Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.
Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại Quyết định 167/QĐ-BXD sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.
Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.
Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2023 như sau:
Đơn vị tính: %
TT | Chỉ số giá xây dựng | So với năm gốc 2020 | So với năm 2022 |
A | CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CHUNG CẢ NƯỚC | 115,07 | 103,65 |
B | CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước) | ||
I | Công trình xây dựng dân dụng | ||
1 | Công trình nhà ở | 113,12 | 102,72 |
2 | Công trình giáo dục | 112,47 | 103,89 |
3 | Công trình y tế | 108,25 | 103,57 |
4 | Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...) | 114,27 | 103,98 |
5 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 113,34 | 104,12 |
II | Công trình công nghiệp | ||
1 | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, ngói) | 106,50 | 102,83 |
2 | Công trình năng lượng | ||
2.1 | Đường dây | 121,49 | 104,82 |
2.2 | Trạm biến áp | 104,10 | 102,41 |
3 | Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may | 110,50 | 101,75 |
III | Công trình hạ tầng kỹ thuật | ||
1 | Công trình cấp nước | ||
1.1 | Nhà máy nước | 110,26 | 102,29 |
1.2 | Tuyến ống cấp nước | 105,52 | 100,29 |
2 | Công trình thoát nước | ||
2.1 | Tuyến cống thoát nước | 118,48 | 105,91 |
2.2 | Công trình xử lý nước thải | 111,88 | 103,37 |
3 | Công trình chiếu sáng công cộng | 126,07 | 104,02 |
4 | Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị | 119,19 | 104,98 |
5 | Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | 120,15 | 104,35 |
6 | Công trình xử lý chất thải rán (bằng công nghệ đốt) | 107,96 | |
IV | Công trình giao thông | ||
1 | Công trình đường bộ | ||
1.1 | Đường bê tông xi măng | 117,56 | 106,63 |
1.2 | Đường bê tông nhựa | 123,10 | 103,91 |
2 | Công trình cầu đường bộ (cầu bê tông xi măng) | 118,85 | 101,47 |
V | Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||
1 | Công trình thủy lợi | ||
1.1 | Kênh | ||
a | Kênh bê tông xi măng | 117,24 | 105,70 |
b | Kênh xây gạch | 114,56 | 108,34 |
1.2 | Trạm bơm tưới tiêu | 112,97 | 104,02 |
2 | Công trình đê điều | ||
Đê sông | 120,28 | 106,12 |
Xem chi tiết Quyết định 167/QĐ-BXD