tiết tình hình chi bồi thường, chi trả quyền lợi bảo hiểm theo từng sản phẩm bảo hiểm, nghiệp vụ bảo hiểm và kiến nghị, đề xuất.
VI. BÁO CÁO VIỆC TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG THANH TOÁN
1. Báo cáo về việc trích lập đầy đủ dự phòng nghiệp vụ theo quy định pháp luật.
2. Báo cáo về việc tính biên khả năng thanh toán
- Biên khả năng thanh toán đầu kỳ (C):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu đầu kỳ (D):
- So sánh C và D (theo số tuyệt đối và tỷ lệ C/D):
- Biên khả năng thanh toán cuối kỳ (E):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu cuối kỳ (F):
- So sánh E và F (theo số tuyệt đối và tỷ lệ C/D):
- Nhận xét của Chuyên gia tính toán về khả năng thanh toán của doanh nghiệp và sự thay đổi biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
VII. BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, E, G, H, I KHOẢN 1 VÀ ĐIỂM C KHOẢN 3 ĐIỀU 20 THÔNG TƯ NÀY
Báo cáo chi tiết việc thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại các điểm d, e, g, h, i khoản 1 và điểm c khoản 3 Điều 20 Thông tư này.
Tôi xin chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ theo quy định pháp luật và đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
… , ngày … tháng … năm … CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1-TBH: Báo cáo doanh thu tái bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 2-TBH: Báo cáo bồi thường/trả tiền tái bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 3-TBH: Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm
BÁO CÁO Doanh thu tái bảo hiểm ___________________________
- Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài: ……………………………………………………………………………………………….. -Báo cáo quý (năm) từ ngày………….. đến………………………………………………………………………….…………
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng |
||||||
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí nhận tái bảo hiểm |
Phí nhượng tái bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
|||||||||
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) =(7)+(8) |
(7) |
(8) |
(9) = (3)-(6) |
|||||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
C |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật |
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
…..., ngày tháng năm |
|||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
||||||||||||
Ghi chú: Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ đầu năm .
|
BÁO CÁO Bồi thường/trả tiền tái bảo hiểm ___________________________
- Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài: ……………………………………………………………………………………………….. -Báo cáo quý (năm) từ ngày………….. đến………………………………………………………………………….………… Đơn vị: triệu đồng |
|||||||||||
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Chi bồi thường/trả tiền nhận tái bảo hiểm |
Thu bồi thường/trả tiền nhượng tái bảo hiểm |
Bồi thường/trả tiền thuộc trách nhiệm giữ lại |
Chi bồi thường/trả tiền từ dao động lớn |
|||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3)+(4)- (5) -(6) |
(8) |
|||||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|||||
B |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm tài sản |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|||||
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|||||
9 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|||||
11 |
Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|||||
C |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật |
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
…..., ngày tháng năm |
||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|||||||||||
Ghi chú: Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ đầu năm.
|
Mẫu số 3-TBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Khả năng thanh toán
_____________
- Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài: ..............
- Báo cáo quý (năm):........................... từ ................................... đến ...................................
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chứng chỉ tiền gửi, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh. |
|
0%
|
|
b) Tài sản tái bảo hiểm (trừ tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm); |
0% |
||
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng tương ứng và giá trị hao mòn lũy kế (nếu có) theo quy định của pháp luật a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo + Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm + Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 1năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật + Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0% + Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%. c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho. d) Tài sản khác |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30% 50%
30%
50%
25%
15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất d) Chi phí trả trước; các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ đ) Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 02 năm trở lên ; e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên. g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài có hiệu lực. i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. k) Tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm. |
|
100%
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100% 100% |
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp tái bảo hiểm |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - 25% tổng phí bảo hiểm thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí bảo hiểm gốc và phí nhận tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VIII
(Kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1-NT: Báo cáo kết quả hoạt động tháng
- Mẫu số 2-NT: Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 3-NT: Báo cáo tình hình huỷ bỏ, chấm dứt, đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và chi trả quyền lợi bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 4A-NT: Báo cáo trích lập dự phòng toán học quý, năm
- Mẫu số 4B-NT: Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng quý, năm
- Mẫu số 4C-NT: Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường quý, năm
- Mẫu số 4D-NT: Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi quý, năm
- Mẫu số 4E-NT: Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết quý, năm
- Mẫu số 4G-NT: Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối quý, năm
- Mẫu số 5-NT: Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm
- Mẫu số 6-NT: Báo cáo khả năng thanh toán tháng, quý, năm
- Mẫu số 7-NT: Báo cáo ASEAN hàng năm
- Mẫu số 8-NT: Báo cáo tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm
- Mẫu số 9-NT: Báo cáo quy mô kênh phân phối quý, năm
- Mẫu số 10-NT: Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối quý, năm
- Mẫu số 11-NT: Báo cáo chi nhánh, văn phòng đại diện, trung tâm dịch vụ khách hàng quý, năm
- Mẫu số 12-NT: Báo cáo danh mục sản phẩm của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
- Mẫu số 13-NT: Báo cáo của chuyên gia tính toán
- Mẫu số 14-NT: Báo cáo hoạt động của quỹ liên kết chung
- Mẫu số 15-NT: Báo cáo hoạt động của quỹ liên kết đơn vị
- Mẫu số 16-NT: Báo cáo hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện
- Mẫu số 17-NT: Báo cáo kết quả triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị tháng
- Mẫu số 18-NT: Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị quý, năm
- Mẫu số 19-NT: Báo cáo thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác hàng năm
- Mẫu số 20-NT: Báo cáo số lượng hợp đồng khai thác, hủy bỏ trên môi trường mạng
- Mẫu số 21-NT: Báo cáo tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng theo kênh phân phối quý, năm
- Mẫu số 22-NT: Tài liệu minh họa bán hàng của sản phẩm bảo hiểm liên kết chung
- Mẫu số 23-NT: Tài liệu minh họa bán hàng của sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị
- Mẫu số 24-NT: Tài liệu minh họa bán hàng của sản phẩm bảo hiểm hưu trí
- Mẫu số 25-NT: Thông báo tình trạng hợp đồng bảo hiểm liên kết chung
- Mẫu số 26-NT: Thông báo tình trạng hợp đồng bảo hiểm liên kết đơn vị
- Mẫu số 27-NT: Thông báo tình trạng hợp đồng bảo hiểm hưu trí
|
Mẫu số 1-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Kết quả hoạt động tháng
_________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo tháng:...................................... từ ....................... đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Hợp đồng bảo hiểm |
Hợp đồng khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Số thành viên được BH có hiệu lực |
Tổng doanh thu phí bảo hiểm |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ, chấm dứt năm đầu tính tại cuối tháng |
Trả tiền |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Phí bảo hiểm |
||||||||||||||||
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Cuối tháng |
Cùng kỳ năm trước |
Cuối tháng |
Cùng kỳ năm trước |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
||||
|
1. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm sức khỏe |
||||||||||||||||||
2. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm nhóm (chi tiết theo từng nghiệp vụ) |
||||||||||||||||||
3. Hợp đồng Bảo hiểm vi mô (phân theo nhân thọ và sức khỏe) |
||||||||||||||||||
4. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1. Phí bảo hiểm khai thác mới bao gồm: Phí bảo hiểm hợp đồng đóng phí một lần + phí bảo hiểm định kỳ năm hợp đồng đầu tiên + phí bảo hiểm đóng thêm trong năm hợp đồng đầu tiên.
2. Tổng phí bảo hiểm bao gồm: Phí bảo hiểm khai thác mới + phí bảo hiểm của năm tái tục (có bao gồm phí bảo hiểm định kỳ và phí bảo hiểm đóng thêm của các hợp đồng trong năm tái tục) + phí bảo hiểm các hợp đồng khôi phục hiệu lực trong năm
3. Số lượng hợp đồng hủy bỏ, chấm dứt năm đầu tính tại cuối tháng: Hợp đồng bảo hiểm bị hủy bỏ, chấm dứt trong năm hợp đồng đầu tiên xảy ra trong tháng báo cáo, bao gồm cả các hợp đồng bảo hiểm bị mất hiệu lực do không đóng phí bảo hiểm đúng hạn trong thời gian đóng phí
4. Các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ được phê chuẩn trước khi Nghị định số 46/2023/NĐ-CP có hiệu lực được trình bày tại mục “4. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm bán kèm”
5. Số thành viên được bảo hiểm chỉ áp dụng với hợp đồng sản phẩm bảo hiểm nhóm
|
Mẫu số 2-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm
_____________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo tính đến quý (năm): ................................ từ .......................... đến
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Hợp đồng bảo hiểm |
SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A |
Kết quả khai thác mới |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|||||||||||||||
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
B |
Hợp đồng có hiệu lực |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|||||||||||||||
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1. Thời hạn hợp đồng bình quân được tính tương ứng với từng sản phẩm = Tổng thời hạn hợp đồng của các hợp đồng thuộc 1 sản phẩm/ tổng số lượng hợp đồng thuộc sản phẩm đó, thời hạn hợp đồng bình quân được tính theo năm;
2. Tuổi người được bảo hiểm bình quân tính tại thời điểm giao kết hợp đồng;
3. Cột số lượng thành viên trong nhóm chỉ áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nhóm;
4. Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ 01 tháng 01 tới thời điểm lập báo cáo.
5. Các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ được phê chuẩn trước khi Nghị định số 46/2023/NĐ-CP có hiệu lực được trình bày tại mục “Sản phẩm bảo hiểm bán kèm”
6. Số thành viên được bảo hiểm chỉ áp dụng với hợp đồng sản phẩm bảo hiểm nhóm
|
Mẫu số 3-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Tình hình hủy bỏ, chấm dứt, đáo hạn hợp đồng bảo hiểm
và chi trả quyền lợi bảo hiểm
________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo tính đến quý (năm):................................................................từ...................................đến..................................................
|
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
|||||||||||||||||
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3+ |
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3+ |
||||||||||||||
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm
|
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
||
A |
Hợp đồng bảo hiểm hủy bỏ trong thời gian cân nhắc |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do xảy ra sự kiện bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt, hủy bỏ trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Hợp đồng bảo hiểm đáo hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bảo hiểm vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên)
|
......, ngày ... tháng ... năm .... TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: 1. Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế từ 01 tháng 01 tới thời điểm lập báo cáo.
2. Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
3. Hợp đồng bảo hiểm hủy bỏ trong thời gian cân nhắc chỉ tính cho năm hợp đồng thứ nhất.
4. Các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ được phê chuẩn trước khi Nghị định số 46/2023/NĐ-CP có hiệu lực được trình bày tại mục “Sản phẩm bảo hiểm bán kèm”
|
Mẫu số 4A-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng toán học
_______________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................. từ ................................. đến ...............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng toán học trích lập tăng trong kỳ |
Dự phòng toán học trích lập giảm trong kỳ |
Dự phòng toán học trích lập trong kỳ |
Dự phòng toán học phải trích lập cuối kỳ |
||||||
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(5) |
||||||
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- “Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng toán học đã trích lập kỳ trước.
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 4B-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng phí chưa được hưởng
____________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ........................... từ ................................. đến .....................................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng phí chưa được hưởng phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng phí chưa được hưởng trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3) = (2) – (1) |
1. Bảo hiểm tử kỳ - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm 2…. Cộng: |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
...., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký, họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- “Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập kỳ trước.
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 4C-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng bồi thường
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:.............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ............................... đến ...................................
I/ Dự phòng bồi thường cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa được giải quyết
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng bồi thường đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng bồi thường phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng bồi thường trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3) = (2) – (1) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
II/ Dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi bồi thường
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng bồi thường đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng bồi thường phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng bồi thường trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3) = (2) – (1) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại từng sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 4D-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng chia lãi
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................. từ ............................ đến ....................................
I/ Dự phòng cho phần lãi đã công bố
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng cho phần lãi đã công bố đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng cho phần lãi đã công bố phải trích lập cuối kỳ |
Lãi chia đã thanh toán trong kỳ |
Trích lập dự phòng cho phần lãi đã công bố trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)+(2)-(1) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm
II/ Dự phòng cho phần lãi chưa công bố
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng cho phần lãi chưa công bố đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng cho phần lãi chưa công bố phải trích lập cuối kỳ |
Phần dự phòng lãi chưa công bố được sử dụng trong kỳ |
Trích lập dự phòng cho phần lãi chưa công bố trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)+(2)-(1) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 4E-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết
_______________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ................................... đến ...............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng lãi suất cam kết đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng lãi suất cam kết đã trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng lãi suất cam kết trong kỳ |
|
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký, họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 4G-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng bảo đảm cân đối
_________________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ................................... đến ...............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Cùng kỳ năm trước |
Cùng kỳ năm nay |
|
(1) |
(2) |
Lợi nhuận trước thuế Dự phòng bảo đảm cân đối |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
||
|
Mẫu số 5-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động đầu tư
_____________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo quý (năm)........................... từ ................................... đến.............................................
Đơn vị: Triệu đồng
A. BÁO CÁO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Doanh thu đầu tư |
Lợi nhuận đầu tư |
1. Phần vốn chủ sở hữu bằng với vốn pháp định hoặc biên KNTT tối thiểu (tùy số nào lớn hơn) |
|
|
|
|
|
|
2. Phần vốn chủ sở hữu còn lại (sau khi trừ đi phần vốn chủ sở hữu tại mục I.1 nêu trên) |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
II. Tổng dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
1. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để trả tiền bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
III. Tổng số tiền đầu tư |
||||||
Ghi chú: Số liệu về doanh thu đầu tư và lợi nhuận hoạt động đầu tư đề nghị là số lũy kế tính tới thời điểm lập báo cáo |
B. BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kỳ báo cáo (Quý/Năm) |
Cùng kỳ năm trước (Quý/Năm) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh mục đầu tư |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
||||||||||||||||||||
I. Đầu tư từ Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi từ dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
+ (chi tiết theo từng thời hạn ban đầu của trái phiếu) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
II. Đầu tư nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi từ dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2. Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
+ (chi tiết theo từng thời hạn ban đầu trái phiếu) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
Ghi chú: Đối với hoạt động ủy thác đầu tư, đề nghị doanh nghiệp kê chi tiết danh mục đầu tư đối với giá trị tài sản ủy thác đầu tư theo thứ tự từ 1-12. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
Mẫu số 6-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Khả năng thanh toán
___________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo tháng, quý (năm)........................... từ ................................... đến ..........................
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán - Tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, tiền đang chuyển, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh không hạn chế - Các tài sản tương ứng với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm hưu trí tự nguyện - Tài sản tái bảo hiểm (trừ tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm) - Tạm ứng từ giá trị hoàn lại. |
|
0%
0%
0%
0% |
|
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a) Các tài sản đầu tư: + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo + Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản cho thuê + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm + Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật + Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm: loại trừ 30%. Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0% + Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm: loại trừ 50%. Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%; c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho d) Tài sản khác. |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30% 50%
30%
50%
25%
15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất d) Chi phí trả trước, các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng, các khoản phải thu nội bộ đ) Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn từ 02 năm trở lên e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 2 năm trở lên g) Các khoản đầu tư trở lại cho cổ động (thành viên) góp vốn hoặc người có liên quan theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các khoản đầu tư gián tiếp nước ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài có hiệu lực i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật k) Tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm l) Phần tài sản có được từ khoản lợi nhuận tài chính phát sinh (nếu có) trong giao dịch bán kết hợp mua lại trái phiếu Chính phủ được thực hiện từ thời điểm 16/02/2019 |
|
100% 100% 100%
100%
100% 100%
100%
100%
100% 100%
100%
|
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 5 năm trở xuống - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 5 năm |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 7-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
ASEAN
_______________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo năm........................... từ ................................... đến .............................................
I. BÁO CÁO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn USD
Tiêu chí |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng chứng nhận bảo hiểm |
Số tiền bảo hiểm |
A. HỢP ĐỒNG KHAI THÁC MỚI |
|
|
|
1. Các hợp đồng không phải là bảo hiểm trả tiền định kỳ a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm tử kỳ ii. Bảo hiểm khác iii. Bảo hiểm liên kết đầu tư b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ
2. Bảo hiểm trả tiền định kỳ 3. Bảo hiểm vi mô (phân theo nhân thọ và sức khỏe) |
|
|
|
B. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CÓ HIỆU LỰC 1. Các hợp đồng không phải là bảo hiểm trả tiền định kỳ a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm tử kỳ ii. Bảo hiểm khác iii. Bảo hiểm liên kết đầu tư b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ
2. Bảo hiểm trả tiền định kỳ 3. Bảo hiểm vi mô (phân theo nhân thọ và sức khỏe) |
|
|
|
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: nghìn USD
TÀI SẢN |
Số tiền |
CÔNG NỢ VÀ NGUỒN VỐN |
Số tiền |
Trái phiếu chính phủ Tài sản cố định Bất động sản Đầu tư vào bất động sản Tài sản cố định khác Cho vay thế chấp Chứng khoán doanh nghiệp có lãi suất cố định Cổ phiếu và các chứng khoán khác Cho vay theo hợp đồng bảo hiểm Các khoản cho vay khác Tiền Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt và tài khoản thanh toán Các khoản đầu tư khác Thuế được hoàn trả Phải thu phí bảo hiểm Phải thu từ DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Các tài sản khác Tổng tài sản |
|
Vốn và các quỹ Vốn điều lệ đã góp Các quỹ Dự phòng đánh giá lại tài sản Thặng dư quỹ chủ hợp đồng chưa chia Dự phòng nghiệp vụ Dự phòng toán học Dự phòng phí Dự phòng bồi thường Dự phòng khác Thấu chi ngân hàng Bồi thường phải trả Nợ thuế Chi phí bảo hiểm dồn tích Đặt cọc phí bảo hiểm
Phải trả DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Công nợ khác Tổng công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu |
|
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị: nghìn USD
Mục |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Thu nhập phí bảo hiểm ròng |
|
2 |
Thu nhập đầu tư ròng |
|
3 |
Thu nhập khác |
|
4 |
Tổng (1+2+3) |
|
5 |
Quyền lợi bảo hiểm phát sinh a. Đáo hạn b. Tử vong c. Trả giá trị hoàn lại d. Trả tiền định kỳ đ. Khác |
|
6 |
Bảo tức trả chủ hợp đồng |
|
7 |
Tăng (giảm) dự phòng nghiệp vụ |
|
8 |
Tổng (5+6+7) |
|
9 |
Hoa hồng |
|
10 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
11 |
Chi phí chung cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
12 |
Chi phí khác |
|
13 |
Tổng (8+9+10+11+12) |
|
14 |
Thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh chưa tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (4-13) |
|
15 |
Lãi và lỗ từ vốn đã được thực hiện |
|
16 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|
17 |
Cổ tức trả cho cổ đông |
|
18 |
Các khoản phân bổ khác |
|
19 |
Tổng (16+17+18) |
|
20 |
Thu nhập ròng đã tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (14+15-19) |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 8-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm
__________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ..........
- Báo cáo năm: .. ....từ.... ...đến.......
I. Trình bày chính sách ghi nhận
1. Nguyên tắc kế toán tách quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu
- Ghi nhận tài sản:......
- Ghi nhận nguồn vốn:.....
- Ghi nhận doanh thu:......
- Ghi nhận chi phí:.....
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí giữa quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu:
- Loại chi phí phải phân bổ:
- Tiêu thức phân bổ theo từng loại chi phí:.......
3. Nguyên tắc phân bổ chi phí giữa các quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm:
- Loại chi phí phải phân bổ:
- Tiêu thức phân bổ theo từng loại chi phí:.......
4. Ghi nhận các khoản phải thu, phải trả giữa các quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Số đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số cuối kỳ |
|||||||||||||||
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
||||||||||
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
..... |
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
..... |
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
|||||||
1. Phải thu/Phải trả giữa quỹ chủ sở hữu và quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm: - Bù đắp thâm hụt; - Số tiền góp đầu tư/Số lãi tương ứng hình thành quỹ liên kết đầu tư, quỹ hưu trí tự nguyện; - Phân chia thặng dư thuộc về quỹ chủ sở hữu theo quy định của pháp luật -... (Chi tiết theo từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phải thu/Phải trả liên quan đến khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo chi tiết nội dung, lý do giao dịch bù đắp giữa các quỹ chủ hợp đồng và quỹ chủ sở hữu
II. Tài sản, nợ phải trả và kết quả hoạt động
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
|||||||||
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
|||||||
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
|||||
I- TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tài sản đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền gửi kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu + Trái phiếu kho bạc thời hạn... + Trái phiếu Công ty.... + .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cổ phiếu + Cổ phiếu A + Cổ phiếu B + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tài sản không mang đi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phải thu (chi tiết các khoản phải thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản cố định (chỉ ghi nhận cho quỹ chủ sở hữu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Phải thu nội bộ giữa các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bù đắp thâm hụt quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-..... (chi tiết từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- NGUỒN VỐN VÀ NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lãi/lỗ luỹ kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Phải trả nội bộ giữa các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bù đắp thâm hụt quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-..... (chi tiết từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C- TÀI SẢN THUẦN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D- Doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Doanh thu phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh thu từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Doanh thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ- Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi phí kinh doanh bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi trả tiền bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khai thác hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí trích lập dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi phí hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân chia kết quả họat động giữa quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số bù đắp của quỹ chủ sở hữu cho quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Báo cáo nguồn phí bảo hiểm từ hoạt động kinh doanh trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam; doanh thu, chi phí, dự phòng nghiệp vụ, các khoản chi phí tương ứng từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
IV. Phân chia thặng dư
1. Tổng số thặng dư đem chia trong năm
Chi tiêu |
Năm |
||
Năm tài chính liền kề |
Năm tài chính hiện tại |
||
A |
Xác định số thặng dư đem chia trong năm1 |
|
|
1 |
Tổng số lãi thu được |
|
|
2 |
Thặng dư chênh lệch các yếu tố |
|
|
3 |
Sử dụng dự phòng lãi chưa chia để bổ sung chia lãi trong năm tài chính hiện tại |
|
|
4 |
Các khoản khác được quy định cụ thể theo phương pháp chia lãi đăng ký với Bộ Tài chính: - Khấu trừ các khoản phải trả cho quỹ chủ sở hữu theo phương pháp chia lãi đăng ký với Bộ Tài chính; …. |
|
|
B |
Phân chia thặng dư trong năm |
|
|
1 |
Chia cho chủ hợp đồng |
|
|
2 |
Chia cho chủ sở hữu |
|
|
3 |
Trích lập dự phòng lãi chưa chia |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp thặng dư đem chia trong năm khác (tại chỉ tiêu A) khác với giá trị phân chia thặng dư trong năm (tại chỉ tiêu B). Doanh nghiệp bảo hiểm bổ sung số liệu giải trình cụ thể;
- Số tương đối tại chỉ tiêu B.1 và B.2 được tính căn cứ trên số thặng dư phân chia cho quỹ chủ hợp đồng/quỹ chủ sở hữu chia cho số thặng dư đem chia trong năm
_______________________
[1] Được xác định = Max [Tổng số lãi thu được ở (A.1), Thặng dư chênh lệch các yếu tố ở (A.2)] + Giá trị (A.3) +/- Giá trị (A.4.)
2. Số liệu trình bày chi tiết
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số cuối năm |
|||
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
|
1. Dự phòng chia lãi |
|
|
|
|
|
|
2. Dự phòng lãi chưa chia |
|
|
|
|
|
|
3. Lãi phải trả cho chủ hợp đồng trong năm |
|
|
|
|
|
|
4. Lãi đã trả cho chủ hợp đồng trong năm |
|
|
|
|
|
|
5. Chi khác |
|
|
|
|
|
|
6. Lãi chia cho chủ sở hữu: - Số tuyệt đối: - Số tương đối (bằng số tuyệt đối chia cho tổng số lãi đem đi chia cho chủ hợp đồng bảo hiểm): |
|
|
|
|
|
|
3. Tổng thặng dư đã phân chia của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi theo quy định tại Thông tư
Chi tiêu |
Năm |
||
Năm tài chính liền kề |
Năm tài chính hiện tại |
||
1 |
Tổng số lãi thu được của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo (được tính theo số lũy kế của kết quả hoạt động của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo) |
|
|
2 |
Tổng thặng dư chênh lệch các yếu tố của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo (số lũy kế) |
|
|
3 |
So sánh số lớn hơn giữa (1) và (2) |
|
|
4 |
Tổng số thặng dư đã phân chia cho các chủ hợp đồng tính đến năm báo cáo (số lũy kế) - Số tuyệt đối - Số tương đối: So sánh với (3) (yêu cầu đạt được tối thiểu 70%) |
|
|
5 |
Tổng số thặng dư đã phân chia cho chủ sở hữu tính đến năm báo cáo (số lũy kế) - Số tuyệt đối - Số tương đối: So sánh với (3) |
|
|
6 |
Việc đáp ứng tỷ lệ phân chia thặng dư tối thiểu theo quy định tại Thông tư và phương pháp đăng ký với Bộ Tài chính |
|
|
Doanh nghiệp bảo hiểm phải tính toán tất cả các chỉ tiêu nêu tại mục “3. Tổng thặng dự của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi theo quy định tại Thông tư”
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
..... ngày....... tháng......năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 9-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Quy mô kênh phân phối
________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo tính đến quý (năm)........................... từ ................................... đến .......................
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
||||||||||||||||||||||||||
Đại lý cá nhân |
Số lượng đại lý tuyển dụng mới |
Số lượng đại lý đang hoạt động |
Số lượng đại lý tuyển dụng mới |
|
Số lượng đại lý đang hoạt động |
||||||||||||||||||||||
Kênh khác |
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
|||||||||||||||||||||
Ngân hàng
|
Tổ chức khác (nêu rõ |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
||||||||||||||||
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
Số lượng |
Cá nhân trực thuộc |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu tại thời điểm báo cáo là số lũy kế |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
..... ngày....... tháng......năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 10-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Doanh thu theo kênh phân phối
_______________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ............................................................................................
- Báo cáo tính đến quý (năm)........................... từ ................................... đến .......................
|
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
||||||||||||||||||||||
Doanh thu phí khai thác mới |
Tổng doanh thu phí |
Doanh thu phí khai thác mới |
Tổng doanh thu phí |
|||||||||||||||||||||
Đại lý cá nhân |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Tele |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Đại lý cá nhân |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Tele |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Đại lý cá nhân |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Tele |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Đại lý cá nhân |
Ngân hàng |
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Tele |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
|
1. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm nhóm (chi tiết theo từng nghiệp vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hợp đồng bảo hiểm vi mô (phân theo nhân thọ và sức khỏe) |
||||||||||||||||||||||||
4. Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu tại thời điểm báo cáo là số lũy kế. |
(1) Các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ được phê chuẩn trước khi Nghị định số 46/2023/NĐ-CP có hiệu lực được trình bày tại mục “Hợp đồng sản phẩm bảo hiểm bán kèm”
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO Chi nhánh, văn phòng đại diện, trung tâm dịch vụ khách hàng ___________________________
- Tên doanh nghiệp: ................................................................................................................ - Báo cáo tính đến quý (năm): từ ................ đến ................................................................................. |
|||||||||||
|
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
|||||||||
STT |
Nội dung |
Tên |
Địa chỉ |
Số lượng |
Tên |
Địa chỉ |
Số lượng |
||||
1 |
Trụ sở chính |
||||||||||
2 |
Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Văn phòng đại diện |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực |
|||||||||||
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
|||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
||||||||||
|
Mẫu số 12-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Danh mục sản phẩm của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
___________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ: ....................
- Tháng báo cáo......................................................................................................
STT |
Tên Sản phẩm |
Công văn chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí |
Ngày triển khai/dừng triển khai |
Tên sản phẩm triển khai trong tháng |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm BH không còn triển khai trong tháng |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ tên) |
...., ngày .. tháng .. năm ... TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
|
Mẫu số 13-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Của chuyên gia tính toán
_________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:…………………………………………………….
- Thời kỳ báo cáo (năm) : Từ 01/01/năm... đến 31/12/năm...
I. BÁO CÁO VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM
1. Về cơ cấu sản phẩm:1.1. Báo cáo về sản phẩm:
Tên sản phẩm |
Tình trạng (*) |
Tỷ trọng theo doanh thu KTM (%) |
Tỷ trọng theo số lượng hợp đồng khai thác mới (%) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2….
|
|
|
|
- Tên sản phẩm theo đúng tên nghiệp vụ (Ví dụ: Sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp A,...)
(*): Tình trạng là một trong 3 tình trạng sau:
- Ngừng triển khai trong kỳ
- Mới triển khai trong kỳ
- Đang triển khai : đối với các sản phẩm đã bắt đầu triển khai từ những kỳ trước và vẫn tiếp tục được triển khai.
1.2. Nhận xét, đánh giá của Chuyên gia tính toán về sự thay đổi cơ cấu sản phẩm của doanh nghiệp trong kỳ.
2. Đánh giá các giả định tính phí và tính dự phòng:
Giả định tính phí
Tên sản phẩm |
Giả định tính phí đang áp dụng |
|
Thực tế tại doanh nghiệp |
Chênh lệch giữa thực tế và giả định |
Ghi chú |
|||||||||
|
Lãi suất |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Chi phí |
(..) (*) |
|
Lãi suất |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Chi phí |
(..) (*) |
Lãi suất |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Chi phí |
(...) (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giả định tính dự phòng
Tên sản phẩm |
Các thay đổi đã được phê chuẩn trong năm (**) |
Cơ sở tính dự phòng hiện tại |
Ghi chú (***) |
||||
|
Lãi suất |
Bảng tỷ lệ tử vong |
(...)(*) |
Lãi suất |
Bảng tỷ lệ tử vong |
(...)(*) |
|
Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
(*): các giả định khác
(**): Các thay đổi trong giả định tính dự phòng đã được Bộ Tài chính phê chuẩn trong năm và sẽ được áp dụng trong năm kế tiếp.
(***) Phần ghi chú để trình bày cơ sở của các thay đổi này (ví dụ: trên cơ sở các thống kê từ tỷ lệ thực tế của công ty, các nghiên cứu, thống kê được công bố, các tỷ lệ cung cấp của công ty tái bảo hiểm...).
Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán về tính hợp lý của các giả định mới áp dụng.
3. Doanh thu phí và tỷ lệ trả tiền bảo hiểm
Tên sản phẩm |
Tổng doanh thu phí trong kỳ (A) |
Tổng số tiền bồi thường và trả tiền bảo hiểm trong kỳ (B) |
Tỷ lệ B/A (%) |
Sản phẩm A |
|
|
|
.......... |
|
|
|
II. BÁO CÁO VỀ PHÂN CHIA THẶNG DƯ
|
Chủ sở hữu |
Chủ hợp đồng chia lãi |
Chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
........ ( *) |
Thặng dư phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
Thặng dư phân chia trong kỳ - Chủ hợp đồng - Chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
Thặng dư giữ lại trong kỳ |
|
|
|
|
|
Tổng thặng dư giữ lại ( số luỹ kế đến cuối kỳ) |
|
|
|
|
|
(*) Các quỹ khác theo nguyên tắc tách quỹ của doanh nghiệp
- Nhận xét của Chuyên gia tính toán về việc đảm bảo phân chia thặng dư theo nguyên tắc đã đăng ký với Bộ Tài chính và quy định của pháp luật.
Riêng đối với Quỹ Chủ hợp đồng tham gia chia lãi
1. Tổng số thặng dư đem chia trong năm
Chỉ tiêu |
Năm |
||
Năm tài chính liền kề |
Năm tài chính hiện tại |
||
A |
Xác định số thặng dư đem chia trong năm1 |
|
|
1 |
Tổng số lãi thu được |
|
|
2 |
Thặng dư chênh lệch các yếu tố |
|
|
3 |
Sử dụng dự phòng lãi chưa chia để bổ sung chia lãi trong năm tài chính hiện tại |
|
|
4 |
Các khoản khác theo phương pháp chia lãi đăng ký với Bộ Tài chính, cụ thể: - Khấu trừ các khoản phải trả cho quỹ chủ sở hữu theo phương pháp chia lãi đăng ký với Bộ Tài chính; …. |
|
|
B |
Phân chia thặng dư trong năm |
|
|
1 |
Chia cho chủ hợp đồng
|
|
|
2 |
Chia cho chủ sở hữu
|
|
|
3 |
Trích lập dự phòng lãi chưa chia |
|
|
_____________________________
[1] Được xác định = Max [Tổng số lãi thu được ở (A.1), Thặng dư chênh lệch các yếu tố ở (A.2)] + Giá trị (A.3) +/- Giá trị (A.4.)
Ghi chú:
- Trường hợp thặng dư đem chia trong năm khác (tại chỉ tiêu A) khác với giá trị phân chia thặng dư trong năm (tại chỉ tiêu B). Doanh nghiệp bảo hiểm bổ sung số liệu giải trình cụ thể;
- Số tương đối tại chỉ tiêu B.1 và B.2 được tính căn cứ trên số thặng dư phân chia cho quỹ chủ hợp đồng/quỹ chủ sở hữu chia cho số thặng dư đem chia trong năm
2. Tổng thặng dư đã phân chia của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi:
Chi tiêu |
Năm |
||
Năm tài chính liền kề |
Năm tài chính hiện tại |
||
1 |
Tổng số lãi thu được của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo (được tính theo số lũy kế của kết quả hoạt động của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo) |
|
|
2 |
Tổng thặng dư chênh lệch các yếu tố của Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi tính đến năm báo cáo (số lũy kế) |
|
|
3 |
So sánh số lớn hơn giữa (1) và (2) |
|
|
4 |
Tổng số thặng dư đã phân chia cho các chủ hợp đồng tính đến năm báo cáo (số lũy kế) - Số tuyệt đối - Số tương đối: So sánh với (3) (yêu cầu đạt được tối thiểu 70%) |
|
|
5 |
Tổng số thặng dư đã phân chia cho chủ sở hữu tính đến năm báo cáo (số lũy kế) - Số tuyệt đối - Số tương đối: So sánh với (3) |
|
|
6 |
Việc đáp ứng tỷ lệ phân chia thặng dư tối thiểu theo quy định tại Thông tư và phương pháp đăng ký với Bộ Tài chính |
|
|
III. BÁO CÁO VỀ BIÊN KHẢ NĂNG THANH TOÁN
- Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp đầu kỳ (C):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp đầu kỳ (D):
- So sánh C và D (theo số tuyệt đối và tỷ lệ C/D):
- Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp cuối kỳ (E):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp cuối kỳ (F):
- So sánh E/F:
- Nhận xét của Chuyên gia tính toán về khả năng thanh toán của doanh nghiệp và sự thay đổi biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
IV. BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ
- Chính sách, quy trình, và kiểm soát của công ty liên quan đến hoạt động đầu tư của các quỹ.
- Phương thức định giá tài sản cho từng loại hình tài sản đầu tư.
- Sự tương xứng về thời hạn, tính thanh khoản, và bản chất rủi ro giữa tài sản có và tài sản nợ của các quỹ.
|
Chủ hợp đồng chia lãi |
Chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
.............. (*) |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
Thời hạn trung bình của tài sản |
|
|
|
|
Tổng dự phòng |
|
|
|
|
Thời hạn trung bình còn lại của các hợp đồng đang có hiệu lực |
|
|
|
|
(*) các quỹ khác theo nguyên tắc tách quỹ của doanh nghiệp
- Nhận xét của Chuyên gia tính toán về mức độ hợp lý giữa thời hạn của tài sản đầu tư và mức trách nhiệm cam kết của doanh nghiệp.
- Mức độ sử dụng công cụ phái sinh tài chính (nếu có), và ảnh hưởng của công cụ phái sinh tài chính đến rủi ro đầu tư của các Quỹ.
- Kết quả đầu tư của từng Quỹ trong năm tài chính báo cáo.
Đối với các nội dung chính trên, Chuyên gia tính toán cần nêu ra ý kiến của mình về sự tương thích của chính sách đầu tư hiện hành với bản chất hoạt động kinh doanh bảo hiểm trong từng quỹ. Nếu Chuyên gia tính toán nhận thấy chính sách hiện hành không thích hợp, Chuyên gia tính toán cần nêu ra đề xuất để khắc phục.
V. ĐÁNH GIÁ VIỆC TUÂN THỦ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ VIỆC TRIỂN KHAI SẢN PHẨM BẢO HIỂM LIÊN KẾT ĐẦU TƯ, BẢO HIỂM HƯU TRÍ
Tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
… , ngày … tháng … năm …
|
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký, ghi rõ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 14-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động của quỹ liên kết chung
______________________________
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Năm báo cáo: |
I. PHÍ BẢO HIỂM VÀ GIÁ TRỊ QUỸ LIÊN KẾT CHUNG TRONG NĂM
Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm: …………………..
Số phí bảo hiểm phân bổ cho quyền lợi bảo hiểm rủi ro: …………………..
Các Khoản chi phí liên quan: …………………..
Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ liên kết chung: …………………..
Giá trị quỹ liên kết chung đầu năm: …………………….
Giá trị quỹ liên kết chung cuối năm: …………………..
Tỷ suất đầu tư của quỹ liên kết chung: …………………..
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT CHUNG
Tài sản |
Giá trị đầu năm |
Thay đổi trong năm |
Giá trị cuối năm |
- Tiền |
|
|
|
- Danh Mục các Khoản đầu tư (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
- Các tài sản khác |
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
III. BÁO CÁO THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT CHUNG
Nội dung |
Năm trước |
Năm nay |
Ghi chú |
Thu nhập: chi tiết thu nhập từ hoạt động đầu tư theo danh Mục phù hợp với quy định |
|
|
|
Tổng thu nhập |
|
|
|
Chi phí: Chi tiết chi phí theo danh Mục phù hợp với quy định |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí |
|
|
|
Thu nhập trả cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thực tế |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thanh toán cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Báo cáo hoạt động, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động bổ sung thêm các nội dung khác nhằm phản ánh rõ hơn kết quả hoạt động của Quỹ.
|
Mẫu số 15-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động của quỹ liên kết đơn vị
__________________________
Doanh nghiệp bảo hiểm Năm báo cáo:
I. PHÍ BẢO HIỂM VÀ TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐƠN VỊ QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ TRONG NĂM
A. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
- Phí cơ bản:
- Phí đóng thêm:
B. Phần đóng góp tương ứng của Quỹ chủ sở hữu vào các Quỹ liên kết đơn vị (nếu có)
(chi tiết theo từng Quỹ liên kết đơn vị)
C. Phí ban đầu khấu trừ trước khi đầu tư vào các quỹ liên kết đơn vị
(chi tiết theo từng năm hợp đồng: năm thứ nhất, thứ hai…)
D. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào các quỹ liên kết đơn vị: (A-B)
Tên quỹ |
Số dư đầu kỳ |
Tăng/giảm trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
|||||||||
Số tiền |
Số đơn vị quỹ |
Giá bán |
Giá mua |
Số tiền |
Số đơn vị quỹ |
Giá bán |
Giá mua |
Số tiền |
Số đơn vị quỹ |
Giá bán |
Giá mua |
|
Quỹ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
Tài sản |
Quỹ A |
Quỹ B |
Quỹ C |
Ghi chú |
- Tiền |
|
|
|
|
- Danh mục các khoản đầu tư (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
|
- Các tài sản khác (chi tiết theo từng loại tài sản) |
|
|
|
|
Tổng tài sản |
|
|
|
|
III. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA CÁC QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
Nội dung |
Quỹ A |
Quỹ B |
Quỹ C |
Ghi chú |
Thu nhập/Doanh thu - Phí bảo hiểm đầu tư vào các quỹ (tương ứng với mục D Phần I) - Phần đóng góp tương ứng của Quỹ chủ sở hữu vào các Quỹ liên kết đơn vị (nếu có) - Thu nhập từ hoạt động đầu tư (chi tiết theo danh mục các khoản đầu tư, tương ứng với danh mục các khoản đầu tư tại Phần II) - Thu khác |
|
|
|
|
Tổng thu nhập/Tổng doanh thu |
|
|
|
|
Chi phí: Chi tiết chi phí theo danh mục phù hợp với quy định, cụ thể: - Phí rủi ro: - Phí quản lý hợp đồng: - Phí chuyển đổi quỹ: - Phí chấm dứt hợp đồng: - Chi phí hoạt động đầu tư: đây là khoản phí ngân hàng, các loại phí trả cho bên thứ 3) |
|
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
|
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí |
|
|
|
|
Thu nhập chưa phân chia chuyển từ kỳ trước sang |
|
|
|
|
Thu nhập phân chia
|
|
|
|
|
Thu nhập chưa phân chia chuyển sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư cuối kỳ tại bảng I thống nhất với số liệu tổng tài sản của từng quỹ;
- Tăng giảm trong kỳ tại bảng I thống nhất với số chênh lệch giữa thu nhập và chi phí và khoản thu nhập phân chia trong năm
IV. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ QUỸ LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ một số thông tin như:
- Mục tiêu đầu tư của các quỹ liên kết đơn vị và cách thức phân bổ tài sản tại thời điểm báo cáo;
- Các thay đổi về mục tiêu đầu tư (nếu có), những hạn chế của quỹ liên kết đơn vị trong năm;
- Phân tích về tình hình hoạt động của quỹ liên kết đơn vị trong năm (05) năm gần nhất về tỷ suất đầu tư ròng của quỹ liên kết đơn vị hoặc thời gian tồn tại thực tế của quỹ liên kết đơn vị nếu thời gian hoạt động của quỹ chưa đủ năm (05) năm;
- Các khoản chi phí phải trả liên quan đến quỹ liên kết đơn vị và các khoản chi phí phát sinh trong năm;
- Chi tiết về các khoản lãi chia đã thực hiện và dự kiến thực hiện trong năm báo cáo; các tác động về giá trị tài sản ròng trên mỗi đơn vị quỹ liên kết đơn vị trước và sau khi thực hiện các khoản chia lãi;
- Đánh giá triển vọng trong tương lai của các khoản đầu tư và các chính sách đầu tư dự kiến của quỹ liên kết đơn vị, liệt kê một số trường hợp điển hình làm thay đổi đánh giá triển vọng này;
- Các chỉ số liên quan trong những lĩnh vực đầu tư mà quỹ liên kết đơn vị đang đầu tư;
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ tên và đóng dấu) |
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Báo cáo hoạt động, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động bổ sung thêm các nội dung khác nhằm phản ánh rõ hơn kết quả hoạt động của Quỹ.
|
Mẫu số 16-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện
____________________
Doanh nghiệp bảo hiểm: Năm báo cáo:
I. PHÍ BẢO HIỂM VÀ GIÁ TRỊ QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN TRONG NĂM
1. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
Phần đóng góp định kỳ của cá nhân
Phần đóng thêm
+ Hợp đồng bảo hiểm nhóm:
Phần đóng góp của người sử dụng lao động
Phần đóng góp của người lao động
2. Các khoản chi phí liên quan:
+ Phí ban đầu
+ Phí rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí
3. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ hưu trí tự nguyện:
II. BÁO CÁO TÀI SẢN QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
Tài sản |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Nợ phải trả và tài sản thuần |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Tài sản |
|
|
Nợ phải trả |
|
|
Tiền tại quỹ |
|
|
Dự phòng nghiệp vụ |
|
|
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng |
|
|
Phải trả quyền lợi hưu trí |
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
Phải trả các khoản phí quản lý hợp đồng |
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh của Chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
Phải trả các khoản phí quản lý quỹ |
|
|
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh, góp vốn vào doanh nghiệp khác |
|
|
Phải trả các khoản phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí |
|
|
Phải thu lãi đầu tư |
|
|
Phải trả Nhà nước |
|
|
Phải thu từ đầu tư chứng khoán, trái phiếu |
|
|
Phải trả lãi |
|
|
Phải thu khác |
|
|
Phải trả hoa hồng |
|
|
Tài sản khác |
|
|
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
Tông nợ phải trả |
|
|
Tổng tài sản |
|
|
Tài sản thuần |
|
|
Giá trị quỹ hưu trí tự nguyện đầu năm: ………….
Giá trị quỹ hưu trí tự nguyện cuối năm: …….….
Tỷ suất đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện:
III. BÁO CÁO THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
Nội dung |
Năm trước |
Năm nay |
Ghi chú |
Thu nhập + Từ nguồn phí bảo hiểm + Từ lãi đầu tư + Thu nhập khác |
|
|
|
Tổng thu nhập |
|
|
|
Chi phí + Phí ban đầu + Phí rủi ro + Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm + Phí quản lý quỹ + Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí + Chi trích lập dự phòng nghiệp vụ + Chi khác (nếu có theo quy định tại hợp đồng bảo hiểm) |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí |
|
|
|
Thu nhập trả cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thực tế |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thanh toán cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên)) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Báo cáo hoạt động, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động bổ sung thêm các nội dung khác nhằm phản ánh rõ hơn kết quả hoạt động của Quỹ.
|
Mẫu số 17-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Kết quả triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị
_____________________________
Doanh nghiệp bảo hiểm:
Kỳ báo cáo: Tháng…. Năm…
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Năm hiện tại |
||
Tháng 1 |
… |
Luỹ kế |
||
I. Hợp đồng khai thác mới 1. Số lượng hợp đồng 2. Số tiền bảo hiểm 3. Phí bảo hiểm 4. Phí BH khai thác mới quy năm 5. Phí BH KTM quy năm bình quân 1 hợp đồng 6. Phí BH KTM bình quân 1 hợp đồng |
Triệu đ Triệu đ Triệu đ Triệu đ
Triệu đ |
|
|
|
II. Số lượng HĐ huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực 1. Số lượng hợp đồng huỷ bỏ trong thời gian cân nhắc 2. Số lượng hợp đồng huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực sau thời gian cân nhắc |
|
|
|
|
2.1. Do không nộp phí bảo hiểm 2.2. Do phát sinh sự kiện bảo hiểm 2.3. Do khách hàng có đơn chấm dứt hiệu lực hợp đồng 2.4. Do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
III. Hợp đồng khôi phục hiệu lực |
|
|
|
|
IV. Phí đầu tư thêm: 1. Số hợp đồng có đầu tư thêm 2. Phí đầu tư thêm 3. Phí đầu tư thêm/Phí BH |
triệu đ % |
|
|
|
V. Hợp đồng hiệu lực cuối kỳ 1. Số lượng hợp đồng 2. Phí bảo hiểm |
Triệu đ |
|
|
|
VI. Đại lý 1. Số đại lý được đào tạo bán sản phẩm LKĐV 2. Số đại lý được cấp chứng chỉ bán sản phẩm LKĐV 3. Số đại lý đang hoạt động (bán sản phẩm LKĐV) đầu kỳ 4. Số đại lý bán LKĐV nghỉ việc trong kỳ 5. Số đại lý được phép bán LKĐV cuối kỳ 6. Tổng số đại lý đang hoạt động cuối kỳ
|
|
|
|
|
VII. Phân tích lựa chọn quỹ (% phí bảo hiểm) 1.(chi tiết danh sách các quỹ liên kết đơn vị của Công ty) … |
% |
|
|
|
VIII. Dao động về giá đơn vị quỹ cuối kỳ 1.(chi tiết danh sách các quỹ liên kết đơn vị của Công ty) … |
đồng |
|
|
|
IX. Chỉ số VN Index cuối kỳ |
|
|
|
|
X. Tổng Số lượng đơn vị các quỹ và giá trị tài sản ròng X.1. Số đơn vị các quỹ và giá trị tài sản ròng tương ứng phần quỹ mồi a. Số lượng đơn vị quỹ - Quỹ … b. Giá trị tài sản ròng - Quỹ … (chi tiết theo từng quỹ liên kết đơn vị của Công ty) X.2. Số đơn vị các quỹ và giá trị tài sản ròng tương ứng phần phí bảo hiểm đem đi đầu tư a. Số lượng đơn vị quỹ - Quỹ … b. Giá trị tài sản ròng - Quỹ … (chi tiết theo từng quỹ liên kết đơn vị của Công ty) X.3 = X.1 + X.2 a. Số lượng đơn vị quỹ - Quỹ … b. Giá trị tài sản ròng - Quỹ … (chi tiết theo từng quỹ liên kết đơn vị của Công ty) |
Đơn vị quỹ triệu đ
Đơn vị quỹ triệu đ
Đơn vị quỹ triệu đ |
|
|
|
XI. Thống kê số lượng phản hồi của khách hàng 1. Thu phí 2. Dịch vụ đại lý 3. Dịch vụ của Công ty 4. Tư vấn bảo hiểm sai quy định 5. Giá đơn vị quỹ 6. Các vấn đề khác 7. Tổng cộng số trường hợp than phiền |
|
|
|
|
XII. Thống kê số lượng những vấn đề khách hàng quan tâm: 1. Yêu cầu được đại lý tư vấn 2. Về quyền lợi bảo hiểm 3. Chi phí liên quan đến hợp đồng bảo hiểm 4. Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm 5. Các loại quỹ đầu tư 6. Đầu tư thêm 7. Hoán đổi các quỹ 8. Điều chỉnh định hướng đầu tư các quỹ 9. Bán các đơn vị quỹ 10. Chương trình khuyến mãi 11. Vấn đề khác 12. Tổng cộng các trường hợp |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
|
Mẫu số 18-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị
____________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo quý (năm):…. từ…. đến…..
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng phải trích lập cuối kỳ |
Số dự phòng trích lập trong kỳ |
I. Dự phòng toán học |
|
|
|
1. Dự phòng rủi ro bảo hiểm - Sản phẩm 1 … - Sản phẩm 2… 2. Dự phòng nghiệp vụ đối với phần liên kết đơn vị: - Sản phẩm 1 … - Sản phẩm 2… |
|
|
|
II. Dự phòng bồi thường - Sản phẩm 1 … - Sản phẩm 2… |
|
|
|
III. Dự phòng bảo đảm khả năng thanh toán bổ sung |
|
|
|
IV. Tổng cộng |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
…. Ngày…tháng….năm
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 19-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác
__________________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo năm: ................................ từ .......................... đến
1. Tổng các khoản thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác của đại lý trong năm tài chính (Đối với Đại lý bảo hiểm thực hiện khai thác mới)
Đơn vị: triệu đồng
Năm |
Tổng các khoản thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác đối với các đại lý thực hiện khai thác mới |
Phí bảo hiểm thực tế thu được của các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn từ 01 năm trở xuống và 01 năm tái tục hàng năm |
Phí bảo hiểm khai thác năm đầu thực tế thu được đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 01 năm.
|
Năm tài chính hiện tại |
|
|
|
Năm tài chính liền kề trước đó |
|
|
|
2. Tổng các khoản thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác trong năm tài chính (Đối với đại lý thực hiện chăm sóc các hợp đồng bảo hiểm tái tục có thời hạn trên 01 năm)
Năm |
Tổng các khoản thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác đối với các đại lý thực hiện chăm sóc các hợp đồng bảo hiểm tái tục có thời hạn trên 01 năm |
Phí bảo hiểm tái tục thực tế thu được trong năm. |
Năm tài chính hiện tại |
|
|
Năm tài chính liền kề trước đó |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
|
Mẫu số 20-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Số lượng hợp đồng khai thác, hủy bỏ trên môi trường mạng
_______________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo quý (năm): ................................ từ .......................... đến
STT |
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM |
SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng hợp đồng khai thác mới |
Doanh thu phí khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Tổng doanh thu phí |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ năm đầu |
Số lượng hợp đồng khai thác mới |
Doanh thu phí khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Tổng doanh thu phí |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ năm đầu |
||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo tên sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 21-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
Tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng theo kênh phân phối
__________________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo quý (năm): ................................ từ .......................... đến
STT |
Kênh phân phối |
Tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng |
Tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng cùng kỳ năm trước |
||||
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3+ |
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3+ |
||
1 |
Đại lý cá nhân |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đại lý tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Telemarketing |
|
|
|
|
|
|
5 |
Môi trường mạng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tất cả các kênh |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Tỷ lệ hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng |
=
|
Số lượng hợp đồng bảo hiểm chính trong năm hợp đồng thứ n hủy bỏ, chấm dứt trong kỳ |
0,5 x (Số lượng hợp đồng bảo hiểm chính trong năm hợp đồng thứ n có hiệu lực đầu kỳ + Số lượng hợp đồng bảo hiểm chính trong năm hợp đồng thứ n có hiệu lực cuối kỳ + Số lượng hợp đồng bảo hiểm chính trong năm hợp đồng thứ n hủy bỏ, chấm dứt trong kỳ) |
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 22-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÀI LIỆU MINH HỌA BÁN HÀNG CỦA SẢN PHẦM BẢO HIỂM [Tên Sản phẩm]
Sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung của Công ty [Tên Doanh nghiệp bảo hiểm]
Nghiệp vụ bảo hiểm: Bảo hiểm liên kết đầu tư
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về Doanh nghiệp bảo hiểm
- Tên doanh nghiệp
- Lĩnh vực kinh doanh
- Trụ sở chính
- Số giấy phép
- Vốn điều lệ
- Địa chỉ liên hệ (địa chỉ, số điện thoại, số fax…)
2. Thông tin về Bên mua bảo hiểm
a) Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức; Số Giấy phép thành lập và hoạt động.
b) Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân:
- Họ và tên
- Giới tính
- Tuổi
- Nhóm nghề nghiệp
3. Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm
- Họ và tên
- Giới tính
- Tuổi
- Nghề nghiệp/Nhóm nghề nghiệp (theo quy định nội bộ của doanh nghiệp bảo hiểm)
4. Thông tin về Đại lý bảo hiểm cá nhân
- Họ và tên
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý hoặc
- Mã số đại lý
5. Thông tin về đại lý bảo hiểm tổ chức (nếu triển khai sản phẩm thông qua đại lý tổ chức)
- Tên, địa chỉ của tổ chức
- Nội dung được ủy quyền theo hợp đồng đại lý (cụ thể theo hoạt động đại lý quy định tại khoản 5 Điều 4 Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15)
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm hoặc mã số đại lý của nhân viên trong tổ chức trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm
6. Thông tin chung
- Tên sản phẩm: Tên sản phẩm bảo hiểm;
- Số tiền bảo hiểm
- Thời hạn bảo hiểm
- Thời hạn đóng phí (dự kiến); thời hạn đóng phí bắt buộc (nếu có)
- Phí bảo hiểm tương ứng cho từng sản phẩm:
- Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm và
▪ Phí bảo hiểm đóng thêm, nếu có.
▪ Định kỳ đóng phí bảo hiểm dự kiến
Doanh nghiệp bảo hiểm cần ghi rõ thời gian đóng phí bảo hiểm cơ bản bắt buộc (không được vượt quá 4 năm).
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Quyền lợi sản phẩm bảo hiểm
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM |
Sản phẩm bảo hiểm |
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM RỦI RO |
|
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro (thông tin về số tiền bảo hiểm phải chi trả khi rủi ro xảy ra; điều kiện nhận quyền lợi bảo hiểm rủi ro) |
|
- Tử vong và Thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
|
- Quyền lợi tử vong và TTTBVV khác (nếu có) |
|
B. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ |
|
1. Quyền lợi đầu tư tại mức lãi suất cam kết |
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ chính sách đầu tư của quỹ liên kết chung, việc tính toán khoản phí đem đi đầu tư |
- Thông tin về quyền lợi đầu tư từ quỹ liên kết chung; điều kiện nhận quyền lợi đầu tư, và mức lãi suất đảm bảo |
|
2. Quyền lợi đầu tư tại mức lãi suất minh họa (khác lãi suất cam kết) |
|
C. Quyền lợi khác (nếu có) |
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ quyền lợi này và điều kiện nhận quyền lợi bảo hiểm này |
Đối với nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư, doanh nghiệp bảo hiểm cần làm rõ thêm các nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư sau:
- Lãi suất minh họa chỉ mang tính tham khảo, có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào kết quả đầu tư thực tế của quỹ liên kết chung và không có ý nghĩa là mức lãi suất này được đảm bảo cho khách hàng trong tương lai, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức lãi suất cam kết tối thiểu
2. Điều khoản loại trừ bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm dẫn chiếu quy định về loại trừ bảo hiểm quy định tại quy tắc điều khoản của sản phẩm bảo hiểm.
3. Phí đem đi đầu tư và các khoản phí tính cho khách hàng
- Doanh nghiệp bảo hiểm thông tin rõ phí bảo hiểm, phần phí đem đi đầu tư;
- Khoản phí áp dụng cho hợp đồng và/hoặc các hạn mức tối đa theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm sẽ áp dụng:
▪ Phí ban đầu
▪ Phí rủi ro
▪ Phí quản lý hợp đồng
▪ Phí quản lý quỹ
▪ Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn
▪ Phí khác đối với những sản phẩm được quy định tại điểm a khoản 6 Điều 32 Nghị định số 46/2023/NĐ-CP (nếu có)
4. Mô tả hoạt động của quỹ liên kết chung
- Tóm tắt chính sách đầu tư của quỹ liên kết chung và dẫn chiếu quy định tại sản phẩm bảo hiểm; đơn vị nhận ủy thác quỹ liên kết chung (nếu có)
- Lãi suất công bố: Doanh nghiệp bảo hiểm phải liệt kê lãi suất công bố cho thời gian 5 năm tài chính trước. Nếu thời gian tồn tại của quỹ liên kết chung ngắn hơn 5 năm thì lãi suất công bố được tính trong giai đoạn tồn tại của quỹ (Doanh nghiệp phải chú thích mức phí quản lý quỹ dùng để tính lãi suất công bố).
III. MINH HỌA THỰC TẾ VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI THEO QUY ĐỊNH TẠI QUY TẮC ĐIỀU KHOẢN CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM
(Trường hợp DNBH không thể minh họa tất cả các dữ liệu trong 01 bảng, DNBH có thể tách bảng nhưng phải đảm bảo đầy đủ các thông tin, dữ liệu tối thiểu nêu trong bảng minh họa dưới đây. Trong trường hợp doanh nghiệp thiết kế tách bảng thì doanh nghiệp phải đảm bảo các thông tin về phí và quyền lợi phải luôn được trình bày tương ứng trong cùng 01 bảng)
1. Minh họa trường hợp khách hàng đóng đủ phí bảo hiểm dự kiến
1.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
Năm HĐ |
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư (*) |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơ bản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Lãi suất đầu tư cam kết |
Lãi suất đầu tư khác
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp Sản phẩm bảo hiểm có quy định về các khoản phí khác thì bảng minh họa phải thể hiện các khoản phí này.
1.2. Minh họa về quyền lợi theo quy định tại sản phẩm bảo hiểm
Trong trường hợp quyền lợi có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng.
Năm HĐ |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi tại lãi suất đầu tư cam kết |
Quyền lợi tại lãi suất đầu tư dự kiến |
||||||
Quyền lợi tử vong/ |
Quyền lợi khác (nếu có) |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
Quyền lợi tử vong/ TTTB&VV |
Quyền lợi khác (nếu có) |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Minh họa trường hợp khách hàng đóng phí bảo hiểm trong thời gian đóng phí bảo hiểm bắt buộc theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm
2.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
Năm HĐ |
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơ bản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Lãi suất đầu tư cam kết |
Lãi suất đầu tư khác
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Minh họa về quyền lợi theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm
Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng.
Năm HĐ |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi tại mức lãi suất đầu tư cam kết |
Quyền tại các mức lãi suất đầu tư dự kiến |
||||||
Quyền lợi tử vong/ |
Quyền lợi khác (nếu có) |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
Quyền lợi tử vong/ TTTB&VV |
Quyền lợi khác (nếu có) |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp bảo hiểm đảm bảo nội dung minh họa thể hiện rõ các quyền lợi bảo hiểm có bảo đảm và không có bảo đảm trong 2 trường hợp phí bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm được đóng đủ và trường hợp phí bảo hiểm của sản phẩm được đóng trong thời gian đóng phí bắt buộc. Nội dung minh họa của sản phẩm thực hiện tương tự như trên.
3. Lãi suất đầu tư minh họa
- Doanh nghiệp bảo hiểm được sử dụng 2 mức tỷ suất đầu tư để thực hiện minh họa về lãi suất đầu tư dự kiến
- Lãi suất đầu tư minh họa được in tại bảng minh họa bán hàng là lãi suất công bố dự kiến trên cơ sở hàng năm và được đánh giá trên cơ sở lãi suất đầu tư thực tế hàng năm sau khi trừ đi phí quản lý quỹ tương ứng. Mức lãi suất đầu tư minh họa không vượt quá 7%/năm. Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm minh họa thời hạn hợp đồng dài hơn 20 năm, doanh nghiệp bảo hiểm chỉ được sử dụng lãi suất cam kết để minh họa cho khách hàng kể từ năm hợp đồng thứ 21.
- Trường hợp quỹ liên kết chung đã triển khai được trên 5 năm, ngoài mức tối đa quy định ở phần này, lãi suất đầu tư minh họa không được vượt quá tỷ suất đầu tư công bố thực tế bình quân trong 5 năm tài chính.
Đối với các doanh nghiệp bảo hiểm mới triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, việc sử dụng lãi suất đầu tư minh họa căn cứ trên kết quả đầu tư bình quân trong 5 năm hoặc tương ứng với thời gian thành lập của quỹ chủ hợp đồng của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi trừ đi phí quản lý quỹ dự kiến áp dụng cho quỹ liên kết chung; hoặc căn cứ trên kinh nghiệm đầu tư của Công ty quản lý quỹ vào từng danh mục đầu tư nhưng không vượt mức tối đa quy định ở phần này (trong trường hợp có ủy thác đầu tư qua Công ty quản lý quỹ).
IV. CÁC NỘI DUNG KHÁC
Doanh nghiệp BH cần cung cấp các thông tin cần thiết cho Bên mua bảo hiểm:
- Số điện thoại đường dây nóng dịch vụ khách hàng
- Địa chỉ email của Bộ phận dịch vụ khách hàng
- Thông tin về địa chỉ Văn phòng/Trung tâm dịch vụ khách hàng (Có thể liệt kê chi tiết hoặc dẫn đường link trên trang thông tin điện tử để khách hàng tham khảo)
- Địa chỉ website để bên mua bảo hiểm có thể tham khảo quy tắc điều khoản của sản phẩm bảo hiểm và công cụ tính toán để khách hàng có thể tự xây dựng được kế hoạch bảo hiểm theo từng sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp
(Nội dung này bắt đầu áp dụng từ 01/7/2024 theo quy định tại Nghị định số 46/2023/NĐ-CP)
- Đường dẫn tại website tới các nội dung thông tin/báo cáo về sản phẩm, hoạt động của quỹ.
V. XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Bảng minh họa quyền lợi này, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động tùy chỉnh sắp xếp thứ tự các đề mục trình bày nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ các nội dung tại từng đề mục theo biểu mẫu này hoặc bổ sung thêm các thông tin, nội dung minh họa khác theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm và theo quy định của pháp luật. |
|
Mẫu số 23-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÀI LIỆU MINH HỌA BÁN HÀNG CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM [Tên Sản phẩm]
Sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị của Công ty [Tên Doanh nghiệp bảo hiểm]
Nghiệp vụ bảo hiểm: Bảo hiểm liên kết đầu tư
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về Doanh nghiệp bảo hiểm
- Tên doanh nghiệp
- Lĩnh vực kinh doanh
- Trụ sở chính
- Số giấy phép
- Vốn điều lệ
- Địa chỉ liên hệ (địa chỉ, số điện thoại, số fax…)
2. Thông tin về Bên mua bảo hiểm
c) Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức; Số Giấy phép thành lập và hoạt động.
d) Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân:
- Họ và tên
- Giới tính
- Tuổi
- Nhóm nghề nghiệp
3. Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm
- Họ và tên
- Giới tính
- Tuổi
- Nghề nghiệp/Nhóm nghề nghiệp (theo quy định nội bộ của doanh nghiệp bảo hiểm)
4. Thông tin về Đại lý bảo hiểm cá nhân
- Họ và tên
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý hoặc
- Mã số đại lý
5. Thông tin về đại lý bảo hiểm tổ chức (nếu triển khai sản phẩm thông qua đại lý tổ chức)
- Tên, địa chỉ của tổ chức
- Nội dung được ủy quyền theo hợp đồng đại lý (cụ thể theo hoạt động đại lý quy định tại khoản 5 Điều 4 Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15)
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm hoặc mã số đại lý của nhân viên trong tổ chức trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm
6. Thông tin chung về sản phẩm bảo hiểm
- Tên sản phẩm; Số tiền bảo hiểm
- Số tiền bảo hiểm
- Thời hạn bảo hiểm
- Thời hạn đóng phí bắt buộc (nếu có);
- Thời hạn đóng phí dự kiến (do bên mua bảo hiểm lựa chọn);
- Phí bảo hiểm
▪ Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm; và
▪ Phí bảo hiểm đóng thêm, nếu có.
Định kỳ đóng phí bảo hiểm dự kiến (do bên mua bảo hiểm lựa chọn);
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Quyền lợi của sản phẩm bảo hiểm:
QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM LIÊN KẾT ĐƠN VỊ: Thể hiện rõ các quyền lợi bảo hiểm rủi ro và quyền lợi bảo hiểm đầu tư và các điều kiện để nhận quyền lợi đó. |
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM RỦI RO |
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro (thông tin về số tiền bảo hiểm phải chi trả khi rủi ro xảy ra;điều kiện nhận quyền lợi bảo hiểm rủi ro). Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến việc thay đổi Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng. |
B. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ |
- Thông tin về quyền lợi đầu tư từ quỹ liên kết đơn vị; điều kiện nhận quyền lợi đầu tư; thông tin cụ thể về ngày định giá áp dụng để áp giá mua/giá bán. |
- Tên của quỹ liên kết đơn vị khách hàng lựa chọn |
-Tỷ lệ phân bổ phí đem đi đầu tư (thể hiện rõ tỷ lệ % đầu tư vào từng quỹ liên kết đơn vị). Trường hợp có phí bảo hiểm đóng thêm, doanh nghiệp bảo hiểm cần nêu rõ tỷ lệ phân bổ phí đem đi đầu tư tương ứng với phần phí bảo hiểm đóng thêm. |
- Tính chất rủi ro của quỹ liên kết đơn vị |
- Mục tiêu và chiến lược đầu tư của Quỹ liên kết đơn vị (tóm tắt) |
C. QUYỀN LỢI THƯỞNG KHÁC (nếu có) Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ quyền lợi này và điều kiện nhận quyền lợi này |
* Ghi chú:
- Đối với nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư, doanh nghiệp bảo hiểm cần làm rõ thêm các nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư sau:
+ Lãi suất minh họa tại các quỹ liên kết đơn vị chỉ mang tính tham khảo, sẽ có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào kết quả đầu tư thực tế của quỹ liên kết đơn vị và không có ý nghĩa là mức lãi suất này được đảm bảo cho khách hàng trong tương lai;
+ Kết quả hoạt động của quỹ liên kết đơn vị có thể cho kết quả (lỗ/lời) và KHÔNG ĐƯỢC BẢO ĐẢM. Doanh nghiệp bảo hiểm cần làm rõ việc khách hàng chịu mọi rủi ro đầu tư và được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ các quỹ liên kết đơn vị đã lựa chọn tương ứng với giá trị của hợp đồng trong các quỹ liên kết đơn vị. Nội dung này phải được in đậm, chữ hoa với phông chữ Time New Roman, cỡ chữ tối thiểu bằng 14 hoặc phông chữ khác với cỡ chữ tương đương, có cỡ chữ lớn hơn các phần khác tại tài liệu minh họa bán hàng và được in ở tất cả các trang trong minh họa bán hàng.
2. Điều khoản loại trừ bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm dẫn chiếu quy định về loại trừ bảo hiểm quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm.
3. Mua bán đơn vị quỹ
- Các điều kiện mua bán đơn vị quỹ và quyền chuyển đổi giữa các quỹ liên kết đơn vị (nếu có)
- Ngày định giá: Doanh nghiệp bảo hiểm nêu cụ thể các ngày định giá được thực hiện trong tuần, chu kỳ định giá
- Khoản phí áp dụng cho hợp đồng và/hoặc các hạn mức tối đa theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm sẽ áp dụng:
• Phí ban đầu
• Phí rủi ro
• Phí quản lý hợp đồng
• Phí quản lý quỹ
• Phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị
• Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn
• Phí khác đối với những sản phẩm được quy định tại điểm a khoản 6 Điều 32 Nghị định 46/2023/NĐ-CP (nếu có)
4. Mô tả hoạt động của quỹ liên kết đơn vị
- Thông tin chung về quĩ liên kiết đơn vị: số lượng quĩ, mục tiêu, chiến lược, chính sách đầu tư, đơn vị quản lý quỹ
- Tỷ suất đầu tư thực tế (cho các quỹ đã thành lập)
III. MINH HỌA THỰC TẾ VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
(Trường hợp DNBH không thể minh họa tất cả các dữ liệu trong 01 bảng, DNBH có thể tách bảng nhưng phải đảm bảo đầy đủ các thông tin, dữ liệu tối thiểu nêu trong bảng minh họa dưới đây. Trong trường hợp doanh nghiệp thiết kế tách bảng thì doanh nghiệp phải đảm bảo các thông tin về phí và quyền lợi phải luôn được trình bày tương ứng trong cùng 01 bảng )
1. Minh họa trường hợp khách hàng đóng đủ phí bảo hiểm dự kiến
1.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
|
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơbản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Tại tỷ suất đầu tư cao |
Tại tỷ suất đầu tư thấp
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Minh họa về quyền lợi bảo hiểm
Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng
Năm HĐ/ tuổi của NĐBH |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo |
MINH HỌA QUYỀN LỢI Ở MỨC TỶ SUẤT ĐẦU TƯ CAO(*) (KHÔNG ĐẢM BẢO) |
|||||||
Quyền lợi đầu tư |
Quyền lợi khác |
Tổng giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
||||||||
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Trường hợp tỷ suất đầu tư minh họa của các quỹ đầu tư là khác nhau, doanh nghiệp bảo hiểm thể hiện mức tỷ suất này tương ứng tại mỗi quỹ đầu tư)
Năm HĐ/ tuổi của NĐBH |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo |
MINH HỌA QUYỀN LỢI Ở MỨC TỶ SUẤT ĐẦU TƯ THẤP(*) (KHÔNG ĐẢM BẢO) |
|||||||
Quyền lợi đầu tư |
Quyền lợi khác |
Tổng giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
||||||||
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trường hợp tỷ suất đầu tư minh họa của các quỹ đầu tư là khác nhau, doanh nghiệp bảo hiểm thể hiện mức tỷ suất này tương ứng tại mỗi quỹ đầu tư)
2. Minh họa trường hợp khách hàng đóng phí bảo hiểm trong thời gian đóng phí bảo hiểm bắt buộc theo quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm
2.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
|
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơbản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Tại tỷ suất đầu tư cao |
Tại tỷ suất đầu tư thấp
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp sản phẩm bảo hiểm có quy định về các khoản phí khác thì bảng minh họa phải thể hiện các khoản phí này.
2.2. Minh họa về quyền lợi bảo hiểm
Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng.
Năm HĐ/ tuổi của NĐBH |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo |
MINH HỌA QUYỀN LỢI Ở MỨC TỶ SUẤT ĐẦU TƯ CAO(*) (KHÔNG ĐẢM BẢO) |
|||||||
Quyền lợi đầu tư |
Quyền lợi khác |
Tổng giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
||||||||
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trường hợp tỷ suất đầu tư minh họa của các quỹ đầu tư là khác nhau, doanh nghiệp bảo hiểm thể hiện mức tỷ suất này tương ứng tại mỗi quỹ đầu tư)
Năm HĐ/ tuổi của NĐBH |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí đem đi đầu tư |
Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo |
MINH HỌA QUYỀN LỢI Ở MỨC TỶ SUẤT ĐẦU TƯ THẤP(*) (KHÔNG ĐẢM BẢO) |
||||||||
Quyền lợi đầu tư |
Quyền lợi khác |
Tổng giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
|||||||||
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
Quỹ A (*) |
Quỹ B (*) |
Quỹ C (*) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ suất đầu tư dự kiến
- Doanh nghiệp bảo hiểm được sử dụng tối đa 2 mức tỷ suất đầu tư để thực hiện minh họa tại phần 1, 2 mục III Mẫu bảng minh họa;
- Tỷ suất đầu tư minh họa được in tại bảng minh họa bán hàng trên cơ sở tỷ suất đầu tư thực tế hàng năm trừ đi phí quản lý quỹ (dự kiến) tương ứng của từng quỹ liên kết đơn vị;
- Doanh nghiệp bảo hiểm phải liệt kê các tỷ suất đầu tư thực tế cho thời gian 5 năm tài chính liền kề trước đó. Nếu thời gian tồn tại của quỹ liên kết đơn vị ngắn hơn 5 năm thì tỷ suất đầu tư được tính trong giai đoạn tồn tại của quỹ; Trong bảng minh họa bán hàng, doanh nghiệp bảo hiểm có thể sử dụng các chỉ số đầu tư tham chiếu khác để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng về tỷ suất đầu tư thực tế đối với các danh mục tài sản (cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi ngân hàng) trên thị trường tài chính.
- Việc xác định tỷ suất đầu tư minh họa được xác định theo từng loại tài sản, tỷ trọng từng loại tài sản trong quỹ liên kết đơn vị, kết quả đầu tư thực tế trong quá khứ và đánh giá của doanh nghiệp bảo hiểm về kỳ vọng tỷ suất đầu tư của từng loại tài sản trong tương lai. Mức tỷ suất đầu tư minh họa tối đa áp dụng đối với các quỹ như sau:
+ Đối với quỹ liên kết đơn vị có chính sách đầu tư không thấp hơn 70% tổng giá trị tài sản vào danh mục cổ phiếu (quỹ liên kết đơn vị đầu tư cổ phiếu): 9%/năm;
+ Đối với quỹ liên kết đơn vị có chính sách đầu tư không thấp hơn 70% tổng giá trị tài sản vào danh mục trái phiếu (quỹ liên kết đơn vị đầu tư trái phiếu): 6%/năm;
+ Đối với quỹ liên kết đơn vị có chính sách đầu tư không thấp hơn 70% vào tiền gửi và các tài sản đầu tư có thu nhập cố định khác (quỹ liên kết đơn vị đầu tư tiền gửi): 6,5%/năm;
+ Đối với các quỹ liên kết đơn vị có chính sách đầu tư khác với 3 quỹ liên kết đơn vị nêu trên (quỹ liên kết đơn vị khác): Tỷ suất đầu tư minh họa tối đa được tính bằng bình quân gia quyền giữa tỷ trọng đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi và các tài sản có thu nhập cố định khác với tỷ suất đầu tư minh họa tối đa tương ứng với quỹ liên kết đơn vị đầu tư cổ phiếu (A), quỹ liên kết đơn vị đầu tư trái phiếu (B), quỹ liên kết đơn vị đầu tư tiền gửi (C).
+ Đối với các doanh nghiệp bảo hiểm mới triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị, việc sử dụng tỷ suất đầu tư minh họa căn cứ trên kinh nghiệm đầu tư của Công ty quản lý quỹ vào từng danh mục đầu tư nhưng không vượt mức tối đa quy định ở phần này.
4. Giá của đơn vị quỹ
Doanh nghiệp bảo hiểm phải khẳng định rõ:
- Giá của đơn vị quỹ liên kết đơn vị có thể tăng hoặc giảm;
- Giá trị của quỹ liên kết vị có thể thấp hơn số phí đem đi đầu tư và phụ thuộc vào kết quả của các khoản đầu tư trong từng quỹ liên kết đơn vị trừ trường hợp doanh nghiệp cam kết hoàn trả phí đem đi đầu tư
IV. CÁC NỘI DUNG KHÁC
Doanh nghiệp BH cần cung cấp các thông tin cần thiết cho Bên mua bảo hiểm:
- Số điện thoại đường dây nóng dịch vụ khách hàng
- Địa chỉ email của Bộ phận dịch vụ khách hàng
- Thông tin về địa chỉ Văn phòng/Trung tâm dịch vụ khách hàng (Có thể liệt kê chi tiết hoặc dẫn đường link trên trang thông tin điện tử để khách hàng tham khảo)
- Địa chỉ website để bên mua bảo hiểm có thể tham khảo quy tắc điều khoản của sản phẩm bảo hiểm và công cụ tính toán để khách hàng có thể tự xây dựng được kế hoạch bảo hiểm theo từng sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp
(Nội dung này bắt đầu áp dụng từ 01/7/2024 theo quy định tại Nghị định số 46/2023/NĐ-CP)
- Đường dẫn tại website tới các nội dung thông tin/báo cáo về sản phẩm, hoạt động của quỹ.
V. XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Bảng minh họa quyền lợi này, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động tùy chỉnh sắp xếp thứ tự các đề mục trình bày nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ các nội dung tại từng đề mục theo biểu mẫu này hoặc bổ sung thêm các thông tin, nội dung minh họa khác theo quy định tại quy tắc, điều khoản sản phẩm và theo quy định của pháp luật. Thời gian minh họa quyền lợi bảo hiểm không quá 20 năm |
|
Mẫu số 24-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÀI LIỆU MINH HỌA BÁN HÀNG CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM [Tên Sản phẩm]
Sản phẩm bảo hiểm hưu trí của Công ty [Tên Doanh nghiệp bảo hiểm]
Nghiệp vụ bảo hiểm: Bảo hiểm hưu trí
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về Doanh nghiệp bảo hiểm
- Tên doanh nghiệp
- Lĩnh vực kinh doanh
- Trụ sở chính
- Số giấy phép
- Vốn điều lệ
- Địa chỉ liên hệ (địa chỉ, số điện thoại, số fax…)
2. Thông tin về Bên mua bảo hiểm
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức; Số Giấy phép thành lập và hoạt động.
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân:
+ Họ và tên
+ Giới tính
+ Tuổi
+ Nhóm nghề nghiệp
3. Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm
- Họ và tên
- Giới tính
- Tuổi
- Nghề nghiệp/Nhóm nghề nghiệp (theo quy định nội bộ của doanh nghiệp bảo hiểm)
4. Thông tin về Đại lý bảo hiểm cá nhân
- Họ và tên
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý hoặc
- Mã số đại lý
5. Thông tin về đại lý bảo hiểm tổ chức (nếu triển khai sản phẩm thông qua đại lý tổ chức)
- Tên, địa chỉ của tổ chức
- Nội dung được ủy quyền theo hợp đồng đại lý (cụ thể theo hoạt động đại lý quy định tại khoản 5 Điều 4 Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15)
- Số chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm hoặc mã số đại lý của nhân viên trong tổ chức trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm
6. Thông tin chung
- Tên sản phẩm bảo hiểm;
- Số tiền bảo hiểm
- Thời hạn bảo hiểm
- Thời hạn đóng phí tương ứng cho từng sản phẩm (dự kiến); thời hạn đóng phí bắt buộc (nếu có);
- Phí bảo hiểm
• Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm; và
• Phí bảo hiểm đóng thêm, nếu có.
- Định kỳ đóng phí bảo hiểm dự kiến
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Quyền lợi bảo hiểm
QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM BẢO HIỂM HƯU TRÍ |
Sản phẩm bảo hiểm |
A. QUYỀN LỢI HƯU TRÍ ĐỊNH KỲ |
|
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM RỦI RO |
|
- Quyền lợi trợ cấp mai táng |
|
- Quyền lợi bảo hiểm tử vong và quyền lợi thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
|
C. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ |
|
1.Quyền lợi đầu tư tại mức lãi suất cam kết |
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ chính sách đầu tư của quỹ hưu trí, việc tính toán khoản phí đem đi đầu tư |
- Thông tin về quyền lợi đầu tư từ quỹ hưu trí; điều kiện nhận quyền lợi đầu tư, và mức lãi suất đảm bảo |
|
2. Quyền lợi đầu tư tại mức lãi suất minh họa (khác lãi suất cam kết) |
|
D. Quyền lợi khác (nếu có) |
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu rõ quyền lợi này và điều kiện nhận quyền lợi bảo hiểm này |
Đối với nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư, doanh nghiệp bảo hiểm cần làm rõ thêm các nội dung liên quan tới quyền lợi đầu tư sau:
- Lãi suất minh họa chỉ mang tính tham khảo, có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào kết quả đầu tư thực tế của quỹ hưu trí và không có ý nghĩa là mức lãi suất này được đảm bảo cho khách hàng trong tương lai, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức lãi suất cam kết tối thiểu.
2. Điều khoản loại trừ bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm dẫn chiếu quy định về loại trừ bảo hiểm quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm.
3. Phí đem đi đầu tư và các khoản phí tính cho khách hàng
- Doanh nghiệp bảo hiểm thông tin rõ phí bảo hiểm, phần phí đem đi đầu tư;
- Khoản phí áp dụng cho hợp đồng và các hạn mức tối đa sẽ áp dụng:
• Phí ban đầu
• Phí rủi ro
• Phí quản lý hợp đồng
• Phí quản lý quỹ
• Phí chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí
• Phí khác đối với những sản phẩm được quy định tại điểm a khoản 6 Điều 32 Nghị định 46/2023/NĐ-CP (nếu có)
Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi rõ hạn mức đối với mỗi khoản phí áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm.
4. Rút trước tài khoản bảo hiểm hưu trí
Doanh nghiệp bảo hiểm ghi rõ trường hợp được rút trước tài khoản bảo hiểm hưu trí.
5. Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí
Doanh nghiệp bảo hiểm nêu tóm tắt và dẫn chiếu quy định về chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm.
6. Mô tả hoạt động của quỹ hưu trí
- Tóm tắt chính sách đầu tư của quỹ hưu trí và dẫn chiếu quy định về quy định tại quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm, đơn vị nhận ủy thác quỹ hưu trí (nếu có);
- Lãi suất công bố: Doanh nghiệp bảo hiểm phải liệt kê lãi suất công bố cho thời gian 5 năm trước. Nếu thời gian tồn tại của quỹ hưu trí ngắn hơn 5 năm thì lãi suất công bố được tính trong giai đoạn tồn tại của quỹ (Doanh nghiệp phải chú thích mức phí quản lý quỹ dùng để tính lãi suất công bố).
III. MINH HỌA THỰC TẾ VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
(Trường hợp DNBH không thể minh họa tất cả các dữ liệu trong 01 bảng, DNBH có thể tách bảng nhưng phải đảm bảo đầy đủ các thông tin, dữ liệu tối thiểu nêu trong bảng minh họa dưới đây. Trong trường hợp doanh nghiệp thiết kế tách bảng thì doanh nghiệp phải đảm bảo các thông tin về phí và quyền lợi phải luôn được trình bày tương ứng trong cùng 01 bảng )
1. Minh họa trường hợp khách hàng đóng đủ phí bảo hiểm dự kiến
1.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
Năm HĐ |
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơ bản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Lãi suất đầu tư cam kết |
Lãi suất đầu tư khác
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp Sản phẩm bảo hiểm có quy định về các khoản phí khác thì bảng minh họa phải thể hiện các khoản phí này.
1.2. Minh họa về quyền lợi theo quy định tại quy tắc, điều khoản sản phẩm
Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng.
Năm HĐ |
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi minh họa tại lãi suất đầu tư cam kết |
Quyền lợi minh họa tại lãi suất đầu tư dự kiến |
||||||||||
Quyền lợi cơ bản của sản phẩm hưu trí |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
Quyền lợi cơ bản của sản phẩm hưu trí |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
|||||||||
Hưu trí định kỳ
|
Tử vong và TTTBVV |
Mai táng
|
Quyền lợi khác |
Hưu trí định kỳ
|
Tử vong và TTTBVV |
Mai táng
|
Quyền lợi khác |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Minh họa trường hợp khách hàng đóng phí bảo hiểm trong thời gian đóng phí bảo hiểm bắt buộc (nếu có)
2.1. Minh họa về các khoản phí tính cho khách hàng
Năm HĐ |
Phí bảo hiểm |
Phí ban đầu |
Phí đem đi đầu tư |
Phí quản lý hợp đồng |
Phí bảo hiểm rủi ro |
|||||||
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm cơ bản |
Phí bảo hiểm đóng thêm |
Tổng phí ban đầu |
Phí bảo hiểm cơ bản sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Phí bảo hiểm đóng thêm sau khi khấu trừ phí ban đầu |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Lãi suất đầu tư cam kết |
Lãi suất đầu tư khác
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp Sản phẩm bảo hiểm có quy định về các khoản phí khác thì bảng minh họa phải thể hiện các khoản phí này.
2.2. Minh họa về quyền lợi bảo hiểm
Trong trường hợp quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến Giá trị tài khoản, Doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi chú rõ các yếu tố làm ảnh hưởng đến Giá trị tài khoản của khách hàng.
Năm HĐ
|
Tổng phí bảo hiểm |
Tổng phí bảo hiểm đem đi đầu tư |
Quyền lợi minh họa tại lãi suất đầu tư cam kết |
Quyền lợi minh họa tại lãi suất đầu tư dự kiến |
||||||||||
Quyền lợi cơ bản của sản phẩm hưu trí |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
Quyền lợi cơ bản của sản phẩm hưu trí |
Giá trị tài khoản |
Giá trị hoàn lại |
|||||||||
Hưu trí định kỳ
|
Tử vong và TTTBVV |
Mai táng
|
Quyền lợi khác |
Hưu trí định kỳ
|
Tử vong và TTTBVV |
Mai táng
|
Quyền lợi khác |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lãi suất đầu tư minh họa
- Doanh nghiệp bảo hiểm được sử dụng tối đa 2 mức tỷ suất đầu tư dự kiến để thực hiện minh họa lãi suất đầu tư dự kiến
- Lãi suất đầu tư minh họa được in tại bảng minh họa bán hàng là lãi suất công bố dự kiến trên cơ sở hàng năm và được đánh giá trên cơ sở lãi suất đầu tư thực tế hàng năm sau khi trừ đi phí quản lý quỹ tương ứng. Mức lãi suất đầu tư minh họa không vượt quá 7%/năm. Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm minh họa thời hạn hợp đồng dài hơn 20 năm, doanh nghiệp bảo hiểm chỉ được chỉ được sử dụng lãi suất cam kết để minh họa cho khách hàng kể từ năm hợp đồng thứ 21;
- Trường hợp quỹ hưu trí đã triển khai được trên 5 năm, ngoài mức tối đa quy định ở phần này, lãi suất đầu tư minh họa không được vượt quá tỷ suất đầu tư công bố thực tế bình quân trong 5 năm. Đối với các doanh nghiệp bảo hiểm mới triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, việc sử dụng lãi suất đầu tư minh họa căn cứ trên kết quả đầu tư bình quân trong 5 năm hoặc tương ứng với thời gian thành lập của quỹ chủ hợp đồng của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi trừ đi phí quản lý quỹ dự kiến áp dụng cho quỹ hưu trí; hoặc căn cứ trên kinh nghiệm đầu tư của Công ty quản lý quỹ vào từng danh mục đầu tư nhưng không vượt mức tối đa quy định ở phần này (trong trường hợp có ủy thác đầu tư qua Công ty quản lý quỹ).
IV. CÁC NỘI DUNG KHÁC
Doanh nghiệp BH cần cung cấp các thông tin cần thiết cho Bên mua bảo hiểm:
- Số điện thoại đường dây nóng dịch vụ khách hàng
- Địa chỉ email của Bộ phận dịch vụ khách hàng
- Thông tin về địa chỉ Văn phòng/Trung tâm dịch vụ khách hàng (Có thể liệt kê chi tiết hoặc dẫn đường link trên trang thông tin điện tử để khách hàng tham khảo)
- Địa chỉ website để bên mua bảo hiểm có thể tham khảo quy tắc điều khoản của sản phẩm bảo hiểm và công cụ tính toán để khách hàng có thể tự xây dựng được kế hoạch bảo hiểm theo từng sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp
- (Nội dung này bắt đầu áp dụng từ 01/7/2024 theo quy định tại Nghị định số 46/2023/NĐ-CP)
- Đường dẫn tại website tới các nội dung thông tin/báo cáo về sản phẩm, hoạt động của quỹ.
V. XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM
Ngoài những nội dung tối thiểu phải cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu tại Bảng minh họa quyền lợi này, Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chủ động tùy chỉnh sắp xếp thứ tự các đề mục trình bày nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ các nội dung tại từng đề mục theo biểu mẫu này hoặc bổ sung thêm các thông tin, nội dung minh họa khác theo quy định tại quy tắc, điều khoản sản phẩm và theo quy định của pháp luật. |
|
Mẫu số 25-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG BÁO
TÌNH TRẠNG HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM LIÊN KẾT CHUNG
______________
Doanh nghiệp bảo hiểm Năm báo cáo:
Thông tin về Bên mua bảo hiểm
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức.
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Hợp đồng bảo hiểm số:
Số tiền bảo hiểm:
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm:
1. Giá trị tài khoản đầu năm báo cáo:
2. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Phí bảo hiểm cơ bản:
+ Phí đóng thêm:
3. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ liên kết chung:
4. Các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm:
+ Phí ban đầu
+ Phí rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí khác (nếu có)
5. Số tiền khách hàng đã rút ra từ giá trị tài khoản hợp đồng trong năm (nếu có):
6. Các quyền lợi được cộng vào giá trị tài khoản hợp đồng trong năm (nếu có):
7. Tỷ suất đầu tư thực tế trong năm của quỹ liên kết chung và lãi suất đầu tư công bố cho khách hàng;
8. Giá trị tài khoản cuối năm báo cáo:
9. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và giá trị hoàn lại vào đầu năm báo cáo:
10. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và giá trị hoàn lại vào cuối năm báo cáo:
|
Mẫu số 26-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG BÁO
TÌNH TRẠNG HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM LIÊN KẾT ĐƠN VỊ
______________________
Doanh nghiệp bảo hiểm Năm báo cáo:
Thông tin về Bên mua bảo hiểm
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức;
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Hợp đồng bảo hiểm số:
Số tiền bảo hiểm:
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm:
1. Số lượng, giá trị của các đơn vị quỹ nắm giữ đầu năm báo cáo:
2. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Phí bảo hiểm cơ bản:
+ Phí đóng thêm:
3. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ liên kết đơn vị (chi tiết theo từng quỹ) :
4. Các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm và số lượng đơn vị quỹ đã bị trừ tương ứng:
+ Phí ban đầu
+ Phí rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị
+ Phí khác (nếu có)
5. Số lượng, giá trị của các đơn vị quỹ được mua, bán trong năm báo cáo :
6. Số tiền khách hàng đã rút ra từ giá trị tài khoản hợp đồng và số lượng đơn vị quỹ đã bị trừ tương ứng từ giá trị tài khoản trong năm (nếu có):
7. Các quyền lợi được cộng vào giá trị tài khoản hợp đồng và số lượng đơn vị quỹ đã được cộng tương ứng từ giá trị tài khoản trong năm (nếu có):
8. Số lượng, giá trị của các đơn vị quỹ nắm giữ cuối năm báo cáo:
9. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và giá trị hoàn lại vào đầu năm báo cáo:
10. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và giá trị hoàn lại vào cuối năm báo cáo:
|
Mẫu số 27-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
THÔNG BÁO
TÌNH TRẠNG HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HƯU TRÍ
_____________
Doanh nghiệp bảo hiểm: Năm báo cáo:
Thông tin về Bên mua bảo hiểm
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là tổ chức: Tên tổ chức;
- Trường hợp bên mua bảo hiểm là cá nhân: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Thông tin về Người được bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm: Họ và tên; Số CCCD/Hộ chiếu.
Hợp đồng bảo hiểm số:
Số tiền bảo hiểm rủi ro:
Độ tuổi nhận quyền lợi hưu trí định kỳ:
Định kỳ thanh toán:
Thời hạn nhận quyền lợi bảo hiểm:
1. Giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí đầu kỳ:
2. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
Phần đóng góp định kỳ của cá nhân
Phần đóng thêm
+ Hợp đồng bảo hiểm nhóm:
Phần đóng góp của người sử dụng lao động
Phần đóng góp của người lao động
3. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ hưu trí tự nguyện
4. Số tiền người được bảo hiểm đã rút trước từ giá trị tài khoản hưu trí trong năm (nếu có):
5. Các quyền lợi được cộng vào giá trị tài khoản hưu trí trong năm (nếu có):
6. Tỷ suất đầu tư thực tế trong năm của quỹ hưu trí tự nguyện và lãi suất đầu tư công bố cho khách hàng
7. Các khoản chi phí liên quan:
+ Phí ban đầu
+ Phí rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí
+ Phí khác (nếu có)
8. Giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí cuối kỳ:
PHỤ LỤC IX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1-SK: Báo cáo kết quả hoạt động tháng
- Mẫu số 2-SK: Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 3-SK: Báo cáo tình hình hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm sức khỏe quý, năm:
- Mẫu số 4A-SK: Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm sức khỏe
- Mẫu số 4B-SK: Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm sức khỏe
- Mẫu số 4C-SK: Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường
- Mẫu số 4D-SK: Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối
- Mẫu số 5-SK: Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm
- Mẫu số 6-SK: Báo cáo khả năng thanh toán tháng, quý, năm
- Mẫu số 7-SK: Báo cáo ASEAN hàng năm
- Mẫu số 8-SK: Báo cáo theo dõi riêng doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm
- Mẫu số 9-SK: Báo cáo danh mục sản phẩm của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe
- Mẫu số 10-SK: Báo cáo của Chuyên gia tính toán
- Mẫu số 11-SK: Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối quý, năm
|
|
Mẫu số 1-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÁNG
_______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo tháng:...................................... từ ....................... đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Hợp đồng khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Số thành viên được BH có hiệu lực |
Tổng doanh thu phí bảo hiểm |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ năm đầu lũy kế từ đầu năm |
Trả tiền |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Phí bảo hiểm |
||||||||||||||||
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Trong tháng |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Cuối tháng |
Cùng kỳ năm trước |
Cuối tháng |
Cùng kỳ năm trước |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
||||
1 |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|||||||||||||||||
2 |
Bảo hiểm chi phí y tế |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Phí khai thác mới bao gồm: phí bảo hiểm định kỳ năm đầu + phí bảo hiểm đóng 1 lần. Số liệu này tương đương với số liệu ghi nhận tại tài khoản doanh thu phí bảo hiểm năm đầu của bộ phận kế toán.
|
|
Mẫu số 2-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM SỨC KHỎE
__________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo quý (năm): ................................ từ .......................... đến
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN NGHIỆP VỤ/ SẢN PHẨM |
KỲ BÁO CÁO (Quý/Năm) |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC (Quý/Năm) |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A |
Kết quả khai thác mới |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
B |
Hợp đồng có hiệu lực |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
1. Thời hạn hợp đồng bình quân được tính tương ứng với từng sản phẩm = Tổng thời hạn hợp đồng của các hợp đồng thuộc 1 sản phẩm/ tổng số lượng hợp đồng thuộc sản phẩm đó;
2.Tuổi người được bảo hiểm bình quân tính tại thời điểm giao kết hợp đồng;
3. Cột số lượng thành viên trong nhóm chỉ áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nhóm;
4. Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế.
|
|
Mẫu số 3-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HỦY BỎ, CHẤM DỨT, ĐÁO HẠN VÀ CHI TRẢ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
_______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
- Báo cáo tháng:...................................... từ ....................... đến ..............................
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
||||||||||||||||||
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3 + |
Năm hợp đồng thứ 1 |
Năm hợp đồng thứ 2 |
Năm hợp đồng thứ 3 + |
||||||||||||||
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
A. Hoàn phí/B.Trả tiền bảo hiểm/C. Giá trị hoàn lại/D. Đáo hạn/E. Khoản khác |
||
A. |
Hợp đồng bảo hiểm hủy bỏ trong thời gian cân nhắc |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
TỔNG MỤC A |
|||||||||||||||||||
B |
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do xảy ra sự kiện bảo hiểm |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
TỔNG MỤC B |
|||||||||||||||||||
C |
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt, hủy bỏ trong kỳ |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
TỔNG MỤC C |
|||||||||||||||||||
D |
Hợp đồng bảo hiểm đáo hạn |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
TỔNG MỤC D |
|||||||||||||||||||
E |
Nguyên nhân khác |
||||||||||||||||||
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm chi phí y tế |
||||||||||||||||||
- Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|||||||||||||||||||
TỔNG MỤC E |
Ghi chú: Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆNTHEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 4A-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG TOÁN HỌC BẢO HIỂM SỨC KHỎE
_______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................. từ ................................. đến ...................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng toán học trích lập tăng trong kỳ |
Dự phòng toán học trích lập giảm trong kỳ |
Dự phòng toán học trích lập trong kỳ |
Dự phòng toán học phải trích lập cuối kỳ |
||||||
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
HĐ khai thác mới |
HĐ tái tục |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(2)-(3) |
(5) |
||||||
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm.
- “Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng toán học đã trích lập kỳ trước.
|
Mẫu số 4B-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG PHÍ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG BẢO HIỂM SỨC KHỎE
____________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ........................... từ ................................. đến .........................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng phí chưa được hưởng phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng phí chưa được hưởng trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm 2. Bảo hiểm chi phí y tế - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm Cộng: |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2, 3 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- “Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập kỳ trước.
|
Mẫu số 4C-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BỒI THƯỜNG
______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:.................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ............................... đến .......................
I/ Dự phòng bồi thường cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa được giải quyết
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng bồi thường đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng bồi thường phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng bồi thường trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm 2. Bảo hiểm chi phí y tế - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm
Cộng |
|
|
|
II/ Dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi bồi thường
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng bồi thường đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng bồi thường phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng bồi thường trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm 2. Bảo hiểm chi phí y tế - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm
Cộng |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2, 3 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại từng sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
|
Mẫu số 4D-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BẢO ĐẢM CÂN ĐỐI
______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ................................... đến ...................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Năm trước |
Năm nay |
Tăng (giảm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
Lợi nhuận trước thuế Dự phòng bảo đảm cân đối |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 5-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
_____________
- Tên doanh nghiệp: ................................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): từ ................ đến .................................................................................
Đơn vị: Triệu đồng
A. BÁO CÁO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Doanh thu đầu tư |
Lợi nhuận đầu tư |
|
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
2. Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với biên khả năng thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
3. Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với vốn pháp định |
|
|
|
|
|
||
4. Phần vốn chủ sở hữu để đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|||
- Đầu tư trong nước từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng toán học |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng phí chưa được hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng chia lãi |
|
|
|
|
|
||
- Dự phòng đảm bảo lãi suất cam kết |
|
|
|
|
|
||
- Dự phòng bảo đảm cân đối |
|
|
|
|
|
||
2. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để trả tiền bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
|
||
3. Nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng số tiền đầu tư |
|||||||
Ghi chú: Số liệu về doanh thu đầu tư và lợi nhuận hoạt động đầu tư đề nghị là số lũy kế tính tới thời điểm lập báo cáo |
B. BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
||||||||||||||||
Kỳ báo cáo (Quý/Năm) |
Cùng kỳ năm trước (Quý/Năm) |
|||||||||||||||
Danh mục đầu tư |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
||
I. Đầu tư từ Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. Đầu tư nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú: Đối với hoạt động ủy thác đầu tư, đề nghị doanh nghiệp kê chi tiết danh mục đầu tư đối với giá trị tài sản ủy thác đầu tư theo thứ tự từ 1-12. |
||||||||||||||||
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
|
Mẫu số 6-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
KHẢ NĂNG THANH TOÁN
_________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo tháng, quý (năm)........................... từ ................................... đến ..............
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán a) Tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, tiền đang chuyển, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh không hạn chế b) Tài sản tái bảo hiểm (trừ tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm) |
|
0%
0%
|
|
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a) Các tài sản đầu tư: + Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo + Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm; + Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ; + Cổ phiếu không được niêm yết; + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng; + Đầu tư vào bất động sản cho thuê; + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm từ nguồn vốn chủ sở hữu) b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn từ chín mươi (90) ngày đến dưới 1 năm; + Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật; + Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm: loại trừ 30%. Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%; + Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm: loại trừ 50%. Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%. c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho. d) Tài sản khác. |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30% 50%
30%
50%
25%
15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác khác từ nguồn vốn chủ sở hữu; b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật; c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất; d) Chi phí trả trước, các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng, các khoản phải thu nội bộ; đ) Phải thu phí bảo hiểm gốc quá hạn trên 02 năm; e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên; g) Các khoản đầu tư trở lại cho cổ động (thành viên) góp vốn hoặc người có liên quan theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng; h) Các khoản đầu tư gián tiếp nước ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài có hiệu lực; i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật; k) Tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm; |
|
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100%
100% 100%
|
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 5 năm trở xuống - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 5 năm |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 7-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
ASEAN
__________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo năm........................... từ ................................... đến .................................
I. BÁO CÁO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn USD
Tiêu chí |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng chứng nhận bảo hiểm |
Số tiền bảo hiểm |
A. HỢP ĐỒNG KHAI THÁC MỚI |
|
|
|
a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể ii. Bảo hiểm chi phí y tế b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ |
|
|
|
B. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CÓ HIỆU LỰC a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể ii. Bảo hiểm chi phí y tế b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ |
|
|
|
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: nghìn USD
TÀI SẢN |
Số tiền |
CÔNG NỢ VÀ NGUỒN VỐN |
Số tiền |
Trái phiếu chính phủ Tài sản cố định Bất động sản Đầu tư vào bất động sản Tài sản cố định khác Cho vay thế chấp Chứng khoán doanh nghiệp có lãi suất cố định Cổ phiếu và các chứng khoán khác Cho vay theo hợp đồng bảo hiểm Các khoản cho vay khác Tiền Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt và tài khoản thanh toán Các khoản đầu tư khác Thuế được hoàn trả Phải thu phí bảo hiểm Phải thu từ DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Các tài sản khác Tổng tài sản |
|
Vốn và các quỹ Vốn điều lệ đã góp Các quỹ Dự phòng đánh giá lại tài sản Thặng dư quỹ chủ hợp đồng chưa chia Dự phòng nghiệp vụ Dự phòng toán học Dự phòng phí Dự phòng bồi thường Dự phòng khác Thấu chi ngân hàng Bồi thường phải trả Nợ thuế Chi phí bảo hiểm dồn tích Đặt cọc phí bảo hiểm Phải trả DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Công nợ khác Tổng công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu |
|
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị: nghìn USD
Mục |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Thu nhập phí bảo hiểm ròng |
|
2 |
Thu nhập đầu tư ròng |
|
3 |
Thu nhập khác |
|
4 |
Tổng (1+2+3) |
|
5 |
Quyền lợi bảo hiểm phát sinh a. Đáo hạn b. Tử vong c. Trả giá trị hoàn lại d. Trả tiền định kỳ đ. Khác |
|
6 |
Tăng (giảm) dự phòng nghiệp vụ |
|
7 |
Tổng (5+6) |
|
8 |
Hoa hồng |
|
9 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
10 |
Chi phí chung cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
11 |
Chi phí khác |
|
12 |
Tổng (7+ 8+9+10+11) |
|
13 |
Thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh chưa tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (4-12) |
|
14 |
Lãi và lỗ từ vốn đã được thực hiện |
|
15 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|
16 |
Cổ tức trả cho cổ đông |
|
17 |
Các khoản phân bổ khác |
|
18 |
Tổng (15+16+17) |
|
19 |
Thu nhập ròng đã tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (13+14-18) |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 8-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
THEO DÕI RIÊNG DOANH THU, CHI PHÍ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM THEO TỪNG LOẠI NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM
__________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ..........
- Báo cáo quý: .. ....từ.... ...đến.......
I. Trình bày chính sách ghi nhận
1. Nguyên tắc phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Loại doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:....
- Tiêu thức phân bổ doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm:.......
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
- Loại chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:.....
- Tiêu thức phân bổ chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm:.......
II. Kết quả hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
Bảo hiểm chi phí y tế |
Tổng cộng |
I. Doanh thu phí bảo hiểm (I)=(3)+(4)+(5) 1. Doanh thu phí bảo hiểm gốc và nhận tái - Phí bảo hiểm gốc - Các khoản giảm trừ phí bảo hiểm gốc (giảm phí, hoàn phí bảo hiểm gốc) - Phí nhận tái bảo hiểm - Các khoản giảm trừ phí nhận tái bảo hiểm (giảm phí, hoàn phí nhận tái bảo hiểm) - Tăng (giảm) dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm 2. Phí nhượng tái bảo hiểm - Tổng phí nhượng tái bảo hiểm - Tăng (giảm) dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm 3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần (3)=(1)-(2) 4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm - Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm - Giảm trừ hoa hồng (Hoàn hoa hồng, giảm hoa hồng) 5. Thu khác hoạt động bảo hiểm |
|
|
|
II. Chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (II)=(5)+(6)+(7) 1. Chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái - Tổng chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái - Các khoản thu giảm chi (Thu đòi người thứ ba bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) 2. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 3. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm 4. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm 5. Tổng chi bồi thường bảo hiểm (5)=(1)+(2)-(3)+(4)-(5) 6. Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm - Chi hoa hồng bảo hiểm - Chi đánh giá rủi ro đối tượng được bảo hiểm - Chi quản lý đại lý bảo hiểm - Chi đề phòng, hạn chế tổn thất - Các khoản trích lập bắt buộc theo quy định (chi lập quỹ bảo vệ người được bảo hiểm,...) - Chi khác 7. Chi quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
III. Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm (III)=(I)-(II) |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
..... Ngày....... tháng......năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 9-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
DANH MỤC SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM SỨC KHỎE
_____________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe: ................................................................
- Tháng báo cáo......................................................................................................
STT |
Tên nghiệp vụ |
Tên sản phẩm được Bộ Tài chính phê chuẩn |
Tên thương mại (nếu có) |
Số công văn phê chuẩn của BTC, ngày phê chuẩn |
Công văn phê chuẩn sửa đổi, bổ sung (nếu có) |
Ngày triển khai |
Ngày dừng triển khai |
Sản phẩm bảo hiểm chính |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ tên) |
...., ngày .. tháng .. năm ... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 10-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
CỦA CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN
_______________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:…………………………………………………….
- Thời kỳ báo cáo : Từ 01/01/năm... đến 31/12/năm...
I. BÁO CÁO VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM
1. Về cơ cấu sản phẩm:
1.1. Báo cáo về sản phẩm:
Tên sản phẩm |
Tình trạng (*) |
Tỷ trọng theo doanh thu (%) |
Tỷ trọng theo số lượng hợp đồng khai thác mới (%) |
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2….
|
|
|
|
(*): Tình trạng là một trong 3 tình trạng sau:
- Ngừng triển khai trong kỳ
- Mới triển khai trong kỳ
- Đang triển khai : đối với các sản phẩm đã bắt đầu triển khai từ những kỳ trước và vẫn tiếp tục được triển khai.
1.2. Nhận xét, đánh giá của Chuyên gia tính toán về sự thay đổi cơ cấu sản phẩm của doanh nghiệp trong kỳ
2. Đánh giá các giả định tính phí và tính dự phòng:
Giả định tính phí
Tên sản phẩm |
Giả định tính phí đang áp dụng |
Thực tế tại doanh nghiệp |
Chênh lệch giữa thực tế và giả định |
Ghi chú |
||||||||||||
Lãi suất (nếu có) |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Bảng tỷ lệ thương tật |
Bảng tỷ lệ nằm viện |
(...) (*) |
Lãi suất (nếu có) |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Bảng tỷ lệ thương tật |
Bảng tỷ lệ nằm viện |
(...) (*) |
Lãi suất (nếu có) |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Bảng tỷ lệ thương tật |
Bảng tỷ lệ nằm viện |
(...) (*) |
||
Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giả định tính dự phòng
Tên sản phẩm |
Các thay đổi đã được phê chuẩn trong năm (**) |
Cơ sở tính dự phòng hiện tại |
Ghi chú (***) |
||||||||
Lãi suất (nếu có) |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Bảng tỷ lệ thương tật |
Bảng tỷ lệ nằm viện |
(...) (*) |
Lãi suất (nếu có) |
Bảng tỷ lệ tử vong |
Bảng tỷ lệ thương tật |
Bảng tỷ lệ nằm viện |
(...) (*) |
||
Sản phẩm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): các giả định khác
(**): Các thay đổi trong giả định tính dự phòng đã được Bộ Tài chính phê chuẩn trong năm và sẽ được áp dụng trong năm kế tiếp.
(***) Phần ghi chú để trình bày cơ sở của các thay đổi này (ví dụ: trên cơ sở các thống kê từ tỷ lệ thực tế của công ty, các nghiên cứu, thống kê được công bố, các tỷ lệ cung cấp của công ty tái bảo hiểm...).
Nhận xét, đánh giá của chuyên gia tính toán về tính hợp lý của các giả định mới áp dụng.
3. Doanh thu phí và tỷ lệ trả tiền bảo hiểm
Tên sản phẩm |
Tổng doanh thu phí trong kỳ (A) |
Tổng số tiền bồi thường và trả tiền bảo hiểm trong kỳ (B) |
Tỷ lệ B/A (%) |
Sản phẩm A |
|
|
|
.......... |
|
|
|
II. BÁO CÁO VỀ BIÊN KHẢ NĂNG THANH TOÁN
- Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp đầu kỳ (C):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp đầu kỳ (D):
- So sánh C và D (theo số tuyệt đối và tỷ lệ C/D):
- Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp cuối kỳ (E):
- Biên khả năng thanh toán tối thiểu của doanh nghiệp cuối kỳ (F):
- So sánh E/F:
- Nhận xét của Chuyên gia tính toán về khả năng thanh toán của doanh nghiệp và sự thay đổi biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
III. BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ
- Chính sách, quy trình, và kiểm soát của công ty liên quan đến hoạt động đầu tư của các quỹ.
- Phương thức định giá tài sản cho từng loại hình tài sản đầu tư.
Đối với các nội dung chính trên, Chuyên gia tính toán dự phòng cần nêu ra ý kiến của mình về sự tương thích của chính sách đầu tư hiện hành với bản chất hoạt động kinh doanh bảo hiểm trong từng quỹ. Nếu Chuyên gia tính toán nhận thấy chính sách hiện hành không thích hợp, Chuyên gia tính toán cần nêu ra đề xuất để khắc phục.
Tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
… , ngày … tháng … năm …
|
CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 11-SK (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
DOANH THU THEO KÊNH PHÂN PHỐI
_____________________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................
- Báo cáo tính đến quý (năm)........................... từ ................................... đến ...........
Số lũy kế đến kỳ báo cáo |
Cùng kỳ năm trước |
||||||||||||||||||||||
Doanh thu phí khai thác mới |
Tổng doanh thu phí |
Doanh thu phí khai thác mới |
Tổng doanh thu phí |
||||||||||||||||||||
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
|
|
Đại lý cá nhân |
Kênh khác |
||||||||||||||||
Ngân hàng
|
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Telemarketing |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng
|
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Telemarketing |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng
|
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Telemarketing |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
Ngân hàng
|
Tổ chức khác (nêu rõ) |
Telemarketing |
Môi trường mạng |
Kênh phân phối khác (nêu rõ) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu tại thời điểm báo cáo là số lũy kế.
....ngày...tháng...năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU ( Ký và đóng dấu)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC X
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 1 - MGBH: Báo cáo hoạt động môi giới bảo hiểm tháng, quý, năm
- Mẫu số 2 - MGBH: Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm quý, năm
- Mẫu số 3 - MGBH: Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm
- Mẫu số 4 - MGBH: Báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm trên môi trường mạng năm
|
|
Mẫu số 1-MGBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp:
- Kỳ báo cáo: .............................. từ ................................... đến ......
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Hoạt động môi giới bảo hiểm gốc |
Hoạt động môi giới tái bảo hiểm |
|||||||||||||
Số lượng khách hàng |
Số tiền bảo hiểm (Triệu đồng) |
Phí bảo hiểm thu xếp (Triệu đồng) |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm (Triệu đồng) |
Số lượng khách hàng |
Số tiền bảo hiểm (Triệu đồng) |
Phí bảo hiểm thu xếp (Triệu đồng) |
Hoa hồng môi giới tái bảo hiểm (Triệu đồng) |
||||||||
Việt Nam |
Nước ngoài |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
||||||||
Việt Nam |
Nước ngoài |
Việt Nam |
Nước ngoài |
Việt Nam |
Nước ngoài |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I. Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm sức khỏe, thân thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo hiểm chi phí y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm tài sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm tài sản khác |
|||||||||||||||
2. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo hiểm xe cơ giới, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới: |
|||||||||||||||
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|||||||||||||||
- Ô tô |
|||||||||||||||
c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện của chủ xe cơ giới: |
|||||||||||||||
- Mô tô, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|||||||||||||||
- Ô tô |
|||||||||||||||
5. Bảo hiểm cháy, nổ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bảo hiểm trách nhiệm, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba trong hoạt động đầu tư xây dựng |
|||||||||||||||
đ. Bảo hiểm trách nhiệm khác |
|||||||||||||||
8. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Bảo hiểm thiệt hại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Sản phẩm bảo hiểm cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Bảo hiểm nhóm (chi tiết theo từng nghiệp vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Bảo hiểm bán kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(2), (4), (7), (10): Các hợp đồng môi giới bảo hiểm gốc thu xếp trên lãnh thổ Việt Nam.
(3), (5). (8), (11): Các hợp đồng môi giới bảo hiểm gốc thu xếp tại nước ngoài phù hợp với quy định của pháp luật.
|
|
Mẫu số 2-MGBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM
____________________
- Tên doanh nghiệp: ......................... ......................... ......................... .........................
- Kỳ báo cáo: .............................. từ ................................... đến
Nội dung hoạt động môi giới bảo hiểm, phụ trợ bảo hiểm và hoạt động khác |
Đối tượng khách hàng |
|||||
Khách hàng ở trong nước |
Khách hàng ở nước ngoài |
|||||
Số lượng khách hàng |
Số lượng hợp đồng |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Số lượng khách hàng |
Số lượng hợp đồng |
Doanh thu (Triệu đồng) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Hoạt động môi giới bảo hiểm, trong đó: |
||||||
a. Hoạt động môi giới bảo hiểm gốc |
||||||
b. Hoạt động môi giới tái bảo hiểm |
||||||
2. Cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm, trong đó: |
||||||
a. Tư vấn |
||||||
b. Đánh giá rủi ro bảo hiểm |
||||||
c. Tính toán bảo hiểm |
||||||
d. Giám định tổn thất bảo hiểm |
||||||
đ. Hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm |
||||||
3. Hoạt động khác liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 3-MGBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
THAM GIA HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO HIỂM QUA BIÊN GIỚI
_______________
- Tên doanh nghiệp: ......................... ......................... ......................... .........................
- Kỳ báo cáo: .............................. từ ................................... đến
Tên tổ chức nước ngoài cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới |
Loại nghiệp vụ bảo hiểm
|
Số lượng hợp đồng bảo hiểm cung cấp qua môi giới |
Phí bảo hiểm (triệu đồng) |
Tên tổ chức 1 |
Chi tiết theo từng nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
Tên tổ chức 2 |
Chi tiết theo từng nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
.... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
Mẫu số 4-MGBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
________________
- Tên doanh nghiệp:…………………..
- Kỳ báo cáo: ………………… Từ……………………..đến…………………
TT |
Hình thức cung cấp |
Số phí bảo hiểm, tái bảo hiểm đã thu xếp (triệu đồng) |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm, tái bảo hiểm (triệu đồng) |
||
Phí bảo hiểm gốc |
Phí tái bảo hiểm |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc |
Hoa hồng môi giới tái bảo hiểm |
||
1. |
Cổng/Trang thông tin điện tử hoặc website do DNMGBH thiết lập |
|
|
|
|
2. |
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử do thương nhân, tổ chức thiết lập. Trong đó: |
|
|
|
|
a. Qua sàn giao dịch thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
b. Các loại website khác do Bộ Công Thương quy định |
|
|
|
|
|
3. |
Qua ứng dụng cài đặt trên thiết bị điện tử có nối mạng |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
....., ngày ...... tháng ....... năm .......
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC XI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu số 01-ĐLBH: Báo cáo danh sách đại lý bảo hiểm vi phạm quy định pháp luật
- Mẫu số 02-ĐLBH: Báo cáo tình hình triển khai hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
- Mẫu số 03-ĐLBH: Báo cáo về hoạt động đào tạo đại lý bảo hiểm
- Mẫu số 04-ĐLBH: Báo cáo danh sách đại lý bảo hiểm
|
|
Mẫu số 01-ĐLBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
DANH SÁCH ĐẠI LÝ BẢO HIỂM VI PHẠM QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
_________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài/ tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô:............................................
- Báo cáo quý/năm: .................................................................................................
STT |
Họ và tên đại lý bảo hiểm |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND/thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân)/ Mã số thuế (đối với tổ chức) |
Chứng chỉ đại lý bảo hiểm |
Hợp đồng đại lý bảo hiểm |
Ngày thôi việc |
Vi phạm quy định |
||
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
ĐẠI LÝ CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐẠI LÝ TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Tên tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.1. |
Cá nhân thuộc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Tên tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.1. |
Cá nhân thuộc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… tháng…năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 02-ĐLBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ BẢO HIỂM CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI CHO DOANH NGHIỆP BẢO HIÊM NHÂN THỌ
__________________
Tên doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ:
Báo cáo quý/năm:
I. Báo cáo hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
STT |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài ký hợp đồng đại lý bảo hiểm |
Sản phẩm bảo hiểm triển khai
|
Hợp đồng khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ năm đầu lũy kế từ đầu năm |
||||||||
Số lượng hợp đồng |
Phí bảo hiểm (tr.đ) |
Số lượng hợp đồng |
Phí bảo hiểm (tr.đ) |
||||||||||
Trong kỳ |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Cùng kỳ năm trước |
Cuối kỳ
|
Cùng kỳ năm trước
|
Cuối kỳ
|
Cùng kỳ năm trước |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo tình hình doanh thu, chi phí hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài ký hợp đồng đại lý bảo hiểm |
Tổng doanh thu phí cuối kỳ |
Hoa hồng thanh toán cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cuối kỳ |
Các khoản thanh toán khác cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cuối kỳ |
1 |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
.....Ngày.....tháng…..năm…
Người lập biểu (Ký tên) |
Kế toán trưởng (Ký tên) |
Người đại diện theo pháp luật |
|
|
Mẫu số 03-ĐLBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
___________
- Tên cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm:……………………………………………
- Kỳ báo cáo: …………Từ……………………..đến…………………………..
Tên khóa đào tạo/Mã số (Khóa đào tạo bao gồm: đào tạo cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm, đào tạo về sản phẩm bảo hiểm và các khóa đào tạo, cập nhật kiến thức) |
Thời gian (từ…đến…) |
Địa điểm |
Số lượng học viên tham gia đào tạo |
Số học viên được cấp chứng chỉ đào tạo đại lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 04-ĐLBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
DANH SÁCH ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
_________
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô:………………………...
- Kỳ báo cáo: ………………… Từ……………………..đến…………………
Phần 1: Số lượng đại lý bảo hiểm
STT |
Chỉ tiêu |
Đại lý cá nhân |
Đại lý tổ chức |
|
Tổ chức |
Cá nhân trong tổ chức |
|||
1 |
Tổng số đại lý hoạt động cuối kỳ |
|
|
|
2 |
Tổng số đại lý tăng trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
Đại lý tuyển mới trong kỳ |
|
|
|
Đại lý tái tục hợp đồng |
|
|
|
|
3 |
Tổng số đại lý giảm trong kỳ |
|
|
|
|
Đại lý thôi việc trong kỳ |
|
|
|
Đại lý hết hạn hợp đồng |
|
|
|
|
4 |
Đại lý vi phạm quy định pháp luật |
|
|
|
Phần 2: Danh sách đại lý bảo hiểm
STT |
Họ và tên đại lý bảo hiểm |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMTND/ Mã số thuế |
Chứng chỉ đại lý bảo hiểm |
Hợp đồng đại lý bảo hiểm |
Ngày thôi việc/Ngày hết hạn hợp đồng |
Tình trạng |
Ghi chú |
|||
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
Tăng |
Giảm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
ĐẠI LÝ CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐẠI LÝ TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Tên tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.1. |
Cá nhân thuộc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Tên tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.1. |
Cá nhân thuộc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Hướng dẫn lập Báo cáo danh sách đại lý bảo hiểm
1. Báo cáo này được dùng để báo cáo tình hình đại lý của doanh nghiệp
2. Kết cấu báo cáo:
Báo cáo gồm các cột và các dòng:
- Các cột phản ánh thông tin của đại lý
- Các dòng được phản ánh tách biệt 2 phần : Phần A- Đại lý cá nhân, Phần B - Đại lý tổ chức: Trong phần đại lý tổ chức được chi tiết từng đại lý cá nhân thuộc tổ chức đó
3. Cách ghi
Cột 1: Ký hiệu để phân loại đại lý
+ Đại lý cá nhân: Ký hiệu A1, A2,... cho mỗi đại lý cá nhân
+ Đại lý tổ chức: Ký hiệu B1, B2... cho mỗi đại lý tổ chức
+ Cá nhân thuộc tổ chức: Ký hiệu B1.1., B1.2... tương ứng với cá nhân thuộc đại lý tổ chức B1....
Cột 2: Ghi họ và tên của đại lý cá nhân: đối với đại lý tổ chức thì ghi rõ tên của tổ chức đại lý và địa điểm của tổ chức đại lý, sau đó ghi rõ họ và tên của từng đại lý cá nhân thuộc tổ chức đó theo từng dòng.
Cột 3: Ghi ngày, tháng, năm sinh của từng đại lý cá nhân (theo định dạng DD/MM/YY)
Cột 4: Ghi số chứng minh thư nhân dân của đại lý cá nhân/mã số thuế của đại lý tổ chức
Cột 5: Ghi số chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm
Cột 6: Ghi rõ ngày được cấp chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm (theo định dạng DD/MM/YY)
Cột 7: Ghi số hợp đồng của đại lý đã ký với DNBH đến thời điểm báo cáo
Cột 8: Ghi ngày ký hợp đồng đại lý (theo định dạng DD/MM/YY)
Cột 9: Ghi ngày thôi việc/ ngày hết hạn hợp đồng của đại lý (theo định dạng DD/MM/YY)
Cột 10,11: ghi tình trạng của đại lý:
+ Cột 10: Phản ánh đại lý tăng trong kỳ báo cáo, cụ thể ghi (1a) đối với đại lý tuyển mới trong kỳ báo cáo, ghi (1b) đối với đại lý tái tục hợp đồng
+ Cột 11: Phản ánh đại lý giảm trong kỳ báo cáo, ghi (-1a) đối với đại lý thôi việc, ghi (-1b) đối với đại lý hết hạn hợp đồng trong kỳ báo cáo;
Cột 12: Ghi chú các nội dung cần thiết khác (nếu có)
Phụ lục XII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
… , ngày … tháng … năm ...
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Tài chính
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Chúng tôi là:
- Tên đầy đủ và tên viết tắt của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, tập đoàn tài chính, bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài:
- Giấy phép đặt văn phòng đại diện số..... do Bộ Tài chính cấp ngày.... tháng.... năm...
Chúng tôi xin báo cáo với Bộ Tài chính các hoạt động trong [06 tháng hoặc năm…] như sau:
1. Về cơ cấu tổ chức Văn phòng đại diện, nhân sự, số người Việt Nam và người nước ngoài làm việc tại Văn phòng đại diện
2. Những hoạt động chính của Văn phòng đại diện thực hiện trong kỳ báo cáo bao gồm (chi tiết các hoạt động đã thực hiện tương ứng với nội dung quy định tại Giấy phép đặt Văn phòng đại diện):
- Chức năng văn phòng liên lạc;
- Nghiên cứu thị trường;
- Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài;
- Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt Nam;
- Các hoạt động khác theo quy định của pháp luật.
3. Phương hướng hoạt động trong thời gian tới
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung trong Báo cáo và các tài liệu kèm theo.
- Tuân thủ các thủ tục liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Hồ sơ kèm theo: - Liệt kê rõ tài liệu kèm theo |
TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC XIII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2023/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
… , ngày … tháng … năm ...
THÔNG BÁO THAY ĐỔI TRƯỞNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ THAY ĐỔI NGƯỜI LÀM VIỆC/ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Bộ Tài chính
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Chúng tôi là:
- Tên đầy đủ và tên viết tắt của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, tập đoàn tài chính, bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài:
- Giấy phép đặt văn phòng đại diện số..... do Bộ Tài chính cấp ngày.... tháng.... năm...
Chúng tôi xin thông báo với Bộ Tài chính đã thay nội dung dưới đây [chỉ ghi các nội dung thay đổi]:
1. Thay đổi Trưởng văn phòng đại diện như sau:
- Tên Trưởng đại diện cũ:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/CMND/thẻ căn cước công dân:
Điện thoại:
Email:
- Tên Trưởng đại diện mới:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/CMND/thẻ căn cước công dân:
Điện thoại:
Email:
- Lý do thay đổi: …………………………………………………………...
2. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện như sau:
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ mới:
- Số điện thoại:
- Số fax:
- Lý do thay đổi: …………………………………………………………...
3. Thay đổi người làm việc tại văn phòng đại diện.
- Họ và tên lao động làm việc tại Văn phòng đại diện:
- Quốc tịch:
- Số hộ chiếu/CMND/thẻ căn cước công dân:
- Điện thoại:
- Email:
- Thời gian bắt đầu/chấm dứt làm việc tại Văn phòng đại diện:
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung trong Đơn và các tài liệu kèm theo.
- Hoàn tất các thủ tục liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Hồ sơ kèm theo: - Liệt kê rõ tài liệu kèm theo |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO THẨM QUYỀN (Ký tên và đóng dấu) |