Quyết định 103/QĐ-BTC văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Bộ Tài chính 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 103/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 103/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BTC công bố 152 VBPL hết hiệu lực năm 2020
Ngày 27/01/2021, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 103/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020.
Danh mục văn bản hết hiệu lực bao gồm 152 văn bản gồm Nghị định của Chính phủ, Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ; các Thông tư do Bộ Tài chính ban hành; Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính liên tịch ban hành, cụ thể như:
Nghị định số 34/1999/NĐ-CP ngày 12/05/1999 của Chính phủ quy định việc phát hành công trái xây dựng Tổ quốc năm 1999; Nghị định số 09/2001/NĐ-CP ngày 02/03/2001 của Chính phủ sửa đổi Điều 21 Nghị định số 05-CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao…
Thông tư số 131/2010/TT-BTC ngày 06/09/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam; Thông tư số 74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí sử dụng đường bộ…
Ngoài ra, Quyết định cũng công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 103/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 103/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 103/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020 (Danh mục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020 (Danh mục II) (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo Bộ Tài chính; - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - TANDTC, VKSNDTC, KTNN; - Cục DTNNKV, KBNN, Cục thuế, Sở TC, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Danh mục I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
1 |
Nghị định |
34/1999/NĐ-CP |
12/05/1999 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
2 |
Nghị định |
09/2001/NĐ-CP |
02/03/2001 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
3 |
Nghị định |
28/2003/NĐ-CP |
31/03/2003 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
4 |
Nghị định |
90/2003/NĐ-CP |
12/08/2003 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
5 |
Nghị định |
144/2003/NĐ-CP |
28/11/2003 |
Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
6 |
Nghị định |
105/2004/NĐ-CP |
30/03/2004 |
Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004 của Chính phủ về kiểm toán độc lập |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
7 |
Nghị định |
161/2004/NĐ-CP |
07/09/2004 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
8 |
Nghị định |
125/2005/NĐ-CP |
07/10/2005 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 22 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
9 |
Nghị định |
83/2013/NĐ-CP |
22/07/2013 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
|
10 |
Nghị định |
127/2013/NĐ-CP |
15/10/2013 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
10/12/2020 |
|
11 |
Nghị định |
192/2013/NĐ-CP |
21/11/2013 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước. |
01/09/2019 |
|
12 |
Nghị định |
204/213/NĐ-CP |
05/12/2013 |
Bãi bỏ theo quy, định tại Khoản 35 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
13 |
Nghị định |
58/2015/NĐ-CP |
16/06/2015 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước. |
01/09/2019 |
|
14 |
Nghị định |
45/2016/NĐ-CP |
26/05/2016 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vỉ phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
10/12/2020 |
|
15 |
Nghị định |
154/2016/NĐ-CP |
16/11/2016 |
Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Thay thế bởi Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Khoản 1 Điều 11) |
01/07/2020 |
16 |
Nghị định |
167/2016/NĐ-CP |
27/12/2016 |
Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28/08/2020 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế |
15/10/2020 |
17 |
Nghị định |
20/2017/NĐ-CP |
24/02/2017 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết |
20/12/2020 và áp dụng từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020 |
|
18 |
Nghị định |
68/2020/NĐ-CP |
24/06/2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết |
20/12/2020 và áp dụng từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020 |
|
19 |
Quyết định |
10/TTg |
09/01/1993 |
Quyết định số 10/TTg ngày 09/01/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu nợ thóc dự trữ quốc gia |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
20 |
Quyết định |
134-HĐBT |
20/04/1992 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 38 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
21 |
Quyết định |
75/1998/QĐ-TTg |
04/04/1998 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
22 |
Quyết định |
137/1998/QĐ-TTg |
31/07/1998 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
23 |
Quyết định |
143/1998/QĐ-TTg |
08/08/1998 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
24 |
Quyết định |
223/1999/QĐ-TTg |
07/12/1999 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
25 |
Quyết định |
172/2001/QĐ-TTg |
05/11/2001 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 17 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
26 |
Quyết định |
41/2002/QĐ-TTg |
18/03/2002 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 19 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
27 |
Quyết định |
197/2003/QĐ-TTg |
23/09/2003 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 21 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
28 |
Quyết định |
161/2005/QĐ-TTg |
30/06/2005 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 28 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
29 |
Quyết định |
183/2007/QĐ-TTg |
27/11/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 39 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
30 |
Quyết định |
115/2008/QĐ-TTg |
27/08/2008 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 46 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
31 |
Quyết định |
143/2008/QĐ-TTg |
29/10/2008 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 47 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
32 |
Quyết định |
58/2009/QĐ-TTg |
16/04/2009 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 49 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
33 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-TTg |
19/03/2010 |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-TTg ngày 15/05/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý xăng dầu dự trữ Quốc gia |
01/07/2020 |
|
34 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-TTg |
09/03/2011 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 52 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
35 |
Quyết định |
48/2011/QĐ-TTg |
31/08/2011 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 54 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
36 |
Quyết định |
55/2012/QĐ-TTg |
19/12/2012 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 57 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
37 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-TTg |
19/09/2014 |
Hết hiệu lực theo Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết năm 2019 |
|
38 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-TTg |
26/09/2017 |
Bãi bỏ theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa Quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
01/01/2020 |
|
39 |
Chỉ thị |
15-CT |
11/01/1988 |
Chỉ thị số 15-CT ngày 11/01/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường lực lượng dự trữ nhà nước |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 59 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
40 |
Chỉ thị |
150-CT |
12/05/1990 |
Chỉ thị số 150-CT ngày 12/05/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường đội ngũ cán bộ, kiện toàn tổ chức và đổi mới cơ chế quản lý dự trữ nhà nước |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 60 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
41 |
Chỉ thị |
357-CT |
06/10/1990 |
Chỉ thị số 357-CT ngày 06/10/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc quản lý xăng dầu dự trữ quốc gia |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 61 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
42 |
Chỉ thị |
20/2008/CT-TTg |
23/06/2008 |
Chỉ thị số 20/2008/CT-TTg ngày 23/06/2008 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý thị trường chứng khoán |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 71 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
THÔNG TƯ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH |
|||||
1 |
Thông tư |
34-TC/KBNN |
11/07/1996 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
2 |
Thông tư |
29/2000/TT-BTC |
24/04/2000 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
20/03/2020 |
|
3 |
Thông tư |
51/2004/TT-BTC |
09/06/2004 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực kho bạc nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
4 |
Thông tư |
18/2006/TT-BTC |
13/03/2006 |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
|
5 |
Thông tư |
81/2006/TT-BTC |
06/09/2006 |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
|
6 |
Thông tư |
84/2007/TT-BTC |
17/07/2007 |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
|
7 |
Thông tư |
92/2007/TT-BTC |
31/07/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
|
8 |
Thông tư |
105/2007/TT-BTC |
30/08/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
|
9 |
Thông tư |
163/2007/TT-BTC |
31/12/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
|
10 |
Thông tư |
05/2008/TT-BTC |
14/01/2008 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) và Thông tư số 05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho Dự án hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ thông tin và truyền thông do Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản tài trợ |
20/02/2020 |
|
11 |
Thông tư |
37/2008/TT-BTC |
19/05/2008 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
12 |
Thông tư |
52/2008/TT-BTC |
16/06/2008 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
13 |
Thông tư |
132/2008/TT-BTC |
19/12/2008 |
Thông tư số 132/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Ban (JICA) và Thông tư số 05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho Dự án hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ thông tin và truyền thông do Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản tài trợ |
20/02/2020 |
14 |
Thông tư |
133/2008/TT-BTC |
31/12/2008 |
Thông tư số 133/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn suất chi đào tạo cho lưu học sinh nước ngoài (diện Hiệp định) đang học tập tại các trường đại học tại Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 55/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định học tập tại Việt Nam |
30/07/2020 |
15 |
Thông tư |
63/2009/TT-BTC |
27/03/2009 |
Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
16 |
Thông tư |
172/2009/TT-BTC |
26/08/2009 |
Thông tư số 172/2009/TT-BTC ngày 26/08/2009 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
17 |
Thông tư |
174/2009/TT-BTC |
08/09/2009 |
Thông tư số 174/2009/TT-BTC ngày 08/09/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế huy động và quản lý các nguồn vốn tại 11 xã thực hiện Đề án “Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa” |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
18 |
Thông tư |
194/2009/TT-BTC |
02/10/2009 |
Thông tư số 194/2009/TT-BTC ngày 02/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chào mua công khai cổ phiếu của công ty đại chúng, chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng dạng đóng |
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
19 |
Thông tư |
241/2009/TT-BTC |
29/12/2009 |
Thông tư số 241/2009/TT-BTC ngày 29/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, quản lý thanh toán vốn đầu tư Dự án mở rộng và hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
20 |
Thông tư |
30/2010/TT-BTC |
05/03/2010 |
Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/03/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
21 |
Thông tư |
53/2010/TT-BTC |
14/04/2010 |
Thông tư số 53/2010/TT-BTC ngày 14/04/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ tài chính để thực hiện phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
22 |
Thông tư |
72/2010/TT-BTC |
11/05/2010 |
Thông tư số 72/2010/TT-BTC ngày 11/05/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế đặc thù về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư tại 11 xã thực hiện Đề án “Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa” |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
23 |
Thông tư |
91/2010/TT-BTC |
17/06/2010 |
Thông tư số 91/2010/TT-BTC ngày 17/06/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự |
Thay thế bởi Thông tư số 78/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thi hành án dân sự (Điều 13) |
01/10/2020 |
24 |
Thông tư |
131/2010/TT-BTC |
06/09/2010 |
Thông tư số 131/2010/TT-BTC ngày 06/09/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
25 |
Thông tư |
223/2010/TT-BTC |
31/12/2010 |
Thông tư số 223/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
26 |
Thông tư |
71/2011/TT-BTC |
24/05/2011 |
Thông tư số 71/2011/TT-BTC ngày 24/05/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng theo Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
27 |
Thông tư |
89/2011/TT-BTC |
17/06/2011 |
Thông tư số 89/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phương pháp xác định giá sàn gạo xuất khẩu |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
28 |
Thông tư |
99/2011/TT-BTC |
07/07/2011 |
Thông tư số 99/2011/TT-BTC ngày 07/07/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với việc thực hiện thí điểm bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
29 |
Thông tư |
121/2011/TT-BTC |
17/08/2011 |
Thông tư số 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
30 |
Thông tư |
168/2011/TT-BTC |
21/11/2011 |
Thông tư số 168/2011/TT-BTC ngày 21/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Thông tư số 52/2020/TT-BTC ngày 10/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số biện pháp thực hiện thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
01/08/2020 |
31 |
Thông tư |
198/2011/TT-BTC |
30/12/2011 |
Thông tư số 198/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng, nộp ngân sách nhà nước phí hoa tiêu hàng hải và cơ chế đặt hàng cung ứng dịch vụ hoa tiêu hàng hải |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
32 |
Thông tư |
35/2012/TT-BTC |
02/03/2012 |
Thông tư số 35/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/08/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước. |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
|
Thông tư |
51/2012/TT-BTC |
30/03/2012 |
Thông tư số 51/2012/TT-BTC ngày 30/03/2012 của Bộ Tài chính điều chỉnh hiệu lực thi hành của Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/2012 của Bộ Tài chính và ban hành mẫu tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2012 |
33 |
Thông tư |
101/2012/TT-BTC |
20/06/2012 |
Thông tư số 101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 của Bộ Tài chính quy định một số vấn đề về tài chính đối với các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
34 |
Thông tư |
157/2012/TT-BTC |
27/09/2012 |
Thông tư số 157/2012/TT-BTC ngày 27/09/2012 của Bộ Tài chính quy định về khen thưởng thi đua trên công trường xây dựng Nhà máy Thủy điện Lai Châu |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
35 |
Thông tư |
161/2012/TT-BTC |
02/10/2012 |
Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
36 |
Thông tư |
174/2012/TT-BTC |
22/10/2012 |
Thông tư số 174/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
37 |
Thông tư |
205/2012/TT-BTC |
23/11/2012 |
Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
38 |
Thông tư |
206/2012/TT-BTC |
26/11/2012 |
Thông tư số 206/2012/TT-BTC ngày 26/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý và sử dụng quỹ tập trung của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
39 |
Thông tư |
21/2013/TT-BTC |
25/02/2013 |
Thông tư số 21/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất và bảo quản hạt giống rau dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
40 |
Thông tư |
22/2013/TT-BTC |
25/02/2013 |
Thông tư số 22/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 của Bộ Tài chính quy định về mức phí nhập, xuất và bảo quản thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
41 |
Thông tư |
26/2013/TT-BTC |
11/03/2013 |
Thông tư số 26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 của Bộ Tài chính quy định thủ tục giải ngân và cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện trợ của Chính phủ Liên bang Nga cho Dự án xây dựng Nhà máy Điện hạt nhân Ninh Thuận 1 |
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 của Bộ Tài chính quy định thủ tục giải ngân và cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện trợ của Chính phủ Liên bang Nga cho Dự án xây dựng Nhà máy Điện hạt nhân Ninh Thuận 1 |
20/02/2020 |
42 |
Thông tư |
41/2013/TT-BTC |
11/04/2013 |
Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/09/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ thi hành chi tiết một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
43 |
Thông tư |
57/2013/TT-BTC |
06/05/2013 |
Thông tư số 57/2013/TT-BTC ngày 06/05/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
44 |
Thông tư |
96/2013/TT-BTC |
23/07/2013 |
Thông tư số 96/2013/TT-BTC ngày 23/07/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 củaThủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 và Thông tư số 101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 quy định một số vấn đề về tài chính đối với các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
45 |
Thông tư |
146/2013/TT-BTC |
22/10/2013 |
Thông tư số 146/2013/TT-BTC ngày 22/10/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với các Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
20/03/2020 |
46 |
Thông tư |
166/2013/TT-BTC |
15/11/2013 |
Thông tư 166/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính quy định chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính về thuế |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
47 |
Thông tư |
211/2013/TT-BTC |
30/12/2013 |
Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ Quốc gía xuất để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ |
20/07/2020 |
48 |
Thông tư |
07/2014/TT-BTC |
14/01/2014 |
Thông tư số 07/2014/TT-BTC ngày 14/01/2014 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước theo quy định tại Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
Thay thế bởi Thông tư số 29/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công (Khoản 2 Điều 11) |
02/06/2020 |
49 |
Thông tư |
10/2014/TT-BTC |
17/01/2014 |
Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ C|uy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
50 |
Thông tư |
21/2014/TT-BTC |
14/02/2014 |
Thông tư số 21 /2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy chế hoạt động của người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ 'Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
51 |
Thông tư |
53/2014/TT-BTC |
24/04/2014 |
Thông tư số 53/2014/TT-BTC ngày 24/04/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với thóc dự trữ Quốc gia |
Thay thế bởi Thông tư số 87/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 của Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với thóc tẻ dự trữ Quốc gia (Điều 2) |
01/01/2021 |
52 |
Thông tư |
61/2014/TT-BTC |
12/05/2014 |
Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/05/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước trong điều kiện áp dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc |
Thay thế bởi Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước (Khoản 1 Điều 16) |
15/05/2020 |
53 |
Thông tư |
116/2014/TT-BTC |
20/08/2014 |
Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
01/01/2021 |
54 |
Thông tư |
178/2014/TT-BTC |
26/11/2014 |
Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
55 |
Thông tư |
183/2014/TT-BTC |
28/11/2014 |
Thông tư số 183/2014/TT-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí giao thực hiện thí điểm cơ chế tài chính đối với Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết năm 2019 |
56 |
Thông tư |
198/2014/TT-BTC |
18/12/2014 |
Thông tư số 198/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp tính giá thành cá tra nguyên liệu |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
57 |
Thông tư |
214/2015/TT-BTC |
31/12/2015 |
Thông tư số 214/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế, chính sách ưu đãi về hỗ trợ ngân sách nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo quy định tại Quyết định số 1193/QĐ-TTg ngày 30/07/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến ngày 31/12/2020 |
58 |
Thông tư |
06/2016/TT-BTC |
14/01/2016 |
Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
59 |
Thông tư |
09/2016/TT-BTC |
18/01/2016 |
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27) |
10/04/2020 |
60 |
Thông tư |
32/2016/TT-BTC |
25/02/2016 |
Thông tư số 32/2016/TT-BTC ngày 25/02/2016 của Bộ Tài chính về việc tiếp tục áp dụng định mức phí nhập, xuất và bảo quản hạt giống rau và thuốc bảo vệ thực vật dự trữ Quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tại Thông tư số 21/2013/TT-BTC, Thông tư số 22/2013/TT-BTC đến năm 2016 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
61 |
Thông tư |
39/2016/TT-BTC |
01/03/2016 |
Thông tư số 39/2016/TT-BTC ngày 01/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (Khoản 3 Điều 11) |
06/08/2020 |
62 |
Thông tư |
43/2016/TT-BTC |
03/03/2016 |
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vẩn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
01/01/2021 |
|
63 |
Thông tư |
82/2016/TT-BTC |
16/06/2016 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ |
20/07/2020 |
|
64 |
Thông tư |
95/2016/TT-BTC |
28/06/2016 |
Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế |
Thay thế bởi Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế (Khoản 2 Điều 23) |
17/01/2021 |
65 |
Thông tư |
167/2016/TT-BTC |
26/10/2016 |
Thay thế bởi Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Khoản 1 Điều 7) |
22/01/2021 |
|
66 |
Thông tư |
176/2016/TT-BTC |
31/10/2016 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
|
67 |
Thông tư |
184/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thay thế bởi Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/09/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông (Khoản 1 Điều 7) |
06/11/2020 |
|
68 |
Thông tư |
251/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thay thế bởi Thông tư 58/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh (Khoản 1 Điều 7) |
27/07/2020 |
|
69 |
Thông tư |
319/2016/TT-BTC |
13/12/2016 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
70 |
Thông tư |
309/2016/TT-BTC |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
20/03/2020 |
|
71 |
Thông tư |
30/2017/TT-BTC |
18/04/2017 |
Thông tư số 30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho Ngân sách Nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng, vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21) |
01/06/2020 |
72 |
Thông tư |
84/2017/TT-BTC |
05/08/2017 |
Thông tư số 84/2017/TT-BTC ngày 05/08/2017 hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ |
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 72/2020/TT-BTC ngày 31/07/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 84/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ |
10/08/2020 |
73 |
Thông tư |
06/2018/TT-BTC |
24/01/2018 |
Thông tư số 06/2018/TT-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho Ngân sách Nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng, vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21) |
01/06/2020 |
74 |
Thông tư |
43/2018/TT-BTC |
25/06/2018 |
Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 25/06/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết việc thành lập và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản; trình tự, thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
Thay thế bởi Thông tư số 30/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết việc thành lập và hoạt động của Hội đồng Định giá tài sản; trình tự, thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự và Nghị định số 97/2019/NĐ-CP ngày 23/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 30/2018/NĐ-CP (Khoản 1 Điều 13) |
01/06/2020 |
75 Ló |
Thông tư |
61/2018/TT-BTC |
26/07/2018 |
Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/07/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 86/2020/TT-BTc ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao |
01/01/2021 |
|
Thông tư |
64/2018/TT-BTC |
30/07/2018 |
Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/07/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27) |
10/04/2020 |
77 |
Thông tư |
12/2019/TT-BTC |
13/03/2019 |
Thông tư số 12/2019/TT-BTC ngày 13/03/2019 của Bộ Tài chính quy định chi phí sử dụng ngân quỹ nhà nước của ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng, vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21) |
01/06/2020 |
78 |
Thông tư |
12/2020/TT-BTC |
03/03/2020 |
Thông tư số 12/2020/TT-BTC ngày 03/03/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Thay thế bởi Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Khoản 1 Điều 7) |
22/01/2021 |
79 |
Thông tư |
33/2020/TT-BTC |
05/05/2020 |
Thông tư số 33/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
80 |
Thông tư |
34/2020/TT-BTC |
05/05/2020 |
Thông tư số 34/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí trong lĩnh vực xây dựng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
81 |
Thông tư |
35/2020/TT-BTC |
05/05/2020 |
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
82 |
Thông tư |
36/2020/TT-BTC |
05/05/2020 |
Thông tư số 36/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện và phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
83 |
Thông tư |
37/2020/TT-BTC |
07/05/2020 |
Thông tư số 37/2020/TT-BTC ngày 07/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
84 |
Thông tư |
43/2020/TT-BTC |
26/05/2020 |
Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
85 |
Thông tư |
44/2020/TT-BTC |
26/05/2020 |
Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
86 |
Thông tư |
45/2020/TT-BTC |
26/05/2020 |
Thông tư số 45/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
87 |
Thông tư |
46/2020/TT-BTC |
27/05/2020 |
Thông tư số 46/2020/TT-BTC ngày 27/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hét ngày 31/12/2020 |
88 |
Thông tư |
49/2020/TT-BTC |
01/06/2020 |
Thông tư số 49/2020/TT-BTC ngày 01/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
89 |
Thông tư |
50/2020/TT-BTC |
01/06/2020 |
Thông tư số 50/2020/TT-BTC ngày 01/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
90 |
Thông tư |
54/2020/TT-BTC |
12/06/2020 |
Thông tư số 54/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
91 |
Thông tư |
56/2020/TT-BTC |
12/06/2020 |
Thông tư số 56/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
92 |
Thông tư |
57/2020/TT-BTC |
12/06/2020 |
Thông tư số 57/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB, lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
93 |
Thông tư |
61/2020/TT-BTC |
22/06/2020 |
Thông tư số 61/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy; phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy và lệ phí cấp căn cước công dân |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
94 |
Thông tư |
64/2020/TT-BTC |
08/07/2020 |
Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/07/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
95 |
Thông tư |
74/2020/TT-BTC |
10/08/2020 |
Thông tư số 74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí sử dụng đường bộ |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản) |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1 |
Thông tư liên tịch |
48/2009/TTLT- BTC-BNN |
12/03/2009 |
Thông tư liên tịch số 48/2009/TTLT-BTC- BNN ngày 12/03/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Thông tư số 68/2020/TT-BTC ngày 15/07/2020 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi thường xuyên thực hiện duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý cấp bách sự cố đê điều |
01/09/2020 |
2 |
Thông tư liên tịch |
145/2009/TTLT-BTC BKHCN |
17/07/2009 |
Thông tư liên tịch số 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/07/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 08 Thông tư số 27/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sù dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật |
05/06/2020 |
3 |
Thông tư liên tịch |
18/2012/TTLT- BTC-ĐTTTT |
14/02/2012 |
Thông tư liên tịch số 18/2012/TTLT-BTC-BTTTT ngày 14/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở Trung ương và địa phương giai đoạn 2011-2015 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
4 |
Thông tư liên tịch |
209/2012/TTLT- BTC-BTP |
30/11/2012 |
Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 59/2020/TT-BTC ngày 18/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động trợ giúp pháp lý (Khoản 2 Điều 6) |
01/09/2020 |
5 |
Thông tư liên tịch |
105/2013/TTLT- BTC-BGDĐT |
06/08/2013 |
Thông tư liên tịch số 105/2013/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 06/08/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với kỳ thi Olympic Hóa học Quốc tế lần thứ 46 năm 2014 tại Việt Nam |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 7 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
6 |
Thông tư liên tịch |
12/2014/TTLT- BTC-BNNPTNT |
24/01/2014 |
Thông tư liên tịch số 12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016” |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Quyết định |
93/2000/QĐ-BTC |
06/06/2000 |
Quyết định số 93/2000/QĐ-BTC ngày 06/06/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Quy chế điều hành Quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
2 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-BTC |
14/04/2004 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quân lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
|
3 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-BTC |
22/04/2004 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước |
26/06/2020 |
|
4 |
Quyết định |
99/2005/QĐ-BTC |
22/12/2005 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng |
02/06/2020 |
|
5 |
Quyết định |
53/2007/QĐ-BTC |
22/06/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 1 |
15/05/2020 |
|
|
|
|
|
22/06/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: Máy phát điện - quy phạm bảo quản dự trữ quốc gia |
Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
|
6 |
Quyết định |
76/2007/QĐ-BTC |
30/08/2007 |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
|
7 |
Quyết định |
104/2008/QĐ-BTC |
13/11/2008 |
Quyết định số 104/2008/QĐ-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước, công ty mẹ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BTC ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
03/08/2020 |
8 |
Quyết định |
128/2008/QĐ-BTC |
31/12/2008 |
Quyết định số 128/2008/QĐ-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp |
15/05/2020 |
Danh mục II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
||||||
1 |
Nghị định |
20/2011/NĐ-CP |
23/03/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 146/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
01/01/2021 |
|
2 |
Nghị định |
53/2011/NĐ-CP |
01/07/2011 |
Điều 7 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm m Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
|
3 |
Nghị định |
65/2013/NĐ-CP |
27/06/2013 |
Điều 27, Điều 30 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm g Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
|
4 |
Nghị định |
109/2013/NĐ-CP |
24/09/2013 |
1. Khoản 2 Điều 4 Chương 1, Chương 4, Điều 44 Chương 5 hết hiệu lực; 2. Bỏ cụm từ “hóa đơn” tại phần Tên, Căn cứ ban hành, Chương 1, Điểm b Khoản 2 Điều 41, Khoản 2 Điều 45; cụm từ “trong lĩnh vực hóa đơn là 01 năm” tại Khoản 1 Điều 4. |
Theo quy định tại Điểm b Khoản 3, Khoản 4 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
|
5 |
NghỊ định |
129/2013/NĐ-CP |
16/10/2013 |
Từ Điều 17 đến Điều 53 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm 0 Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
|
Chương I và Chương III |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
|||||
6 |
Nghị định |
151/2013/NĐ-CP |
01/11/2013 |
1. Sửa đổi Điểm d Khoản 1 Điều 3; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 4; 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5; 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6; 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 7; 6. Sửa đổi Khoản 4 Điều 12; 7. Sửa đổi, bổ sung Điều 16; 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 18; 9. Sửa đổi, bổ sung Điều 20; 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 22; 11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 31; 12. Sửa đổi, bổ sung Điều 32; 13. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 34; 14. Sửa đổi, bổ sung Điều 37; 15. Bổ sung Khoản 3 Điều 38; 16. Bãi bỏ các quy định tại Khoản 8 Điều 4, Điểm a Khoản 4 Điều 14, Điều 23, Điều 28. |
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 147/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước. |
25/12/2017 |
|
7 |
Nghị định |
45/2014/NĐ-CP |
15/05/2014 |
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất (được bổ sung Điều 13a theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước) |
1. Khoản 3 Điều 13a 2. Khoản 4 Điều 14 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm e, Điểm k Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
8 |
Nghị định |
46/2014/NĐ-CP |
15/05/2014 |
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (được sửa đổi, bổ sung Điều 21, Khoản 3 Điều 24 theo quy định tại Khoản 7, Khoản 8 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước) |
1. Khoản 3 Điều 21; 2. Khoản 3, Khoản 4 Điều 24. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm e, Điểm 1 Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
9 |
Nghị định |
91/2014/NĐ-CP |
01/10/2014 |
Điều 4 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
|
10 |
Nghị định |
12/2015/NĐ-CP |
12/02/2015 |
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; |
Từ Khoản 1 Điều 5 đến Khoản 11 Điều 5 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
11 |
Nghị định |
91/2015/NĐ-CP |
13/10/2015 |
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2; 2. Sửa đổi nội dung tạâ Điều 4 đã được bổ sung tại gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 3. Sửa đổi Điều 5 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 4. Bổ sung vào Điểm a Khoản 2 Điều 6; 5. Sửa đổi Điều 9; 6. Sửa đổi Điều 10 và nội dung đã được bổ sung ở Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 7. Sửa đổi Điều 11 và nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 8. Sửa đổi Khoản 1 Điều 13; 9. Sửa đổi Điều 14; 10. Bổ sung vào khoản 1 Điều 18; 11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19 đã được sửa đổi, bổ sung tại Tiết c Điểm 2 Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 12. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 21 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 13. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 27; 14. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 28 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 29 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 37 đã được sửa đổi bổ sung tại Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 17. Sửa đổi Điều 38 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP; 18. Bổ sung Khoản 5 Điều 40; 19. Bổ sung Khoản 5a, Khoản 5b Điều 42. 20. Bãi bỏ nội dung quy định tại Khoản 5 Điều 4. 21. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”. |
Theo quy định tại Khoản 1 đến Khoản 15, Khoản 17, Khoản 18, Khoản 21, Khoản 22 Điều 2, Điều 4, Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP |
30/11/2020 |
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sàn tại doanh nghiệp |
Bổ sung Khoản 2 Điều 12: “h. Lĩnh vực ngân hàng áp dụng đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.” |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 121/2020/NĐ-CP ngày 09/10/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015, của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP |
09/10/2020 |
||||
12 |
Nghị định |
45/2016/NĐ-CP |
26/05/2016 |
Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan |
Khoản 20, Khoản 21 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm P Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
13 |
Nghị định |
49/2016/NĐ-CP |
27/05/2016 |
Nghị định số 49/2016/NĐ-CP ngày 27/05/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn. |
1. Điều 3 hết hiệu lực; 2. Bỏ cụm từ “hóa đơn” tại phần Tên, Căn cứ ban hành; Khoản 2, 3 Điều 4; cụm từ “đình chỉ quyền tự in hóa đơn, quyền khởi tạo hóa đơn điện tử; đình chỉ in hóa đơn”, “hủy các hóa đơn; thực hiện thủ tục phát hành hóa đơn theo quy định” tại Khoản 1 Điều 1. |
Theo quy định tại Điểm c Khoản 3, Khoản 5 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
05/12/2020 |
14 |
Nghị định |
68/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
1. Bổ sung Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10 Điều 3; 2. Sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 4; 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7; 5. Sửa đổi, bổ sung Điểm đ Khoản 1, Khoản 2 Điều 8; 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 10; 7. Sửa đổi, bổ sung Điều 11; 8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 14; 9. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 19; 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 20; 11. Sửa đổi, bổ sung Điều 22; 12. Sửa đổi, bổ sung Điều 23; 13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6 Điều 25; 14. Sửa đổi, bổ sung Điều 26; 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31; 16. Sửa đổi, bổ sung Điều 32; 17. Bổ sung Điểm e Khoản 1 Điều 35; 18. Sửa đổi, bổ sung Điều 36; 19. Sửa đổi, bổ sung Điều 37; 20. Sửa đổi, bổ sung Điều 38; 21. Bổ sung Điều 38a; 22. Bãi bỏ Điểm c Khoản 1 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 13; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điểm c Khoản 1 Điều 34. |
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
10/08/2020 |
15 |
Nghị định |
84/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 134/2020/NĐ-CP ngày 15/11/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
01/01/2021 |
16 |
Nghị định |
100/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế; |
Điều 3, Điều 4 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
17 |
Nghị định |
122/2016/NĐ-CP |
01/09/2016 |
Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5; 2. Bổ sung Điều 7b; |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP. |
10/07/2020 |
18 |
Nghị định |
139/2016/NĐ-CP |
04/10/2016 |
Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài |
1. Sửa đổi Khoản 6, Khoản 7 Điều 3; bổ sung Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 3; 2. Bổ sung Điểm d Khoản 2 Điều 4; sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 5 Điều 4; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 5. |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ về lệ phí môn bài |
25/02/2020 |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 của Điều 5 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
|||||
19 |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP |
17/07/2017 |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Khoản 1 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Phụ lục IV |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm i Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
20 |
Nghị định |
125/2017/NĐ-CP |
16/11/2017 |
Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1; 3. Bãi bỏ nội dung “3. Mục III: Quy định thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trở đi” tại Khoản 3 Điều 1; 4. Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP. |
Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 2, Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP. |
10/07/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP. |
01/01/2020 |
|||||
21 |
Nghị định |
126/2017/NĐ-CP |
16/11/2017 |
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần |
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2; 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4; 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6; 4. Bổ sung Khoản 5 Điều 8; 5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 11; 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 12; 7. Bổ sung vào Khoản 2 Điều 13; 8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 14; 9. Sửa đổi, bổ sung Điều 15; 10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 16; 11. Sửa đổi Khoản 1 Điều 22; 12. Sửa đổi Khoản 3 Điều 25; 13. Sửa đổi Điều 27; 14. Sửa đổi Khoản 4 Điều 29; 15. Bổ sung Điều 30a; 16. Sửa đổi, bổ sung Điều 30; 17. Bổ sung vào Điểm b Khoản 3 Điều 32; 18. Sửa đổi Khoản 3 Điều 34; 19. Sửa đổi Điều 37; 20. Sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 39; 21. Sửa đổi, bổ sung Điều 42; 22. Sửa đổi Khoản 4 Điều 45; 23. Sửa đổi, Điều 47; 24. Sửa đổi, bổ sung Điều 48; 25. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 49; 26. Thay thế Phụ lục II kèm theo Nghị định 126/2017/NĐ-CP bằng Phụ lục I kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP; 27. Bãi bỏ các nội dung: 1. Nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 11. 2. Các nội dung quy định tại Điều 12: a. Nội dung quy định tại Điểm b Khoản 5: “Trong thời gian 03 năm gần nhất với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp, mỗi năm tổ chức phải thực hiện được ít nhất 30 hợp đồng cung cấp dịch vụ thuộc các lĩnh vực nói trên”; b, Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 5; c. Nội dung quy định tại Điểm c Khoản 6; 3. Nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 13. 4. Nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 17. 5. Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 21. 6. Nội dung quy định tại Khoản 6 Điều 30. 7. Nội dung quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 31: “Đối với một số doanh nghiệp đặc thù, cơ quan tư vấn xác định để báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định xác định giá trị thương hiệu dựa vào các yếu tố lịch sử, bề dày truyền thống (nếu có)”. 28. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”. |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 3, Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91 /2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP |
30/11/2020 |
22 |
Nghị định |
32/2018/NĐ-CP |
08/03/2018 |
Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 13 Điều 1; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 16 Điều 1; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 17 Điều 1; 4. Thay thế Phụ lục I kèm theo Nghị định số 32/2018/NĐ-CP bằng Phụ lục II kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP; thay thế Phụ lục II kèm theo Nghị định số 32/2018/NĐ-CP bằng Phụ lục III kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP; 5. Bãi bỏ các nội dung quy định tại Điều 1: 1. Nội dung quy định tại Tiết b Điểm 2 Khoản 5: “Quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa”; 2. Nội dung quy định tại Tiết c Điểm 1 Khoản 13: “trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh nghiệp nhà nước theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do không có giao dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh nghiệp nhà nước theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”; 3. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b Điểm 3 Khoản 13: “Doanh nghiệp nhà nước/tổ chức đấu giá khi thực hiện công bố thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi hồ sơ đấu giá đã lập theo quy định đến cơ quan đại diện chủ sở hữu và Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp)”; 4. Nội dung quy định tại Tiết c Điểm 1 Khoản 16: “trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ quan đại diện chủ sở hữu theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh hanh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do không có giao dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ quan đại diện chủ sở hữu theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”; 5. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b Điểm 3 Khoản 16: “Cơ quan đại diện chủ sở hữu/tổ chức đấu giá khi thực hiện công bố thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi hồ sơ đấu giá đã lập theo quy định đến Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp)”, 6. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”. |
Theo quy định tại Khoản 16, Khoản 19, Khoản 20, Khoản 23 Điều 2, Điều 5, Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty hách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP |
30/11/2020 |
23 |
Nghị định |
59/2018/NĐ-CP |
20/04/2018 |
Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan. |
Bãi bỏ cụm từ “tập trung như” tại Điểm 3 Khoản 2 Điều 1 |
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sảt hải quan |
10/08/2020 |
24 |
Nghị định |
119/2018/NĐ-CP |
12/09/2018 |
Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện từ kể từ ngày 01/11/2020. |
Bãi bỏ Khoản 2 và Khoản 4 Điều 35 |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/11/2020 |
25 |
Nghị định |
163/2018/NĐ-CP |
04/12/2018 |
Nghị định số 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 của Chính phủ quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp |
1. Bổ sung Khoản 4 Điều 3; 2. Sửa đổi Khoản 8 Điều 6; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 10; 4. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 10; 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 13; 6. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 14; 7. Sửa đổi Khoản 3 Điều 15; 8. Bổ sung Khoản 5 Điều 21; 9. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 22; 10. Sửa đổi quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 24; 11. Sửa đổi Khoản 1 Điều 29; 12. Sửa đổi, bổ sung Điều 30; 13. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 36; 14. Sửa đổi Khoản 2 Điều 37. |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 81/2020/NĐ-CP ngày 09/07/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp |
01/09/2020 |
26 |
Nghị định |
20/2019/NĐ-CP |
21/02/2019 |
Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; |
Điểm a, b, c, d, đ Khoản 4 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm n Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
27 |
Nghị định |
67/2019/NĐ-CP |
31/07/2019 |
Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/07/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; |
Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 9 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm h Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
28 |
Nghị định |
22/2020/NĐ-CP |
24/02/2020 |
Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ về lệ phí môn bài |
Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
05/12/2020 |
|
THÔNG TƯ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH |
||||||
1 |
Thông tư |
111/2007/TT-BTC |
12/09/2007 |
1. Sửa đổi Điểm 3.2 Khoản 3 Phần V; 2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ hai Tiết c Điểm 4.2 Khoản 4 Phần V. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam. |
29/05/2020 |
|
Bổ sung Điểm 2.3 và Điểm 2.4 Khoản 2 Mục IX |
Theo quy định tại Điều 14 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
|||||
2 |
Thông tư |
138/2007/TT-BTC |
29/11/2007 |
Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3 vào Khoản 2 mục VI như sau: Các báo cáo trên được gửi bằng một trong các phương thức sau: + Gửi trực tiếp tại Văn phòng cơ quan tiếp nhận; + Gửi qua dịch vụ bưu chính; + Gửi qua fax hoặc thư điện tử theo địa chỉ [email protected].vn (bản scan).” |
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị đmh số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La. |
30/09/2020 |
|
3 |
Thông tư |
183/2011/TT-BTC |
16/12/2011 |
1. Sửa đổi Khoản 8 Điều 2; 2. Bổ sung Khoản 31 tại Điều 2; 3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại Điểm c Khoản 3 Điều 39 bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”; 4. Sửa đổi Điểm d Khoản 3 Điều 39; 5. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 45; 6. Thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT- |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
BTC bằng Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC; 7. Bãi bỏ Điểm c, Điểm d Khoản 1 Điều 45. |
|
|
4 |
Thông tư |
199/2011/TT-BTC |
30/12/2011 |
1 . Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8; 2. Bổ sung Phụ lục số 001 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1 Thống tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
|
5 |
Thông tư |
150/2012/TT-BTC |
12/09/2012 |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 56/2015/TT-BTC ngày 23/04/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 150/2012/TT-BTC ngày 12/09/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán); 2. Thay thế Phụ lục số 04/CNKT ban hành kèm theo Thông tư số 150/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 003 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC; 3. Sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 14; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 15; 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 15. |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
|
6 |
Thông tư |
202/2012/TT-BTC |
19/11/2012 |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 14; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 15. |
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
|
7 |
Thông tư |
203/2012/TT-BTC |
.19/11/2012 |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 17; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 17, |
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 39/2020/TT BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
|
8 |
Thông tư |
212/2012/TT-BTC |
05/12/2012 |
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2; 2. Sửa đổi Khoản 7 Điều 2; 3. Sửa đổi Khoản 5 Điều 10; 4. Thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC; 5. Thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC; 6. Bãi bỏ Khoản 7 Điều 9, Khoản 4 Điều 26. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
|
9 |
Thông tư |
224/2012/TT-BTC |
26/12/2012 |
1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 2; 2. Sửa đổi Khoản 5 Điều 2; 3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại Điểm đ Khoản 3 Điều 21 bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”; 4. Thay thế Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
|
10 |
Thông tư |
227/2012/TT-BTC |
27/12/2012 |
1. Sửa đổi Khoản 3 Điều 2; 2. Bổ sung Khoản 9 tại Điều 2; 3. Thay thế Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 227/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
|
11 |
Thông tư |
228/2012/TT-BTC |
27/12/2012 |
Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản |
1. Sửa đổi Khoản 4 Điều 2; 2. Bổ sung Khoản 16 tại Điều 2; 3. Thay thế Phụ lục số 22 ban hành hành kẻm theo Thông tư số 22/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 91 /2019/TT-BTC ngày 31 /12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
12 |
Thông tư |
229/2012/TT-BTC |
27/12/2012 |
Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục |
1. Sửa đổi Khoản 8 Điều 2; 2. Bổ sung Khoản 23 tại Điều 2; 3. Sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 24; 4. Thay thế Phụ lục số 18, Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC; 5. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 24; Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều 24, Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
13 |
Thông tư |
195/2013/TT-BTC |
18/12/2013 |
Thông tư số 195/2013/TT-BTC ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 12; 2. Bổ sung Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 12; 3. Bổ sung điểm 2.3 Khoản 2 Điều 13. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
14 |
Thông tư |
11/2014/TT-BTC |
17/01/2014 |
Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 23 |
Theo quy định tại Điều 8 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
15 |
Thông tư |
28/2014/TT-BTC |
25/02/2014 |
Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 23 |
Theo quy định tại Điều 12 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
16 |
Thông tư |
38/2014/TT-BTC |
28/03/2014 |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 8 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 của Bộ Công thương và Bộ Tài chính quy định về tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La |
30/09/2020 |
17 |
Thông tư |
72/2014/TT-BTC |
30/05/2014 |
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3; 2. Bổ sung Điều 4a; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7 và Khoản 8 Điều 6; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 7; 5. Sửa đổi Khoản 4, Khoản 5, Khoản 7 và bổ sung Khoản 7a Điều 8; 6. Sửa đổi Khoản 2, Khoản 8 và bổ sung Khoản 2a Điều 9; 7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10; 8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 5 Điều 11; 9. Sửa đổi, bổ sung Điều 13; 10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 14; 11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 15; 12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 18; 13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19; 14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 20; 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 21; 16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 23; 17. Các Phụ lục được sửa đổi, bổ sung: a. Thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 72/2014/TT-BTC bằng Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC; b. Bổ sung Phụ lục 10, Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC. 18. Bãi bỏ Khoản 5 Điều 10, Khoản 4 Điều 15, Khoản 5 Điều 18; 19. Bãi bỏ Phụ lục 4. |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh. |
01/07/2020 |
18 |
Thông tư |
89/2014/TT-BTC |
07/07/2014 |
Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp. |
1. Sửa đổi Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 3; 2. Sửa đổi Tiết a Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 5; 3. Sửa đổi Tiết a Điểm 4.2 Khoản 4 Điều 5; 4. Sửa đổi Điều 6. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 82/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhàm giảm tổn thất trong nông nghiệp. |
30/12/2019 |
19 |
Thông tư |
1Ỉ5/2014/TT-BTC |
20/08/2014 |
Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 13; 2. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 8 Điều 14. |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thì hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
26/12/2020 |
20 |
Thông tư |
157/2014/TT-BTC |
23/10/2014 |
Thông tư số 157/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán |
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 9; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 24. |
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
21 |
Thông tư |
195/2014/TT-BTC |
17/12/2014 |
Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 |
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016 ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
26/12/2020 |
22 |
Thông tư |
13/2015/TT-BTC |
30/01/2015 |
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
L Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, ' Khoản 6, Khoản 7 Điều 3; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, bổ sung Khoản 6 Điều 4; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 5; 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6; 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 8; 7. Sửa đổi, bổ sung Điều 9; 8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 4 Điều 10; 9. Sửa đổi, bổ sung Điều 12; 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13; 11. Sửa đổi, bổ sung Điều 14; 12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 15; 13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 16; 14. Sửa đổi các mẫu số 01-SHTT, 02-SHTT, 03-SHTT, 04-SHTT, 05-SHTT, 06-SHTT ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BTC thành mẫu số 01- ĐĐN/SHTT/2020, 02 -ĐTD/SHTT/2020, 03-QĐTD/SHTT/2020, 04-GHTD/SHTT/2020, 05-TT/SHTT/2020, 06-TBTD/SHTT/2020 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-BTC ngày 06/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 quy định về kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
20/04/2020 |
23 |
Thông tư |
132/2015/TT-BTC |
28/08/2015 |
Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
Bổ sung Khoản 7 Điều 19 |
Theo quy định tại Điều 15 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
24 |
Thông tư |
20/2016/TT-BTC |
03/02/2016 |
Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
1. Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2; 2. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3; 3. Sửa đổi Điều 4; 4. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 8; 5. Sửa đổi Khoản 3 Điều 8; 6. Sửa đổi Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 9. |
Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. |
Được thực hiện từ năm tài chính 2019 theo quy định tại Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg |
1. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7; 2. Sửa đổi tiêu đề Khoản 2 Điều 9; 3. Sửa đổi Khoản 3 Điều 10. |
Theo quy định tại Khoản 4, Khoản 8, Khoản 9 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. |
30/05/2020 |
|||||
Bổ sung Điều 10a. |
Theo quy định tại Khoản 10 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. |
30/05/2020 Nội dung và mức chi chi phí quản lý BH TNLĐ, BNN được thực hiện từ năm tài chính 2020 |
|||||
25 |
Thông tư |
57/2016/TT-BTC |
29/03/2016 |
Thông tư số 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp, hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và việc chuyển giao tài sản hình thành từ nguồn kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020 |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2; 3. Sửa đổi Khoản 1 Điều 3; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3; 5. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 4; 6. Bổ sung Điểm g vào Khoản 1 Điều 4; 7. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 4; 8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4; 9. Thay cụm từ “Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam” và “Quỹ dịch vụ viễn thông công ích” nêu tại: Khoản 1 Điều 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 và Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 57/2016/TT-BTC thành từ “Quỹ”; 10. Bãi bỏ quy định tại Khoản 2 Điều 3 và toàn bộ Chương III Thông tư số 57/2016/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 83/2019/TT-BTC ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp, hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và việc chuyển giao tài sản hình thành từ nguồn kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020 |
06/01/2020 |
26 |
Thông tư |
62/2016/TT-BTC |
15/04/2016 |
Thông tư số 62/2016/TT-BTC ngày 15/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/12/2002 và Quyết định số 30/2015/QĐ-TTg ngày 31/07/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Bổ sung Điểm 4.4 Khoản 4 Điều 16 |
Theo quy định tại Điều 13 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng |
15/11/2020 |
27 |
Thông tư |
67/2016/TT-BTC |
29/04/2016 |
Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Bãi bỏ Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 26/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam. |
29/05/2020 |
28 |
Thông tư |
105/2016/TT-BTC |
29/06/2016 |
Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm |
1. Sửa đổi Điểm d Khoản 5 Điều 5; 2. Sửa đổi Điểm d Khoản 5 Điều 7; 3. Sửa đổi Điểm đ Khoản 5 Điều 11; 4. Bãi bỏ Điểm b Khoản 2 Điều 19, Điểm b Khoản 3 Điều 19, Phụ lục số 10; Phụ lục số 11, Phụ lục số 12, Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán. |
15/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 19 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016 ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
26/12/2020 |
|||||
29 |
Thông tư |
167/2016/TT-BTC |
26/10/2016 |
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A Biểu mức thu phí |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2020/TT-BTC ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
17/04/2020 |
30 |
Thông tư |
205/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2020/TT-BTC ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam |
18/03/2020 |
31 |
Thông tư |
216/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 74/2019/TT-BTC ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự. |
10/12/2019 |
32 |
Thông tư |
219/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 7; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BTC ngày 18/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sá điều của Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
01/08/2020 |
33 |
Thông tư |
263/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6; 3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 6.2 Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
01/07/2020 |
34 |
Thông tư |
268/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8; 3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 1 Phần B Biểu mức thu lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông ban hành kèm theo Thông tư số 268/2016/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 32/2020/TT-BTC ngày 04/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bả và phí sử dụng mã, số viễn thông |
01/07/2020 |
35 |
Thông tư |
278/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi Phần I; Mục 1, Mục 4 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
06/04/2020 |
36 |
Thông tư |
279/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4; 2. Bãi bỏ Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC. |
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 1, Điểm a Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
12/08/2020 |
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
01/10/2020 |
37 |
Thông tư |
292/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 12; 2. Thay thế Phụ lục số 03/CNKT ban hành kèm theo Thông tư số 292/2016/TT-BTC bằng Phụ lục số 002 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC; 3. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 14; 4. Sửa đổi Khoản 4 Điều 15. |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
38 |
Thông tư |
297/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cấp, quản lý và sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 12; 2, Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 12. |
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
01/07/2020 |
39 |
Thông tư |
302/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2; 2. Sửa đổi, bổ sung đoạn đầu Điều 3 và bổ sung Khoản 3 Điều 3; 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 4; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4; 5. Sửa đổi Điều 5. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 65/2020/TT-BTC ngày 09/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài |
23/08/2020 |
40 |
Thông tư |
307/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4; 2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 5; 3. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều5; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 94/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền. |
01/01/2021 |
41 |
Thông tư |
312/2016/TT-BTC |
24/11/2016 |
Thông tư số 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
1. Bổ sung Điểm e Khoản 2 Điều 4; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 và Khoản 5 Điều 5; 3. Sửa đổi, bổ sung Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 6; 4. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 2 Điều 7; 5. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 7; 6. Bổ sung Điểm d và Điểm đ Khoản 4 Điều 7; 7. Bổ sung Điều 7a; 8. Sửa đổi, bổ sung Điểm T9 Khoản 1 Điều 19; 9. Sửa đổi, bổ sung Tiết g Điểm 1.10 Khoản 1 Điều 19; 10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 21, 11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và Khoản 3 Điều 24; 12. Bổ sung Khoản 4 Điều 25; 13. Bổ sung Điều 25a; 14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 29. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 20/2020/TT-BTC ngày 01/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
20/05/2020 |
42 |
Thông tư |
324/2016/TT-BTC |
21/12/2016 |
Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước |
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3 Điều 2; 2. Bổ sung Mã Chương quy định tại Phụ lục I (Chương 034 “Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp”); 3. Mã Khoản, quy định tại Phụ lục II, được bổ sung nội dung hạch toán (Bổ sung nội dung hạch toán của mã Khoản 398 “Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác”như sau: Các nhiệm vụ chi phòng chống tệ nạn xã hội trong gia đình, mang tính đảm bảo xã hội của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bạo lực gia đình, vấn đề giới trong gia đình, vấn đề bóc lột sức lao động trẻ em trong gia đình...)); 4. Mã Mục, Tiểu mục quy định tại Phụ lục III, được sửa đổi, bổ sung như sau: a. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 1400 “Thu tiền sử dụng đất”: - Tiểu mục 1412 “Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”. - Tiểu mục 1413 “Thu tiền sử dụng đất các dự án họng điểm khác” b. Bổ sung tiểu mục thuộc mục 2000 “Thuế bảo vệ môi trường”, như sau: - Tiểu mục 2022 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước”; - Tiểu mục 2023 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước”; - Tiểu mục 2024 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước”; - Tiểu mục 2025 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước”; - Tiểu mục 2026 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước”; c. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2300 “Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải”: - Sửa đổi tên Tiểu mục 2301 “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô). - Sửa đổi tên Tiểu mục 2303 “Phí thuộc lĩnh vực đường biển” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải) ” - Bổ sung Tiểu mục 2324 “Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô”. - Bổ sung Tiểu mục 2325 “Phí bảo đảm hàng hải”. d. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2650 “Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm”: - Tiểu mục 2666 “Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam”. đ. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3000 “Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia”: - Sửa đổi tên Tiểu mục 3002 “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển” thành “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh”. - Bổ sung Tiểu mục 3003 “Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh”. e. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3600 “Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước” - Tiểu mục 3611 “Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”. - Tiểu mục 3612 “Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác”. f. Hủy bỏ các Tiểu mục thuộc Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công”: - Hủy bỏ Tiểu mục 3853 “Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt”; - Hủy bỏ Tiểu mục 3854 “Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng”; - Hủy bỏ Tiểu mục 3856 “Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng”; g. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước”: - Sửa đổi tên Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước” thành “Thu tiền khai thác, cho thuế tài sản công”; - Sửa đổi tên Tiểu mục 3 899 “Khác” thành “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác”; - Bổ sung Tiểu mục 3858 “Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết”; - Bổ sung Tiểu mục 3859 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không”; - Bổ sung Tiểu mục 3861 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải”; - Bổ sung Tiểu mục 3862 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia”;, - Bổ sung Tiểu mục 3863 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa”; - Bổ sung Tiểu mục 3864 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ”; - Bổ sung Tiểu mục 3865 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi”; h. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4250 “Thu tiền phạt”, như sau: - Tiểu mục 4281 “Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện”. i. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4300 “Thu tịch thu”: - Sửa đổi tên Tiểu mục 4311 “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” thành “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”; ’ - Bổ sung Tiểu mục 4323 “Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”. k. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4800 “Thu kết dư ngân sách”: - Sửa đổi tên Tiểu mục 4800 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định”; - Bổ sung Tiểu mục 4802 “Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN”. l. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 7550 "Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” như sau: - Sửa đổi tên Mục 7550 “Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định”; - Sửa đổi tên Tiểu mục 7551 “Chi hoàn thuế giá tri gia tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng”; - Sửa đổi tên Tiểu mục 7552 “Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định” thành “Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”; - Sửa đổi tên Tiểu mục 7599 “Chi khác” thành “Hoàn khác”. - Bổ sung Tiểu mục 7553 “Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt”; - Bổ sung Tiểu mục 7554 “Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô”. - Bổ sung Tiểu mục 7555 “Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”. m. Sửa đổi tên Mục 8150 “Chi quy hoạch” thành “Chi đánh giá quy hoạch”. n. Mục 8600 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước” được sửa thành Mục 8650 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước”. o. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”, như sau: - Sửa đổi tên Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ” thành “Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”; - Sửa đổi tên Tiểu mục 8953 “Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)” thành “Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách”; - Bổ sung Tiểu mục 8956 “Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác vay”; - Bổ sung Tiểu mục 8957 “Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa”. p. Bổ sung Mục 9150 “Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch” với các tiểu mục như sau: - Tiểu mục 9151 “Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố”; - Tiểu mục 9152 “Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu”; - Tiểu mục 9153 “Chi quy hoạch đô thị, nông thôn, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt”; - Tiểu mục 9154 “Chi quy hoạch sử dụng đất”; - Tiểu mục 9199 “Chi quy hoạch khác”. q. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 0840 “Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước”, như sau: - Tiểu mục 0865 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay Trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế”; - Tiểu mục 0866 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của các tổ chức quốc tế”; - Tiểu mục 0867 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác”; - Tiểu mục 0868 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của Chính phủ các nước”; - Tiểu mục 0869 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay nước ngoài khác”. 5. Bổ sung Hướng dẫn về nội dung hạch toán thuế Thu nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”: “Các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Neu do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do Chi cục Thuế quản lý thi hạch toán chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân” (không hạch toán mã chương 857 “Hộ gia đình, cá nhân”)” 6. Bổ sung Mã Chương trình mục tiêu và dự án quốc gia quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC (Bổ sung mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án 0972 “Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông” thuộc Mã chương trình, mục tiêu 0950 “Các chương trình, mục tiêu, dự án khác”). |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước |
14/02/2020 và được áp dụng từ năm ngân sách 2020 |
43 |
Thông tư |
342/2016/TT-BTC |
30/12/2016 |
Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước |
1. Sửa đổi Khoản 3 Điều 16; 2. Sửa đổi Điểm n Khoản 1 Điều 19;, 3. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 2L |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 81/2020/TT-BTC ngày 15/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại, hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước và Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước |
01/11/2020 |
44 |
Thông tư |
344/2016/TT-BTC |
30/12/2016 |
Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ Điểm đ Khoản 5 Điều 12 |
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
06/08/2020 |
45 |
Thông tư |
01/2017/TT-BTC |
05/01/2017 |
Thông tư số 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Bổ sung Khoản 7 Điều 10 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
46 |
Thông tư |
08/2017/TT-BTC |
24/01/2017 |
Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 8 |
Theo quy định tại Điều 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
45 |
Thông tư |
01/2017/TT-BTC |
05/01/2017 |
Thông tư số 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Bổ sung Khoản 7 Điều 10 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
46 |
Thông tư |
08/2017/TT-BTC |
24/01/2017 |
Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 8 |
Theo quy định tại Điều 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
47 |
Thông tư |
44/2017/TT-BTC |
12/05/2017 |
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5; 2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC; 3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC; 4. Bãi bỏ Điều 8. |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. |
05/03/2020 |
48 |
Thông tư |
50/2017/TT-BTC |
15/05/2017 |
Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hánh Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1; 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2; 3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dỏng thứ nhất Tiết ,a Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 18; 4. Bổ sung Khoản 4 sau Khoản 3 Điều 21; 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 22; 6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 23; 7. Bổ sung khoản la sau Khoản 1 Điều 23; 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 31; 9. Bổ sung Khoản 3a và 3b sau Khoản 3 Điều 32; 10. Thay thế Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 89/2020/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đanh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
26/12/2020 |
49 |
Thông tư |
53/2017/TT-BTC |
19/05/2017 |
Thông tư số 53/2017/TT-BTC ngày 19/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 69/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
Bổ sung Khoản 4 Điều 8 |
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
50 |
Thông tư |
77/2017/TT-BTC |
28/07/2017 |
Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước |
1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 20; 2. Sửa đổi Điểm đ Khoản 3 Điều 22; 3. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26; 4. Sửa đổi Điều 29; 5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 61; 6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 64; 7. Sửa đổi Điều 68; 8. Sửa đổi Khoản 5 Điều 79; 9. Sửa đổi Khoản 2 Điều 81; 10. Sửa đổi cụm từ “Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán” thành cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán” tại Điều 86; 11. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu chứng từ kế toán như sau: a. Thay thế các mẫu các chứng từ quy định tại Phụ lục I - Hệ thống chứng từ kế toán: Lệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1- 04/NS), Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-05/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C1-07b/NS), Lệnh chi tiền (Mẫu số C2- 01a/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2- 05b/NS), Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2- 14a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-14b/NS), Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2- 16NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS), Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư (Mẫu số C3- 03/NS), Phiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3- 05/NS), Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB), Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB), Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB), Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách (Mẫu số C6- 13/NS), Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước (Mẫu số C6-14/KB) ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC bằng các mẫu các chứng từ tương ứng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC; b. Bổ sung chứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (Mẫu số C2- 11/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS), Bảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ... (Mẫu số C6- 18/KB), Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC. 12. Sửa đổi, bổ sung các tài khoản kế toán như sau: a. Đổi tên các tài khoản sau đây: - Tài khoản 3722 “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”; - Tài khoản 3723 “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”; - Tài khoản 3730 “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”; - Tài khoản 3741 “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”; - Tài khoản 3750 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; - Tài khoản 3751 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; - Tài khoản 7910 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN; - Tài khoản 8953 “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”; - Tài khoản 9264 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”; - Tài khoản 9265 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đon vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài - Tài khoản 9595 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”; - Tài khoản 9597 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài”; b. Thay thế các tài khoản sau đây: - Thay Tài khoản 1476 thành Tài khoản 1462 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chí trung gian; - Thay Tài khoản 1477 thành Tài khoản 1463 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian. - Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian. c. Bổ sung các tài khoản sau: - Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cẩp 2 của Tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ; - Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi; - Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi; - Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC). Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau: + Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi; + Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi; + Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi. - Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian; - Tài khoản TK 3657 - Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3650 - Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ; - Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”; - Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743 - “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3740 - “Tiền gửi có mục đích”; - Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm Tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị. Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau: + TK 3746 - Tiền gửi vốn vay OD A; + TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ. - Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước; - Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7910 - Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN; - Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 - Chi ngân sách khác; - Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1; - Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện ttợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1; - Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau: + Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước; + Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước. - Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài; - Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài. 13. Bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục II kèm theo; 14. Sửa đổi, bổ sung mã nguồn ngân sách nhà nước như sau: a. Đổi tên mã 17 “Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng” thành “Kinh phí trợ cấp, phụ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng”; b. Bổ sung các mã nguồn 46 - Nguồn trái phiếu Chính phủ xanh thuộc nhóm Mã nguồn 31 - Nguồn đầu tư của Phụ lục III.II. Phụ lục III; c. Bổ sung các mã nguồn ngân sách nhà nước thuộc nhóm Mã nguồn 50 - Nguồn vốn ngoài nước của Phụ lục III.II. Phụ lục III: - Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án; - Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án; - Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án. 15. Sửa đổi, bổ sung các mẫu số kế toán như sau: - Mẫu Số chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số S2- 05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục IV; - Danh mục và mẫu biểu số kế toán, bảng kê (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC); - Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC). 16. Sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị: a. Bổ sung mẫu Báo cảo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân sách nhà nước niên độ ...(B2-05a/BC-NS/TABMIS); b. Thay thế các mẫu quy định tại Phụ lục V - Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị: Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1- 01b/BC-NS/TABMIS), Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ.... (B6- 02/BC-NS/TABMIS) bằng Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC. 17. Bãi bỏ quy định tại Khoản 1 và Khoản 6 Điều 24 về dấu của Phòng Giao dịch, điểm giao dịch; bãi bỏ quy định tại Khoản 1 Điều 40, Khoản 2 Điều 56, tiết c Khoản 1 Điều 60 về Phòng Giao dịch; 18. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đế nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4- 02c/KB), ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyên tiền điện từ (C4-02b/KB) và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; 19. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2- 13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4- 02c/KB), ủy nhiệm chỉ (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02b/KB); 20. Bãi bỏ mẫu chứng từ Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01c/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện (Mẫu số C2-05c/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (C2-11a/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện (C2-11b/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2- 15/NS), Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3- 04/NS), Giẩy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4- 09/KB); 21. Bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu số B1 -01 a/BC- NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC- NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ (B8-02/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8- 03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS). |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước |
15/05/2020 |
51 |
Thông tư |
86/2017/TT-BTC |
15/08/2017 |
Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện |
1. Bổ sung Khoản 3 Điều 6; 2. Bổ sung Khoản 3 Điều 7. |
Theo quy định tại Điều 11 Thông tư 84/2020ATT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
52 |
Thông tư |
101/2017/TT-BTC |
04/10/2017 |
Thông tư số 101/2017/TT-BTC ngày 04/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Bổ sung Khoản 4 Điều 13 |
Theo quy định tại Điều 9 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
53 |
Thông tư |
102/2017/TT-BTC |
05/10/2017 |
Thông tư số 102/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino |
Bổ sung Khoản 4 Điều 13 |
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
54 |
Thông tư |
134/2017/TT-BTC |
19/12/2017 |
Thông tư số 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trên thị trường chứng khoán |
1. Sửa đổi Khoản 7 và bổ sung Khoản 14 Điều 3; 2. Sửa đổi Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 6; 3. Sửa đổi Khoản 2 và bổ sung Khoản 4 Điều 8; 4. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 3 Điều 9. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 73/2020/TT-BTC ngày 07/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trên thị trường chứng khoán |
01/10/2020 |
55 |
Thông tư |
16/2018/TT-BTC |
07/02/2018 |
Thông tư số 16/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10 |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
56 |
Thông tư |
18/2018/TT-BTC |
12/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11 |
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
|
57 |
Thông tư |
19/2018/TT-BTC |
12/02/2018 |
Bổ sung Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều 12 |
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
|
58 |
Thông tư |
20/2018/TT-BTC |
12/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11 |
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
|
59 |
Thông tư |
110/2018/TT-BTC |
15/11/2018 |
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 13; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 21; 3. Bổ sung Khoản 4 Điều 24. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 81/2020/TT-BTC ngày 15/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại, hoán đối công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường ttong nước và Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước |
01/11/2020 |
|
60 |
Thông tư |
117/2018/TT-BTC |
28/11/2018 |
Bãi bỏ Điều 1 |
Theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
12/08/2020 |
|
61 |
Thông tư |
15/2019/TT-BTC |
18/03/2019 |
Bổ sung Khoản 2 Điều 20 |
Theo quy định tại Điều 16 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thâm quyên quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. |
15/11/2020 |
|
62 |
Thông tư |
36/2019/TT-BTC |
17/06/2019 |
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 2 Điều 24; 2. Bổ sung Khoản 3a vào sau Khoản 3 Điều 24 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-BTC ngày 08/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán. |
08/04/2020 |
|
63 |
Thông tư |
68/2019/TT-BTC |
30/09/2019 |
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26; 2. Bãi bỏ Khoản 3, Khoản 4 Điều 26. |
Theo quy định của Điều 1 Thông tư 88/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 26 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện từ khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ |
01/11/2020 |
|
64 |
Thông tư |
134/2018/TT-BTC |
28/12/2018 |
1. Sửa đổi tiết 4.1.1.1 Điểm 4.1.1 Khoản 4.1 Mục 4; 2. Sửa đổi Điểm 4.1.2 Khoản 4.1 Mục 4 của QCVN 08:2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia. |
Theo quy định tại Thông tư số 48/2020/TT-BTC ngày 29/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Sửa đổi 1:2020 QCVN 08:2018/BTC quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia |
15/07/2020 |
|
65 |
Thông tư |
291/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1; 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3; 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4; 4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5; 5. Bãi bỏ Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính ban hành kèm theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC. |
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
01/06/2020 |
66 |
Thông tư |
39/2014/TTLT-BCT-BTC |
29/10/2014 |
1. Bổ sung Điểm e Khoản 1 Điều 5; 2. Bổ sung Điểm d Khoản 6 Điều 8. |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT- BTC ngày 29/10/2014 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La |
30/09/2020 |