Theo Thông tư 23, thời gian tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp có một số thay đổi như sau:
- Thời gian tính hao mòn với máy photocopy là 05 năm (quy định cũ là 08 năm).
- Tỷ lệ hao mòn với máy photocopy là 20%/năm (trước đây là 12,5%/năm)
Ngoài ra, thời gian và tỷ lệ tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định khác như sau:
Danh mục tài sản | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Nhà, công trình xây dựng | ||
- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt | 80 | 1,25 |
- Cấp I | 80 | 1,25 |
- Cấp II | 50 | 2 |
- Cấp III | 25 | 4 |
- Cấp IV | 15 | 6,67 |
Xe ô tô | ||
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh | ||
- Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 |
- Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung | ||
- Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 |
- Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 |
- Xe 9 đến 12 chỗ | 15 | 6,67 |
- Xe 13 đến 16 chỗ | 15 | 6,67 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến | ||
- Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
- Máy in | 5 | 20 |
- Máy fax | 5 | 20 |
- Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
- Máy scan | 5 | 20 |
- Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
- Máy photocopy | 5 | 20 |
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
- Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
- Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
- Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
- Quạt | 5 | 20 |
- Máy sưởi | 5 | 20 |
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
Thông tư 23/2023/TT-BTC có hiệu lực ngày 10/6/2023.
Nếu có thắc mắc liên quan, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.