Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
Theo đó, tài sản được xác định là tài sản cố định khi thỏa mãn 02 điều kiện:
- Có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên
- Có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
Danh mục thời gian, tỷ lệ tính hao mòn của một số tài sản quy định tại Thông tư 23/2023/TT-BTC như sau:
Danh mục tài sản | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Nhà, công trình xây dựng | ||
Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt | 80 | 1,25 |
Cấp I | 80 | 1,25 |
Cấp II | 50 | 2 |
Cấp III | 25 | 4 |
Cấp IV | 15 | 6,67 |
Xe ô tô | ||
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh | ||
Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung | ||
Xe 4 đến 5 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe 6 đến 8 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe 9 đến 12 chỗ | 15 | 6,67 |
Xe 13 đến 16 chỗ | 15 | 6,67 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến | ||
Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
Máy in | 5 | 20 |
Máy fax | 5 | 20 |
Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
Máy scan | 5 | 20 |
Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
Máy photocopy | 5 | 20 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
Quạt | 5 | 20 |
Máy sưởi | 5 | 20 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
Nếu có thắc mắc liên quan, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.