Quyết định 103/QĐ-BTC văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Bộ Tài chính 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 103/QĐ-BTC

Quyết định 103/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:103/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/01/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

BTC công bố 152 VBPL hết hiệu lực năm 2020

Ngày 27/01/2021, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 103/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020.

Danh mục văn bản hết hiệu lực bao gồm 152 văn bản gồm Nghị định của Chính phủ, Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ; các Thông tư do Bộ Tài chính ban hành; Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính liên tịch ban hành, cụ thể như:

Nghị định số 34/1999/NĐ-CP ngày 12/05/1999 của Chính phủ quy định việc phát hành công trái xây dựng Tổ quốc năm 1999; Nghị định số 09/2001/NĐ-CP ngày 02/03/2001 của Chính phủ sửa đổi Điều 21 Nghị định số 05-CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao…

Thông tư số 131/2010/TT-BTC ngày 06/09/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam; Thông tư số 74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí sử dụng đường bộ…

Ngoài ra, Quyết định cũng công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 103/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 103/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 103/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 103/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B TÀI CHÍNH
_______

S: 103/QĐ-BTC

CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đ
c lp - T do - Hnh phúc
________________________

Hà Ni, ngày 27 tháng 01 năm 2021

 

 

 

QUYT ĐNH

V vic công b Danh mc văn bn quy phm pháp lut đã hết hiu lc toàn b hoc mt phn thuc lĩnh vc qun lý nhà nưc ca B Tài chính năm 2020

_____________

B TRƯNG B TÀI CHÍNH

 

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu và bin pháp thi hành Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut;

Căn c Ngh đnh s 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu và bin pháp thi hành Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut;

Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;

Theo đ ngh ca V trưng V Pháp chế,

 

QUYT ĐNH:

 

Điu 1. Công b kèm theo Quyết đnh này Danh mc văn bn quy phm pháp lut hết hiu lc toàn b thuc lĩnh vc qun lý nhà nưc ca B Tài chính năm 2020 (Danh mc I) và Danh mc văn bn quy phm pháp lut hết hiu lc mt phn thuc lĩnh vc qun lý nhà nưc ca B Tài chính năm 2020 (Danh mc II) (Danh mc kèm theo).

Điu 2. Quyết đnh này có hiu lc thi hành k t ngày ký.

Điu 3. Th trưng các đơn v thuc B và các cơ quan có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

Nơi nhn:

- Như Điu 3;

- Lãnh đo B Tài chính;

- VP Quc hi, VP Ch tch nưc;

- Văn phòng Chính ph;

- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc CP;

- TANDTC, VKSNDTC, KTNN;

- Cc DTNNKV, KBNN, Cc thuế, S TC, Cc Hi quan các tnh, thành ph trc thuc TW;

- UBND các tnh, thành ph trc thuc TW;

- Công báo;

- Cng Thông tin đin t B Tài chính;

- Lưu: VT, PC.

KT. B TRƯNG

TH TRƯNG

 

 

 

 

 

 

Đ Hoàng Anh Tun

 

 

 

Danh mc I

VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT HT HIU LC TOÀN B THUC LĨNH VC QUN LÝ NHÀ NƯC CA B TÀI CHÍNH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết đnh s 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021 ca B Tài chính)

 

STT

Tên loi văn bn

S, ký hiu; ngày, tháng, năm ban hành văn bn

Tên gi ca văn bn

Lý do hết hiu lc

Ngày hết hiu lc

 

NGH ĐNH CA CHÍNH PH, QUYẾT ĐNH, CH TH CA THNG CHÍNH PH

1

Ngh đnh

34/1999/NĐ-CP

12/05/1999

Ngh đnh s 34/1999/NĐ-CP ngày 12/05/1999 ca Chính ph quy đnh vic phát hành công trái xây dng T quc năm 1999

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

2

Ngh đnh

09/2001/NĐ-CP

02/03/2001

Nghị đnh s 09/2001/NĐ-CP ngày 02/03/2001 ca Chính ph sa đi Điu 21 Ngh đnh s 05-CP ngày 20/01/1995 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh Thuế thu nhp đi vi ngưi có thu nhp cao

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

3

Ngh đnh

28/2003/NĐ-CP

31/03/2003

Ngh đnh s 28/2003/NĐ-CP ngày 31/03/2003 ca Chính ph quy đnh vic phát hành công trái xây dng T quc năm 2003 - Công trái giáo dc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 10 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

4

Ngh đnh

90/2003/NĐ-CP

12/08/2003

Ngh đnh s 90/2003/NĐ-CP ngày 12/08/2003 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca y ban Chng khoán Nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 11 Điu 1 Nghị định s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

5

Ngh đnh

144/2003/NĐ-CP

28/11/2003

Ngh đnh s 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 ca Chính ph v chng khoán và th trưng chng khoán

Bãi b theo quy đnh ti Khon 14 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

6

Ngh đnh

105/2004/NĐ-CP

30/03/2004

Ngh đnh s 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004 ca Chính ph v kim toán đc lp

Bãi b theo quy đnh ti Khon 16 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

7

Ngh đnh

161/2004/NĐ-CP

07/09/2004

Ngh đnh s 161/2004/NĐ-CP ngày 07/09/2004 ca Chính ph v x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc chng khoán và th trưng chng khoán

Bãi b theo quy đnh ti Khon 18 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính phủ bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

8

Ngh đnh

125/2005/NĐ-CP

07/10/2005

Ngh đnh s 125/2004/NĐ-CP ngày 07/10/2005 ca Chính ph quy đnh chế đ bo him bt buc trách nhim dân s ca ngưi kinh doanh vn ti hành khách, hàng hóa d cháy n trên đưng thy ni đa

Bãi b theo quy đnh ti Khon 22 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

9

Ngh đnh

83/2013/NĐ-CP

22/07/2013

Ngh đnh s 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut Qun lý thuế

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim a Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế

05/12/2020

10

Ngh đnh

127/2013/NĐ-CP

15/10/2013

Ngh đnh s 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính và cưng chế thi hành quyết đnh hành chính trong lĩnh vc hi quan

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 35 Ngh đnh s 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc hi quan

10/12/2020

11

Ngh đnh

192/2013/NĐ-CP

21/11/2013

Ngh đnh s 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính ph quy đnh vic x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý, s dng tài sn nhà nưc; thc hành tiết kim, chng lãng phí; d tr quc gia; kho bc nhà nưc

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 65 Ngh đnh s 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý, s dng tài sn công; thc hành tiết kim, chng lãng phí; d tr quc gia; kho bc nhà nưc.

01/09/2019

12

Ngh đnh

204/213/NĐ-CP

05/12/2013

Ngh đnh s 204/2013/NĐ-CP ngày 05/12/2013 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Ngh quyết ca Quc hi v mt s gii pháp thc hin ngân sách Nhà nưc năm 2013, 2014

Bãi b theo quy, đnh ti Khon 35 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

13

Ngh đnh

58/2015/NĐ-CP

16/06/2015

Ngh đnh s 58/2015/NĐ-CP ngày 16/06/2015 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 65 Ngh đnh s 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 ca Chính ph quy đnh x pht vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước.

01/09/2019

14

Ngh đnh

45/2016/NĐ-CP

26/05/2016

Ngh đnh s 45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính và cưng chế thi hành quyết đnh hành chính trong lĩnh vc hi quan

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 35 Ngh đnh s 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh x pht v phm hành chính trong lĩnh vc hi quan

10/12/2020

15

Ngh đnh

154/2016/NĐ-CP

16/11/2016

Ngh đnh s 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 ca Chính ph v phí bo v môi trưng đi vi nưc thi

Thay thế bi Ngh đnh s 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 ca Chính ph quy đnh phí bo v môi trưng đi vi nưc thi (Khon 1 Điu 11)

01/07/2020

16

Ngh đnh

167/2016/NĐ-CP

27/12/2016

Ngh đnh s 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 ca Chính ph v kinh doanh hàng min thuế

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 28 Ngh đnh s 100/2020/NĐ-CP ngày 28/08/2020 ca Chính ph v kinh doanh hàng min thuế

15/10/2020

17

Ngh đnh

20/2017/NĐ-CP

24/02/2017

Ngh đnh s 20/2017/NĐ-CP  ngày 24/02/2017 ca Chính ph quy đnh v qun lý thuế đi vi doanh nghip có giao dch liên kết

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 22 Ngh đnh s 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 ca Chính ph quy đnh v qun lý thuế đi vi doanh nghip có giao dch liên kết

20/12/2020 và áp dng t k tính thuế thu nhp doanh nghip năm 2020

18

Ngh đnh

68/2020/NĐ-CP

24/06/2020

Ngh đnh s 68/2020/NĐ-CP  ngày 24/06/2020 ca Chính ph sa đi, b sung Khon 3 Điu 8 Ngh đnh s 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 ca Chính ph quy đnh v qun lý thuế đi vi doanh nghip có giao dch liên kết

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 22 Ngh đnh s 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 ca Chính ph quy đnh v qun lý thuế đi vi doanh nghip có giao dch liên kết

20/12/2020 và áp dng t k tính thuế thu nhp doanh nghip năm 2020

19

Quyết đnh

10/TTg

09/01/1993

Quyết đnh s 10/TTg ngày 09/01/1993 ca Thng Chính ph v vic thu n thóc d tr quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

20

Quyết đnh

134-HĐBT

20/04/1992

Quyết đnh s 134-HĐBT ca Hi đng B trưng v vic phát hành tín phiếu Kho bc Nhà nưc xây dng đưng dây ti đin Bc -Nam500KV

Bãi b theo quy đnh ti Khon 38 Điu 1 Ngh đnh s 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Chính ph ban hành

03/01/2020

21

Quyết đnh

75/1998/QĐ-TTg

04/04/1998

Quyết đnh s 75/1998/QĐ-TTg ngày 04/04/1998 ca Thng Chính ph quy đnh v mã s đi tưng np thuế

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

22

Quyết đnh

137/1998/QĐ-TTg

31/07/1998

Quyết đnh s 137/1998/QĐ-TTg ngày 31/07/1998 ca Thng Chính ph v vic qun lý lương thc d tr quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

23

Quyết đnh

143/1998/QĐ-TTg

08/08/1998

Quyết đnh s 143/1998/QĐ-TTg ngày 08/08/1998 ca Thng Chính ph v vic sa đi chế đ xut khu, thuế nhp khu tiu ngch

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

24

Quyết đnh

223/1999/QĐ-TTg

07/12/1999

Quyết đnh s 223/1998/QĐ-TTg ngày 07/12/1999 ca Thng Chính ph v thuế giá tr gia tăng đi vi d án s dng ngun vn h tr phát trin chính thc (ODA)

Bãi b theo quy đnh ti Khon 11 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

25

Quyết đnh

172/2001/QĐ-TTg

05/11/2001

Quyết đnh s 172/2001/QĐ-TTg ngày 05/11/2001 ca Thng Chính ph v vic x lý giãn n, khoanh n, xóa n thuế và các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước đối với những doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có khó khăn do nguyên nhân khách quan

Bãi b theo quy đnh ti Khon 17 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành

03/01/2020

26

Quyết đnh

41/2002/QĐ-TTg

18/03/2002

Quyết đnh s 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 ca Thng Chính ph v chng tht thu thuế giá tr gia tăng và thuế thu nhp doanh nghip qua giá bán trong hot đng kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gn máy

Bãi b theo quy đnh ti Khon 19 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

27

Quyết đnh

197/2003/QĐ-TTg

23/09/2003

Quyết đnh s 197/2003/QĐ-TTg ngày 23/09/2003, ca Thng Chính ph v vic thí đim thc hin cơ chế cơ s sn xut, kinh doanh t kê khai, t np thuế

Bãi b theo quy đnh ti Khon 21 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

28

Quyết đnh

161/2005/QĐ-TTg

30/06/2005

Quyết đnh s 161/2005/QĐ-TTg ngày 30/06/2005 ca Thng Chính ph v vic m rng thí đim có s sn xut kinh doanh t kê khai, t np thuế đi vi thuế tiêu th đc bit khâu sn xut trong nưc; thuế tài nguyên; thuế nhà, đt; thuế thu nhp đi vi ngưi có thu nhp cao và thuế môn bài

Bãi b theo quy đnh ti Khon 28 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

29

Quyết đnh

183/2007/QĐ-TTg

27/11/2007

Quyết đnh s 183/2007/QĐ-TTg ngày 27/11/2007 ca Thng Chính ph sa đi, b sung Quyết đnh s 151/2005/QĐ-TTg ngày 20/06/2005 ca Thng Chính ph v vic thành lp Tng công ty Đu tư và Kinh doanh vn Nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 39 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

30

Quyết đnh

115/2008/QĐ-TTg

27/08/2008

Quyết đnh s 115/2008/QĐ-TTg ngày 27/08/2008 ca Thng Chính ph v vic ban hành Quy đnh v công khai qun lý, s dng tài sn nhà nưc ti cơ quan nhà nưc, đơn v s nghip công lp và t chc đưc giao quản lý, s dng tài sn nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 46 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

31

Quyết đnh

143/2008/QĐ-TTg

29/10/2008

Quyết đnh s 143/2008/QĐ-TTg ngày 29/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ tìm kiếm thăm dò dầu khí

Bãi b theo quy đnh ti Khon 47 Điu 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành

03/01/2020

32

Quyết đnh

58/2009/QĐ-TTg

16/04/2009

Quyết đnh s 58/2009/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 ca Thng Chính ph b sung mt s gii pháp v thuế nhm thc hin ch trương kích cu đu tư và tiêu dùng, ngăn chn suy gim kinh tế, tháo g khó khăn đi vi doanh nghip

Bãi b theo quy đnh ti Khon 49 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

33

Quyết đnh

31/2010/QĐ-TTg

19/03/2010

Quyết đnh s 31/2010/QĐ-TTg ngày 19/03/2010 ca Thng Chính ph ban hành “Quy chế qun lý xăng du d tr nhà nưc”

Thay thế bi Quyết đnh s 16/2020/QĐ-TTg ngày 15/05/2020 ca Thng Chính ph ban hành Quy chế qun lý xăng du d tr Quc gia

01/07/2020

34

Quyết đnh

15/2011/QĐ-TTg

09/03/2011

Quyết đnh s 15/2011/QĐ-TTg ngày 09/03/2011 ca Thng Chính ph v vic mua lương thc d tr nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 52 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

35

Quyết đnh

48/2011/QĐ-TTg

31/08/2011

Quyết đnh s 48/2011/QĐ-TTg ngày 31/08/2011 ca Thng Chính ph v vic thí đim thc hin Cơ chế hi quan mt ca quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 54 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

36

Quyết đnh

55/2012/QĐ-TTg

19/12/2012

Quyết đnh s 55/2012/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 ca Thng Chính ph v sa đi, b sung Quyết đnh s 62/2009/QĐ-TTg ngày 20/04/2009 ca Thng Chính ph v vic min tin thuê đt đ xây dng trm bo dưng, sa cha, bãi đ xe ca doanh nghip kinh doanh vn ti hành khách công cng

Bãi b theo quy đnh ti Khon 57 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

37

Quyết đnh

53/2014/QĐ-TTg

19/09/2014

Quyết đnh s 53/2014/QĐ-TTg ngày 19/09/2014 ca Thng Chính ph v sa đi, b sung Quyết đnh s 62/2009/QĐ-TTg ngày 20/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm cơ chế tài chính đối với Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

Hết hiu lc theo Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy định trong văn bản)

Đến hết năm 2019

38

Quyết đnh

43/2017/QĐ-TTg

26/09/2017

Quyết đnh s 43/2017/QĐ-TTg ngày 26/09/2017 ca Thng Chính ph quy đnh trách nhim thc hin th tc đối vi tàu bay xut cnh, nhp cnh, quá cnh thông qua Cơ chế mt ca quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Đim a Khon 2 Điu 41 Ngh đnh s 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 ca Chính ph quy đnh thc hin th tc hành chính theo cơ chế mt ca Quc gia, cơ chế mt ca ASEAN và kim tra chuyên ngành đi vi hàng hóa xut khu, nhp khu

01/01/2020

39

Ch th

15-CT

11/01/1988

Ch th s 15-CT ngày 11/01/1988 ca Ch tch Hi đng B trưng v vic tăng cưng lc lưng d tr nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 59 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

40

Ch th

150-CT

12/05/1990

Ch th s 150-CT ngày 12/05/1990 ca Ch tch Hi đng B trưng v vic tăng cưng đi ngũ cán b, kin toàn t chc và đổi mi cơ chế qun lý d tr nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 60 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

41

Ch th

357-CT

06/10/1990

Ch th s 357-CT ngày 06/10/1990 ca Ch tch Hi đng B trưng v vic qun lý xăng du d tr quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 61 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

42

Ch th

20/2008/CT-TTg

23/06/2008

Ch th s 20/2008/CT-TTg ngày 23/06/2008 ca Thng Chính ph v tăng cưng qun lý th trưng chng khoán

Bãi b theo quy đnh ti Khon 71 Điu 1 Quyết đnh s 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 ca Thng Chính ph bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Thng Chính ph ban hành

03/01/2020

 

THÔNG TƯ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

1

Thông tư

34-TC/KBNN

11/07/1996

Thông tư s 34-TC/KBNN ngày 11/07/1996 ca B Tài chính hưng dn vic phát hành trái phiếu công trình thủy điện Yaly

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước

26/06/2020

2

Thông tư

29/2000/TT-BTC

24/04/2000

Thông tư s 29/2000/TT-BTC ngày 24/04/2000 ca B Tài chính quy đnh v qun lý Qu tm gi ca ngân sách nhà nưc ti các cơ quan đi din Vit Nam c ngoài

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 3 Điu 14 Thông tư s 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 ca B Tài chính quy đnh chế đ qun lý tài chính, tài sn đi vi Cơ quan Vit Nam c ngoài

20/03/2020

3

Thông tư

51/2004/TT-BTC

09/06/2004

Thông tư s 51 /2004/TT-BTC ngày 09/06/2004 ca B, Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 123/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 ca Chính ph v mt s cơ chế tài chính ngân sách đc thù đi vi Th đô Hà Ni

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc kho bc nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

4

Thông tư

18/2006/TT-BTC

13/03/2006

Thông tư s 18/2006/TT-BTC ngày 13/03/2006 ca B Tài chính hưng dn chế đ kim soát chi đi vi các cơ quan nhà nưc thc hin chế đ t ch, t chu trách nhim v s dng biên chế và kinh phí qun lý hành chính

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

5

Thông tư

81/2006/TT-BTC

06/09/2006

Thông tư s 81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 ca B Tài chính hưng dn chế đ kim soát chi đi vi các các đơn v s nghip công lp thc hin quyn t ch, t chu trách nhim v thc hin nhim v, t chc b máy, biên chế và tài chính

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

6

Thông tư

84/2007/TT-BTC

17/07/2007

Thông tư s 84/2007/TT-BTC ngày 17/07/2007 ca B Tài chính sa đi mt s đim ca Thông tư s 18/2006/TT-BTC ngày 13/03/2006 ca B Tài chính hưng dn chế đ kim soát chi đi vi các cơ quan nhà nưc thc hin chế đ t ch, t chu trách nhim v s dng biên chế và kinh phí qun lý hành chính

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên từ ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

7

Thông tư

92/2007/TT-BTC

31/07/2007

Thông tư s 92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 ca B Tài chính hưng dn xác đnh tin s dng đt, tin nhn chuyn quyn s dng đt đã tr có ngun gc ngân sách nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

8

Thông tư

105/2007/TT-BTC

30/08/2007

Thông tư s 105/2007/TT-BTC ngày 30/08/2007 ca B Tài chính hưng dn x lý ri ro vn tín dng đu tư và tín dng xut khu ca Nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 3 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo hiểm và tài chính ngân hàng

02/06/2020

9

Thông tư

163/2007/TT-BTC

31/12/2007

Thông tư s 163/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 ca B Tài chính hưng dn v khen thưng thi đua trên công trưng xây dng Nhà máy Thy đin Sơn La

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 3 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

10

Thông tư

05/2008/TT-BTC

14/01/2008

Thông tư s 05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho D án h tr và phát trin đào to đi hc và sau đi hc v công ngh thông tin và truyn thông do Ngân hàng Hp tác quc tế Nht Bn tài tr

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Thông tư s 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 ca B Tài chính bãi b Thông tư s 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho chương trình tín dng chuyên ngành ca Cơ quan Hp tác Quc tế Nht Bn (JICA) và Thông tư s 05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho D án h tr và phát trin đào to đi hc và sau đi hc v công ngh thông tin và truyn thông do Ngân hàng Hp tác quc tế Nht Bn tài tr

20/02/2020

11

Thông tư

37/2008/TT-BTC

19/05/2008

Thông tư s 37/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 ca B Tài chính hưng dn chính sách h tr du hỏa thắp sáng cho các h đng bào dân tc thiu s, h thuc din chính sách và h nghèo nhng nơi chưa có đin lưi

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 2 Thông tư s 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Bộ trưởng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

12

Thông tư

52/2008/TT-BTC

16/06/2008

Thông tư s 52/2008/TT-BTC  ngày 16/06/2008 ca Bộ Tài chính sa đi, b sung Thông tư s 37/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 ca B Tài chính hưng dn chính sách h tr du ha thắp sáng cho các h đng bào dân tc thiu s, h thuc din chính sách và h nghèo nhng nơi chưa có đin lưi

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

13

Thông tư

132/2008/TT-BTC

19/12/2008

Thông tư s 132/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho chương trình tín dng chuyên ngành ca Cơ quan Hp tác quc tế Nht Bn (JICA)

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Thông tư s 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 ca B Tài chính bãi b Thông tư s 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho chương trình tín dng chuyên ngành ca Cơ quan Hp tác quc tế Nht Ban (JICA) và Thông tư s 05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 ca B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý vn vay cho D án h tr và phát trin đào to đi hc và sau đi hc v công ngh thông tin và truyn thông do Ngân hàng Hp tác quc tế Nht Bn tài tr

20/02/2020

14

Thông tư

133/2008/TT-BTC

31/12/2008

Thông tư s 133/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 ca B Tài chính hưng dn sut chi đào to cho lưu hc sinh nưc ngoài (din Hip đnh) đang hc tp ti các trưng đi hc ti Vit Nam

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 7 Thông tư s 55/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 ca B Tài chính hưng dn qun lý kinh phí đào to lưu hc sinh nưc ngoài din Hip đnh hc tp ti Vit Nam

30/07/2020

15

Thông tư

63/2009/TT-BTC

27/03/2009

Thông tư s 63/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009 ca B Tài chính quy đnh v công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 2 Thông tư s 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước

26/06/2020

16

Thông tư

172/2009/TT-BTC

26/08/2009

Thông tư s 172/2009/TT-BTC ngày 26/08/2009 ca B Tài chính sa đi mt s đim ca Thông tư s 81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 ca B Tài chính hưng dn chế đ kim soát chi đối vi các các đơn v s nghip công lp thc hin quyn tự ch, t chu trách nhim v thc hin nhim v, t chc b máy, biên chế và tài chính

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

17

Thông tư

174/2009/TT-BTC

08/09/2009

Thông tư s 174/2009/TT-BTC ngày 08/09/2009 ca B Tài chính hưng dn cơ chế huy đng và qun lý các ngun vn ti 11 xã thc hin Đề án “Chương trình xây dng thí đim mô hình nông thôn mi thi k công nghip hóa, hin đi hóa”

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 3 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, quản lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

18

Thông tư

194/2009/TT-BTC

02/10/2009

Thông tư s 194/2009/TT-BTC ngày 02/10/2009 ca B Tài chính hưng dn chào mua công khai c phiếu ca công ty đi chúng, chng ch qu ca qu đu tư chng khoán đi chúng dng đóng

Bãi b theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chứng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

19

Thông tư

241/2009/TT-BTC

29/12/2009

Thông tư s 241/2009/TT-BTC ngày 29/12/2009 ca B Tài chính hướng dn vic qun lý, qun lý thanh toán vn đu tư D án m rng và hoàn thin đưng Láng - Hòa Lc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 3 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Bộ trưởng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

20

Thông tư

30/2010/TT-BTC

05/03/2010

Thông tư s 30/2010/TT-BTC ngày 05/03/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

15/05/2020

21

Thông tư

53/2010/TT-BTC

14/04/2010

Thông tư s 53/2010/TT-BTC ngày 14/04/2010 ca B Tài chính quy đnh v chế đ tài chính đ thc hin phòng, tr bnh vàng lùn, lùn xoăn lá và bnh lùn sc đen hi lúa

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

22

Thông tư

72/2010/TT-BTC

11/05/2010

Thông tư s 72/2010/TT-BTC ngày 11/05/2010 ca B Tài chính hưng dn cơ chế đc thù v qun lý, s dng chi phí qun lý d án đu tư ti 11 xã thc hin Đ án “Chương trình xây dng thí điểm mô hình nông thôn mi thi k công nghip hóa, hin đi hóa”

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 3 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

23

Thông tư

91/2010/TT-BTC

17/06/2010

Thông tư s 91/2010/TT-BTC ngày 17/06/2010 ca B Tài chính hưng dn kế toán nghip v thi hành án dân s

Thay thế bi Thông tư s 78/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 ca B Tài chính hưng dn kế toán nghip v thi hành án dân s (Điu 13)

01/10/2020

24

Thông tư

131/2010/TT-BTC

06/09/2010

Thông tư s 131/2010/TT-BTC ngày 06/09/2010 ca B Tài chính hưng dn thc hin quy chế góp vn, mua c phn ca nhà đu tư nưc ngoài trong các doanh nghip Vit Nam

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

25

Thông tư

223/2010/TT-BTC

31/12/2010

Thông tư s 223/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 ca B Tài chính quy đnh vic lp d toán, qun lý s dng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

15/05/2020

26

Thông tư

71/2011/TT-BTC

24/05/2011

Thông tư s 71/2011/TT-BTC ngày 24/05/2011 ca B Tài chính hưng dn vic trích lp, qun lý và s dng Qu thi đua, khen thưng theo Ngh đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Thi đua, khen thưng

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

27

Thông tư

89/2011/TT-BTC

17/06/2011

Thông tư s 89/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 ca B Tài chính hưng dn v phương pháp xác đnh giá sàn go xut khu

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 2 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đầu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

28

Thông tư

99/2011/TT-BTC

07/07/2011

Thông tư s 99/2011/TT-BTC ngày 07/07/2011 ca B Tài chính hưng dn qun lý tài chính đi vi vic thc hin thí đim bo him tín dng xut khu

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

29

Thông tư

121/2011/TT-BTC

17/08/2011

Thông tư s 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Quyết đnh s 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 ca Thng Chính ph v thc hin thí đim bo him nông nghip giai đon 2011 -2013

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

30

Thông tư

168/2011/TT-BTC

21/11/2011

Thông tư s 168/2011/TT-BTC ngày 21/11/2011 ca B Tài chính hưng dn Thng kê nhà nưc v hi quan đi vi hàng hóa xut khu, nhp khu

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 33 Thông tư s 52/2020/TT-BTC ngày 10/06/2020 ca B Tài chính hưng dn mt s bin pháp thc hin thng kê nhà nưc v hi quan đi vi hàng hóa xut khu, nhp khu

01/08/2020

31

Thông tư

198/2011/TT-BTC

30/12/2011

Thông tư s 198/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 ca B Tài chính hưng dn vic thu, qun lý, s dng, np ngân sách nhà nưc phí hoa tiêu hàng hi và cơ chế đt hàng cung ng dch v hoa tiêu hàng hi

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

32

Thông tư

35/2012/TT-BTC

02/03/2012

Thông tư s 35/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Ngh đnh s 75/2011/NĐ-CP ngày 30/08/2011 ca Chính ph v tín dng đu tư và tín dng xut khu ca Nhà nưc.

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 3 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

 

Thông tư

51/2012/TT-BTC

30/03/2012

Thông tư s 51/2012/TT-BTC ngày 30/03/2012 ca B Tài chính điu chnh hiu lc thi hành ca Thông tư s 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/2012 ca B Tài chính và ban hành mu t khai hàng hóa xut khu, nhp khu

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2012

33

Thông tư

101/2012/TT-BTC

20/06/2012

Thông tư s 101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 ca B Tài chính quy đnh mt s vn đ v tài chính đi vi các doanh nghip bo him, doanh nghip tái bo him thc hin thí đim bo him nông nghip theo Quyết đnh s 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 ca Thng Chính ph v vic thc hin thí đim bo him nông nghip giai đon 2011 -2013

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

34

Thông tư

157/2012/TT-BTC

27/09/2012

Thông tư s 157/2012/TT-BTC ngày 27/09/2012 của Bộ Tài chính quy định về khen thưởng thi đua trên công trường xây dựng Nhà máy Thủy điện Lai Châu

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

15/05/2020

35

Thông tư

161/2012/TT-BTC

02/10/2012

Thông tư s 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 ca B Tài chính quy đnh chế đ kim soát, thanh toán các khon chi ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

36

Thông tư

174/2012/TT-BTC

22/10/2012

Thông tư s 174/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 ca B Tài chính hưng dn qun lý tài chính đi vi Qu tr giúp pháp lý Vit Nam

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

37

Thông tư

205/2012/TT-BTC

23/11/2012

Thông tư s 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 ca B Tài chính hưng dn thc hin chính sách h tr đ bo v và phát trin đt trng lúa theo Ngh đnh s 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 ca Chính ph v qun lý, s dng đt trng lúa

Bãi b theo quy đnh ti Khon 7 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

38

Thông tư

206/2012/TT-BTC

26/11/2012

Thông tư s 206/2012/TT-BTC ngày 26/11/2012 ca B Tài chính hưng dn lp, qun lý và s dng qu tp trung ca Tp đoàn Công nghip Than - Khoáng sn Vit Nam

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

39

Thông tư

21/2013/TT-BTC

25/02/2013

Thông tư s 21/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 ca B Tài chính quy đnh v đnh mc phí nhp, xut và bo qun ht giống rau dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

15/05/2020

40

Thông tư

22/2013/TT-BTC

25/02/2013

Thông tư s 22/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 ca B Tài chính quy đnh v mc phí nhp, xut và bo qun thuc bo v thc vt d tr quc gia do B Nông nghip và Phát trin nông thôn qun lý

Bãi bỏ theo quy đnh ti Khon 2 Điu 1 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Bộ trưởng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

41

Thông tư

26/2013/TT-BTC

11/03/2013

Thông tư s 26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 ca B Tài chính quy đnh th tc gii ngân và cơ chế tài chính đi vi ngun vn tín dng và vin tr ca Chính ph Liên bang Nga cho D án xây dng Nhà máy Đin ht nhân Ninh Thun 1

Bãi b theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 03/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 ca B Tài chính bãi b Thông tư s 26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 ca B Tài chính quy đnh th tc gii ngân và cơ chế tài chính đối vi ngun vn tín dng và vin tr ca Chính ph Liên bang Nga cho D án xây dng Nhà máy Đin ht nhân Ninh Thun 1

20/02/2020

42

Thông tư

41/2013/TT-BTC

11/04/2013

Thông tư s 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 ca B Tài chính hưng dn thi hành mt s điu ca Ngh đnh s 67/2012/NĐ-CP ngày 10/09/2012 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 ca Chính ph thi hành chi tiết mt s điu ca Pháp lnh Khai thác và bo v công trình thy li

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

43

Thông tư

57/2013/TT-BTC

06/05/2013

Thông tư s 57/2013/TT-BTC  ngày 06/05/2013 ca B Tài chính sa đi, b sung Thông tư 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Quyết đnh s 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng

02/06/2020

44

Thông tư

96/2013/TT-BTC

23/07/2013

Thông tư s 96/2013/TT-BTC ngày 23/07/2013 ca B Tài chính sa đi, b sung Thông tư s 121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Quyết đnh s 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 caThng Chính ph v vic thc hin thí đim bo him nông nghip giai đon 2011-2013 và Thông tư s 101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 quy đnh mt s vn đ v tài chính đi vi các doanh nghip bo him, doanh nghip tái bo him thc hin thí đim bo him nông nghip theo Quyết đnh s 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 ca Thng Chính ph v vic thc hin thí đim bo him nông nghip giai đon 2011-2013

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

45

Thông tư

146/2013/TT-BTC

22/10/2013

Thông tư s 146/2013/TT-BTC ngày 22/10/2013 ca B Tài chính quy đnh chế đ qun lý tài chính, tài sn đi vi các Cơ quan Vit Nam c ngoài

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 3 Điu 14 Thông tư s 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 ca B Tài chính quy đnh chế đ qun lý tài chính, tài sn đi vi Cơ quan Vit Nam c ngoài

20/03/2020

46

Thông tư

166/2013/TT-BTC

15/11/2013

Thông tư 166/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 ca B Tài chính quy đnh chi tiết v x pht vi phm hành chính v thuế

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim d Khon 3 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh v x pht vi phm hành chính v thuế, hóa đơn

05/12/2020

47

Thông tư

211/2013/TT-BTC

30/12/2013

Thông tư s 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 ca B Tài chính quy đnh v quy trình xut cp, giao nhn, phân phi, s dng hàng d tr Quc gia xut đ cu tr, vin tr và qun lý kinh phí đm bo cho công tác xut cp, giao nhn hàng đ cu tr, vin tr

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 16 Thông tư s 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020 ca B Tài chính quy đnh v quy trình xut cp, giao nhn, phân phi, s dng hàng d tr Quc gía xut đ cu tr, h tr, vin tr và qun lý kinh phí đm bo cho công tác xut cp, giao nhn hàng đ cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ

20/07/2020

48

Thông tư

07/2014/TT-BTC

14/01/2014

Thông tư s 07/2014/TT-BTC ngày 14/01/2014 ca B Tài chính quy đnh chi tiết và hưng dn thc hin vic x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý, s dng tài sn Nhà nưc theo quy đnh ti Ngh đnh s 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính ph

Thay thế bi Thông tư s 29/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính hưng dn thc hin vic x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý, s dng tài sn công (Khon 2 Điu 11)

02/06/2020

49

Thông tư

10/2014/TT-BTC

17/01/2014

Thông tư s 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 ca B Tài chính hưng dn s pht vi phm hành chính v hóa đơn

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim d Khon 3 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph C|uy đnh v x pht vi phm hành chính v thuế, hóa đơn

05/12/2020

50

Thông tư

21/2014/TT-BTC

14/02/2014

Thông tư s 21 /2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 ca B Tài chính ban hành Quy chế hot đng ca ngưi đi din theo y quyn đi vi phn vốn Nhà nưc đu tư vào doanh nghip

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B 'Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

51

Thông tư

53/2014/TT-BTC

24/04/2014

Thông tư s 53/2014/TT-BTC ngày 24/04/2014 ca B Tài chính ban hành Quy chun k thut Quc gia đi vi thóc d tr Quc gia

Thay thế bi Thông tư s 87/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 ca B Tài chính ban hành Quy chun k thut Quc gia đối vi thóc tẻ d tr Quc gia (Điu 2)

01/01/2021

52

Thông tư

61/2014/TT-BTC

12/05/2014

Thông tư s 61/2014/TT-BTC ngày 12/05/2014 ca B Tài chính v vic hưng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc trong điu kin áp dng h thng thông tin quản lý ngân sách và kho bc

Thay thế bi Thông tư s 18/2020/TT-BTC ngày 31/03/2020 ca B Tài chính hưng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc (Khon 1 Điu 16)

15/05/2020

53

Thông tư

116/2014/TT-BTC

20/08/2014

Thông tư s 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 ca B Tài chính hưng dn mt s vn đ tài chính đối vi doanh nghip bo him thc hin bo him theo quy đnh ti Ngh đnh s 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 ca Chính ph v mt s chính sách phát trin thy sn

Bãi b theo quy đnh ti Điu 5 Thông tư s 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

01/01/2021

54

Thông tư

178/2014/TT-BTC

26/11/2014

Thông tư s 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 ca B Tài chính hưng dn mt s ni dung v tài chính khi thc hin đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi

Bãi b theo quy đnh ti Khon 7 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

03/08/2020

55

Thông tư

183/2014/TT-BTC

28/11/2014

Thông tư s 183/2014/TT-BTC ngày 28/11/2014 ca B Tài chính quy đnh vic qun lý, s dng ngun kinh phí giao thc hin thí đim cơ chế tài chính đi vi Cc Qun lý, giám sát bo him - B Tài chính

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết năm 2019

56

Thông tư

198/2014/TT-BTC

18/12/2014

Thông tư s 198/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 ca B Tài chính hưng dn phương pháp tính giá thành cá tra nguyên liu

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 2 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

57

Thông tư

214/2015/TT-BTC

31/12/2015

Thông tư s 214/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 ca B Tài chính hưng dn cơ chế, chính sách ưu đãi v h tr ngân sách nhà nưc, thuế và tín dng đu tư phát trin ca Nhà nưc theo quy đnh ti Quyết đnh s 1193/QĐ-TTg ngày 30/07/2015 ca Thng Chính ph v vic thí đim mt s cơ chế, chính sách đc thù phát trin Vưn ươm công ngh công nghip Vit Nam - Hàn Quc ti thành ph Cn Thơ.

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến ngày 31/12/2020

58

Thông tư

06/2016/TT-BTC

14/01/2016

Thông tư s 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 ca B Tài chính hưng dn vic lp d toán, qun lý, s dng và quyết toán kinh phí bu c đi biu Quc hi khóa XIV và đi biu Hi đng nhân dân các cp nhim k 2016-2021

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Bộ trưởng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đầu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

59

Thông tư

09/2016/TT-BTC

18/01/2016

Thông tư s 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Thay thế bi Thông tư s 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27)

10/04/2020

60

Thông tư

32/2016/TT-BTC

25/02/2016

Thông tư s 32/2016/TT-BTC ngày 25/02/2016 ca B Tài chính v vic tiếp tc áp dng đnh mc phí nhp, xut và bo qun ht ging rau và thuc bo v thc vt d tr Quc gia do B Nông nghip và Phát trin nông thôn qun lý ti Thông tư s 21/2013/TT-BTC, Thông tư s 22/2013/TT-BTC đến năm 2016

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 1 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

61

Thông tư

39/2016/TT-BTC

01/03/2016

Thông tư s 39/2016/TT-BTC ngày 01/03/2016 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 ca B Tài chính quy đnh chế đ kim soát, thanh toán các khon chi ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc

Thay thế bi Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc (Khon 3 Điu 11)

06/08/2020

62

Thông tư

43/2016/TT-BTC

03/03/2016

Thông tư s 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 ca B Tài chính sa đi Điu 5 Thông tư s 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 ca B Tài chính hưng dn mt s vn đ tài chính đi vi doanh nghip bo him thc hin bo him theo quy đnh ti Ngh đnh s 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 ca Chính ph v mt s chính sách phát trin thy sn

Bãi b theo quy đnh ti Điu 5 Thông tư s 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Lut Kinh doanh bo him và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut Kinh doanh bo him, Thông tư s 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 ca B Tài chính hưng dn hot đng đu tư gián tiếp ra nưc ngoài ca t chc kinh doanh chng khoán, qu đu tư chng khoán, công ty đu tư chng khoán và doanh nghip kinh doanh bo him, Thông tư s 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 ca B Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vẩn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

01/01/2021

63

Thông tư

82/2016/TT-BTC

16/06/2016

Thông tư s 82/2016/TT-BTC ngày 16/06/2016 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 ca B Tài chính quy đnh v quy trình xut cp, giao nhn, phân phối, s dng hàng d tr quc gia xut đ cu tr, vin tr và qun lý kinh phí đm bo cho công tác xut cp, giao nhn hàng đ cu tr, vin tr

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 16 Thông tư s 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020 ca B Tài chính quy đnh v quy trình xut cp, giao nhn, phân phi, s dng hàng d tr Quc gia xut đ cu tr, h tr, vin tr và qun lý kinh phí đm bo cho công tác xut cp, giao nhn hàng đ cu tr, h tr, vin tr

20/07/2020

64

Thông tư

95/2016/TT-BTC

28/06/2016

Thông tư s 95/2016/TT-BTC ngày 28/06/2016 ca B Tài chính hưng dn v đăng ký thuế

Thay thế bi Thông tư s 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 ca B Tài chính hưng dn v đăng ký thuế (Khon 2 Điu 23)

17/01/2021

65

Thông tư

167/2016/TT-BTC

26/10/2016

Thông tư s 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh cp giy phép hot đng đin lc

Thay thế bi Thông tư s 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh cp giy phép hot đng đin lc (Khon 1 Điu 7)

22/01/2021

66

Thông tư

176/2016/TT-BTC

31/10/2016

Thông tư s 176/2016/TT-BTC ngày 31/10/2016 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 ca B Tài chính hưng dn s pht vi phm hành chính v hóa đơn

Hết hiu lc theo quy đnh tại Đim d Khon 3 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh v xử pht vi phm hành chính v thuế, hóa đơn

05/12/2020

67

Thông tư

184/2016/TT-BTC

08/11/2016

Thông tư s 184/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh điu kin hot đng vin thông đi vi đài vô tuyến đin thuc công trình vin thông và l phí cp giy phép nhp khu thiết b phát, thu phát sóng vô tuyến đin

Thay thế bi Thông tư s 82/2020/TT-BTC ngày 22/09/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh điu kin hot đng vin thông đi vi đài vô tuyến đin thuc công trình vin thông (Khon 1 Điu 7)

06/11/2020

68

Thông tư

251/2016/TT-BTC

11/11/2016

Thông tư s 251/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí x lý v vic cnh tranh

Thay thế bi Thông tư 58/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí x lý v vic cnh tranh (Khon 1 Điu 7)

27/07/2020

69

Thông tư

319/2016/TT-BTC

13/12/2016

Thông tư s 319/2016/TT-BTC ngày 13/12/2016 ca B Tài chính quy đnh vic x lý chuyn ngun ngân sách nhà nưc năm 2016 sang năm 2017

Bãi b theo quy đnh ti Khon 8 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do Bộ trưởng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

70

Thông tư

309/2016/TT-BTC

31/12/2016

Thông tư s 309/2016/TT-BTC ngày 31/12/2016 sa đi, b sung Thông tư s 146/2013/TT-BTC ngày 22/10/2013 ca B Tài chính quy đnh chế đ qun lý tài chính, tài sn đối vi các Cơ quan Vit Nam c ngoài

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 3 Điu 14 Thông tư s 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020 ca B Tài chính quy đnh chế đ qun lý tài chính, tài sn đi vi Cơ quan Vit Nam c ngoài

20/03/2020

71

Thông tư

30/2017/TT-BTC

18/04/2017

Thông tư s 30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho Ngân sách Nhà nước

Thay thế bi Thông tư s 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng, vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21)

01/06/2020

72

Thông tư

84/2017/TT-BTC

05/08/2017

Thông tư s 84/2017/TT-BTC ngày 05/08/2017 hưng dn chi tiết mt s điu ca Nghị đnh s 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph

Bãi b theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 72/2020/TT-BTC ngày 31/07/2020 ca B Tài chính bãi b Thông tư s 84/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 ca Bộ Tài chính hưng dn chi tiết mt s điu ca Ngh đnh s 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph

10/08/2020

73

Thông tư

06/2018/TT-BTC

24/01/2018

Thông tư s 06/2018/TT-BTC ngày 24/01/2018 ca B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 ca B Tài chính quy đnh tm ng ngân qu nhà nưc cho Ngân sách Nhà nưc

Thay thế bi Thông tư s 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 ca B Tài chính quy đnh tm ng, vay ngân qu Nhà nưc ca Ngân sách Nhà nưc (Khon 2 Điu 21)

01/06/2020

74

Thông tư

43/2018/TT-BTC

25/06/2018

Thông tư s 43/2018/TT-BTC ngày 25/06/2018 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Ngh đnh s 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 ca Chính ph quy đnh chi tiết vic thành lp và hot đng ca Hi đng đnh giá tài sn; trình t, th tc đnh giá tài sn trong t tng hình s

Thay thế bi Thông tư s 30/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính hưng dn mt s điu ca Ngh đnh s 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 ca Chính ph quy đnh chi tiết vic thành lp và hot đng ca Hi đng Đnh giá tài sn; trình t, th tc đnh giá tài sn trong tố tng hình s và Ngh đnh s 97/2019/NĐ-CP ngày 23/12/2019 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 30/2018/NĐ-CP (Khon 1 Điu 13)

01/06/2020

75

Thông tư

61/2018/TT-BTC

26/07/2018

Thông tư s 61/2018/TT-BTC ngày 26/07/2018 ca B Tài chính quy đnh ni dung và mc chi đ thc hin chế đ dinh dưng đi vi hun luyn viên, vn đng viên th thao thành tích cao

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 7 Thông tư s 86/2020/TT-BTc ngày 26/10/2020 ca B Tài chính quy đnh chi tiết chế đ dinh dưng đc thù đi vi hun luyn viên th thao thành tích cao, vn đng viên th thao thành tích cao

01/01/2021

 

Thông tư

64/2018/TT-BTC

30/07/2018

Thông tư s 64/2018/TT-BTC ngày 30/07/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước

Thay thế bi Thông tư s 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27)

10/04/2020

77

Thông tư

12/2019/TT-BTC

13/03/2019

Thông tư s 12/2019/TT-BTC ngày 13/03/2019 ca B Tài chính quy đnh chi phí s dng ngân qu nhà nưc ca ngân sách nhà nưc

Thay thế bi Thông tư s 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 ca B Tài chính quy đnh tm ng, vay ngân qu Nhà nưc ca Ngân sách Nhà nưc (Khon 2 Điu 21)

01/06/2020

78

Thông tư

12/2020/TT-BTC

03/03/2020

Thông tư s 12/2020/TT-BTC ngày 03/03/2020 ca B Tài chính sa đi, b sung Mc II Phn A Biu mc thu phí ban hành kèm theo Thông tư s 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh cp giy phép hot đng đin lc

Thay thế bi Thông tư s 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thẩm đnh cp giy phép hot đng đin lc (Khon 1 Điu 7)

22/01/2021

79

Thông tư

33/2020/TT-BTC

05/05/2020

Thông tư s 33/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np l phí cp giy phép thành lp và hot đng ca ngân hàng, t chc tín dng phi ngân hàng

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

80

Thông tư

34/2020/TT-BTC

05/05/2020

Thông tư s 34/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np l phí trong lĩnh vc xây dng

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

81

Thông tư

35/2020/TT-BTC

05/05/2020

Thông tư s 35/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí thm đnh cp giy phép kinh doanh dch v l hành quc tế, giy phép kinh doanh dch v l hành ni đa, phí thm định cp thng dn viên du lch

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

82

Thông tư

36/2020/TT-BTC

05/05/2020

Thông tư s 36/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí thm đnh cp phép thăm dò, khai thác, s dng tài nguyên nưc, xc thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện và phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

83

Thông tư

37/2020/TT-BTC

07/05/2020

Thông tư s 37/2020/TT-BTC ngày 07/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np l phí trong lĩnh vc chng khoán

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

84

Thông tư

43/2020/TT-BTC

26/05/2020

Thông tư s 43/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí thm đnh ni dung tài liu không kinh doanh đ cp giy phép xut bn, l phí cp giy phép nhp khu xut bn phm không kinh doanh, l phí đăng ký nhp khu xut bn phm đ kinh doanh

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

85

Thông tư

44/2020/TT-BTC

26/05/2020

Thông tư s 44/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí thm đnh kinh doanh hàng hóa, dch v hn chế kinh doanh; hàng hóa, dch v kinh doanh có điu kin thuộc lĩnh vc thương mi và l phí cp giy phép thành lp S Giao dch hàng hóa

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

86

Thông tư

45/2020/TT-BTC

26/05/2020

Thông tư s 45/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí đăng ký (xác nhn) s dng mã s vch nưc ngoài và l phí s hu công nghip

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

87

Thông tư

46/2020/TT-BTC

27/05/2020

Thông tư s 46/2020/TT-BTC ngày 27/05/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí, l phí trong lĩnh vc hàng không

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hét ngày 31/12/2020

88

Thông tư

49/2020/TT-BTC

01/06/2020

Thông tư s 49/2020/TT-BTC ngày 01/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí trong lĩnh vc đăng ký giao dch bo đm

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

89

Thông tư

50/2020/TT-BTC

01/06/2020

Thông tư s 50/2020/TT-BTC ngày 01/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí thẩm đnh điu kin kinh doanh trong hot đng kim đnh k thut an toàn lao đng; hun luyn an toàn, v sinh lao đng

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

90

Thông tư

54/2020/TT-BTC

12/06/2020

Thông tư s 54/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí xác minh giy t, tài liu theo yêu cu ca t chc, cá nhân trong nưc, l phí cp Giy phép hot đng đưa ngưi lao đng đi làm vic có thi hn c ngoài

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

91

Thông tư

56/2020/TT-BTC

12/06/2020

Thông tư s 56/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí, l phí trong lĩnh vc trng trt và ging cây lâm nghip

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

92

Thông tư

57/2020/TT-BTC

12/06/2020

Thông tư s 57/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np l phí cp h chiếu, giy thông hành, giy phép xut cnh, tem AB, l phí cp giy phép qun lý pháo, l phí cp giy phép qun lý vũ khí, vt liu n, công c h tr

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

93

Thông tư

61/2020/TT-BTC

22/06/2020

Thông tư s 61/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí kim đnh phương tin phòng cháy, cha cháy; phí thm đnh phê duyt thiết kế phòng cháy, cha cháy và l phí cp căn cưc công dân

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

94

Thông tư

64/2020/TT-BTC

08/07/2020

Thông tư s 64/2020/TT-BTC ngày 08/07/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí trong lĩnh vc y tế

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

95

Thông tư

74/2020/TT-BTC

10/08/2020

Thông tư s 74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 ca B Tài chính quy đnh mc thu, np phí s dng đưng b

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 1 Điu 154 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut năm 2015 (hết thi hn có hiu lc đưc quy đnh trong văn bn)

Đến hết ngày 31/12/2020

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH LIÊN TCH BAN HÀNH

1

Thông tư liên tch

48/2009/TTLT- BTC-BNN

12/03/2009

Thông tư liên tch s 48/2009/TTLT-BTC- BNN ngày 12/03/2009 ca B Tài chính và B Nông nghip và Phát triển nông thôn hưng dn chế đ qun lý, s dng và thanh quyết toán kinh phí s nghip kinh tế duy tu, bo dưng đê điu

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 2 Điu 11 Thông tư s 68/2020/TT-BTC ngày 15/07/2020 ca B Tài chính quy đnh qun lý, s dng và thanh quyết toán kinh phí chi thưng xuyên thc hin duy tu, bo dưng đê điu và x lý cp bách s c đê điu

01/09/2020

2

Thông tư liên tch

145/2009/TTLT-BTC BKHCN

17/07/2009

Thông tư liên tch s 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/07/2009 ca B Tài chính và B Khoa hc và Công nghng dn qun lý và s dng kinh phí xây dng tiêu chun quc gia và quy chun k thut

Hết hiu lc theo quy đnh ti Khon 3 Điu 08 Thông tư s 27/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính hưng dn qun lý và sù dng kinh phí xây dng tiêu chun quc gia và quy chun k thut

05/06/2020

3

Thông tư liên tch

18/2012/TTLT- BTC-ĐTTTT

14/02/2012

Thông tư liên tch s 18/2012/TTLT-BTC-BTTTT ngày 14/02/2012 ca B Tài chính và B Thông tin và Truyn thông hưng dn qun lý, s dng kinh phí h tr tác phm báo chí cht lưng cao Trung ương và đa phương giai đon 2011-2015

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

4

Thông tư liên tch

209/2012/TTLT- BTC-BTP

30/11/2012

Thông tư liên tch s 209/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 30/11/2012 ca B Tài chính và B Tư pháp hưng dn vic lp, qun lý, s dng và quyết toán kinh phí bo đm hot đng ca cơ quan, t chc tr giúp pháp lý nhà nưc

Thay thế bi Thông tư s 59/2020/TT-BTC ngày 18/06/2020 ca B Tài chính hưng dn lp d toán, qun lý, s dng và quyết toán kinh phí bo đm hot đng tr giúp pháp lý (Khon 2 Điu 6)

01/09/2020

5

Thông tư liên tch

105/2013/TTLT- BTC-BGDĐT

06/08/2013

Thông tư liên tch s 105/2013/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 06/08/2013 ca B Tài chính và B Giáo dc và Đào to hưng dn chế đ qun lý tài chính đi vi k thi Olympic Hóa hc Quc tế ln th 46 năm 2014 ti Vit Nam

Bãi b theo quy đnh ti Khon 7 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

6

Thông tư liên tch

12/2014/TTLT- BTC-BNNPTNT

24/01/2014

Thông tư liên tch s 12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 ca B Tài chính và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”

Bãi b theo quy đnh tại Khon 8 Điu 4 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp

15/05/2020

 

QUYẾT ĐNH CA BỘ TRƯỞNG B TÀI CHÍNH

1

Quyết đnh

93/2000/QĐ-BTC

06/06/2000

Quyết đnh s 93/2000/QĐ-BTC ngày 06/06/2000 ca B trưng B Tài chính v vic Ban hành Quy chế điu hành Qu ngoi t tp trung ca Nhà nưc

Bãi b theo quy đnh ti Khon 2 Điu 1 Thông tư s 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

2

Quyết đnh

35/2004/QĐ-BTC

14/04/2004

Quyết đnh s 35/2004/QĐ-BTC ngày 14/04/2004 ca B trưng B Tài chính v vic ban hành các tiêu chun v bo qun hàng hóa d tr quc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 4 Điu 1 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và quân lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

3

Quyết đnh

42/2004/QĐ-BTC

22/04/2004

Quyết đnh s 42/2004/QĐ-BTC ngày 22/04/2004 ca B trưng B Tài chính v vic ban hành quy đnh v chi ngân sách trung ương bng hình thc lnh chi tin

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 2 Thông tư s 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ngân sách nhà nưc

26/06/2020

4

Quyết đnh

99/2005/QĐ-BTC

22/12/2005

Quyết đnh s 99/2005/QĐ-BTC ngày 22/12/2005 ca B trưng B Tài chính v vic ban hành quy tc, biu phí và mc trách nhim bo him bt buc trách nhim dân s ca ngưi kinh doanh vn ti hành khách, hàng hóa d cháy và d n trên đưng thy ni đa

Bãi b theo quy đnh ti Khon 1 Điu 2 Thông tư s 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc chng khoán, kinh doanh bo him và tài chính ngân hàng

02/06/2020

5

Quyết đnh

53/2007/QĐ-BTC

22/06/2007

Quyết đnh s 53/2007/QĐ-BTC ngày

Bãi b theo quy đnh ti Khon 5 Điu 1

15/05/2020

 

 

 

 

22/06/2007 ca B trưng B Tài chính v vic ban hành tiêu chun ngành: Máy phát đin - quy phm bo quản d tr quc gia

Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

 

6

Quyết đnh

76/2007/QĐ-BTC

30/08/2007

Quyết đnh s 76/2007/QĐ-BTC ngày 30/08/2007 ca B trưng B Tài chính v vic ban hành Tiêu chun ngành: Thóc đ ri trong điu kin áp sut thp - Quy phm bo qun d tr quốc gia

Bãi b theo quy đnh ti Khon 6 Điu 1 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

7

Quyết đnh

104/2008/QĐ-BTC

13/11/2008

Quyết đnh s 104/2008/QĐ-BTC ngày 13/11/2008 ca B trưng B Tài chính v vic sa đi, b sung Quy chế qun lý và s dng Qu h tr sp xếp doanh nghip ti các Tp đoàn, Tng công ty nhà nưc, công ty m ban hành kèm theo Quyết đnh s 09/2008/QĐ-BTC ngày 31/01/2008 ca Bộ trưởng B Tài chính

Bãi b theo quy đnh ti Khon 8 Điu 1 Thông tư s 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành trong lĩnh vc tài chính doanh nghip

03/08/2020

8

Quyết đnh

128/2008/QĐ-BTC

31/12/2008

Quyết đnh s 128/2008/QĐ-BTC ngày 31/12/2008 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung Quyết đnh 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/03/2006 ca B trưng B Tài chính v giá mt s dch v chuyên ngành hàng không

Bãi b theo quy đnh ti Khon 3 Điu 2 Thông tư s 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 ca B Tài chính bãi b mt s văn bn quy phm pháp lut do B trưng B Tài chính ban hành và liên tch ban hành trong lĩnh vc d tr Nhà nưc, qun lý giá, qun lý tài chính đu tư và qun lý tài chính hành chính s nghip

15/05/2020

 
 

 

Danh mc II

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết đnh s 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021 ca B Tài chính)

 

STT

Tên loi văn bn

S, ký hiu; ngày, tháng, năm ban hành văn bn

Tên gi ca văn bn

Ni dung, quy đnh hết hiu lc

Lý do hết hiu lc

Ngày hết hiu lc

 

NGH ĐNH CA CHÍNH PH

1

Ngh đnh

20/2011/NĐ-CP

23/03/2011

Ngh đnh s 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Ngh quyết s 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 v min, gim thuế s dng đt nông nghip

Sa đi, b sung Điu 5

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 146/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 ca Chính ph sa đi, b sung Điu 5 Ngh đnh s 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Ngh quyết s 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 ca Quc hi v min, gim thuế s dng đt nông nghip.

01/01/2021

2

Ngh đnh

53/2011/NĐ-CP

01/07/2011

Ngh đnh s 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Thuế s dng đt phi nông nghip;

Điu 7

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim m Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

3

Ngh đnh

65/2013/NĐ-CP

27/06/2013

Ngh đnh s 65/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Thuế thu nhp cá nhân và Lut sa đi, bổ sung mt s điu ca Lut Thuế thu nhp cá nhân;

Điu 27, Điu 30

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim g Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

4

Ngh đnh

109/2013/NĐ-CP

24/09/2013

Ngh đnh s 109/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý giá, phí, l phí, hóa đơn.

1.   Khon 2 Điu 4 Chương 1, Chương 4, Điu 44 Chương 5 hết hiu lc;

2.   B cm t “hóa đơn” tại phần Tên, Căn cứ ban hành, Chương 1, Điểm b Khoản 2 Điều 41, Khoản 2 Điều 45; cụm từ “trong lĩnh vực hóa đơn là 01 năm” tại Khoản 1 Điều 4.

Theo quy đnh ti Đim b

Khon 3, Khon 4 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính về thuế, hóa đơn

05/12/2020

5

Ngh đnh

129/2013/NĐ-CP

16/10/2013

Ngh đnh s 129/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 ca Chính ph quy đnh v x pht vi phm hành chính v thuế và cưng chế thi hành quyết đnh hành chính thuế;

T Điu 17 đến Điu

53

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim 0 Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

Chương I và Chương

III

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim a Khon 3 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính v thuế, hóa đơn

05/12/2020

6

Ngh đnh

151/2013/NĐ-CP

01/11/2013

Ngh đnh s 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 ca Chính ph v chc năng, nhim v và cơ chế hot đng ca Tng công ty Đu tư và Kinh doanh vn nhà nưc

1.  Sa    đi   Đim d Khon 1 Điu 3;

2.   Sa    đi,  b sung Khon 9 Điu 4;

3.   Sa   đi, b  sung Điu 5;

4.   Sa   đi, b sung Điu 6;

5.   Sa   đi, b sung Khon 1, Khon 2 và Khon 3 Điu 7;

6. Sa đi Khon 4 Điu 12;

7. Sửa đi, b sung Điu 16;

8. Sa đi, b sung Điều 18;

9.   Sửa đổi, bổ sung Điều 20;

10. Sửa đổi, bổ sung Điều 22;

11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 31;

12. Sửa đổi, bổ sung Điều 32;

13. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 34;

14. Sửa đổi, bổ sung Điều 37;

15. Bổ sung Khoản 3 Điều 38;

16. Bãi bỏ các quy định tại Khoản 8 Điều 4, Điểm a Khoản 4 Điều 14, Điều 23, Điều 28.

Theo quy đnh ti Điu 1, Khon 2 Điu 3 Ngh đnh s 147/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 ca Chính ph v chc năng, nhim v và cơ chế hot đng ca Tng công ty Đầu tư và Kinh doanh vn nhà nưc.

25/12/2017

7

Ngh đnh

45/2014/NĐ-CP

15/05/2014

Nghị đnh s 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 ca Chính ph quy đnh v thu tin s dng đt (đưc b sung Điu 13a theo quy đnh ti Khon 6 Điu 2 Ngh đnh s 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca các Ngh đnh quy đnh v thu tin s dng đt, tin thuê đt, thuê mt nước)

1.  Khon 3 Điu 13a

2.   Khon 4 Điu 14

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim e, Đim k Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế

05/12/2020

8

Ngh đnh

46/2014/NĐ-CP

15/05/2014

Ngh đnh s 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 ca Chính ph quy đnh v thu tin thuê đt, thuê mặt nước (được sửa đổi, bổ sung Điều 21, Khoản 3 Điều 24 theo quy định tại Khoản 7, Khoản 8 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước)

1.  Khon 3 Điu 21;

2.   Khon 3, Khon 4 Điu 24.

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim e, Đim 1 Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế

05/12/2020

9

Ngh đnh

91/2014/NĐ-CP

01/10/2014

Ngh đnh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ti các Ngh đnh quy đnh v thuế;

Điu 4

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim b Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế

05/12/2020

10

Ngh đnh

12/2015/NĐ-CP

12/02/2015

Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Lut sa đi, b sung mt s điu ti các Lut v thuế và sa đi, b sung mt s điu ca các Ngh đnh v thuế;

T Khon 1 Điu 5 đến Khon 11 Điu 5

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim c Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế

05/12/2020

11

Ngh đnh

91/2015/NĐ-CP

13/10/2015

Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính ph về đu tư vn nhà nưc vào doanh nghip và qun lý, s dng vn, tài sn ti doanh nghip

1.   Sa đổi Khon 2 Điu 2;

2.  Sa đi ni dung tâ Điu 4 đã đưc b sung ti gch đu dòng th hai Đim 8 Khon 1 Điu 1 Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP;

3. Sa đi Điu 5 đã đưc sa đi, b sung ti Khon 2 Điu 1 Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP;

4.   Bổ sung vào Điểm a Khoản 2 Điều 6;

5.   Sửa đổi Điều 9;

6.   Sửa đổi Điều 10 và nội dung đã được bổ sung ở Khoản 3 Điều 1 Nghị       định số 32/2018/NĐ-CP;

7.   Sửa đổi Điều 11 và nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP;

8.   Sửa đổi Khoản 1 Điều 13;

9.   Sửa đổi Điều 14;

10. Bổ sung vào khoản 1 Điều 18;

11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19 đã được sửa đổi, bổ sung tại Tiết c Điểm 2 Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP;

12. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 21 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP;

13. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 27;

14. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 28 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP;

15. Sửa đổi, bổ sung Điều 29 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP;

16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 37 đã được sửa đổi bổ sung tại Khoản 14 Điều 1 Nghị     định số 32/2018/NĐ-CP;

17. Sửa đổi Điều 38 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 15 Điều 1 Nghị       định số 32/2018/NĐ-CP;

18. Bổ sung Khoản 5 Điều 40;

19. Bổ sung Khoản 5a, Khoản 5b Điều 42.

20. Bãi bỏ nội dung quy định tại Khoản 5 Điều 4.

21. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.

Theo quy đnh ti Khon 1 đến Khon 15, Khon 17, Khon 18, Khon 21, Khon 22 Điu 2, Điu 4, Khon 2 Điu 6 Ngh đnh s 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 ca Chính ph v chuyn doanh nghip nhà nưc và công ty trách nhim hu hn mt thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP

30/11/2020

Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính ph về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sàn tại doanh nghiệp

B sung Khon 2 Điu 12:

“h. Lĩnh vực ngân hàng áp dụng đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.”

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 121/2020/NĐ-CP ngày 09/10/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015, của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP

09/10/2020

12

Ngh đnh

45/2016/NĐ-CP

26/05/2016

Ngh đnh s 45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 ca Chính ph quy đnh v x pht vi phm hành chính và cưng chế thi hành quyết đnh hành chính trong lĩnh vc hi quan

Khon 20, Khon 21 Điu 1

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim P Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

13

Ngh đnh

49/2016/NĐ-CP

27/05/2016

Ngh đnh s 49/2016/NĐ-CP ngày 27/05/2016 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 109/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc qun lý giá, phí, l phí, hóa đơn.

1.  Điu 3 hết hiu lc;

2.   B cm t “hóa đơn” ti phn Tên, Căn c ban hành; Khon 2, 3 Điu 4; cm t “đình ch quyn t in hóa đơn, quyn khi to hóa đơn đin t; đình ch in hóa đơn”, “hy các hóa đơn; thc hin th tc phát hành hóa đơn theo quy đnh” ti Khon 1 Điều 1.

Theo quy đnh ti Điểm c Khon 3, Khon 5 Điu 44 Ngh đnh s 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh x pht vi phm hành chính v thuế, hóa đơn

05/12/2020

14

Ngh đnh

68/2016/NĐ-CP

01/07/2016

Ngh đnh s 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh v điu kin kinh doanh hàng min thuế, kho bãi, đa đim làm th tc hi quan, tp kết, kim tra, giám sát hi quan

1.   B sung Khon 8, Khon 9, Khon 10 Điu 3;

2.   Sa đi, b sung Đim d Khon 1, Khon 2, Khon 3 Điu 4;

3.   Sa   đi,     b sung Điu 5;

4.   Sa   đi,     b sung Khon     1, Khon 2, Khon 3 Điu 7;

5.   Sa   đi,     b sung Đim đ Khon 1, Khon 2 Điu 8;

6.   Sa đi, b sung Điu 10;

7.   Sa đi, b sung Điu 11;

8.   Sa đổi, b sung Khon 1, Khon 2, Khon 3 và Khon 6 Điu 14;

9.   Sa đi, b sung Khon 4, Khon 5, Khon 6 Điu 19;

10. Sa đi, b sung Điu 20;

11. Sa đi, b sung Điu 22;

12. Sa đi, b sung Điu 23;

13. Sa đi, b sung Khon 2, Khon 5, Khon 6 Điu 25;

14. Sửa đổi, bổ sung Điều 26;

15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31;

16. Sửa đổi, bổ sung Điều 32;

17. Bổ sung Điểm e Khoản 1 Điều 35;

18. Sửa đổi, bổ sung Điều 36;

19. Sửa đổi, bổ sung Điều 37;

20. Sửa đổi, bổ sung Điều 38;

21. Bổ sung Điều 38a;

22. Bãi bỏ Điểm c Khoản 1 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 13; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điểm c Khoản 1 Điều 34.

Theo quy đnh ti Điu 1, Khon 2 Điu 2 Ngh đnh s 67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sa đổi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh v điu kin kinh doanh hàng min thuế, kho bãi, đa đim làm th tc hi quan, tp kết, kim tra, giám sát hi quan

10/08/2020

15

Ngh đnh

84/2016/NĐ-CP

01/07/2016

Ngh đnh s 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph v tiêu chun, điu kin đi vi kim toán viên hành ngh, t chc kim toán đưc chp thun kim toán cho đơn v có li ích công chúng

Sa đi, b sung Điu 4

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 134/2020/NĐ-CP ngày 15/11/2020 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph v tiêu chun, điu kin đi vi kim toán viên hành ngh, t chc kim toán đưc chp thun kim toán cho đơn v có li ích công chúng

01/01/2021

16

Ngh đnh

100/2016/NĐ-CP

01/07/2016

Ngh đnh s 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế;

Điu 3, Điu 4

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim d Khon 2 Điu 42 Ngh định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

05/12/2020

17

Ngh đnh

122/2016/NĐ-CP

01/09/2016

Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 ca Chính ph v Biu thuế xut khu, Biu thuế nhp khu ưu đãi, Danh mc hàng hóa và mc thuế tuyt đi, thuế hn hp, thuế nhp khu ngoài hn ngch thuế quan

1. Sa đi, b sung Khon 1 Điu 5;

2. B sung Điu 7b;

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 ca Chính ph v Biu thuế xut khu, Biu thuế nhp khu ưu đãi, Danh mc hàng hóa và mc thuế tuyt đi, thuế hn hp, thuế nhp khu ngoài hn ngch thuế quan và Ngh đnh s 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP.

10/07/2020

18

Ngh đnh

139/2016/NĐ-CP

04/10/2016

Ngh đnh s 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 ca Chính ph quy đnh v l phí môn bài

1.  Sa đi Khon 6, Khon 7 Điu 3; b sung Khon 8, Khon 9 và Khon 10 Điu 3;

2.  B sung Đim d Khon 2 Điu 4; sa đi, b sung Khon 3, Khon 5 Điu 4;

3.  Sa đi, bổ sung Khon 1, Khon 4 Điu 5.

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 ca Chính ph v l phí môn bài

25/02/2020

Khon 1, Khon 2, Khon 3 và Khon 4 của Điều 5

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim đ Khon 2 Điu 42 Ngh định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

05/12/2020

19

Ngh đnh

82/2017/NĐ-CP

17/07/2017

Ngh đnh s 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 ca Chính ph quy đnh v phương pháp tính, mc thu tin cp quyn khai thác tài nguyên nưc

Khon 1 Điu 13;

Khon 1 Điu 14;

Ph lc IV

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim i Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

20

Ngh đnh

125/2017/NĐ-CP

16/11/2017

Ngh đnh s 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP

1.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 1;

2.   Sa đi, b sung Khon 2 Điu 1;

3.   Bãi b ni dung “3. Mc III: Quy đnh thuế nhp khu ưu đãi đi vi mt s mt hàng thc hin cam kết WTO t ngày 01 tháng 01 năm 2019 tr đi” ti Khon 3 Điu 1;

4.   Bãi b các Ph lc ban hành kèm theo Ngh     đnh s 125/2017/NĐ-CP.

Theo quy đnh ti Khon 1, Khon 2 Điu 2, Khon 2 Điu 5 Ngh đnh s 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 ca Chính ph v Biu thuế xut khu, Biu thuế nhp khu ưu đãi, Danh mc hàng hóa và mc thuế tuyt đi, thuế hn hp, thuế nhp khu ngoài hn ngch thuế quan và Ngh đnh s 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP.

10/07/2020

Sửa đổi, b sung Khon 6 Điu 1

Theo quy đnh ti Khon 3 Điu 2 Ngh đnh s 57/2020/NĐ-CP  ngày 25/05/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 ca Chính ph v Biu thuế xut khu, Biu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP.

01/01/2020

21

Ngh đnh

126/2017/NĐ-CP

16/11/2017

Ngh đnh s 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 ca Chính ph v chuyn doanh nghip nhà nưc và công ty trách nhim hu hn mt thành viên do doanh nghip nhà nưc đu tư 100% vn điu l thành công ty cổ phn

1.   Sa đi Khon 2 Điu 2;

2.   Sa đi, b sung Điu 4;

3.   Sa đi, b sung Điu 6;

4.   B sung Khon 5 Điu 8;

5.   Sa đi Khon 2 Điu 11;

6.   Sa đi, b sung Điu 12;

7.   B sung vào Khon 2 Điu 13;

8.   Sa đi, b sung Khon 4 Điu 14;

9.   Sa đi, b sung Điu 15;

10. Sa đi, b sung Khon 1 Điu 16;

11. Sa đi Khon 1 Điu 22;

12. Sa đi Khon 3 Điu 25;

13. Sa đi Điu 27;

14. Sa đi Khon 4 Điều 29;

15. Bổ sung Điều 30a;

16. Sửa đổi, bổ sung Điều 30;

17. Bổ sung vào Điểm b Khoản 3 Điều 32;

18. Sửa đổi Khoản 3 Điều 34;

19. Sửa đổi Điều 37;

20. Sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 39;

21. Sửa đổi, bổ sung Điều 42;

22. Sửa đổi Khoản 4 Điều 45;

23. Sửa đổi, Điều 47;

24. Sửa đổi, bổ sung Điều 48;

25. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 49;

26. Thay thế Phụ lục II kèm theo Nghị định 126/2017/NĐ-CP bằng Phụ lục I kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP;

27. Bãi bỏ các nội dung:

1.   Nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 11.

2.   Các nội dung quy định tại Điều 12:

a. Nội dung quy định tại Điểm b Khoản 5: “Trong thời gian 03 năm gần nhất với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp, mỗi năm tổ chức phải thực hiện được ít nhất 30 hợp đồng cung cấp dịch vụ thuộc các lĩnh vực nói trên”;

b, Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 5;

c. Nội dung quy định tại Điểm c Khoản 6;

3. Nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 13.

4. Nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 17.

5. Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 21.

6. Nội dung quy định tại Khoản 6 Điều 30.

7. Nội dung quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 31: “Đối với một số doanh nghiệp đặc thù, cơ quan tư vấn xác định để báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định xác định giá trị thương hiệu dựa vào các yếu tố lịch sử, bề dày truyền thống (nếu có)”.

28. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.

Theo quy đnh ti Điu 1, Điu 3, Khon 2 Điu 6 Ngh đnh s 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 ca Chính ph v chuyn doanh nghip nhà nưc và công ty trách nhim hu hn mt thành viên do doanh nghip nhà nưc đầu tư 100% vn điu l thành công ty c phn; Ngh đnh s 91 /2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính ph v đu tư vốn nhà nưc vào doanh nghip và qun lý, s dng vn, tài sn ti doanh nghip và Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP

30/11/2020

22

Ngh đnh

32/2018/NĐ-CP

08/03/2018

Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính ph v đu tư vn nhà nưc vào doanh nghip và qun lý, s dng vn, tài sn ti doanh nghip

1.   Sửa đổi, b sung Khon 13 Điu 1;

2.   Sa đi, b sung Khon 16 Điu 1;

3.   Sa đi, b sung Khon 17 Điu 1;

4.   Thay thế Ph lc I kèm theo Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP bng Ph lc II kèm theo Ngh          đnh      s 140/2020/NĐ-CP; thay thế Ph lc II kèm theo Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP bng Ph lc III kèm theo Ngh          đnh      s 140/2020/NĐ-CP;

5.   Bãi b các ni dung quy đnh ti Điu 1:

1.   Ni dung quy đnh ti Tiết b Đim 2 Khon 5: “Qun lý, bo trì h thng đưng b, đưng thy nội đa”;

2.   Ni dung quy đnh ti Tiết c Đim 1 Khon 13: “trưng hp trong ngày m cuc đu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh nghiệp nhà nước theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do không có giao dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh nghiệp nhà nước theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”;

3. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b Điểm 3 Khoản 13: “Doanh nghiệp nhà nước/tổ chức đấu giá khi thực hiện công bố thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi hồ sơ đấu giá đã lập theo quy định đến cơ quan đại diện chủ sở hữu và Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp)”;

4. Nội dung quy định tại Tiết c Điểm 1 Khoản 16: “trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ quan đại diện chủ sở hữu theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh hanh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do không có giao dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ quan đại diện chủ sở hữu theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”;

5. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b Điểm 3 Khoản 16: “Cơ quan đại diện chủ sở hữu/tổ chức đấu giá khi thực hiện công bố thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi hồ sơ đấu giá đã lập theo quy định đến Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp)”,

6. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.

Theo quy đnh ti Khon 16, Khon 19, Khon 20, Khon 23 Điu 2, Điu 5, Khon 2 Điu 6 Ngh đnh s 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 ca Chính ph v chuyn doanh nghip nhà nưc và công ty hách nhim hu hn mt thành viên do doanh nghip nhà nưc đu tư 100% vn điu l thành công ty c phn; Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 ca Chính ph v đu tư vn nhà nưc vào doanh nghip và qun lý, s dng vốn, tài sn ti doanh nghip và Ngh đnh s 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 91/2015/NĐ-CP

30/11/2020

23

Ngh đnh

59/2018/NĐ-CP

20/04/2018

Ngh đnh s 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 ca Chính ph quy đnh chi tiết và bin pháp thi hành Lut Hi quan v th tc hi quan, kim tra, giám sát, kim soát hi quan.

Bãi b cm t “tp trung như” ti Đim 3 Khon 2 Điu 1

Theo quy đnh ti Khon 2 Điu 2 Ngh đnh s 67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh v điu kin kinh doanh hàng min thuế, kho bãi, đa đim làm th tc hi quan, tp kết, kim tra, giám st hi quan

10/08/2020

24

Ngh đnh

119/2018/NĐ-CP

12/09/2018

Ngh đnh s 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 ca Chính ph quy đnh v hóa đơn đin t k t ngày 01/11/2020.

Bãi b Khon 2 và Khon 4 Điu 35

Theo quy đnh ti Khon 3 Điu 59 Ngh đnh s 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 ca Chính ph quy đnh v hóa đơn, chng t

01/11/2020

25

Ngh đnh

163/2018/NĐ-CP

04/12/2018

Ngh đnh s 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 ca Chính ph quy đnh v phát hành trái phiếu doanh nghip

1.   B sung Khon 4 Điu 3;

2.   Sa đi Khon 8 Điu 6;

3.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 10;

4.   Sa đi Đim b Khon 2 Điu 10;

5.   Sa đi, b sung Khon 1, Khon 3 Điu 13;

6.   Sa đi Đim b Khon 1 Điu 14;

7.   Sa đi Khon 3 Điu 15;

8.   B sung Khon 5 Điu 21;

9.   Sa đi Khon 1, Khon 2 Điu 22;

10. Sửa đổi quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 24;

11. Sửa đổi Khoản 1 Điều 29;

12. Sửa đổi, bổ sung Điều 30;

13. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 36;

14. Sửa đổi Khoản 2 Điều 37.

Theo quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh s 81/2020/NĐ-CP ngày 09/07/2020 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 quy đnh v phát hành trái phiếu doanh nghip

01/09/2020

26

Ngh đnh

20/2019/NĐ-CP

21/02/2019

Ngh đnh s 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Nghị đnh s 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 ca Chính ph v l phí trưc b;

Đim a, b, c, d, đ

Khon 4 Điu 1

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim n Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

27

Ngh đnh

67/2019/NĐ-CP

31/07/2019

Ngh đnh s 67/2019/NĐ-CP ngày 31/07/2019 ca Chính ph quy đnh v phương pháp tính, mc thu tin cp quyn khai thác khoáng sn;

Đim a và Đim b

Khon 3 Điu 9

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim h Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy đnh chi tiết mt số điu ca Lut Qun lý thuế.

05/12/2020

28

Ngh đnh

22/2020/NĐ-CP

24/02/2020

Ngh đnh s 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 ca Chính ph v l phí môn bài

Khon 3 và Khon 4

Điu 1

Hết hiu lc theo quy đnh ti Đim đ Khon 2 Điu 42 Ngh đnh s 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy đnh chi tiết mt s điu ca Lut Qun lý thuế

05/12/2020

 

THÔNG TƯ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

1

Thông tư

111/2007/TT-BTC

12/09/2007

Thông tư s 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 ca B trưng B Tài chính hưng dn thc hin Quy chế qun lý tài chính đi vi Ngân hàng Phát trin Việt Nam

1.   Sa đi Đim 3.2 Khon 3 Phn V;

2.   Sa đi gch đu dòng th hai Tiết c Đim 4.2 Khon 4 Phn V.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 26/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s ni dung ca Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

29/05/2020

B sung Đim 2.3 và Đim 2.4 Khon 2 Mc IX

Theo quy đnh ti Điu 14 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca Bộ trưởng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

2

Thông tư

138/2007/TT-BTC

29/11/2007

Thông tư s 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 ca B trưng B Tài chính hưng dn qun lý, thanh toán, quyết toán vn đu tư bồi thưng, h tr và tái định cư D án thy đin Sơn La

B sung gch đu dòng th 3 vào Khon 2 mc VI như sau:

Các báo cáo trên đưc gi bng mt trong các phương thc sau:

+ Gi trc tiếp ti Văn phòng cơ quan tiếp nhn;

+ Gi qua dch v bưu chính;

+ Gi qua fax hoc thư điện tử theo địa chỉ [email protected].vn (bản scan).”

Theo quy đnh ti Điu 3 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư liên tch s 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 ca B trưng B Công Thương và Bộ trưởng B Tài chính quy đnh v phương pháp tính giá cơ s; cơ chế hình thành, qun lý, s dng Qu bình n giá và điu hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị đmh số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La.

30/09/2020

3

Thông tư

183/2011/TT-BTC

16/12/2011

Thông tư s 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 ca B trưng B Tài chính hưng dn v vic thành lp và qun lý qu mở

1.   Sa đi Khon 8 Điu 2;

2.   B sung Khon 31 ti Điu 2;

3.   Thay thế cm t “bn sao có chng thc” ti Đim c Khon 3 Điu 39 bằng cm t “bn sao hp l”;

4.   Sa đi Đim d Khon 3 Điu 39;

5.   Sa đi Đim a Khon 1 Điu 45;

6.   Thay thế Ph lc s 31, Ph lc s 34 ban hành kèm theo Thông tư s 183/2011/TT-

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư s 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

 

 

 

 

 

BTC bng Ph lc s 3 ban hành kèm theo Thông tư s 91/2019/TT-BTC;

7. Bãi b Đim c, Đim d Khon 1 Điu 45.

 

 

4

Thông tư

199/2011/TT-BTC

30/12/2011

Thông tư s 199/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 ca Bộ trưởng B Tài chính hưng dn thc hin vic t chc bồi dưng và cp Chng ch bồi dưng kế toán trưng

1 . Sa đi, b sung Khon 2 Điu 8;

2. B sung Ph lc s 001 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thng tư s 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

5

Thông tư

150/2012/TT-BTC

12/09/2012

Thông tư s 150/2012/TT-BTC ngày 12/09/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn cp nht kiến thc hàng năm cho kim toán viên đăng ký hành ngh kim toán

1.   Sa đi, b sung Khon 2 Điu 12 (đã đưc sa đi, b sung ti Khon 4 Điu 1 Thông tư s 56/2015/TT-BTC ngày 23/04/2015 v sa đi, b sung mt s điu ca Thông     tư s 150/2012/TT-BTC

ngày 12/09/2012 ca B Tài chính hưng dn cp nht kiến thc hàng năm cho kim toán viên đăng ký hành ngh kim toán);

2.         Thay thế Ph lc s 04/CNKT ban hành kèm theo Thông tư s 150/2012/TT-BTC bng Ph lc s 003 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC;

3.   Sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 14;

4.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 15;

5.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 15.

Theo quy đnh ti Điu 4 Thông tư s 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

6

Thông tư

202/2012/TT-BTC

19/11/2012

Thông tư s 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn v đăng ký, qun lý và công khai danh sách Kim toán viên hành ngh kim toán

1.   Sa đổi, bổ sung Khon 1 Điu 14;

2.   Sa đi, b sung Khon 3 Điu 15.

Theo quy đnh ti Điu 6 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

7

Thông tư

203/2012/TT-BTC

.19/11/2012

Thông tư s 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 ca B trưng B Tài chính v trình t, th tc cp, qun lý, s dng Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh dch v kim toán

1. Sa đi, bổ sung Khon 7 Điu 17;

2.   Sa đi, b sung Khon 8 Điu 17,

Theo quy đnh ti Điu 5 Thông tư s 39/2020/TT BTC ngày 15/05/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, bổ sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

8

Thông tư

212/2012/TT-BTC

05/12/2012

Thông tư s 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn thành lp, t chc và hot đng công ty qun lý qu

1.   Sa đi Khon 2 Điu 2;

2. Sa đi Khon 7 Điu 2;

3.   Sa đi Khon 5 Điu 10;

4. Thay thế Ph lục s 09 ban hành kèm theo Thông       tư s 212/2012/TT-BTC bng Ph lục s 01 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC;

5.   Thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC;

6.   Bãi bỏ Khoản 7 Điều 9, Khoản 4 Điều 26.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

9

Thông tư

224/2012/TT-BTC

26/12/2012

Thông tư s 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn thành lp và qun lý qu đóng, qu thành viên

1. Sa đi Khon 1 Điu 2;

2.    Sa đi Khon 5 Điu 2;

3.   Thay thế cm t “bn sao có chng thc” ti Đim đ Khon 3 Điu 21 bằng cm t “bn sao hp l”;

4.    Thay thế Ph lc s 17 ban hành kèm theo Thông tư s 224/2012/TT-BTC bằng Ph lc s 04 ban hành kèm theo Thông tư s 91/2019/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 3 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

10

Thông tư

227/2012/TT-BTC

27/12/2012

Thông tư s 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn thành lp, t chc hot đng và qun lý công ty đu tư chng khoán

1.   Sa đi Khon 3 Điu 2;

2.   B sung Khon 9 ti Điu 2;

3.   Thay thế Ph lc s 18 ban hành kèm theo Thông tư s 227/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC

Theo quy đnh ti Điu 4 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.

15/02/2020

11

Thông tư

228/2012/TT-BTC

27/12/2012

Thông tư s 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn thành lp và qun lý qu đu tư bt đng sn

1.   Sa đổi Khon 4 Điu 2;

2.   B sung Khon 16 ti Điu 2;

3.   Thay thế Ph lc s 22 ban hành hành km theo Thông tư s 22/2012/TT-BTC bng Ph lc s 06 ban hành kèm theo Thông tư s 91/2019/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 5 Thông tư 91 /2019/TT-BTC ngày 31 /12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

12

Thông tư

229/2012/TT-BTC

27/12/2012

Thông tư s 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 ca B trưng B Tài chính hưng dn thành lp và qun lý qu hoán đi danh mc

1.   Sa đi Khon 8 Điu 2;

2.   B sung Khon 23 ti Điu 2;

3.   Sa đi Đim b Khon 3 Điu 24;

4.   Thay thế Ph lc s 18, Ph lc s 19 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC bng Ph lc s 07 ban hành kèm theo Thông tư s 91/2019/TT-BTC;

5.   Bãi b Khon 1 Điu 24; Đim c, Đim d Khon 3 Điu 24, Ph lc s 14 ban hành kèm theo Thông tư s 229/2012/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 6 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

13

Thông tư

195/2013/TT-BTC

18/12/2013

Thông tư s 195/2013/TT-BTC ngày 18/12/2013 ca B trưng B Tài chính hưng dn chế đ tài chính ca Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam

1.   Sa đi, b sung Đim 2.2 Khon 2 Điu 12;

2.   B sung Đim 2.4 Khon 2 Điu 12;

3.   Bổ sung đim 2.3 Khon 2 Điu 13.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh v chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

14

Thông tư

11/2014/TT-BTC

17/01/2014

Thông tư s 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu quy đnh ti Ngh đnh s 86/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 ca Chính ph v kinh doanh trò chơi đin t có thưng dành cho ngưi nưc ngoài

B sung Đim c Khon 3 Điu 23

Theo quy đnh ti Điu 8 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

15

Thông tư

28/2014/TT-BTC

25/02/2014

Thông tư s 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý tài chính ca Qu đu tư phát trin đa phương

Sa đi, b sung Khon 4 Điu 23

Theo quy đnh ti Điu 12 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

16

Thông tư

38/2014/TT-BTC

28/03/2014

Thông tư s 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu ca Ngh đnh s 89/2013/NĐ-CP                   ngày

06/08/2013 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Giá v thm đnh giá

Sa đi, b sung Khon 3 Điu 8

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung Thông tư liên tch s 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 ca B Công thương và B Tài chính quy định về tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La

30/09/2020

17

Thông tư

72/2014/TT-BTC

30/05/2014

Thông tư s 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 ca Bộ trưởng B Tài chính quy đnh v hoàn thuế giá tr gia tăng đi vi hàng hóa ca ngưi nưc ngoài, ngưi Vit Nam đnh cư c ngoài mang theo khi xut cnh

1.   Sa đi, b sung Điu 3;

2.   B sung Điu 4a;

3.   Sa đi, b sung Khon 2, Khon 6, Khon 7 và Khon 8 Điu 6;

4.   Sa đi, b sung Khon 9 Điu 7;

5.   Sa đi Khon 4, Khon 5, Khon 7 và b sung Khon 7a Điu 8;

6.   Sa đi Khon 2, Khoản 8 và bổ sung Khoản 2a Điều 9;

7.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10;

8.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 5 Điều 11;

9.   Sửa đổi, bổ sung Điều 13;

10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 14;

11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 15;

12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 18;

13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19;

14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 20;

15. Sửa đổi, bổ sung Điều 21;

16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 23;

17. Các Phụ lục được sửa đổi, bổ sung:

a. Thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 72/2014/TT-BTC bằng Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC;

b. Bổ sung Phụ lục 10, Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 92/2019/TT-BTC.

18. Bãi bỏ Khoản 5 Điều 10, Khoản 4 Điều 15, Khoản 5 Điều 18;

19. Bãi bỏ Phụ lục 4.

Theo quy đnh ti Điu 1, Điu 2 Thông tư s 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ti Thông tư s 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 quy đnh v hoàn thuế giá tr gia tăng đi vi hàng hóa ca ngưi nưc ngoài, ngưi Vit Nam đnh cư c ngoài mang theo khi xut cnh.

01/07/2020

18

Thông tư

89/2014/TT-BTC

07/07/2014

Thông tư s 89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn h tr lãi sut vay vn và cp bù chênh lch lãi sut do thc hin chính sách h tr nhm gim tn tht trong nông nghip.

1.   Sa đi Đim 2.2 Khon 2 Điu 3;

2.   Sa đi Tiết a Đim 4.1      Khon 4 Điu 5;

3.   Sa đi Tiết a Đim 4.2      Khon 4 Điu 5;

4.   Sa đi Điu 6.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 82/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi mt s điu ca Thông tư s 89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 hưng dn h trợ lãi sut vay vn và cp bù chênh lch lãi sut do thc hin chính sách h tr nhàm gim tn tht trong nông nghip.

30/12/2019

19

Thông tư

15/2014/TT-BTC

20/08/2014

Thông tư s 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn thc hin chính sách bo him quy đnh ti Ngh đnh s 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 ca Chính ph v mt s chính sách phát trin thy sn

1.   Sửa đổi, b sung Khon 8 Điu 13;

2.   Sa đi, b sung Đim a Khon 8 Điu 14.

Theo quy đnh ti Điu 4 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thì hành Lut Kinh doanh bo him và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

26/12/2020

20

Thông tư

157/2014/TT-BTC

23/10/2014

Thông tư s 157/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 ca B trưng B Tài chính quy đnh v kim soát cht lưng dch v kim toán

1.   Sa đi, b sung Đim c Khon 1 Điu 9;

2.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 24.

Theo quy đnh ti Điu 7 Thông tư s 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đổi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

21

Thông tư

195/2014/TT-BTC

17/12/2014

Thông tư s 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 ca B trưng B Tài chính hưng dn đánh giá, xếp loi doanh nghip bo hiểm

Sa đi, b sung Khon 1 Điu 7

Theo quy đnh ti Điu 3 Thông tư s 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Lut Kinh doanh bo him và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut Kinh doanh bo him, Thông tư s 105/2016 ngày 29/06/2016 ca B Tài chính hưng dn hot đng đu tư gián tiếp ra nưc ngoài ca t chc kinh doanh chng khoán, qu đu tư chng khoán, công ty đu tư chng khoán và doanh nghip kinh doanh bo him, Thông tư s 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 ca B Tài chính hưng dn thc hin chính sách bo him quy đnh ti Ngh đnh s 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

26/12/2020

22

Thông tư

13/2015/TT-BTC

30/01/2015

Thông tư s 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 ca Bộ trưởng B Tài chính quy đnh v kim tra, giám sát, tm dng làm th tc hi quan đi vi hàng hóa xut khu, nhp khu có yêu cu bo v quyn s hu trí tu; kim soát hàng gi và hàng hóa xâm phm quyn s hu trí tu

L Sa đi, b sung Khon 1, ' Khon 6, Khon 7 Điu 3;

2.   Sa đi, b sung Khon 3, b sung Khon 6 Điu 4;

3.   Sa đi, b sung Khon 5 Điu 5;

4.   Sa đi, b sung Điều 6;

5.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 7;

6.   Sửa đổi, bổ sung Điều 8;

7.   Sửa đổi, bổ sung Điều 9;

8.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 4 Điều 10;

9.   Sửa đổi, bổ sung Điều 12;

10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13;

11. Sửa đổi, bổ sung Điều 14;

12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 15;

13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 16;

14. Sửa đổi các mẫu số 01-SHTT, 02-SHTT, 03-SHTT, 04-SHTT, 05-SHTT, 06-SHTT ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BTC thành mẫu số 01- ĐĐN/SHTT/2020, 02 -ĐTD/SHTT/2020, 03-QĐTD/SHTT/2020, 04-GHTD/SHTT/2020, 05-TT/SHTT/2020, 06-TBTD/SHTT/2020 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 13/2020/TT-BTC ngày 06/03/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 quy đnh v kim tra, giám sát, tm dng làm th tc hi quan đi vi hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ

20/04/2020

23

Thông tư

132/2015/TT-BTC

28/08/2015

Thông tư s 132/2015/TT-BTC ngày 28/08/2015 ca B trưng B Tài chính hưng dn cơ chế qun lý tài chính đi vi Qu bo v môi trưng Vit Nam

B sung Khon 7 Điu 19

Theo quy đnh ti Điu 15 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

24

Thông tư

20/2016/TT-BTC

03/02/2016

Thông tư s 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn thc hin cơ chế qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip và chi phí qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip

1.  Sa đi Khon 2 và Khon 3 Điu 2;

2.   Sa đi Đim c Khon 2 Điu 3;

3.   Sa đi Điu 4;

4.   Sa đi Khon 1, Khon 2 Điu 8;

5.   Sa đi Khon 3 Điu 8;

6.   Sa đi Đim a, Đim b và Đim c Khon 1 Điu 9.

Theo quy đnh ti Khon 1, Khon 2, Khon 3, Khon 5, Khon 6, Khon 7 Điu 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 ca B Tài chính hưng dn thc hin cơ chế qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip và chi phí qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip.

Đưc thc hin t năm tài chính 2019 theo quy đnh ti Quyết đnh s 38/2019/QĐ-TTg

1.   Sa đi Đim a Khon 1 Điu 7;

2.   Sa đi tiêu đ Khon 2 Điu 9;

3.   Sa đi Khon 3 Điều 10.

Theo quy đnh ti Khon 4, Khon 8, Khon 9 Điu 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.

30/05/2020

B sung Điu 10a.

Theo quy đnh ti Khon 10 Điu 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 ca B Tài chính hưng dn thc hin cơ chế qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip và chi phí qun lý tài chính v bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghip.

30/05/2020 Ni dung và mc chi chi phí qun lý BH TNLĐ, BNN đưc thc hin t năm tài chính 2020

25

Thông tư

57/2016/TT-BTC

29/03/2016

Thông tư s 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn chế đ thu np, hch toán các khon đóng góp vào Qu Dch v vin thông công ích Vit Nam và vic chuyn giao tài sn hình thành t ngun kinh phí ca Qu Dch v vin thông công ích Vit Nam đến năm 2020

1.   Sa đi, b sung Điu 1;

2.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 2;

3.    Sa đi Khon 1 Điu 3;

4.   Sa đi, b sung Khon 3 Điu 3;

5.   Sa đi, b sung Đim c Khon 1 Điu

4;

6.   B sung Đim g vào Khoản 1 Điều 4;

7.   Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 4;

8.   Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4;

9.   Thay cụm từ “Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam” và “Quỹ dịch vụ viễn thông công ích” nêu tại: Khoản 1 Điều 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 và Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 57/2016/TT-BTC thành từ “Quỹ”;

10.  Bãi bỏ quy định tại Khoản 2 Điều 3 và toàn bộ Chương III Thông tư số 57/2016/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 1, Điu 2 Thông tư số 83/2019/TT-BTC ngày 21/11/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 ca B Tài chính hưng dn chế đ thu np, hch toán các khon đóng góp vào Qu Dch v vin thông công ích Vit Nam và vic chuyn giao tài sn hình thành từ nguồn kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020

06/01/2020

26

Thông tư

62/2016/TT-BTC

15/04/2016

Thông tư s 62/2016/TT-BTC ngày 15/04/2016 ca Bộ trưởng B Tài chính hưng dn thc hin Quy chế qun lý tài chính đi vi Ngân hàng Chính sách xã hi ban hành kèm theo Quyết đnh s 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/12/2002 và Quyết đnh s 30/2015/QĐ-TTg ngày 31/07/2015 ca Thng Chính ph

B sung Đim 4.4

Khon 4 Điu 16

Theo quy đnh ti Điu 13 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng

15/11/2020

27

Thông tư

67/2016/TT-BTC

29/04/2016

Thông tư s 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 ca B trưng B Tài chính v sa đi, b sung mt s ni dung ca Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam

Bãi b Khon 1 và Khon 2 Điu 1

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư s 26/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, bổ sung Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

29/05/2020

28

Thông tư

105/2016/TT-BTC

29/06/2016

Thông tư s 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn hot đng đu tư gián tiếp ra nưc ngoài ca t chc kinh doanh chng khoán, qu đu tư chng khoán, công ty đu tư chng khoán và doanh nghip kinh doanh bo him

1.   Sa đi Đim d Khon 5 Điu 5;

2.   Sa đi Đim d Khon 5 Điu 7;

3.   Sửa đổi Đim đ Khon 5 Điu 11;

4.   Bãi b Đim b Khon 2 Điu 19, Đim b Khon 3 Điu 19, Ph lc s 10; Ph lc s 11, Ph lc s 12, Ph lc s 13 ban hành kèm theo Thông tư s 105/2016/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 7 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s Thông tư quy đnh v chế đ báo cáo và th tc hành chính áp dng vi công ty qun lý qu, qu đu tư chng khoán và công ty đu tư chng khoán.

15/02/2020

Sa đi, bổ sung Khon 4 Điu 19

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư s 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016 ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

26/12/2020

29

Thông tư

167/2016/TT-BTC

26/10/2016

Thông tư s 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh cp giy phép hot đng đin lc

Sa đi, b sung Mc II Phần A Biu mc thu phí

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 12/2020/TT-BTC ngày 03/03/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung Mc II Phn A Biu mc thu phí ban hành kèm theo Thông tư s 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 ca B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh cp giy phép hot đng đin lc

17/04/2020

30

Thông tư

205/2016/TT-BTC

09/11/2016

Thông tư s 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thăm quan Bo tàng Ph n Vit Nam

Sa đi, b sung Điu 4

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 06/2020/TT-BTC ngày 31/01/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thăm quan Bo tàng Ph n Vit Nam

18/03/2020

31

Thông tư

216/2016/TT-BTC

10/11/2016

Thông tư s 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, quản lý và s dng phí thi hành án dân s

Sửa đổi, b sung Khon 2 Điu 9

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 74/2019/TT-BTC ngày 24/10/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung Khon 2 Điu 9 Thông tư s 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thi hành án dân s.

10/12/2019

32

Thông tư

219/2016/TT-BTC

10/11/2016

Thông tư s 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí, l phí trong lĩnh vc xut cnh, nhp cnh, quá cnh, cư trú ti Vit Nam.

1.    Sa đi, b sung Điu 7;

2.    Sa đi, b sung Khon 2 Điu 8.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 41/2020/TT-BTC ngày 18/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt sá điu ca Thông tư s 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí, l phí trong lĩnh vc xut cnh, nhp cảnh, quá cnh, cư trú ti Vit Nam.

01/08/2020

33

Thông tư

263/2016/TT-BTC

14/11/2016

Thông tư s 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí, l phí s hu công nghip

1.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 4;

2.   Sa đi, b sung Khon 2 Điu 6;

3.   Sa đi, b sung Đim 6.2 Mc B ca Biu mc thu phí, l phí s hu công nghip ban hành kèm theo Thông tư s 263/2016/TT-BTC

Theo quy định ti Điu 1 Thông tư s 31/2020/TT-BTC ngày 04/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dụng phí, l phí s hu công nghip

01/07/2020

34

Thông tư

268/2016/TT-BTC

14/11/2016

Thông tư s 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý, s dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông

1. Sa đi, b sung Khon 2 Điu 7;

2. Sa đi, b sung Khon 2 Điu 8;

3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 1 Phần B Biểu mức thu lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông ban hành kèm theo Thông tư số 268/2016/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 32/2020/TT-BTC ngày 04/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bả và phí sử dụng mã, số viễn thông

01/07/2020

35

Thông tư

278/2016/TT-BTC

14/11/2016

Thông tư s 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí trong lĩnh vc y tế

Sa đi Phn I; Mc 1, Mc 4 Phn IV Biu mc thu phí trong lĩnh vc y tế ban hành kèm theo Thông tư s 278/2016/TT-BTC

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí trong lĩnh vc y tế

06/04/2020

36

Thông tư

279/2016/TT-BTC

14/11/2016

Thông tư s 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí trong công tác an toàn v sinh thc phm

1.   Sa đi, b sung Điu 4;

2.   Bãi b Biu phí trong công tác an toàn v sinh thc phm ban hành kèm theo Thông tư s 279/2016/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Khon 1 Điu 1, Đim a Khon 2 Điu 2 Thông tư s 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí trong công tác an toàn v sinh thc phm

12/08/2020

 

 

 

 

 

Sa đi, b sung Khon 2 Điu 6

Theo quy đnh ti Khon 2 Điu 1 Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

01/10/2020

37

Thông tư

292/2016/TT-BTC

15/11/2016

Thông tư s 292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn cp nht kiến thc hàng năm cho kế toán viên hành ngh và ngưi đăng ký hành ngh dch v kế toán

1.    Sa đi Khon 2 Điu 12;

2.   Thay thế Ph lc s 03/CNKT ban hành kèm theo Thông tư s 292/2016/TT-BTC bng Ph lc s 002 ban hành kèm theo Thông tư 39/2020/TT-BTC;

3.    Sa đi Đim b Khon 1 Điu 14;

4.    Sa đi Khon 4 Điu 15.

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

38

Thông tư

297/2016/TT-BTC

15/11/2016

Thông tư s 297/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính v cp, qun lý và s dng Giy chng nhn đủ điu kin kinh doanh dch v kế toán

1.   Sa đi, b sung Khon 8 Điu 12;

2,   Sa đi, b sung Khon 9 Điu 12.

Theo quy đnh ti Điu 3 Thông tư s 39/2020/TT-BTC ngày 15/05/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung chế đ báo cáo ti mt s Thông tư trong lĩnh vc kế toán, kim toán đc lp.

01/07/2020

39

Thông tư

302/2016/TT-BTC

15/11/2016

Thông tư s 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn v l phí môn bài

1. Sa đi, b sung Điu 2;

2.   Sa đi, b sung đon đu Điu 3 và b sung Khon 3 Điu 3;

3. Sa đi, b sung Khon 2 Điu 4;

4.    Sa đi, b sung Khon 3 Điu 4;

5.    Sa đi Điu 5.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 65/2020/TT-BTC ngày 09/07/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính hưng dn v l phí môn bài

23/08/2020

40

Thông tư

307/2016/TT-BTC

15/11/2016

Thông tư s 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí quyn cung cp dch v truyn hình tr tin và l phí cp giấy chng nhn đăng ký cung cp kênh chương trình nưc ngoài trên truyn hình tr tin

1.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 4;

2.   Sa đi, b sung Đim b Khon 1 Điu 5;

3.   Sa đi, b sung Đim b Khon 2 Điu5;

4.   Sa đi, b sung Khon 2 Điu 7.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 94/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, quản lý và s dng phí quyn cung cp dch v truyn hình tr tin và l phí cp giy chng nhn đăng ký cung cp kênh chương trình nưc ngoài trên truyn hình tr tin.

01/01/2021

41

Thông tư

312/2016/TT-BTC

24/11/2016

Thông tư s 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh chế đ tài chính đi vi Bo him tin gi Vit Nam

1.   B sung Đim e Khon 2 Điu 4;

2.   Sa đi, b sung Khon 4 và Khon 5 Điu 5;

3.   Sa đi, b sung Đim a và Đim b Khon 2 Điu 6;

4.   Sa đi, b sung Đim c Khon 2 Điu 7;

5.   Sa đi, b sung Đim b Khon 4 Điu 7;

6.   B sung Đim d và Đim đ Khon 4 Điu 7;

7.   B sung Điu 7a;

8. Sa đi, b sung Đim T9 Khon 1 Điu 19;

9.   Sửa đổi, bổ sung Tiết g Điểm 1.10 Khoản 1 Điều 19;

10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 21,

11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và Khoản 3 Điều 24;

12. Bổ sung Khoản 4 Điều 25;

13. Bổ sung Điều 25a;

14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 29.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 20/2020/TT-BTC ngày 01/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 ca B Tài chính quy đnh chế đ tài chính đi vi Bo him tin gi Vit Nam

20/05/2020

42

Thông tư

324/2016/TT-BTC

21/12/2016

Thông tư s 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh h thng mc lc ngân sách nhà nưc

1.   Sửa đổi, b sung Đim a Khon 3 Điu 2;

2.   B sung Mã Chương quy đnh ti Ph lc I (Chương 034 “y ban Qun lý vn nhà nưc ti doanh nghip”);

3. Mã Khon, quy đnh ti Ph lc II, đưc b sung ni dung hch toán (B sung ni dung hch toán ca mã Khon 398 “Chính sách và hot đng phc v các đi tưng bo tr xã hi và các đi tưng khác”như sau: Các nhim v chi phòng chng t nn xã hi trong gia đình, mang tính đảm bảo xã hội của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bạo lực gia đình, vấn đề giới trong gia đình, vấn đề bóc lột sức lao động trẻ em trong gia đình...));

4. Mã Mục, Tiểu mục quy định tại Phụ lục III, được sửa đổi, bổ sung như sau:

a.   Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 1400 “Thu tiền sử dụng đất”:

- Tiểu mục 1412 “Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”.

- Tiểu mục 1413 “Thu tiền sử dụng đất các dự án họng điểm khác”

b.   Bổ sung tiểu mục thuộc mục 2000 “Thuế bảo vệ môi trường”, như sau:

-     Tiểu mục 2022 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước”;

-     Tiểu mục 2023 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước”;

-     Tiểu mục 2024 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước”;

-     Tiểu mục 2025 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước”;

-     Tiểu mục 2026 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước”;

c. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2300 “Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải”:

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 2301 “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô).

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 2303 “Phí thuộc lĩnh vực đường biển” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải) ”

-     Bổ sung Tiểu mục 2324     “Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô”.

-     Bổ sung Tiểu mục 2325     “Phí bảo đảm hàng hải”.

d.   Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2650 “Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm”:

-     Tiểu mục 2666 “Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam”.

đ. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3000 “Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia”:

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 3002 “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển” thành “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh”.

-     Bổ sung Tiểu mục 3003 “Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh”.

e.   Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3600 “Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước”

-     Tiểu mục 3611 “Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”.

-     Tiểu mục 3612 “Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác”.

f.   Hủy bỏ các Tiểu mục thuộc Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công”:

-     Hủy bỏ Tiểu mục 3853 “Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt”;

-     Hủy bỏ Tiểu mục

3854     “Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng”;

-     Hủy bỏ Tiểu mục 3856 “Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng”;

g.   Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước”:

-     Sửa đổi tên Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước” thành “Thu tiền khai thác, cho thuế tài sản công”;

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 3 899 “Khác” thành “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3858 “Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3859 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3861 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3862 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia”;,

-     Bổ sung Tiểu mục 3863 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3864 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ”;

-     Bổ sung Tiểu mục 3865 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi”;

h. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4250 “Thu tiền phạt”, như sau:

-     Tiểu mục 4281 “Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện”.

i. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4300 “Thu tịch thu”:

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 4311 “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” thành “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”; ’

-     Bổ sung Tiểu mục 4323 “Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”.

k. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4800 “Thu kết dư ngân sách”:

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 4800 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định”;

-     Bổ sung Tiểu mục 4802 “Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN”.

l. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 7550 "Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” như sau:

-     Sửa đổi tên Mục 7550 “Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định”;

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 7551          “Chi hoàn thuế giá tri gia tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng”;

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 7552          “Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định” thành “Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”;

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 7599 “Chi khác” thành “Hoàn khác”.

-     Bổ sung Tiểu mục 7553     “Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt”;

-     Bổ sung Tiểu mục 7554     “Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô”.

-     Bổ sung Tiểu mục 7555     “Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”.

m.  Sửa đổi tên Mục 8150 “Chi quy hoạch” thành “Chi đánh giá quy hoạch”.

n.   Mục 8600 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước” được sửa thành Mục 8650 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước”.

o.   Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”, như sau:

-     Sửa đổi tên Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ” thành “Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”;

-     Sửa đổi tên Tiểu mục 8953 “Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)” thành “Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách”;

-     Bổ sung Tiểu mục 8956 “Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác vay”;

-     Bổ sung Tiểu mục 8957 “Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa”.

p.   Bổ sung Mục 9150 “Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch” với các tiểu mục như sau:

-     Tiểu mục 9151 “Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố”;

-     Tiểu mục 9152 “Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu”;

-     Tiểu mục 9153 “Chi quy hoạch đô thị, nông thôn, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt”;

-     Tiểu mục 9154 “Chi quy hoạch sử dụng đất”;

-     Tiểu mục 9199 “Chi quy hoạch khác”.

q.   Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 0840 “Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước”, như sau:

-     Tiểu mục 0865 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay Trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế”;

-     Tiểu mục 0866 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của các tổ chức quốc tế”;

-     Tiểu mục 0867 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác”;

- Tiểu mục 0868 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của Chính phủ các nước”;

- Tiểu mục 0869 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay nước ngoài khác”.

5. Bổ sung Hướng dẫn về nội dung hạch toán thuế Thu nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”: “Các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Neu do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do Chi cục Thuế quản lý thi hạch toán chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân” (không hạch toán mã chương 857 “Hộ gia đình, cá nhân”)”

6. Bổ sung Mã Chương trình mục tiêu và dự án quốc gia quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC (Bổ sung mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án 0972 “Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông” thuộc Mã chương trình, mục tiêu 0950 “Các chương trình, mục tiêu, dự án khác”).

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 93/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 ca B Tài chính quy đnh h thng mc lc ngân sách nhà nưc

14/02/2020 và đưc áp dng t năm ngân sách 2020

43

Thông tư

342/2016/TT-BTC

30/12/2016

Thông tư s 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12 2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Ngân sách nhà nưc

1.   Sa đi Khon 3 Điu 16;

2.   Sa đi Đim n Khon 1 Điu 19;,

3.   Sa đi Đim a Khon 2 Điu 2L

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư s 81/2020/TT-BTC ngày 15/09/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 ca B Tài chính hưng dn mua li, hoán đi công c n ca Chính ph, trái phiếu đưc Chính ph bo lãnh và trái phiếu chính quyn đa phương ti th trưng trong nưc và Thông tư s 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước

01/11/2020

44

Thông tư

344/2016/TT-BTC

30/12/2016

Thông tư s 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh v qun lý ngân sách xã và các hot đng tài chính khác ca xã, phưng, th trn.

Bãi b Đim đ Khon 5 Điu 12

Theo quy đnh ti Khon 4 Điu 11 Thông tư s 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 ca B trưng B Tài chính hưng dn kim soát, thanh toán các khon chi thưng xuyên t ngân sách Nhà nưc qua Kho bc Nhà nưc

06/08/2020

45

Thông tư

01/2017/TT-BTC

05/01/2017

Thông tư s 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn chế đ tài chính đi vi Công ty qun lý tài sn ca các t chc tín dng Vit Nam

B sung Khon 7 Điu 10

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

46

Thông tư

08/2017/TT-BTC

24/01/2017

Thông tư s 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn qun lý và s dng tin ký qu ci to, phc hi môi trưng đi vi hot đng khai thác khoáng sn ti Qu Bo v môi trưng

Sa đổi Khon 3 Điu 8

Theo quy đnh ti Điu 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thẩm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

45

Thông tư

01/2017/TT-BTC

05/01/2017

Thông tư s 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn chế đ tài chính đi vi Công ty qun lý tài sn ca các t chc tín dng Vit Nam

B sung Khon 7 Điu 10

Theo quy đnh ti Điu 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

46

Thông tư

08/2017/TT-BTC

24/01/2017

Thông tư s 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn qun lý và s dng tin ký qu ci to, phc hi môi trưng đi vi hot đng khai thác khoáng sn ti Qu Bo v môi trưng

Sa đổi Khon 3 Điu 8

Theo quy đnh ti Điu 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thẩm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

47

Thông tư

44/2017/TT-BTC

12/05/2017

Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 ca B trưng B Tài chính quy đnh khung giá tính thuế tài nguyên đi vi nhóm, loi tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau

1.   Sa đi, b sung Khon 4 Điu 5;

2.   Thay thế các ph lc: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư s 44/2017/TT-BTC bng các ph lc: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư s 05/2020/TT-BTC;

3.   B sung Ph lc VII - Khung giá tính thuế tài nguyên đi vi tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư s 05/2020/TT-BTC;

4. Bãi b Điu 8.

Theo quy đnh ti Điu 1, Điu 2 Thông tư s 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 ca B trưng B Tài chính quy đnh khung giá tính thuế tài nguyên đi vi nhóm, loi tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau.

05/03/2020

48

Thông tư

50/2017/TT-BTC

15/05/2017

Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn thi hánh Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Lut Kinh doanh bo him và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut Kinh doanh bo him

1. Sa đi, b sung Điu 1;

2.   Sa đi, b sung Điu 2;

3.   Sa đổi, b sung gch đu dng th nht Tiết ,a Đim 3.1 Khon 3 Điu 18;

4.   B sung Khon 4 sau Khon 3 Điu 21;

5.   Sa đi, b sung Khon 3 Điu 22;

6.   Sa đi, b sung Khon 1 Điu 23;

7.   B sung khon la sau Khon 1 Điu 23;

8.   Sa đi, b sung Điu 31;

9.   Bổ sung Khoản 3a và 3b sau Khoản 3 Điều 32;

10. Thay thế Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 89/2020/TT-BTC.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 ca B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Lut Kinh doanh bo him và Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut Kinh doanh bo him, Thông tư s 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 ca B Tài chính hưng dn hot đng đu tư gián tiếp ra nưc ngoài ca tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đanh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản

26/12/2020

49

Thông tư

53/2017/TT-BTC

19/05/2017

Thông tư s 53/2017/TT-BTC ngày 19/05/2017 ca Bộ trưởng B Tài chính hưng dn thi hành Ngh đnh s 69/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

B sung Khon 4 Điu 8

Theo quy đnh ti Điu 3 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

15/11/2020

50

Thông tư

77/2017/TT-BTC

28/07/2017

Thông tư s 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn Chế đ kế toán Ngân sách nhà nưc và hot đng nghip v Kho bc Nhà nưc

1.   Sửa đổi Khon 1, Khon 2 Điu 20;

2.   Sa đi Đim đ Khon 3 Điu 22;

3.   Sa đi Khon 2 Điu 26;

4.   Sa đi Điu 29;

5.   Sa đi Khon 2 Điu 61;

6.   Sa đi Khon 2 Điu 64;

7.   Sa đi Điu 68;

8.   Sa đi Khon 5 Điu 79;

9.   Sa đi Khon 2 Điu 81;

10. Sa đi cm t “V trưng V Chế đ kế toán và kim toánthành cm t Cc trưng Cc Qun lý, giám sát kế toán, kim toán” ti Điu 86;

11. Sa đi, b sung các mu biu chng t kế toán như sau:

a. Thay thế các mu các chng t quy đnh ti Ph lc I - H thng chng t kế toán: Lnh hoàn tr thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1- 04/NS), Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-05/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C1-07b/NS), Lệnh chi tiền (Mẫu số C2- 01a/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2- 05b/NS), Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2- 14a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-14b/NS), Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2- 16NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS), Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư (Mẫu số C3- 03/NS), Phiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3- 05/NS), Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB), Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB), Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB), Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách (Mẫu số C6- 13/NS), Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước (Mẫu số C6-14/KB) ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC bằng các mẫu các chứng từ tương ứng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC;

b. Bổ sung chứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (Mẫu số C2- 11/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS), Bảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ... (Mẫu số C6- 18/KB), Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC.

12. Sửa đổi, bổ sung các tài khoản kế toán như sau:

a. Đổi tên các tài khoản sau đây:

- Tài khoản 3722 “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”;

- Tài khoản 3723 “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”;

- Tài khoản 3730 “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”;

- Tài khoản 3741 “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”;

- Tài khoản 3750 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”;

- Tài khoản 3751 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”;

- Tài khoản 7910 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN;

- Tài khoản 8953 “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”;

- Tài khoản 9264 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”;

- Tài khoản 9265 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đon vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài

- Tài khoản 9595 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”;

- Tài khoản 9597 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài”;

b. Thay thế các tài khoản sau đây:

- Thay Tài khoản 1476  thành Tài khoản 1462

- Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chí trung gian;

- Thay Tài khoản 1477  thành Tài khoản 1463

- Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

- Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1460

- Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

c. Bổ sung các tài khoản sau:

- Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cẩp 2 của Tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ;

- Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi;

- Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi;

- Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).

Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

+ Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi;

+ Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi;

+ Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.

- Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian;

- Tài khoản TK 3657

- Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3650 - Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ;

- Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”;

- Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743

- “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3740 - “Tiền gửi có mục đích”;

- Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm Tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị.

Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

+ TK 3746 - Tiền gửi vốn vay OD A;

+ TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ.

- Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước;

- Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7910 - Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN;

- Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 - Chi ngân sách khác;

- Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1;

- Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện ttợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1;

- Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:

+ Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước;

+ Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước.

- Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài;

- Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài.

13. Bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục II kèm theo;

14. Sửa đổi, bổ sung mã nguồn ngân sách nhà nước như sau:

a. Đổi tên mã 17 “Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng” thành “Kinh phí trợ cấp, phụ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng”;

b. Bổ sung các mã nguồn 46 - Nguồn trái phiếu Chính phủ xanh thuộc nhóm Mã nguồn 31 - Nguồn đầu tư của Phụ lục III.II. Phụ lục III;

c. Bổ sung các mã nguồn ngân sách nhà nước thuộc nhóm Mã nguồn 50 - Nguồn vốn ngoài nước của Phụ lục III.II. Phụ lục III:

- Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án;

- Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án;

- Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án. 15. Sửa đổi, bổ sung các mẫu số kế toán như sau:

- Mẫu Số chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số S2- 05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) ban hành kèm theo Thông   tư số 19/2020/TT-BTC thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục IV;

- Danh mục và mẫu biểu số kế toán, bảng kê (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC);

- Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC).

16. Sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị:

a. Bổ sung mẫu Báo cảo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân sách nhà nước niên độ ...(B2-05a/BC-NS/TABMIS);

b. Thay thế các mẫu quy định tại Phụ lục V - Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị: Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1- 01b/BC-NS/TABMIS), Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ.... (B6- 02/BC-NS/TABMIS) bằng Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC.

17. Bãi bỏ quy định tại Khoản 1 và Khoản 6 Điều 24 về dấu của Phòng Giao dịch, điểm giao dịch; bãi bỏ quy định tại Khoản 1 Điều 40, Khoản 2 Điều 56, tiết c Khoản 1 Điều 60 về Phòng Giao dịch;

18. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đế nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4- 02c/KB), ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyên tiền điện từ (C4-02b/KB) và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

19. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2- 13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4- 02c/KB), ủy nhiệm chỉ (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02b/KB);

20. Bãi bỏ mẫu chứng từ Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01c/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện (Mẫu số C2-05c/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (C2-11a/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện (C2-11b/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2- 15/NS), Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3- 04/NS), Giẩy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4- 09/KB);

21. Bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu số B1 -01 a/BC- NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC- NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ (B8-02/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8- 03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS).

Theo quy đnh ti Điu 1, Điu 2 Thông tư 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 ca B trưng B Tài chính v vic sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 ca B Tài chính hưng dn Chế đ kế toán Ngân sách Nhà nưc và hot đng nghip v Kho bc Nhà nưc

15/05/2020

51

Thông tư

86/2017/TT-BTC

15/08/2017

Thông tư s 86/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu ca Ngh đnh s 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 ca Chính ph v chương trình hưu trí b sung t nguyn

1.   B sung Khon 3 Điu 6;

2.   B sung Khon 3 Điu 7.

Theo quy đnh ti Điu 11 Thông tư 84/2020ATT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

52

Thông tư

101/2017/TT-BTC

04/10/2017

Thông tư s 101/2017/TT-BTC ngày 04/10/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu quy đnh ti Ngh đnh s 06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 ca Chính ph v kinh doanh đt cưc đua nga, đua chó và bóng đá quc tế

B sung Khon 4 Điu 13

Theo quy đnh ti Điu 9 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thẩm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

53

Thông tư

102/2017/TT-BTC

05/10/2017

Thông tư s 102/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu quy đnh ti Ngh đnh s 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 ca Chính ph v kinh doanh casino

B sung Khon 4 Điu 13

Theo quy đnh ti Điu 10 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca Bộ trưởng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

54

Thông tư

134/2017/TT-BTC

19/12/2017

Thông tư s 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 ca Bộ trưởng B Tài chính hưng dn giao dch đin t trên th trưng chng khoán

1. Sa đi Khon 7 và b sung Khon 14 Điu 3;

2. Sa đi Đim đ và Đim e Khon 1 Điu 6;

3. Sửa đổi Khoản 2 và bổ sung Khoản 4 Điều 8;

4. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 3 Điều 9.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 73/2020/TT-BTC ngày 07/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trên thị trường chứng khoán

01/10/2020

55

Thông tư

16/2018/TT-BTC

07/02/2018

Thông tư s 16/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu v chế đ tài chính đi vi t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng nưc ngoài

Sa đi, b sung Khon 2 Điu 10

Theo quy đnh ti Điu 4 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thẩm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

56

Thông tư

18/2018/TT-BTC

12/02/2018

Thông tư s 18/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu v chế đ tài chính đi vi t chc tài chính vi mô

Sa đi, b sung Khon 2 Điu 11

Theo quy đnh ti Điu 5 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

57

Thông tư

19/2018/TT-BTC

12/02/2018

Thông tư s 19/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điu v chế đ tài chính đi vi Ngân hàng hp tác xã Vit Nam

B sung Đim c, Đim d Khon 2 Điu 12

Theo quy đnh ti Điu 6 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thm quyn quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

58

Thông tư

20/2018/TT-BTC

12/02/2018

Thông tư s 20/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 ca B trưng B Tài chính hưng dn mt s điều về chể độ tài chính đối với Quỹ tín dụng nhân dân

Sa đổi, b sung Khon 2 Điu 11

Theo quy đnh ti Điu 7 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

15/11/2020

59

Thông tư

110/2018/TT-BTC

15/11/2018

Thông tư s 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 ca B trưng B Tài chính hưng dn mua li, hoán đi công c n ca Chính ph, trái phiếu đưc Chính ph bo lãnh và trái phiếu chính quyn đa phương ti th trưng trong nưc

1. Sa đi, b sung Điu 13;

2. Sa đi, b sung Khon 1 Điu 21;

3. B sung Khon 4 Điu 24.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 81/2020/TT-BTC ngày 15/09/2020 ca Bộ trưởng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 ca B Tài chính hưng dn mua li, hoán đi công c n ca Chính ph, trái phiếu đưc Chính ph bo lãnh và trái phiếu chính quyn đa phương ti th trưng ttong nưc và Thông tư s 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Ngân sách nhà nưc

01/11/2020

60

Thông tư

117/2018/TT-BTC

28/11/2018

Thông tư s 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Bãi b Điu 1

Theo quy đnh ti Đim b Khon 2 Điu 2 Thông tư s 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

12/08/2020

61

Thông tư

15/2019/TT-BTC

18/03/2019

Thông tư s 15/2019/TT-BTC ngày 18/03/2019 ca B trưng B Tài chính vng dn cơ chế qun lý tài chính và đánh giá hiu qu hot đng ca Qu bo lãnh tín dng cho doanh nghip nh và va

B sung Khon 2 Điu 20

Theo quy đnh ti Điu 16 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung quy đnh chế đ báo cáo đnh k thuc thâm quyên quyết đnh ca B trưng B Tài chính trong lĩnh vc tài chính ngân hàng.

15/11/2020

62

Thông tư

36/2019/TT-BTC

17/06/2019

Thông tư s 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 ca B trưng B Tài chính hưng dn hot đng kinh doanh x s t chn s đin toán

1. Sa đi, b sung Đim c Khon 2 Điu 24;

2. B sung Khon 3a vào sau Khon 3 Điu 24

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư s 21/2020/TT-BTC ngày 08/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 ca B Tài chính hưng dn hot đng kinh doanh x s t chn s đin toán.

08/04/2020

63

Thông tư

68/2019/TT-BTC

30/09/2019

Thông tư s 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 ca B trưng B Tài chính hưng dn thc hin mt s điu ca Ngh đnh số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 ca Chính ph quy đnh v hóa đơn đin t khi bán hàng hóa, cung cp dch v

1. Sa đi Khon 2 Điu 26;

2. Bãi b Khon 3, Khon 4 Điu 26.

Theo quy đnh ca Điu 1 Thông tư 88/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung Điu 26 Thông tư s 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 ca B Tài chính hưng dn thc hin mt s điu ca Ngh đnh s 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện từ khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

01/11/2020

64

Thông tư

134/2018/TT-BTC

28/12/2018

Thông tư s 134/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 ca B trưng B Tài chính ban hành quy chun k thut quc gia đi vi xung (tàu) cao tc d tr quc gia

1. Sa đi tiết 4.1.1.1 Đim 4.1.1 Khon 4.1 Mc 4;

2. Sa đi Đim 4.1.2 Khon 4.1 Mc 4 ca QCVN 08:2018/BTC Quy chun k thut quc gia đi vi xung (tàu) cao tc d tr quc gia.

Theo quy đnh ti Thông tư s 48/2020/TT-BTC ngày 29/05/2020 ca B trưng B Tài chính ban hành Sa đi 1:2020 QCVN 08:2018/BTC quy chun k thut quc gia đi vi xung (tàu) cao tc d tr quc gia

15/07/2020

65

Thông tư

291/2016/TT-BTC

15/11/2016

Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ca B trưng B Tài chính quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh điu kin hot đng bưu chính.

1. Sa đi, b sung Khon 1 Điu 1;

2. Sa đi, b sung Điu 3;

3. Sa đi, b sung Điu 4;

4. Sa đi, b sung Khon 2 Điu 5;

5. Bãi b Biu mc thu phí thẩm đnh điu kin hot đng bưu chính ban hành kèm theo Thông tư s 291/2016/TT-BTC.

Theo quy định ti Điu 1, Khon 2 Điu 2 Thông tư s 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi, b sung mt s điu ca Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy đnh mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng phí thm đnh điu kin hot đng bưu chính.

01/06/2020

66

Thông tư

39/2014/TTLT-BCT-BTC

29/10/2014

Thông tư liên tch s 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 ca B trưng B Công thương và B trưng B Tài chính quy đnh v phương pháp tính giá cơ s; cơ chế hình thành, qun lý, s dng Qu Bình n giá và điu hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

1. Bổ sung Đim e Khon 1 Điu 5;

2. B sung Đim d Khon 6 Điu 8.

Theo quy đnh ti Điu 1 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 ca B trưng B Tài chính sa đi b sung mt s điu Thông tư liên tch s 39/2014/TTLT-BCT- BTC ngày 29/10/2014 ca B Công Thương và B Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La

30/09/2020

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi