Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu từ 2021 dành cho mọi người lao động
Từ ngày 01/01/2021, Bộ luật Lao động 2019 chính thức có hiệu lực, theo đó tuổi nghỉ hưu của người lao động sẽ được điều chỉnh tăng. Dưới đây là cách tra cứu tuổi nghỉ hưu từ 2021 của mọi người lao động.
* Theo: Dự thảo Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu
1. Bảng tính tuổi nghỉ hưu trong trường hợp đủ tuổi
Lao động nam |
|
Lao động nữ |
|||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm sinh |
2021 |
60 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961 |
2021 |
55 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966 |
2022 |
60 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962 |
2022 |
55 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967 |
2023 |
60 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963 |
2023 |
56 tuổi |
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967 |
2024 |
61 tuổi |
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963 |
2024 |
56 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968 |
2025 |
61 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964 |
2025 |
56 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969 |
2026 |
61 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965 |
2026 |
57 tuổi |
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969 |
2027 |
61 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966 |
2027 |
57 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970 |
2028 |
62 tuổi |
Từ tháng 4/1966 trở đi |
2028 |
57 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971 |
|
|
|
2029 |
58 tuổi |
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971 |
|
|
|
2030 |
58 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972 |
|
|
|
2031 |
58 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973 |
|
|
|
2032 |
59 tuổi |
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973 |
|
|
|
2033 |
59 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974 |
|
|
|
2034 |
59 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975 |
|
|
|
2035 |
60 tuổi |
Từ tháng 5/1975 trở đi |
Bảng trên áp dụng với người lao động trong điều kiện lao động bình thường (không bị suy giảm lao động; không thuộc ngành, nghề công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
2. Trường hợp nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966 |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971 |
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967 |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972 |
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968 |
2023 |
51 tuổi |
Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972 |
2024 |
56 tuổi |
Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968 |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973 |
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969 |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974 |
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970 |
2026 |
52 tuổi |
Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974 |
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971 |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975 |
2028 |
57 tuổi |
Từ tháng 4/1971 trở đi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976 |
|
|
|
2029 |
53 tuổi |
Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976 |
|
|
|
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977 |
|
|
|
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978 |
|
|
|
2032 |
54 tuổi |
Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978 |
|
|
|
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979 |
|
|
|
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980 |
|
|
|
2035 |
55 tuổi |
Từ tháng 5/1980 trở đi |
Bảng trên áp dụng với người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
3. Trường hợp nghỉ hưu ở tuổi cao hơn
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu cao hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu cao hơn |
Năm sinh |
2021 |
65 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961 |
2021 |
60 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966 |
2022 |
65 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962 |
2022 |
60 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967 |
2023 |
65 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963 |
2023 |
61 tuổi |
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967 |
2024 |
66 tuổi |
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963 |
2024 |
61 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968 |
2025 |
66 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964 |
2025 |
61 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969 |
2026 |
66 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965 |
2026 |
62 tuổi
|
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969 |
2027 |
66 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966 |
2027 |
62 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970 |
2028 |
67 tuổi |
Từ tháng 4/1966 trở đi |
2028 |
62 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971 |
|
|
|
2029 |
63 tuổi |
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971 |
|
|
|
2030 |
63 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972 |
|
|
|
2031 |
63 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973 |
|
|
|
2032 |
64 tuổi |
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973 |
|
|
|
2033 |
64 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974 |
|
|
|
2034 |
64 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975 |
|
|
|
2035 |
65 tuổi |
Từ tháng 5/1975 trở đi |
Bảng trên áp dụng với cán bộ, công chức và những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh quy định như: Phó Trưởng Ban các Ban Trung ương Đảng; Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng; Sĩ quan trong lực lượng vũ trang có quân hàm cấp tướng; Những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm sát viên Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao...
>> Cách tính lương hưu từ năm 2021 người lao động cần biết
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi
1900.6192 hoặc gửi câu hỏi tại đây

- Infographic: 4 trường hợp NLĐ được nghỉ hưu sớm từ 2021 (10/12/2020 11:00)
- Làm việc ở 23 địa phương này được nghỉ hưu sớm từ 2021 (dự kiến) (25/11/2020 11:07)
- Mới: Cách xác định thời điểm nghỉ hưu từ năm 2021 (24/11/2020 09:58)
- 4 trường hợp được nghỉ hưu sớm từ 01/01/2021 (24/11/2020 08:55)
- Chính thức có lộ trình tăng tuổi nghỉ hưu từ 01/01/2021 (24/11/2020 08:52)
- Đã có Nghị định 135/2020 về tuổi nghỉ hưu của người lao động (23/11/2020 21:59)
- Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2021 (28/10/2020 14:03)
- Nghỉ hưu trước tuổi cần đáp ứng điều kiện gì từ năm 2021? (16/10/2020 19:46)
- Những cán bộ, công chức nào được nghỉ hưu ở tuổi 67? (16/10/2020 16:00)
- Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu từ 2021 dành cho mọi người lao động (15/10/2020 15:00)
- Hướng dẫn cách nghỉ Tết sớm đúng luật (22/01/2021 19:06)
- Infographic: Thuê giúp việc, hàng tháng phải trả những khoản tiền nào? (20/01/2021 09:19)
- Lịch nghỉ lễ 30/4 và 01/5 năm 2021 (19/01/2021 09:59)
- Có được ứng trước lương tháng 02/2021 để nghỉ Tết? (18/01/2021 10:00)
- Danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 2021 (15/01/2021 13:34)
- Tin vui với mọi người lao động khi nhận lương tháng 01/2021 (14/01/2021 14:25)
- Các loại hợp đồng lao động từ năm 2021 và cách phân biệt (08/10/2020 16:00)
- Quy định về nghỉ việc riêng, nghỉ không lương từ năm 2021 (08/10/2020 10:00)
- Kịch bản nào cho lương tối thiểu vùng 2021? (07/10/2020 15:09)
- Đề xuất mới về nội dung phải có trong hợp đồng lao động từ 2021 (07/10/2020 13:50)
- Quyền lợi của lao động nữ thay đổi thế nào từ năm 2021? (06/10/2020 16:00)