Danh mục mã định danh Thuế cơ sở mới thuộc Thuế 34 tỉnh thành từ 17/7/2025

Được nêu tại Quyết định 2507/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022.
Danh mục mã định danh Thuế cơ sở mới thuộc Thuế 34 tỉnh thành từ 17/7/2025
Danh mục mã định danh Thuế cơ sở mới thuộc Thuế 34 tỉnh thành từ 17/7/2025 (Ảnh minh họa)

Theo đó, danh mục mã định danh Thuế cơ sở mới thuộc Thuế các tỉnh thành sửa đổi, bổ sung từ 17/07/2025 được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC như sau:

STT

Mã cấp 4

Tên cơ quan, đơn vị cấp

Trạng thái

474

G12.18.100

Thuế thành phố Hà Nội

Thêm mới

475

G12.18.100.001

Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội

Thêm mới

476

G12.18.100.002

Thuế cơ sở 2 thành phố Hà Nội

Thêm mới

477

G12.18.100.003

Thuế cơ sở 3 thành phố Hà Nội

Thêm mới

478

G12.18.100.004

Thuế cơ sở 4 thành phố Hà Nội

Thêm mới

479

G12.18.100.005

Thuế cơ sở 5 thành phố Hà Nội

Thêm mới

480

G12.18.100.006

Thuế cơ sở 6 thành phố Hà Nội

Thêm mới

481

G12.18.100.007

Thuế cơ sở 7 thành phố Hà Nội

Thêm mới

482

G12.18.100.008

Thuế cơ sở 8 thành phố Hà Nội

Thêm mới

483

G12.18.100.009

Thuế cơ sở 9 thành phố Hà Nội

Thêm mới

484

G12.18.100.010

Thuế cơ sở 10 thành phố Hà Nội

Thêm mới

485

G12.18.100.011

Thuế cơ sở 11 thành phố Hà Nội

Thêm mới

486

G12.18.100.012

Thuế cơ sở 12 thành phố Hà Nội

Thêm mới

487

G12.18.100.013

Thuế cơ sở 13 thành phố Hà Nội

Thêm mới

488

G12.18.100.014

Thuế cơ sở 14 thành phố Hà Nội

Thêm mới

489

G12.18.100.015

Thuế cơ sở 15 thành phố Hà Nội

Thêm mới

490

G12.18.100.016

Thuế cơ sở 16 thành phố Hà Nội

Thêm mới

491

G12.18.100.017

Thuế cơ sở 17 thành phố Hà Nội

Thêm mới

492

G12.18.100.018

Thuế cơ sở 18 thành phố Hà Nội

Thêm mới

493

G12.18.100.019

Thuế cơ sở 19 thành phố Hà Nội

Thêm mới

494

G12.18.100.020

Thuế cơ sở 20 thành phố Hà Nội

Thêm mới

495

G12.18.100.021

Thuế cơ sở 21 thành phố Hà Nội

Thêm mới

496

G12.18.100.022

Thuế cơ sở 22 thành phố Hà Nội

Thêm mới

497

G12.18.100.023

Thuế cơ sở 23 thành phố Hà Nội

Thêm mới

498

G12.18.100.024

Thuế cơ sở 24 thành phố Hà Nội

Thêm mới

499

G12.18.100.025

Thuế cơ sở 25 thành phố Hà Nội

Thêm mới

500

G12.18.101.001

Thuế cơ sở 1 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

501

G12.18.101.002

Thuế cơ sở 2 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

502

G12.18.101.003

Thuế cơ sở 3 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

503

G12.18.101.004

Thuế cơ sở 4 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

504

G12.18.101.005

Thuế cơ sở 5 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

505

G12.18.101.006

Thuế cơ sở 6 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

506

G12.18.101.007

Thuế cơ sở 7 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

507

G12.18.101.008

Thuế cơ sở 8 tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới


Xem đầy đủ Danh mục mã định danh các đơn vị cấp 4 của 34 tỉnh, thành.
1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục