Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư về đăng ký doanh nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 08/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi nhiều mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh như:
- Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh;
- Mẫu danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách thành viên công ty hợp danh, danh sách người đại diện theo ủy quyền;
- Mẫu Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế: Phụ lục II-17;…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 11/03/2019.
Xem chi tiết Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 02/2019/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
“Điều 2. Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
2. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc, thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp”.
“Điều 4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Biên bản kiểm phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần”.
“1. Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết”.
“3. Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP”.
Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh”.
“Điều 14. Hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được chấp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác
1. Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được chấp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2. Trường hợp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp”.
“b) Quá thời hạn quy định tại điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP”.
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
---|---|---|
Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh |
||
I |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Phụ lục II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-6 |
17 |
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục II-7 |
18 |
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-9 |
20 |
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-11 |
22 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-12 |
23 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-14 |
25 |
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-18 |
29 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-19 |
30 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-21 |
32 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-23 |
34 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
III |
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
36 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-1 |
37 |
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh |
Phụ lục III-2 |
38 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-3 |
39 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Phụ lục III-4 |
40 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phụ lục III-5 |
41 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-6 |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh |
||
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
42 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục IV-1 |
43 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục IV-2 |
44 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục IV-3 |
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục IV-4 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục IV-5 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục IV-6 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục IV-7 |
V |
Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
49 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-1 |
50 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-2 |
51 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý |
Phụ lục V-3 |
52 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-4 |
53 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục V-5 |
54 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-6 |
55 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục V-7 |
56 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục V-8 |
57 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục V-9 |
58 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động |
Phụ lục V-10 |
59 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn |
Phụ lục V-11 |
60 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
Phụ lục V-12 |
61 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục V-13 |
62 |
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục V-14 |
63 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-15 |
64 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-16 |
65 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-17 |
66 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-18 |
67 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-19 |
68 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-20 |
69 |
Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp |
Phụ lục V-21 |
70 |
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục V-22 |
71 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-23 |
72 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử |
Phụ lục V-24 |
73 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Phụ lục V-25 |
74 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-26 |
75 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục V-27 |
76 |
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-28 |
77 |
Thông báo về việc hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử đã hợp lệ |
Phụ lục V-29 |
VI |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
78 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-1 |
79 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-2 |
80 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-3 |
81 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-4 |
82 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-5 |
83 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục VI-6 |
84 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục VI-7 |
85 |
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-8 |
86 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh |
Phụ lục VI-9 |
VII |
Phụ lục khác |
|
86 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-1 |
87 |
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-2 |
88 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục VII-3 |
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .................................
Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................
Quốc gia: ..............................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................
Quốc gia: ..............................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................................................... Fax (nếu có): ...........................
Email (nếu có): ...................................................................... Website (nếu có): ....................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .......................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ....................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): .............................................
Email (nếu có): ................................................ Website (nếu có): ......................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
6.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ............................................. Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
6.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
6.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
6.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
7. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân................................... □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu....................................................... □ Loại khác (ghi rõ):...................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.......................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……...........
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
______________________
[1]
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 6.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 6.2.
3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
6 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......... Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ................................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:……………………………………….....................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:……………………………………….....................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
6. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô):
Hội đồng thành viên □
Chủ tịch công ty □
7. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
8. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
9. Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
10. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ...................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………………………………………….............................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
11.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ............................................. Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
11.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
11.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
11.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ......................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............................ Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ...................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………………………………………….............................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
9.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
9.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
9.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại:....................................................... Fax (nếu có): ............................................. Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
9.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
9.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
9.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
9.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
9.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
9.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
9.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
11. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ......................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............................ Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):....................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ...................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………………………………………….............................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
12.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại ....................................................... Fax : ......................................................... Email : .............................................................................................................................. |
||||||
12.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
12.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
12.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
12.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
12.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
12.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
12.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp : …../…../……..Nơi cấp .......................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .......................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ......................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............................ Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................. Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia:
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ………………………………………………………....................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ............................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
8.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
8.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
8.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại:....................................................... Fax:........................................................... Email: ............................................................. |
||||||
8.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
8.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
8.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
8.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
8.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
8.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
8.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
9. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
10. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ......................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............................ Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 8.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 8.2.
3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
6 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
7 Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn3 |
Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy CN đăng ký đầu tư (nếu có) |
Chữ ký của thành viên4 |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… …, ngày… …tháng… …năm… … |
______________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
3
- Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.
4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
STT |
Tên cổ đông sáng lập |
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận ĐKDN (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp1 |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
Chữ ký của cổ đông sáng lập3 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn2 |
||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm…… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.
2 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
3 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT |
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài1 |
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Giới tính |
Quốc tịch |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp2 |
Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn3 |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… …, ngày… …tháng… …năm… … |
______________________
1 Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có
3
- Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời điểm góp vốn.
4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo ủy quyền của tổ chức.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
Chữ ký của thành viên3 |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm góp vốn2 |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… …, ngày… …tháng… …năm… … |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
2
- Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.
3 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT |
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác |
Vốn được ủy quyền |
Chữ ký của người đại diện theo ủy quyền |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… …, ngày… …tháng… …năm… … |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ……/ …… / …….. Nơi cấp: ................................................................................
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp □
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp □
Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .......................
.........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):................................
.........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):.............................................................
....................................................................... .................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
Thông tin về người đại diện pháp luật của doanh nghiệp (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh, thành phố khác):
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...............................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ): .......................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ..................................................................................................
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần: .............................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|||
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|||
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|||
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|||
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|||
Tổng số |
2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1
1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung |
Mã ngành |
Ghi chú |
2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký |
Mã ngành |
Ghi chú |
3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết |
Mã ngành |
Ghi chú |
Lưu ý:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
______________________
1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ..............................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): .......................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ..................................................................................................
Tài sản góp vốn:................................................................................................................
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
||
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
||
3 |
Vàng |
||
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
||
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
||
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
||
Tổng số |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới tính: ...................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai trong trường hợp Giám đốc (Tổng giám đốc) không phải người đại diện theo pháp luật): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ............................................................................... Điện thoại: ........................................................................................................................ |
||||||
2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ...................................................................... Điện thoại: ........................................................................................................................ |
||||||
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ................................................................................... Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................... Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................ Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): ..................................................... Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
4 |
Ngày bắt đầu hoạt động3: …../…../…….. |
||||||
5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
||||||
6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày .........../.............. đến ngày ............./.............. 4 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
7 |
Tổng số lao động: ........................................... |
||||||
8 |
Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không? □ Có □ Không |
||||||
9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT ........................................ □ Trực tiếp trên doanh số ................................... □ Không phải nộp thuế GTGT............................... □ |
||||||
10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
______________________
2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-2
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Người đại diện theo pháp luật cũ1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: .................................
Chức danh: .............................................................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ........................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi2:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: .................................
Chức danh: .............................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ......................................................................................................................
Quốc gia: ................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ......................................................................................................................
Quốc gia: ................................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .............................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ......................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp người đại diện pháp luật giữ một trong các chức danh theo quy định tại Điều 12 Luật Doanh nghiệp thì ghi: Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin về người quản lý doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ |
______________________
1,2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-3
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân □
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích □
Bán doanh nghiệp tư nhân □
1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........ .................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO / NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2
|
______________________
1 Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, thông tin về chủ sở hữu mới như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
- Thông tin về cá nhân:
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................... Giới tính: .....................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
3. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô):
Hội đồng thành viên □
Chủ tịch công ty □
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI |
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ |
______________________
1 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-5
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc như sau:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-6
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới tính: ...................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
______________________
1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:
1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần
2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:
- Cổ phần: …. Số lượng: …
- Cổ phần: …. Số lượng: …
3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:
- Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …
- Hình thức chào bán cổ phần: ...........................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đúng theo quy định tại Điều 26 Luật Đầu tư năm 2014 trước khi đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài tham gia mua cổ phần.
Doanh nghiệp, cổ đông cam kết thực hiện đúng quy định về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp có cổ đông góp vốn thuộc vốn nhà nước.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-8
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………............................................
Mã số doanh nghiệp: .............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................
Thông báo về mẫu con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
2. Số lượng con dấu: ......................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày .... tháng ... năm ...
Đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-9
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu cũ1 |
Mẫu con dấu mới |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
2. Số lượng con dấu:
- Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): .......................................................................
- Số lượng con dấu sau khi thay đổi: ..................................................................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu mới (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi mẫu con dấu): từ ngày .... tháng ... năm ......................................
Đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-10
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:
1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ................................................................................
2. Hình thức mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày .... tháng ... năm ...
Đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-11
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...............................
.........................................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………..
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa):....................................... Giới tính:...............
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh: ..................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .........................................................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong 2 ô sau):
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...................................................... Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................... Điện thoại.............................................................. Fax (nếu có): .................. Email (nếu có): ............................................................................................. |
||||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….. |
||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…../……..đến ngày …..…../…….. 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
5 |
Tổng số lao động (dự kiến): ............................. |
||||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT ........................... □ Trực tiếp trên doanh số ....................... □ Không phải nộp thuế GTGT.................. □ |
||||||
8 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH4 |
______________________
1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
4 Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT và ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-12
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
.........................................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ...................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................. Giới tính: ...................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../….......... …..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-13
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................
.........................................................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..........................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
______________________
1
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-14
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ...............................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa); ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế);
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: .................................
.........................................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ...........................................
.........................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
______________________
1
- Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-15
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác |
□ |
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu |
□ |
III. Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký |
□ |
Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:
Thông tin đăng ký kinh doanh |
Thông tin đăng ký thuế |
1. Đối với doanh nghiệp: ..................................................................... |
1. Đối với doanh nghiệp: ..................................................................... |
2. Các chi nhánh: ..................................................................... |
2. Các chi nhánh: ..................................................................... |
3. Các văn phòng đại diện: ..................................................................... |
3. Các văn phòng đại diện: ..................................................................... |
Doanh nghiệp cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-16
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:..... ................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: .......................................................................
....................................................................... .................................................................
.........................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-17
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
2 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-18
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
.........................................................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp
- Công ty TNHH một thành viên - Công ty TNHH hai thành viên trở lên - Công ty cổ phần - Công ty hợp danh |
□ □ □ □ |
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
4. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
||
Vốn tư nhân |
||
Vốn nước ngoài |
||
Vốn khác |
||
Tổng cộng |
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
||
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi |
||
3 |
Vàng |
||
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
||
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
||
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
||
Tổng số |
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ...................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|||
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|||
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|||
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|||
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|||
Tổng số |
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số: |
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: .....................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................. .................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
7. Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp, chỉ kê khai đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):
Hội đồng thành viên Chủ tịch công ty |
□ □ |
8. Người đại diện theo pháp luật2 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ...................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: . ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........ .................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
9. Danh sách thành viên công ty3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm.
11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài5 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
12.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có)........................................... Fax (nếu có): ............................................. Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
12.4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
12.5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
12.6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
12.7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
12.8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT ........................................ □ Trực tiếp trên doanh số ................................... □ Không phải nộp thuế GTGT ............................. □ |
||||||
12.9 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
______________________
1
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3,4,5 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 12.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 12.2
7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
PHỤ LỤC II-19
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
… …, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ............................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ......................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ......................................................................................
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: .................................
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: .................... Quốc tịch: ................................................
Loại Giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ..................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................................................ Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại: ...................................................... Fax (nếu có): ............................................. Email (nếu có): .................................................................................................................. |
||||||
2 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..1 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
4 |
Tổng số lao động (dự kiến): .................................................................. |
||||||
5 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
6 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)2: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT ........................................ □ Trực tiếp trên doanh số ................................... □ Không phải nộp thuế GTGT ............................. □ |
||||||
7 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản3 (kê khai theo hướng dẫn tại mục l Phụ lục này)
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp4 (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
______________________
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
3 Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
4 Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
PHỤ LỤC II-20