Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Xem có chú thích thay đổi nội dung
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 20/2015/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Biên bản kiểm phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.
Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.
Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy định tại Khoản 4 Điều này.
Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cung cấp những thông tin thuộc phạm vi địa phương quản lý.
Trên cơ sở đề nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) sẽ hỗ trợ kỹ thuật để chuyển tình trạng của doanh nghiệp từ bị thu hồi hoặc đã giải thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp được chính thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyển sang tình trạng đang hoạt động.
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin trong Giấy đề nghị của doanh nghiệp là chính xác.
Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
---|---|---|
Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh |
||
I |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Phụ lục II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-6 |
17 |
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục II-7 |
18 |
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-9 |
20 |
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-11 |
22 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-12 |
23 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-14 |
25 |
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-18 |
29 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-19 |
30 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-21 |
32 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-23 |
34 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
III |
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
36 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-1 |
37 |
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh |
Phụ lục III-2 |
38 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-3 |
39 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Phụ lục III-4 |
40 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phụ lục III-5 |
41 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-6 |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh |
||
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
42 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục IV-1 |
43 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục IV-2 |
44 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục IV-3 |
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục IV-4 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục IV-5 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục IV-6 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục IV-7 |
V |
Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
49 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-1 |
50 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-2 |
51 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý |
Phụ lục V-3 |
52 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-4 |
53 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục V-5 |
54 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-6 |
55 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục V-7 |
56 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục V-8 |
57 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục V-9 |
58 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động |
Phụ lục V-10 |
59 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn |
Phụ lục V-11 |
60 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
Phụ lục V-12 |
61 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục V-13 |
62 |
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục V-14 |
63 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-15 |
64 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-16 |
65 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-17 |
66 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-18 |
67 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-19 |
68 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-20 |
69 |
Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp |
Phụ lục V-21 |
70 |
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục V-22 |
71 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-23 |
72 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử |
Phụ lục V-24 |
73 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Phụ lục V-25 |
74 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-26 |
75 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục V-27 |
76 |
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-28 |
VI |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
77 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-1 |
78 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-2 |
79 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-3 |
80 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-4 |
81 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-5 |
82 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục VI-6 |
83 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục VI-7 |
84 |
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-8 |
85 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh |
Phụ lục VI-9 |
VII |
Phụ lục khác |
|
86 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-1 |
87 |
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-2 |
88 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục VII-3 |
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................ Giới tính: ...............
Sinh ngày: ........... /....... /......... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Ngày hết hạn: .............. /....... /........... Nơi cấp: ..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ………………………………………………………………….
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư:
Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.................
Trong đó: ............................................................................................................................
- Đồng Việt Nam: ................................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: .................................................................................................
- Vàng: ...............................................................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .............
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): .........................................................................................
5. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)[3] |
Phụ lục I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......................................................... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: ...............
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật[5]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi họ tên)[7] |
Phụ lục I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................ là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật[9]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………... Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[10]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)[11] |
Phụ lục I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................ là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
Tổng số cổ phần, loại cổ phần:.....................................................................
Mệnh giá từng loại cổ phần:.........................................................................
6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật[13]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[14]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)[15] |
Phụ lục I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: . /.......... /........ Dân tộc: .. Quốc tịch: ................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: .. /.......... /........ Nơi cấp: ..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: .. /.......... /........ Ngày hết hạn: ......................... /........ /........ Nơi cấp: ..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:…………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….......
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….....
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[17]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH (Ký và ghi họ tên từng thành viên)[18]
Các giấy tờ gửi kèm: |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN (Ký và ghi họ tên)[19] |
Phụ lục I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
||
Giá trị phần vốn góp[1] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[2] |
Chữ ký của thành viên[3] |
Ghi chú |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT |
Tên cổ đông sáng lập |
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp[24] |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
||||||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của cổ đông sáng lập[25] |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
|
|
|||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)3 |
|
|
|||||||||||||||||||
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT |
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26] |
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Giới tính |
Quốc tịch |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp[27] |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28] |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)4 |
Phụ lục I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giớitính |
Quốctịch |
Dântộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
|||
Giá trị phần vốn góp[29] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên[30] |
Ghi chú |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)3 |
|
|||||||||||||
Phụ lục I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT |
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác |
Vốn được ủy quyền |
Chữ ký |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
[1] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên doanh nghiệp |
|
- Địa chỉ trụ sở chính |
|
- Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh |
|
- Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp |
|
2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:
Nội dung thông báo thay đổi |
Đánh dấu |
- Ngành, nghề kinh doanh |
|
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
- Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức |
|
- Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần |
|
- Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
- Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
|
- Thông tin về người quản lý doanh nghiệp |
|
- Thông tin đăng ký thuế |
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp |
|
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): ....................................................
..........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):..................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn điều lệ mới: .................................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................................................
2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động: ................................................................................... |
||||||||||||||||||||
6 |
Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): …………. |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………….... Tài khoản kho bạc: …………………………………………………….... |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)5 |
Phụ lục II-2
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ (Ký, ghi họ tên)3 |
Phụ lục II-3
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân |
|
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO / (Ký, ghi họ tên)[36] |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37] (Ký, ghi họ tên) |
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
Phụ lục II-4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:
1. Thông tin chủ sở hữu cũ
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
............................................................................................... Giới tính: ............................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ..................................................... cấp/phê duyệt ngày: ....................... /.......... / ..........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Thông tin chủ sở hữu mới
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
- Thông tin về cá nhân:
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ...........
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ..................................................... cấp/phê duyệt ngày: ....................... /.......... / ..........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax: .....................................................
Email: ................................................................... Website: ...............................................
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI (Ký, ghi họ tên)[38] |
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ (Ký, ghi họ tên)[39] |
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
Phụ lục II-5
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[40] |
Phụ lục II-6
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ (Ký, ghi họ tên)[41] |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký, ghi họ tên)[42] |
Các giấy tờ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
- …………………
Phụ lục II-7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Địa chỉ trụ sở:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:
1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần
2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:
- Cổ phần: …. Số lượng: …
- Cổ phần: …. Số lượng: …
3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:
- Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …
- Hình thức chào bán cổ phần: ...........................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[43]
|
Phụ lục II-8
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ..................................................................................
Thông báo về mẫu con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2. Số lượng con dấu: ......................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[44] |
Phụ lục II-9
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ..................................................................................
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu cũ[45] |
Mẫu con dấu mới |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
|
2. Số lượng con dấu:
- Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ...............................
- Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)2 |
Phụ lục II-10
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:
1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
2. Hình thức mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[46] |
Phụ lục II-11
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………..
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ....................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ......................................................................................................................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………... Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||||||||||||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động: ........................................ |
||||||||||||||||||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):........................... |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): …………………………………… |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]: …………….. |
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên) |
Phụ lục II-12
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
..........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ......................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ....................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: ............. /..... /........ Nơi cấp: ....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[49] |
Phụ lục II-13
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ........................................................................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[50] |
Phụ lục II-14
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong