Cách nhìn số Căn cước công dân để biết năm sinh
Điều 13 Nghị định 137/2015/NĐ-CP quy định về cấu trúc thẻ Căn cước công dân như sau:
Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 số, có cấu trúc gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.
Như vậy, để biết một người sinh năm nào bạn chỉ cần nhìn vào các chữ số thứ 4, 5, 6 từ trái sang. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính ở vị trí thứ 4, mã năm sinh ở vị trí thứ 5, 6.
Mã thế kỷ sinh, mã giới tính là số tương ứng với thể kỷ công dân được sinh ra và giới tính, trong đó:
- Thế kỷ 20 (sinh từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
- Thế kỷ 21 (sinh từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
- Thế kỷ 22 (sinh từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
- Thế kỷ 23 (sinh từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
- Thế kỷ 24 (sinh từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
Ví dụ: Số căn cước công dân 012198123456 có nghĩa là người này có giới tính Nữ, sinh tại thế kỷ 20, sinh năm 98.
Cách nhìn số Căn cước công dân để biết nơi sinh
Ngoài nhận biết được năm sinh, số Căn cước công dân còn thể hiện nơi đăng ký khai sinh của một người.
Căn cứ Điều 13 Nghị định 137/2015/NĐ-CP, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh là 03 chữ số đầu tiên của số Căn cước công dân.
- Mã tỉnh, thành phố nơi công dân đăng ký khai sinh tại Việt Nam được quy ước tại Thông tư 59/2021/TT-BCA là các số từ 001 - 096 tương ứng với 63 tỉnh, thành phố trong cả nước:
Tỉnh | Mã | Tỉnh | Mã | Tỉnh | Mã |
Hà Nội | 001 | Thái Bình | 034 | Đắk Nông | 067 |
Hà Giang | 002 | Hà Nam | 035 | Lâm Đồng | 068 |
Cao Bằng | 004 | Nam Định | 036 | Bình Phước | 070 |
Bắc Kạn | 006 | Ninh Bình | 037 | Tây Ninh | 072 |
Tuyên Quang | 008 | Thanh Hóa | 038 | Bình Dương | 074 |
Lào Cai | 010 | Nghệ An | 040 | Đồng Nai | 075 |
Điện Biên | 011 | Hà Tĩnh | 042 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 077 |
Lai Châu | 012 | Quảng Bình | 044 | Hồ Chí Minh | 079 |
Sơn La | 014 | Quảng Trị | 045 | Long An | 080 |
Yên Bái | 015 | Thừa Thiên Huế | 046 | Tiền Giang | 082 |
Hòa Bình | 017 | Đà Nẵng | 048 | Bến Tre | 083 |
Thái Nguyên | 019 | Quảng Nam | 049 | Trà Vinh | 084 |
Lạng Sơn | 020 | Quảng Ngãi | 051 | Vĩnh Long | 086 |
Quảng Ninh | 022 | Bình Định | 052 | Đồng Tháp | 087 |
Bắc Giang | 024 | Phú Yên | 054 | An Giang | 089 |
Phú Thọ | 025 | Khánh Hòa | 056 | Kiên Giang | 091 |
Vĩnh Phúc | 026 | Ninh Thuận | 058 | Cần Thơ | 092 |
Bắc Ninh | 027 | Bình Thuận | 060 | Hậu Giang | 093 |
Hải Dương | 030 | Kon Tum | 062 | Sóc Trăng | 094 |
Hải Phòng | 031 | Gia Lai | 064 | Bạc Liêu | 095 |
Hưng Yên | 033 | Đắk Lắk | 066 | Cà Mau | 096 |
Trên đây là hướng dẫn cách nhìn số Căn cước công dân để biết năm sinh, nơi sinh của một người.