Thông tư 203/2012/TT-BTC về Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 203/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 203/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/7/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 39/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
Xem chi tiết Thông tư 203/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 203/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 203/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán đối với doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam.
Giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh dịch vụ kiểm toán được cấp cho công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 21 Luật kiểm toán độc lập và các quy định tại Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập (dưới đây gọi tắt là Nghị định 17/2012/NĐ-CP). Đối với công ty kiểm toán TNHH một thành viên có vốn đầu tư nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật kiểm toán độc lập không áp dụng điều kiện về mức vốn góp của kiểm toán viên hành nghề quy định tại Khoản 1 Điều 7 và vốn góp của tổ chức quy định tại Điều 6 Nghị định 17/2012/NĐ-CP trừ khi công ty cơ cấu lại tổ chức thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
- Biên bản góp vốn của các thành viên sáng lập;
- Trường hợp số vốn được góp bằng tiền thì phải có văn bản xác nhận của ngân hàng thương mại được phép hoạt động tại Việt Nam về số tiền ký quỹ của các thành viên sáng lập. Số tiền ký quỹ tối thiểu phải bằng số vốn góp bằng tiền của các thành viên sáng lập và chỉ được giải ngân sau khi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán;
- Trường hợp số vốn góp bằng tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả thẩm định giá tài sản được đưa vào góp vốn. Chứng thư phải còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP _______
Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ …, ngày… tháng… năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
Kính gửi: Bộ Tài chính
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa) ......................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): …………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………. ......................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số……..do ....…(tên cơ quan cấp).......cấp ngày…....tháng…...năm…...tại …………………………………..
4. Vốn điều lệ: .................................................., trong đó vốn góp của các kiểm toán viên hành nghề là ........................., chiếm ........% vốn điều lệ.
5. Điện thoại: ………………………………. Fax: ............................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ..................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên ………………………………….. Giới tính: .........................................
Chức vụ: ............................................................................................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ........../......../........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: ......................................................
Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: .................. cấp ngày......./..../....
8. Giám đốc (Tổng Giám đốc) (Nếu không đồng thời là người đại diện theo pháp luật):
Họ và tên ………………………………….. Giới tính: .........................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ........../......../........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ........................................................
Nơi ở hiện nay: ...........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: .................. cấp ngày......./..../....
Phần 2. Thông tin về chi nhánh của doanh nghiệp đề nghị được kinh doanh
dịch vụ kiểm toán
1. Chi nhánh 1:
- Tên chi nhánh .................................................................................................. - Địa chỉ chi nhánh :
Điện thoại: ...................................................... Fax: .......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số……..do ....…(tên cơ quan cấp).......cấp ngày…....tháng…...năm…...tại .............
- Người đứng đầu chi nhánh:
Họ và tên ………………………………….. Giới tính: .........................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ........../......../........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: ......................................................
Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: .................. cấp ngày......./..../....
2. Chi nhánh 2:
.....
Phần II. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo
1. (Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật kiểm toán độc lập và Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập.
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- .…………………………………………………………………............
- .………………………………………………………………............…
Phần III. Doanh nghiệp cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này .
2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kiểm toán độc lập.
|
Người đại diện theo pháp luật (Ký tên, ghi rõ họ và tên, và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Tên doanh nghiệp, tên chi nhánh, địa chỉ kê khai trong đơn phải phù hợp với tên, địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh.
Phụ lục II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN CHO CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Tài chính
(Tên doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) .............................................
Sau khi nghiên cứu các quy định pháp luật của Việt Nam về điều kiện, thủ tục hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam, căn cứ nhu cầu phát triển hoạt động kinh doanh và tính khả thi của phương án hoạt động kinh doanh, (Tên doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho (Tên chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam) của (Tên doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) với các nội dung chính sau đây:
I - Thông tin về doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch và tên viết tắt (nếu có) của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài.
2. Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, fax, email.
3. Ngày thành lập, ngày đăng ký kinh doanh, ngày bắt đầu hoạt động và ngày kết thúc hoạt động.
4. Cơ quan cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kiểm toán độc lập, số và ngày của Giấy phép, ngày hết hạn (nếu có).
5. Cơ quan cấp Giấy đăng ký kinh doanh, số và ngày của Giấy đăng ký kinh doanh.
6. Vốn điều lệ, vốn thực góp.
7. Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán tại thời điểm thành lập chi nhánh.
8. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài.
Họ và tên ………………………....…….. Giới tính: ...................................
Chức vụ: ...................................................................................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ....../....../......
Giấy CMND/Hộ chiếu số: …….. cấp ngày: ....../..../....……. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail: ..........................................
Nơi ở hiện nay: .........................................................................................
9. Loại hình hoạt động của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài (hợp danh, tư nhân, TNHH,…); Những nội dung hoạt động chính (hoặc loại dịch vụ kiểm toán) được phép theo pháp luật của nước nguyên xứ; Những hạn chế trong hoạt động (nếu có).
II - Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam
1. Tên chi nhánh: tên đầy đủ, tên giao dịch và tên viết tắt (nếu có) của chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam bằng tiếng Việt, và bằng tiếng nước ngoài (nếu có đề nghị).
2. Địa chỉ của chi nhánh.
3. Vốn được cấp của chi nhánh.
4. Giám đốc (Tổng Giám đốc) của chi nhánh:
Họ và tên ………………………....…….. Giới tính: ...................................
Chức vụ: ...................................................................................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ......................................... ................
Giấy CMND/Hộ chiếu số: …….. cấp ngày: ....../..../....……. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail: ..........................................
Nơi ở hiện nay: .........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: ..........cấp ngày......./..../....
5. Thời hạn hoạt động của chi nhánh.
6. Các nội dung hoạt động chủ yếu.
7. Tên, chức vụ của cá nhân, tổ chức đại diện (hoặc thay mặt) cho doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài theo dõi và thực hiện các thủ tục liên quan đến đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán, kèm theo văn bản uỷ quyền (nếu có).
III- Doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài cam kết:
(Tên doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2. Bảo đảm chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại Việt Nam; đảm bảo duy trì vốn được cấp của chi nhánh không thấp hơn mức vốn pháp định và đáp ứng đầy đủ các quy định về kiểm toán độc lập và các quy định có liên quan của Việt Nam.
3. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
…., ngày...... tháng.......... năm .......
Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu nếu có dấu)
Phụ lục III
MẪU DANH SÁCH KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG LÀM TOÀN BỘ THỜI GIAN
TẠI DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP
|
|
Danh sách kiểm toán viên hành nghề có hợp đồng lao động làm toàn bộ
thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán
(Tại ngày ...../..../......)
Số TT |
Họ và tên KTV hành nghề |
Năm sinh |
Chức vụ |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
|||
Nam |
Nữ |
Số |
Thời hạn |
||||
Từ ngày |
Đến ngày |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
I. Tại trụ sở chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại chi nhánh ..... (nếu có) (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại chi nhánh .... (nếu có) (1) |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
…, ngày...... tháng.......... năm .......
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, và đóng dấu)
Ghi chú: (1) Nếu không có chi nhánh thì bỏ mục II, III
Phụ lục IV
MẪU DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GÓP VỐN,
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP
Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn, danh sách thành viên hợp danh
I. Thành viên là cá nhân
(1). Họ và tên ………………………………….. Giới tính:........................................
Quốc tịch ……………..........................................Sinh ngày: ........../......../.................
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: .........................................................
Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: .................. cấp ngày......./..../.....
Số vốn góp theo đăng ký:.........................Thời hạn góp vốn.......................................
Giá trị vốn đã thực góp:...............................................................................................
Tỷ lệ sở hữu:................................................................................................................
(2). Họ và tên ………………………………….. Giới tính:........................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ........../......../........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: .........................................................
Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: .................. cấp ngày......./..../.....
Số vốn góp theo đăng ký:.........................Thời hạn góp vốn.......................................
Giá trị vốn đã thực góp:...............................................................................................
Tỷ lệ sở hữu:................................................................................................................
(3). .....
II. Thành viên là tổ chức
(1). Tên tổ chức: (ghi bằng chữ in hoa) .......................... - Địa chỉ: ……
- Quyết định thành lập (hoặc đăng ký kinh doanh) số...........ngày...........................
Người đại diện phần vốn góp:
Họ và tên ………………………………….. Giới tính:....................................
Quốc tịch ……………. ................................ Sinh ngày: ........../......../.............
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ...............................................
Nơi ở hiện nay: ..................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số: ................cấp ngày...........
Số vốn góp theo đăng ký:.........................Thời hạn góp vốn.............................
Giá trị vốn đã thực góp:.....................................................................................
Tỷ lệ sở hữu:......................................................................................................
(2)....
…, ngày...... tháng.......... năm .......
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, và đóng dấu)
Phụ lục V MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN |
||||
NHỮNG ĐIỀU QUY ĐỊNH
Doanh nghiệp kiểm toán được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán phải: 1. Duy trì và đảm bảo các điều kiện được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán trong suốt thời gian hoạt động. 2. Không sửa chữa, tẩy xóa nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. 3. Không cho thuê, cho mượn, cầm cố, mua bán, chuyển nhượng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. 4. Thông báo với Bộ Tài chính và làm thủ tục điều chỉnh theo quy định nếu có thay đổi nội dung ghi trong Giấy này. 5. Trình báo ngay cho cơ quan Công an và thông báo cho Bộ Tài chính trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán, đồng thời làm hồ sơ đề nghị cấp lại theo quy định. 6. Nộp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho Bộ Tài chính khi chấm dứt kinh doanh dịch vụ kiểm toán hoặc khi có quyết định thu hồi./.
-Trang 4- |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
Cấp lần đầu, ngày……tháng……năm…… Điều chỉnh lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
Số: ………../KDKT
-Trang 1- |
|||
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Căn cứ Thông tư số 203/2012/TT - BTC ngày 19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán; Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán của (tên doanh nghiệp). CHỨNG NHẬN: 1. Tên doanh nghiệp: ......................................................................... 2. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................ 3. Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ............................................... 4. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………...................... 5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........do...(tên cơ quan)...cấp ngày…tháng…năm… 6. Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên ……………………. Năm sinh: ………………. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số : …….. cấp ngày ……… 7. Giám đốc (Tổng Giám đốc): Họ và tên ……………………. Năm sinh: ………………. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số : …….. cấp ngày ……… -Trang 2- |
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN theo quy định tại Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 và Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập.
Giấy chứng nhận này được lập thành 02 bản gốc; 01 bản cấp cho (tên doanh nghiệp); 01 bản lưu tại Bộ Tài chính.
Ngày .... tháng ...... năm ........
-Trang 3- |
|||
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP _______
Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ …, ngày… tháng… năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
Kính gửi: Bộ Tài chính.
1. Tên doanh nghiệp:…………………………..………...…...........…
- Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………...............….
- Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………...….............……
- Địa chỉ trụ sở chính:………….......Số điện thoại:………...…số fax:…...
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số…do...(tên cơ quan cấp)...cấp ngày…tháng…năm…
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số........... cấp lần đầu ngày .... tháng... năm...... (điều chỉnh lần thứ ..... ngày …tháng… năm… ).
Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho (tên doanh nghiệp) trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số .... cấp....ngày...tháng...năm .....theo quy định tại Luật kiểm toán độc lập và Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập.
2. Nội dung đề nghị điều chỉnh
(Tên doanh nghiệp) đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán theo các nội dung sau:
Nội dung điều chỉnh: .....................................................................................................................
Lý do đề nghị điều chỉnh: .....................................................................................................................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có:
...……………………………………......…..........………………………
4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.
|
Người đại diện theo pháp luật (Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
Phụ lục VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày… tháng… năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng)
Kính gửi: Bộ Tài chính.
1. Tên doanh nghiệp:…………………………..………...…...........…
- Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………...............….
- Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………...….............……
- Địa chỉ trụ sở chính:………….......Số điện thoại:………...…số fax:…...
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số…do...(tên cơ quan cấp)...cấp ngày…tháng…năm…
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số........... cấp lần đầu ngày .... tháng... năm...... (điều chỉnh lần thứ ..... ngày …tháng… năm… ).
Đề nghị Bộ Tài chính cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho (tên doanh nghiệp) thay thế Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số .... cấp....ngày...tháng...năm .....theo quy định tại Luật kiểm toán độc lập và Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập.
2. Lý do đề nghị cấp lại: ............................................................................................ ........................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có:
...……………………………………......…..........………………………
4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.
|
Người đại diện theo pháp luật
|
Phụ lục VIII
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
ĐỐI VỚI CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán đối với chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
Kính gửi: Bộ Tài chính
Phần I. Thông tin về doanh nghiệp và chi nhánh
1. Tên doanh nghiệp : ...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số……..do ....…(tên cơ quan cấp).......cấp ngày…....tháng…...năm…....
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số........... cấp lần đầu ngày .... tháng... năm...... (điều chỉnh lần thứ ..... ngày …tháng… năm… ).
Phần II. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo
(Tên doanh nghiệp) đăng ký và đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận cho chi nhánh (tên chi nhánh) được kinh doanh dịch vụ kiểm toán theo quy định tại Điều 31 Luật kiểm toán độc lập, với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh ................................................................................................ 2. Địa chỉ chi nhánh :
Điện thoại: ..................................................... Fax: .......................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số……..do ....…(tên cơ quan cấp).......cấp ngày…....tháng…...năm…...tại ………
4. Người đứng đầu chi nhánh:
Họ và tên ………………………………….. Giới tính: .........................................
Quốc tịch ……………. Sinh ngày: ........../......../........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………….. cấp ngày: ........../..../…………. tại ..............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: ......................................................
Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
5. Danh sách kiểm toán viên hành nghề làm việc tại chi nhánh:
Số TT |
Họ và tên KTV hành nghề |
Năm sinh |
Chức vụ |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
|||
Nam |
Nữ |
Số |
Thời hạn |
||||
Từ ngày |
Đến ngày |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- .…………………………………………………………………............
- .………………………………………………………………............…
Phần III. Doanh nghiệp cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của chi nhánh trong việc kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
|
Người đại diện theo pháp luật (Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
Phụ lục IX
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012
của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …. |
|
BÁO CÁO
Tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Thực hiện quy định của Thông tư số 203/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, (tên doanh nghiệp kiểm toán) báo cáo tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán như sau:
1. (Tên doanh nghiệp kiểm toán) hiện đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số…do...(tên cơ quan cấp)...... cấp ngày…tháng…năm…
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số........... cấp lần đầu ngày .... tháng... năm...... (điều chỉnh lần thứ ..... ngày …tháng… năm… ).
3. Danh sách kiểm toán viên hành nghề có hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán đến thời điểm báo cáo:
Số TT |
Họ và tên KTV hành nghề |
Năm sinh |
Chức vụ |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
|||
Nam |
Nữ |
Số |
Thời hạn |
||||
Từ ngày |
Đến ngày |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. Tại trụ sở chính |
|||||||
|
|||||||
II. Tại chi nhánh ..... (nếu có) (1) |
|||||||
|
|||||||
III. Tại chi nhánh .... (nếu có) (1) |
|||||||
... |
4. Vốn điều lệ tại thời điểm báo cáo: .......đồng.
Trong đó:
- Vốn góp của kiểm toán viên hành nghề: ..... đồng, chiếm .... % vốn điều lệ của công ty.
- Vốn thực góp của kiểm toán viên hành nghề đến thời điểm báo cáo: ….. đồng, chiếm ….% vốn thực góp của công ty.
- Vốn góp của các thành viên là tổ chức: ..... đồng, chiếm .... % vốn điều lệ của công ty.
- Họ tên người đại diện của thành viên là tổ chức: .... . Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số .... cấp ngày........
5. Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán tại ngày kết thúc năm tài chính năm trước liền kề: .... đồng.
6. Về việc mua bảo hiểm nghề nghiệp, trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp:
- Số trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp trong năm:
7. Về việc chấp hành pháp luật: (Nêu cụ thể các vi phạm về kế toán, kiểm toán và các vi phạm khác và hình thức xử lý đã bị áp dụng, nếu có).
(Tên doanh nghiệp kiểm toán) cam đoan những nội dung kê khai trên đây là trung thực và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung báo cáo này./.
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
Ghi chú: (1) Nếu không có chi nhánh thì bỏ mục II, III
Phụ lục X
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …. |
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động năm ............
(từ 01/01 đến 31/12)
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Thực hiện quy định của Thông tư số 203/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, (tên doanh nghiệp kiểm toán) báo cáo tình hình hoạt động năm ..... như sau:
1. Tình hình nhân viên:
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
I. Tổng số nhân viên đến 31/12 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Nhân viên chuyên nghiệp |
|
|
|
|
2. Nhân viên khác |
|
|
|
|
II. Số người có chứng chỉ kiểm toán viên Việt Nam |
|
|
|
|
1. Người Việt Nam |
|
|
|
|
2. Người nước ngoài |
|
|
|
|
III. Số người được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
1. Người Việt Nam |
|
|
|
|
2. Người nước ngoài |
|
|
|
|
IV. Số người chỉ có Chứng chỉ KTV nước ngoài |
|
|
|
|
1. Người Việt Nam |
|
|
|
|
2. Người nước ngoài |
|
|
|
|
V. Số người có Chứng chỉ hành nghề kế toán |
|
|
|
|
VI. Số người có Thẻ thẩm định viên về giá |
|
|
|
|
VII. Số người có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
|
|
|
|
2. Tình hình doanh thu:
2.1. Cơ cấu doanh thu theo loại dịch vụ:
Đơn vị tính: Triệu VND
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
||
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
|
Tổng doanh thu |
||||
Trong đó: |
||||
1. Kiểm toán báo cáo tài chính |
||||
2. Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
||||
3. Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính |
||||
4. Dịch vụ kế toán |
||||
5. Dịch vụ tư vấn thuế |
||||
6. Dịch vụ thẩm định giá tài sản |
||||
7. Dịch vụ tư vấn tài chính, quản lý, tư vấn nguồn nhân lực, ứng dụng công nghệ thông tin |
||||
8. Dịch vụ bồi dưỡng tài chính, kế toán, kiểm toán |
||||
9. Dịch vụ liên quan khác |
2.2. Cơ cấu doanh thu theo đối tượng khách hàng:
Đơn vị tính: Triệu VND
Đối tượng khách hàng |
Năm nay |
Năm trước |
||||
Số lượng khách hàng |
Doanh thu |
Số lượng khách hàng |
Doanh thu |
|||
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
|||
Tổng doanh thu |
||||||
A. Theo loại hình doanh nghiệp, tổ chức |
||||||
1. Công ty cổ phần |
||||||
- Công ty cổ phần niêm yết |
||||||
- Công ty cổ phần chưa niêm yết |
||||||
2. Công ty TNHH |
||||||
3. Công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã |
||||||
4. Đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội |
||||||
5. Dự án quốc tế, tổ chức khác |
||||||
B. Theo hình thức sở hữu |
||||||
1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||
2. Doanh nghiệp nhà nước |
||||||
3. Doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức khác |
||||||
C. Theo tính chất và quy mô hoạt động |
||||||
1. Các đơn vị có lợi ích công chúng |
||||||
2. Doanh nghiệp, tổ chức khác |
3. Kết quả kinh doanh:
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
1. Tổng số vốn điều lệ (1) |
||
2. Tổng số vốn kinh doanh (vốn chủ sở hữu) thực tế (2) |
||
3. Kết quả kinh doanh sau thuế (Lãi +; Lỗ -) |
||
4. Nộp Ngân sách |
||
- Thuế Giá trị gia tăng |
||
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
||
- Thuế và các khoản phải nộp khác |
||
5. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) |
||
6. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%) |
||
7. Số trích Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp trong năm (2) |
||
8. Số dư Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp (2) |
4. Những thay đổi trong năm:
(Mở thêm hoặc giảm bớt chi nhánh, đổi tên công ty, thay Giám đốc (Tổng Giám đốc), trở thành Thành viên hãng Quốc tế, thay đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, tăng giảm KTV đăng ký …)
5. Thuận lợi, khó khăn và các kiến nghị, đề xuất hoặc thông tin khác công ty cần cung cấp cho Bộ Tài chính (nếu có):
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
- Kiến nghị (với Bộ Tài chính, với VACPA, với UBCKNN …):
- Thông tin khác:
|
......, ngày ..... tháng ..... năm ....... Người đại diện theo pháp luật (Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1). Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư mới nhất.
(2). Ghi theo báo cáo tài chính.
Phụ lục XI
MẪU THÔNG BÁO VỀ VIỆC
TẠM NGỪNG KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP _ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …, ngày… tháng… năm 20… |
THÔNG BÁO
V/v tạm ngừng kinh doanh dịch vụ kiểm toán
Kính gửi: Bộ Tài chính.
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
……………………..………...…......................................................................
……………………..………...…......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số…do...(tên cơ quan cấp)... cấp ngày… tháng… năm…
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số........... cấp lần đầu ngày .... tháng... năm...... (điều chỉnh lần thứ ..... ngày …tháng… năm… ).
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm toán như sau:
Thời gian tạm ngừng: .........................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ….. tháng ….. năm …………………….
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ….. tháng ….. năm …………………….
Lý do tạm ngừng:
…………………………………………………………………………………..
2. Biện pháp và cam kết đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng và các bên có liên quan.
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
Người đại diện theo pháp luật (Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |