Ngày 19/8/2019, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng.

Cụ thể cách xếp lương với các chức danh trong ngân hàng như sau:
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kiểm soát viên cao cấp (Công chức loại A3, nhóm 1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6,20 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,00 | ||||||
Kiểm soát viên chính (Công chức loại A2, nhóm 1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4,40 | 4,74 | 5,08 | 5,42 | 5,76 | 6,10 | 6,44 | 6,78 | ||||
Kiểm soát viên (Công chức loại A1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3,00 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |||
Thủ kho (Công chức loại B) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2,06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3,06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4,06 |
Thủ quỹ, kiểm ngân (Công chức loại B) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2,06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3,06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4,06 |
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Thùy Linh