Chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội năm 2024
Bộ Quốc phòng công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng khối ngành quân đội năm 2024 như sau:
TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Học viện Kỹ thuật quân sự | KQH |
|
| 540 |
Đào tạo kỹ sư quân sự | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
- Thí sinh thường trú khu vực phía Bắc | 351 | ||||
+ Thí sinh Nam | 335 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 16 | ||||
- Thí sinh thường trú khu vực phía Nam | 189 | ||||
+ Thí sinh Nam | 181 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 08 | ||||
2 | Học viện Quân y | YQH |
|
| 385 |
Đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | 335 | |
- Thí sinh thường trú phía Bắc | 218 | ||||
+ Thí sinh Nam | 197 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 21 | ||||
- Thí sinh thường trú phía Nam | 117 | ||||
+ Thí sinh Nam | 106 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 11 | ||||
b) | Ngành Dược | 7720201 | Toán, Lý, Hóa | 40 | |
- Thí sinh thường trú phía Bắc | 26 | ||||
+ Thí sinh Nam | 23 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 03 | ||||
- Thí sinh thường trú khu vực phía Nam | 14 | ||||
+ Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 01 | ||||
c) | Ngành Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Hóa, Sinh | 10 | |
Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 06 | ||||
Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 04 | ||||
3 | Học viện Hậu cần | HEH |
|
| 178 |
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Hậu cần quân sự | 7860218 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh thường trú khu vực phía Bắc | 107 | ||||
+ Thí sinh Nam | 105 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 02 | ||||
- Thí sinh thường trú khu vực phía Nam | 71 | ||||
+ Thí sinh Nam | 69 | ||||
+ Thí sinh Nữ | 02 | ||||
4 | Học viện Khoa học quân sự | NQH |
|
| 90 |
Đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 42 | |
Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 32 | ||||
Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 10 | ||||
b) | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 17 | |
- Thí sinh Nam | 15 | ||||
- Thí sinh Nữ | 02 | ||||
c) | Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 10 | |
- Thí sinh Nam | 08 | ||||
- Thí sinh Nữ | 02 | ||||
d) | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 10 | |
- Thí sinh Nam | 08 | ||||
- Thí sinh Nữ | 02 | ||||
đ) | Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 11 | |
- Thí sinh Nam | 09 | ||||
- Thí sinh Nữ | 02 | ||||
5 | Học viện Biên phòng | BPH |
|
| 405 |
Đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 375 | |
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 176 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ | 141 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A01 | 35 | ||||
- Thí sinh nam thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 15 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 12 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A01 | 03 | ||||
- Thí sinh nam thường trú ở QK5 | 75 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 60 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A01 | 15 | ||||
- Thí sinh nam thường trú ở QK7 | 53 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 42 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A01 | 11 | ||||
- Thí sinh nam thường trú ở QK9 | 56 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 45 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A01 | 11 | ||||
b) | Ngành Luật | 7380101 | Văn, Sử, Địa | 30 | |
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 21 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 09 | ||||
6 | Học viện Phòng không - Không quân | PKH | 247 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 148 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 99 | ||||
7 | Học viện Hải quân | HQH | 250 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 100 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 150 | ||||
8 | Trường sĩ quan Lục quân 1 | LAH | 686 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 686 | ||
9 | Trường sĩ quan lục quân 2 | LBH | 532 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 16 | ||||
- Thí sinh thường trú ở QK5 | 213 | ||||
- Thí sinh thường trú ở QK7 | 197 | ||||
- Thí sinh thường trú ở QK9 | 106 | ||||
10 | Trường sĩ quan Chính trị | LCH | 746 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 7310202 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 410 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 246 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A00 | 82 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối D01 | 82 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 336 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối C00 | 202 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối A00 | 67 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp khối D01 | 67 | ||||
11 | Trường sĩ quan Pháo binh | PBH | 221 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 133 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 88 | ||||
12 | Trường sĩ quan Công binh | SNH | 251 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 151 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 100 | ||||
13 | Trường sĩ quan Thông tin | TTH | 341 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860219 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 205 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 136 | ||||
14 | Trường sĩ quan Không quân | 185 | |||
a) | Đào tạo đại học quân sự Ngành Sĩ quan CHTM Không quân | KGH | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 95 |
Phi công quân sự | 75 | ||||
Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không | 20 | ||||
b) | Đào tạo cao đẳng quân sự | KGC | 90 | ||
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 45 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 45 | ||||
15 | Trường sĩ quan Tăng thiết giáp | TGH | 144 | ||
Đào tạo đại học quân sự Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp | 7860206 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 86 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 58 | ||||
16 | Trường sĩ quan Đặc công | DCH | 58 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 35 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 23 | ||||
17 | Trường sĩ quan Phòng hóa | HGH | 43 | ||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 26 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 17 | ||||
18 | Trường cao đẳng Kỹ thuật quân sự 1 | KTH | 30 | ||
Đào tạo cao đẳng quân sự | |||||
* Ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 6510202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 15 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 15 | ||||
19 | Trường cao đẳng Kỹ thuật thông tin | THH | 6860228 | 30 | |
Đào tạo cao đẳng quân sự | |||||
* Ngành Kỹ thuật Viễn thông | 6510202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Bắc | 15 | ||||
- Thí sinh nam thường trú khu vực phía Nam | 15 |
Phương thức tuyển sinh vào các trường quân đội
Năm 2024, các trường đại học, cao đẳng quân đội sử dụng 04 phương thức xét tuyển.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông – chỉ tiêu không quá 15%.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ trung học phổ thông cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,5 điểm trở lên – Chỉ tiêu không quá 10%.
Riêng đối với Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y chưa sử dụng phương thức này để xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức:
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm 150 điểm);
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200 điểm).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Trên đây là tổng hợp thông tin về: Chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội năm 2024