Thông tư 202/2012/TT-BTC quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 202/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 202/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 202/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 202/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Luật Kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 11 Luật kiểm toán độc lập.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Ví dụ: thời gian làm việc của doanh nghiệp kiểm toán từ 08h00 - 17h00 và 06 ngày/tuần thì kiểm toán viên phải làm việc đầy đủ thời gian từ 08h00 - 17h00 hàng ngày và 06 ngày/tuần không bao gồm thời gian làm thêm, ngày nghỉ, ngày lễ.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong thời hạn ba năm, kể từ ngày Luật kiểm toán độc lập có hiệu lực, người đã được cấp chứng chỉ kiểm toán viên trước ngày 01/01/2012 được đăng ký hành nghề kiểm toán theo quy định của Thông tư này mà không cần bảo đảm điều kiện về thời gian thực tế làm kiểm toán quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, doanh nghiệp kiểm toán, kiểm toán viên hành nghề và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 01/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Ảnh3x4 (Đóng dấu giáp lai)
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
1. Họ và tên (Chữ in hoa)........................................................... Nam/Nữ…...…
2. Năm sinh..............................Quê quán/Quốc tịch:...........................................
3. Giấy CMND/Hộ chiếu số......................cấp ngày......./........./..........tại..............
4. Chứng chỉ KTV số...............................… cấp ngày......../……../………...........
5. Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: ........................................................................
(ghi chi tiết số nhà, khối/thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)
6. Nơi ở hiện nay:...................................................................................................
7. Số điện thoại:………………………email……………………………………
8. Quá trình làm việc (Kê khai liên tục quá trình làm việc kể từ thời điểm tốt nghiệp đại học cho đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký hành nghề):
Quá trình làm việc từ......đến ....... |
Chức danh, công việc |
Tên đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Số giờ cập nhật kiến thức theo quy định của kiểm toán viên thuộc đối tượng phải cập nhật kiến thức (Nếu không thuộc đối tượng phải cập nhật kiến thức thì gạch chéo) (kèm theo tài liệu chứng minh về số giờ cập nhật kiến thức tại các tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán đối với trường hợp có tính giờ cập nhật kiến thức):
STT |
Tên chuyên đề/môn CNKT |
Thời gian CNKT |
Số giờ CNKT |
Cơ sở CNKT |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
x |
|
x |
|
Ví dụ: Thời gian đăng ký để bắt đầu hành nghề kiểm toán từ năm X2 thì số giờ cập nhật kiến thức kê khai và tính là từ 16/8/X0 đến 15/8/X1.
Trong đó:
- Số giờ cập nhật kiến thức về pháp luật kế toán, kiểm toán của Việt Nam là……. giờ
- Số giờ cập nhật kiến thức về đạo đức nghề nghiệp là……. giờ
10. Thời gian thực tế làm kiểm toán của kiểm toán viên thuộc đối tượng phải bảo đảm điều kiện về thời gian thực tế làm kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh):
Từ tháng…/… đến tháng…/… |
Tên doanh nghiệp kiểm toán nơi làm việc |
Công việc cụ thể khi tham gia kiểm toán |
Số tháng thực tế làm kiểm toán toàn thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x |
x |
|
11. Các hình thức đã bị xử lý kỷ luật trong hoạt động kiểm toán độc lập (ghi rõ hình thức bị xử lý kỷ luật, số Quyết định kỷ luật và cơ quan ra Quyết định xử lý kỷ luật, nếu không có thì gạch chéo)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
12. Hiện nay, cá nhân tôi còn tham gia làm đại diện theo pháp luật, giám đốc (tổng giám đốc), chủ tịch hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng thành viên, kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán), nhân viên kế toán, kiểm toán nội bộ hoặc các chức danh, công việc khác, cụ thể (Nếu không có thì gạch chéo):
Các chức danh (công việc) |
Thời gian làm việc |
Tên đơn vị nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chú ý: Ghi cụ thể các chức danh (công việc), thời gian làm việc, tên các đơn vị nơi kiểm toán viên hành nghề làm việc ngoài doanh nghiệp kiểm toán)
Đề nghị Bộ Tài chính xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán cho tôi để tôi hành nghề kiểm toán tại Công ty kiểm toán (tên doanh nghiệp kiểm toán)……………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam kết:
- Không thuộc đối tượng không được đăng ký hành nghề kiểm toán theo quy định tại Điều 16 Luật kiểm toán độc lập.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung kê khai trên đây và các tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
Ngày...... tháng...... năm..........
Xác nhận của người đại diện Người làm đơn
theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán (Ký, ghi rõ họ tên)
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 02/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Ảnh3x4 (Đóng dấu giáp lai)
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
1. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................................; Nam/Nữ:...............
2. Năm sinh:......................................; Quê quán/Quốc tịch:....................................
3. Giấy CMND/Hộ chiếu số:............... cấp ngày:...../...../............. tại:.....................
4. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số:.............................................
đã cấp ngày................................ để hành nghề kiểm toán tại...........................................
5. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán:
|
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán hết thời hạn
|
Mất Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
Lý do mất:............................................................................................
|
Hỏng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
Lý do hỏng:.................................................................................................
6. Quá trình làm việc (Kê khai liên tục quá trình làm việc kể từ thời điểm tốt nghiệp đại học cho đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký hành nghề trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề bị mất, hỏng):
Quá trình làm việc từ......đến ....... |
Chức danh, công việc |
Tên đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hiện nay, cá nhân tôi còn tham gia làm làm đại diện theo pháp luật, giám đốc (tổng giám đốc), chủ tịch hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng thành viên, kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán), nhân viên kế toán, kiểm toán nội bộ hoặc các chức danh, công việc khác, cụ thể (Nếu không có thì gạch chéo):
Các chức danh (công việc) |
Thời gian làm việc |
Tên đơn vị nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chú ý: Ghi cụ thể các chức danh (công việc), thời gian làm việc, tên các đơn vị nơi kiểm toán viên hành nghề làm việc ngoài doanh nghiệp kiểm toán)
8. Đề nghị Bộ Tài chính cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán cho tôi để tôi được hành nghề kiểm toán tại Công ty kiểm toán (tên doanh nghiệp kiểm toán)…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam kết:
- Không thuộc đối tượng không được đăng ký hành nghề kiểm toán theo quy định tại Điều 16 Luật kiểm toán độc lập.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung đã kê khai trên đây và các tài liệu gửi kèm theo Đơn này.
...............ngày......tháng.....năm....
Xác nhận của người đại diện Người làm đơn
theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán (Ký, ghi rõ họ tên)
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 03/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Ảnh3x4 (Đóng dấu giáp lai)
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
1. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................................; Nam/Nữ:...............
2. Năm sinh:......................................; Quê quán/Quốc tịch:....................................
3. Giấy CMND/Hộ chiếu số:............... cấp ngày:...../...../............. tại:.....................
4. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số:.............................................
đã cấp ngày................................ để hành nghề kiểm toán tại...........................................
5. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh nơi đăng ký hành nghề kiểm toán trong Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số ………ngày…./…./…….. từ Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán đã đăng ký hành nghề lần gần nhất):........................................ sang Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán đăng ký hành nghề):.........................................
6. Quá trình làm việc (Kê khai liên tục quá trình làm việc kể từ thời điểm tốt nghiệp đại học cho đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký hành nghề):
Quá trình làm việc từ......đến ....... |
Chức danh, công việc |
Tên đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hiện nay, cá nhân tôi còn tham gia làm đại diện theo pháp luật, giám đốc (tổng giám đốc), chủ tịch hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng thành viên, kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán), nhân viên kế toán, kiểm toán nội bộ hoặc các chức danh, công việc khác, cụ thể (Nếu không có thì gạch chéo):
Các chức danh (công việc) |
Thời gian làm việc |
Tên đơn vị nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chú ý: Ghi cụ thể các chức danh (công việc), thời gian làm việc, tên các đơn vị nơi kiểm toán viên hành nghề làm việc ngoài doanh nghiệp kiểm toán)
8. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán cho tôi để tôi được hành nghề kiểm toán tại Công ty kiểm toán (tên doanh nghiệp kiểm toán)……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam kết:
- Không thuộc đối tượng không được đăng ký hành nghề kiểm toán theo quy định tại Điều 16 Luật kiểm toán độc lập.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung đã kê khai trên đây và các tài liệu gửi kèm theo Đơn này.
...............ngày......tháng.....năm....
Xác nhận của người đại diện Người làm đơn
theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán (Ký, ghi rõ họ tên)
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 04/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
GIẤY XÁC NHẬN
VỀ THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM KIỂM TOÁN
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp kiểm toán nơi kiểm toán viên đã công tác)
1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………….… ; Nam/Nữ : …………
2. Năm sinh: ..........................................................................................................................
3. Giấy CMND/Hộ chiếu số: .................................. cấp ngày: …/…/…… tại: …………...
4. Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: ..........................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ..................................................................................................................
Đề nghị Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán) ..…………………………….…….. xác nhận quá trình thực tế làm kiểm toán tại Công ty như sau:
Từ tháng……/… đến tháng…/… |
Công việc thực hiện cụ thể khi tham gia kiểm toán |
Hồ sơ kiểm toán đã tham gia kiểm toán |
Số tháng thực tế làm kiểm toán toàn thời gian |
|
A |
B |
C |
D |
|
Tổng cộng |
x |
x |
||
Xác nhận của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) |
......, ngày .... tháng.....năm … Người đề nghị xác nhận (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Mỗi doanh nghiệp kiểm toán chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại doanh nghiệp kiểm toán đó. Trường hợp doanh nghiệp kiểm toán đã giải thể, phá sản, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức sở hữu thì không phải đóng dấu doanh nghiệp kiểm toán.
- Cột B: Ghi rõ chức vụ, công việc đã tham gia nhóm kiểm toán
- Cột C: Kê khai từ 01 đến 05 hồ sơ kiểm toán đã tham gia kiểm toán
- Cột D: Số tháng được tính kể từ tháng bắt đầu làm việc toàn thời gian đến tháng kết thúc làm việc toàn thời gian theo nguyên tắc tròn tháng (Ví dụ: Làm việc toàn thời gian từ tháng 3/2010 đến tháng 12/2010 thì được tính là 10 tháng).Phụ lục số 05/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (chữ in hoa):.......................................................; Nam/nữ:...........
2. Năm sinh:……………; Quê quán/Quốc tịch................................................
3. Đăng ký hộ khẩu thường trú tại:.......................................................................
(ghi chi tiết số nhà, khối/thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)
4. Nơi ở hiện nay:………………......................................................................
(ghi chi tiết số nhà, khối/thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)
5. Giấy CMND/Hộ chiếu số………..……cấp ngày:...../..../..........tại…............
6. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn (kê khai quá trình học tập, đào tạo chuyên môn kể từ khi bắt đầu học đại học đến nay):
Thời gian |
Trường/cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Ở đâu |
Ghi chú |
Từ……đến…….. |
|
|
|
|
Từ……đến……. |
|
|
|
|
7. Quan hệ nhân thân:
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Nghề nghiệp |
Nơi làm việc hiện nay |
Ghi chú |
Bố đẻ |
|
|
|
|
Mẹ đẻ |
|
|
|
|
Bố chồng (vợ) |
|
|
|
|
Mẹ chồng (vợ) |
|
|
|
|
Anh/chị/ em ruột |
|
|
|
|
Anh/chị/em chồng (vợ) |
|
|
|
|
Vợ/ chồng |
|
|
|
|
Con |
|
|
|
|
Tôi cam kết các nội dung kê khai trên là chính xác và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, hợp pháp của Bản thông tin cá nhân này./.
……….., ngày…… tháng........ năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Trường hợp kiểm toán viên đăng ký hành nghề lần thứ hai trở đi chỉ kê khai những thông tin có thay đổi hoặc bổ sung so với lần đăng ký hành nghề trước.
Phụ lục số 06/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp kiểm toán:………………..
Địa chỉ:…………………
DANH SÁCH KIỂM TOÁN VIÊN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):…………………………….………………. đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán để được hành nghề kiểm toán của các kiểm toán viên sau:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán (1) (quốc tịch) |
Chức vụ |
Chứng chỉ KTV |
Thời hạn hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian đến..... |
||
Nam |
Nữ |
Số |
Ngày cấp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Tại trụ sở chính: |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại chi nhánh…… (nếu có)(2) |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại chi nhánh…… (nếu có)(2) |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết:
- Các kiểm toán viên có tên trên có đủ điều kiện đăng ký hành nghề kiểm toán và hiện đang làm việc theo hợp đồng lao động toàn thời gian tại Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):…………………………... theo quy định của pháp luật về kiểm toán độc lập.
- Chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng các kiểm toán viên hành nghề có tên ở trên theo quy định của pháp luật về kiểm toán độc lập.
...., ngày.... tháng... năm ....
Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp kiểm toán
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Ghi chú: (1) Người Việt Nam ghi quê quán (tỉnh, thành phố trực thuộc TW); Người nước ngoài ghi quốc tịch.
(2) Nếu không có chi nhánh thì bỏ mục II, III
Phụ lục số 07/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ảnh 3x4
|
Cấp lần…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
Số:……………….
1. Họ và tên: ……………..………...………………Nam/Nữ………..
2. Năm sinh: …………...Quê quán/Quốc tịch:………. ……………..
3. Chứng chỉ kiểm toán viên số……………cấp ngày……./…/………
4. Được hành nghề kiểm toán tại:……………………………………..
5. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán này có thời hạn từ ngày……../……/………… đến ngày: …/…./…. trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán hết hiệu lực hoặc không còn giá trị.
Hà nội, ngày…tháng….năm….
TL. BỘ TRƯỞNG
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 08/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THÔNG BÁO
V/v Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
hết hiệu lực hoặc không còn giá trị
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
1. Họ và tên (chữ in hoa): ...........................................; Nam/Nữ: .......................
2. Năm sinh..............................; Quê quán/Quốc tịch ..........................................
3. Giấy Chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số:.........................................
cấp ngày:...../....../....... để hành nghề kiểm toán tại:......................................................
hết hiệu lực hoặc không còn giá trị kể từ ngày…./…../….. do:
(1) Tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động tại Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán) ………………………………….. theo Quyết định thôi việc hoặc chấm dứt hợp đồng lao động số…………………..… ngày… /….…./.……… tại Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):……………………………………………………….
(2) Hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian số……..…. ngày……/……../…….
tại Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):…………………………………đã hết thời hạn hoặc đã có thay đổi dẫn đến không còn bảo đảm là hợp đồng lao động làm toàn bộ thời
gian tại Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):……………………………………………...
(3) Giấy phép lao động tại Việt Nam số …………………. ngày……../….../….....
hết hiệu lực hoặc không còn giá trị.
(4)..………………………………………………………………………………………
(5)..………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung kê khai trên và các tài liệu gửi kèm Thông báo này.
|
.........., ngày........ tháng......... năm........ NGƯỜI THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 09/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THÔNG BÁO
V/v thay đổi danh sách kiểm toán viên hành nghề
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
1. Tên doanh nghiệp kiểm toán: ..........................................................................
2. Địa chỉ...............................................................................................................
3. Điện thoại.........................................email:.......................................................
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán số:...................
cấp ngày:......../......./........
5. Nội dung thông báo với Bộ Tài chính:
a) Chấm dứt hợp đồng lao động với các kiểm toán viên hành nghề sau:
STT |
Họ và tên |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
Ngày chấm dứt hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian |
||
Số |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi danh sách kiểm toán viên hành nghề trong nội bộ doanh nghiệp kiểm toán kể từ ngày..../..../......:
STT |
Họ và tên |
Nơi đã đăng ký (Trụ sở chính/chi nhánh) |
Nơi đăng ký mới (Trụ sở chính/chi nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung kê khai trên và các tài liệu gửi kèm Thông báo này.
.........., ngày........ tháng....... năm.......
Xác nhận của người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 10/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BÁO CÁO DUY TRÌ
ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN HÀNG NĂM
- Tên tôi là:…………………………….......……; Nam/Nữ…………………..
- Năm sinh: ………………………..; Quê quán/ Quốc tịch…………………..
- Chứng chỉ KTV số:……………… cấp ngày……/…………/……..…………
4. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số :…..….cấp ngày…./…/…, thời hạn đăng ký hành nghề kiểm toán từ ngày…./…../…. đến ngày…./…./…..
5. Số giờ cập nhật kiến thức từ ngày 16/8 năm trước đến ngày 15/8 năm nay (kèm theo tài liệu chứng minh về số giờ cập nhật kiến thức tại các tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán đối với trường hợp có tính giờ cập nhật kiến thức):
STT |
Tên chuyên đề/môn CNKT |
Thời gian CNKT |
Số giờ CNKT(*) |
Cơ sở CNKT |
Ghi chú |
Tổng cộng |
x |
x |
Trong đó:
- Số giờ cập nhật kiến thức về pháp luật kế toán, kiểm toán của Việt Nam là…. giờ
- Số giờ cập nhật kiến thức về đạo đức nghề nghiệp là……. giờ
6. Thời hạn của hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán (từ ngày……/…../……đến ngày……/…../……hoặc không thời hạn).
7. Trong năm…….., hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian ký kết với doanh nghiệp kiểm toán lần gần nhất:
|
Không thay đổi |
|
Có thay đổi
|
8. Tình hình chấp hành pháp luật về kiểm toán độc lập từ ngày 16/8 năm trước đến ngày 15/8 năm nay:
|
Không vi phạm
|
Có bị phạt vi phạm hành chính (Kê khai cụ thể hình thức phạt từng lần)
9. Đề nghị Bộ Tài chính xem xét và tiếp tục duy trì việc hành nghề kiểm toán của tôi tại doanh nghiệp kiểm toán………trong năm…….
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung đã kê khai trên đây và các tài liệu gửi kèm theo Báo cáo này.
Ngày………tháng……năm………
Xác nhận của người đại diện Người báo cáo
theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán (Ký, ghi rõ họ tên)
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục số 11/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN HÀNG NĂM
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):……………………………….………... báo cáo Bộ Tài chính tình hình duy trì điều kiện hành nghề kiểm toán của các kiểm toán viên hành nghề tại Công ty như sau:
1. Tình hình cập nhật kiến thức và thời hạn hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán của các kiểm toán viên hành nghề từ ngày 16/8 năm trước đến 15/8 năm nay như sau:
STT |
Họ và tên |
Số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
Số lượng giờ CNKT |
HĐLĐ làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán |
Ghi chú (*) |
|||
Thời hạn đến… |
Trong năm có thay đổi về HĐLĐ (đánh dấu x) |
|||||||
Tổng số (*) |
Số giờ CNKT về kế toán, kiểm toán VN |
Số giờ CNKT về đạo đức nghề nghiệp |
||||||
2. Tình hình vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập trong 12 tháng trước liền kề như sau:
a) Số lượng kiểm toán viên hành nghề không bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập là……….người.
b) Số lượng kiểm toán viên hành nghề bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập là………………người, cụ thể:
STT |
Họ và tên |
Có bị xử lý vi phạm pháp luật về kiểm toán độc lập từ 16/8 năm trước đến 15/8 năm nay (đánh dấu x) |
Cơ quan ra quyết định xử phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi đã xem xét, rà soát và cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung đã kê khai trên đây./.
...., ngày.... tháng... năm ....
Kèm theo: Người đại diện theo pháp luật
- Báo cáo duy trì điều kiện hành nghề của doanh nghiệp kiểm toán
kiểm toán hàng năm của từng KTV; (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
- Tài liệu chứng minh về giờ cập nhật kiến thức tại
tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán
đối với trường hợp có tính giờ cập nhật kiến thức.
- Tài liệu chứng minh của đối tượng chưa đủ giờ
cập nhật kiến thức.
Ghi chú: (*) Trường hợp KTV chưa đủ giờ cập nhật kiến thức thì phải ghi rõ lý do vào cột “Ghi chú”.