Khác với nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài sẽ bị hạn chế tiếp cận thị trường đối với một số ngành, nghề nhất định, trong đó, bao gồm 25 ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường.
Điều kiện tiếp cận thị trường được hiểu là điều kiện mà nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng để được đầu tư trong các ngành, nghề thuộc Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường (theo khoản 10 Điều 3 Luật Đầu tư năm 2020).
Danh mục ngành nghề hạn chế tiếp cận thị trường bao gồm: Danh mục ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường và Danh mục ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện.
Không được đầu tư vào ngành nghề chưa được tiếp cận thị trường (Ảnh minh họa)
Trong đó, nhà đầu tư không được đầu tư vào các ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường. Cụ thể, 25 ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài gồm:
Stt | Ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Kinh doanh các hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện độc quyền Nhà nước lĩnh vực thương mại Đối chiếu với quy định tại Nghị định số 94/2017/NĐ-CP, hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện độc quyền Nhà nước gồm:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hoạt động báo chí, hoạt động thu thập tin tức dưới mọi hình thức | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đánh bắt/khai thác hải sản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Dịch vụ điều tra và an ninh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Các dịch vụ hành chính tư pháp: Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản, công chứng, dịch vụ của quản tài viên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Dịch vụ thu gom rác thải trực tiếp từ các hộ gia đình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (thăm dò dư luận) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Dịch vụ nổ mìn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Sản xuất, kinh doanh vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Kinh doanh tạm nhập tái xuất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Thực hiện quyền xuất nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Thu, mua, xử lý tài sản công tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Sản xuất vật liệu/thiết bị quân sự; kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dụng quân sự và công an, linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải; Dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng, tuyến hàng hải phục vụ công bố Thông báo hàng hải; Dịch vụ khảo sát, xây dựng và phát hành hải đồ vùng nước, cảng biển, luồng hàng hải, tuyến hàng hải; Xây dựng và phát hành tài liệu, ấn phẩm an toàn hàng hải. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng; Dịch vụ thông tin điện tử hàng hải. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Dịch vụ kiểm định (kiểm tra, thử nghiệm), cấp Giấy chứng nhận cho các phương tiện giao thông vận tải (gồm hệ thống, tổng thành, thiết bị, linh kiện của phương tiện); Dịch vụ kiểm định, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường với các phương tiện, thiết bị chuyên dùng, container, thiết bị đóng gói hàng nguy hiểm dùng trong giao thông vận tải; Dịch vụ kiểm định, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; Dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; Dịch vụ đăng kiểm tàu cá. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Dịch vụ điều tra, đánh giá, khai thác rừng tự nhiên gồm khai thác gỗ, săn bắn, đánh bẫy động vật hoang dã quý hiếm, quản lý quỹ gen cây trồng, vật nuôi và vi sinh vật sử dụng trong nông nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Nghiên cứu/sử dụng nguồn gen giống vật nuôi mới trước khi được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, đánh giá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành, trừ dịch vụ lữ hành quốc tế phục vụ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
Trên đây là danh sách 25 ngành nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài, nếu có vướng mắc liên quan LuatVietnam sẵn sàng hỗ trợ thêm qua tổng đài 1900.6192.