1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) mã số V.09.02.01 | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) mã số V.09.02.02 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) mã số V.09.02.03 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) mã số V.09.02.04 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Hướng dẫn xếp lương viên chức ngành giáo dục nghề nghiệp (Ảnh minh họa)
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I, mã số V.09.02.05 | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II, mã số V.09.02.06 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III, mã số V.09.02.07 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III mã số V.09.02.08 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV, mã số V.09.02.09 | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26/9/2019.
Nguyễn Hương