Thông tư 291/2016/TT-BTC phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 291/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 291/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí thẩm định điều kiện cấp Giấy phép bưu chính
Phí thẩm định điều kiện cấp Giấy phép bưu chính do Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện là 21, 5 triệu đồng/lần đối với phạm vi liên tỉnh; 29,5 triệu đồng/lần đối với phạm vi quốc tế chiều đến; 34,5 triệu đồng/lần đối với quốc tế chiều đi và 39,5 triệu đồng/lần đối với quốc tế hai chiều.
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ, phí thẩm định là 5,5 triệu đồng/lần đối với phạm vi liên tỉnh; 6,5 triệu đồng/lần với phạm vi quốc tế chiều đến; 7,5 triệu đồng/lần với phạm vi quốc tế chiều đi và 8,5 triệu đồng với phạm vi quốc tế hai chiều.
Cũng theo Thông tư này, mức phí thẩm định điều kiện cấp văn bằng xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong trường hợp tự cung ứng dịch vụ là 2,5 triệu đồng/lần; trường hợp làm đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài, nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam là 3,5 triệu đồng/lần; trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp là 2,5 triệu đồng/lần.
Đáng chú ý, Thông tư quy định phí thẩm định cấp phép nhập khẩu tem bưu chính là 1 triệu đồng/lần.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017; thay thế Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013.
Từ ngày 01/6/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 25/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 291/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 291/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 291/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung của Luật bưu chính;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, bao gồm: thẩm định cấp giấy phép bưu chính, giấy phép nhập khẩu tem bưu chính và văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (sau đây gọi chung là giấy phép).
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, tổ chức thu phí thẩm định và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính phải nộp phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính theo quy định tại Thông tư này.
Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC PHÍ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt |
Nội dung thẩm định |
Mức phí (1.000 đồng/lần) |
I |
Đối với các hoạt động thẩm định do Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện |
|
1 |
Thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính |
|
1.1 |
Thẩm định lần đầu và thẩm định lại khi hết hạn |
|
- Phạm vi liên tỉnh |
21.500 |
|
- Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến + Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
29.500 34.500 39.500 |
|
1.2 |
Thẩm định đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp |
|
|
- Phạm vi liên tỉnh |
8.500 |
- Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến + Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
10.500 11.500 12.500 |
|
1.3 |
Thẩm định sửa đổi, bổ sung |
|
1.3.1 |
Thẩm định mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ |
|
|
- Phạm vi liên tỉnh |
5.500 |
- Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến + Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
6.500 7.500 8.500 |
|
1.3.2 |
Thẩm định thay đổi các nội dung khác trong giấy phép |
3.000 |
1.3.3 |
Thẩm định cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
2.500 |
2 |
Thẩm định điều kiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
2.1 |
Thẩm định cấp lần đầu |
|
2.1.1 |
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ |
|
|
- Phạm vi liên tỉnh |
2.500 |
- Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến + Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
2.500 2.500 2.500 |
|
2.1.2 |
Trường hợp làm đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài, nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam và làm đại diện cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài |
|
|
- Phạm vi liên tỉnh |
3.500 |
- Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến + Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
3.500 3.500 3.500 |
|
2.1.3 |
Trường hợp làm văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài |
2.000 |
2.2 |
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp |
2.500 |
2.3 |
Thẩm định cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thẩm định sửa đổi, bổ sung |
2.500 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
1.000 |
II |
Đối với các hoạt động thẩm định do Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện |
|
1 |
Thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính và cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh |
Thu bằng 50% mức thu phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính và cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính liên tỉnh quy định tại Mục I Biểu này. |
2 |
Thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam |
1.000 |