Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên theo mẫu Phụ lục I-6 tại Thông tư mới nhất về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT

Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

PHỤ LỤC I-6

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm góp vốn3

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy CN đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên4

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

… …, ngày… …tháng… …năm… …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)5

______________________

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Đồng Việt Nam

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

- Vàng

- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

3

- Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.

4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

*** Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 11/03/2019 đã bổ sung thêm thông tin hướng dẫn kê khai thời điểm góp vốn và hướng dẫn các trường hợp thành viên không cần ký vào danh sách so với biểu mẫu này tại Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT.

Hậu Nguyễn

Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Để được kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Vậy doanh nghiệp cần sử dụng mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá nào theo quy định hiện hành?