Mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ cũng như cách xếp lương mới nhất đối với công chức kế toán, thuế, hải quan, dự trữ đã được Bộ Tài chính quy định chi tiết tại Thông tư 77/2019/TT-BTC ban hành ngày 11/11/2019.
Theo Thông tư này, hệ số lương của công chức kế toán, thuế, hải quan, dự trữ được thực hiện như sau:
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan (Công chức loại A3 - nhóm A3.1) | |||||||||||
6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||
Kế toán viên cao cấp (Công chức loại A3 - nhóm A3.2) | |||||||||||
5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan, kỹ thuật viên bảo quản chính (Công chức loại A2 - nhóm A2.1) | |||||||||||
4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Kế toán viên chính (Công chức loại A2 - nhóm A2.2) | |||||||||||
4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||||
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan, kỹ thuật viên bảo quản (Công chức loại A1) | |||||||||||
2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan, kỹ thuật viên bảo quản trung cấp, thủ kho bảo quản (mới) (Công chức loại A0) | |||||||||||
2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||
Nhân viên hải quan, nhân viên thuế (mới) (Công chức loại B) | |||||||||||
1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C - nhóm C1) | |||||||||||
1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 |
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.