Danh sách đơn vị bầu cử, số lượng đại biểu Quốc hội được bầu của 34 tỉnh, thành

Hội đồng bầu cử Quốc gia đã ra Nghị quyết 85/NQ-HĐBCQG về số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Quốc hội được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử của các tỉnh, thành phố. Dưới đây là thông tin chi tiết.
danh-sach-don-vi-bau-cu-so-luong-dai-bieu-quoc-hoi-duoc-bau-cua-34-tinh-thanh
danh-sach-don-vi-bau-cu-so-luong-dai-bieu-quoc-hoi-duoc-bau-cua-34-tinh-thanh


Danh sách đơn vị bầu cử, số lượng đại biểu Quốc hội được bầu của 34 tỉnh, thành nêu tại ​Nghị quyết 85/NQ-HĐBCQG ngày 15/12/2025.

1.THÀNH PHỐ HÀ NỘI

11 đơn vị 32, đại biểu Quốc hội

Đơn vị bầu cử

Địa bàn (phường/xã)

Số đại biểu QH

Đơn vị số 1

Ba Đình; Ngọc Hà; Giảng Võ; Hoàn Kiếm; Cửa Nam; Đống Đa; Kim Liên; Văn Miếu – Quốc Tử Giám; Láng; Ô Chợ Dừa

3

Đơn vị số 2

Tây Hồ; Phú Thượng; Hồng Hà; Cầu Giấy; Nghĩa Đô; Yên Hòa; Thanh Xuân; Khương Đình; Phương Liệt

3

Đơn vị số 3

Hai Bà Trưng; Vĩnh Tuy; Bạch Mai; Lĩnh Nam; Hoàng Mai; Vĩnh Hưng; Tương Mai; Định Công; Hoàng Liệt; Yên Sở

3

Đơn vị số 4

Hà Đông; Dương Nội; Yên Nghĩa; Phú Lương; Kiến Hưng; Từ Liêm; Xuân Phương; Tây Mỗ; Đại Mỗ

3

Đơn vị số 5

Tây Tựu; Phú Diễn; Xuân Đỉnh; Đông Ngạc; Thượng Cát; Hoài Đức; Dương Hòa; Sơn Đồng; An Khánh; Đan Phượng; Ô Diên; Liên Minh

3

Đơn vị số 6

Sơn Tây; Tùng Thiện; Đoài Phương; Minh Châu; Quảng Oai; Vật Lại; Cổ Đô; Bất Bạt; Suối Hai; Ba Vì; Yên Bài; Phúc Thọ; Phúc Lộc; Hát Môn

3

Đơn vị số 7

Thanh Liệt; Thanh Trì; Đại Thanh; Nam Phù; Ngọc Hồi; Thanh Oai; Bình Minh; Tam Hưng; Dân Hòa; Thượng Phúc; Thường Tín; Chương Dương; Hồng Vân

3

Đơn vị số 8

Phú Xuyên; Phượng Dực; Chuyên Mỹ; Đại Xuyên; Mỹ Đức; Hồng Sơn; Phúc Sơn; Hương Sơn; Vân Đình; Ứng Thiên; Hòa Xá; Ứng Hòa

3

Đơn vị số 9

Chương Mỹ; Phú Nghĩa; Xuân Mai; Trần Phú; Hòa Phú; Quảng Bị; Thạch Thất; Hạ Bằng; Tây Phương; Hòa Lạc; Yên Xuân; Quốc Oai; Hưng Đạo; Kiều Phú; Phú Cát

3

Đơn vị số 10

Long Biên; Bồ Đề; Việt Hưng; Phúc Lợi; Gia Lâm; Thuận An; Bát Tràng; Phù Đổng; Thư Lâm; Đông Anh; Phúc Thịnh; Thiên Lộc; Vĩnh Thanh

3

Đơn vị số 11

Mê Linh; Yên Lãng; Tiến Thắng; Quang Minh; Sóc Sơn; Đa Phúc; Nội Bài; Trung Giã; Kim Anh

2

2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Gồm 13 đơn vị, 38 đại biểu

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thủ Dầu Một; Thuận Giao; Thuận An; Bình Dương; Chánh Hiệp; Phú Lợi; Phú An; Lái Thiêu; An Phú; Bình Hòa

3

Đơn vị 2

Tây Nam; Long Nguyên; Chánh Phú Hòa; Thới Hòa; Hòa Lợi; Bến Cát; Bình Cơ; Tân Uyên; Minh Thạnh; Dầu Tiếng; Long Hòa; Thanh An; Trừ Văn Thố; Bàu Bàng; An Long; Phú Giáo; Phước Hòa; Phước Thành; Bắc Tân Uyên; Thường Tân

3

Đơn vị 3

Tân Hiệp; Tân Khánh; Vĩnh Tân; Tân Đông Hiệp; Dĩ An; Tam Bình; Hiệp Bình

3

Đơn vị 4

Vũng Tàu; Tam Thắng; Rạch Dừa; Phước Thắng; Bà Rịa; Long Hương; Phú Mỹ; Tân Hải; Tân Phước; Tân Thành; Châu Pha; Châu Đức; Long Sơn

3

Đơn vị 5

Côn Đảo; Tam Long; Ngãi Giao; Xuân Sơn; Bình Giã; Hồ Tràm; Kim Long; Nghĩa Thành; Xuyên Mộc; Bàu Lâm; Hòa Hội; Hòa Hiệp; Bình Châu; Long Điền; Long Hải; Đất Đỏ; Phước Hải

2

Đơn vị 6

Tân Định; Sài Gòn; Bến Thành; Cầu Ông Lãnh; Bàn Cờ; Xuân Hòa; Hòa Hưng; Nhiêu Lộc; Diên Hồng; Vườn Lài; Phú Nhuận; Cầu Kiệu; Đức Nhuận; Tân Sơn Nhất; Tân Sơn Hòa; Chợ Quán; An Đông; Chợ Lớn; Bình Tây; Bình Tiên; Bình Phú

3

Đơn vị 7

Xóm Chiếu; Khánh Hội; Vĩnh Hội; Tân Hưng; Cát Lái; Tân Mỹ; Tân Thuận; Phú Thuận; Nhà Bè; Hiệp Phước; Cần Giờ; Bình Khánh; An Thới Đông; Thạnh An

3

Đơn vị 8

Phú Thạnh; Phú Lâm; An Lạc; Hòa Bình; Phú Thọ; Bình Thới; Minh Phụng; Tân Hòa; Bảy Hiền; Tân Bình; Tân Sơn; Tây Thạnh; Tân Sơn Nhì; Phú Thọ Hòa; Tân Phú

3

Đơn vị 9

Thạnh Mỹ Tây; Bình Quới; An Khánh; Bình Lợi Trung; Bình Thạnh; Gia Định; An Hội Đông; An Hội Tây; Thông Tây Hội; An Nhơn; Gò Vấp; Hạnh Thông

3

Đơn vị 10

Trung Mỹ Tây; Đông Hưng Thuận; An Phú Đông; Thới An; Tân Thới Hiệp; Tân Tạo; Bình Trị Đông; Bình Hưng Hòa; Bình Tân

3

Đơn vị 11

Đông Hòa; Linh Xuân; Thủ Đức; Tăng Nhơn Phú; Long Bình; Long Phước; Bình Trưng; Phước Long; Long Trường

3

Đơn vị 12

Hóc Môn; Xuân Thới Sơn; Bà Điểm; Phú Hòa Đông; Đông Thạnh; Bình Mỹ; An Nhơn Tây; Nhuận Đức; Thái Mỹ; Tân An Hội; Củ Chi

3

Đơn vị 13

Bình Đông; Chánh Hưng; Phú Định; Vĩnh Lộc; Tân Vĩnh Lộc; Bình Lợi; Tân Nhựt; Bình Chánh; Hưng Long; Bình Hưng

3

3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

7 đơn vị, 19 đại biểu

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Cát Hải; Bạch Long Vĩ; Đông Hải; Hải An; Hưng Đạo; Dương Kinh; Gia Viên; Ngô Quyền; Nam Đồ Sơn; Đồ Sơn; Kiến Thụy; Kiến Minh; Kiến Hải; Kiến Hưng; Nghi Dương

3

Đơn vị 2

Kiến An; Phù Liễn; Thanh Hà; Hà Tây; Hà Bắc; Hà Nam; Hà Đông; An Lão; An Trường; An Khánh; An Quang; An Hưng; Quyết Thắng; Tiên Lãng; Tân Minh; Tiên Minh; Chấn Hưng; Hùng Thắng

3

Đơn vị 3

Vĩnh Bảo; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Vĩnh Am; Vĩnh Hải; Vĩnh Hòa; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Thuận; Ninh Giang; Khúc Thừa Dụ; Tân An; Hồng Châu; Vĩnh Lại; Tứ Kỳ; Tân Kỳ; Chí Minh; Lạc Phượng; Nguyên Giáp; Đại Sơn

3

Đơn vị 4

Thuỷ Nguyên; Thiên Hương; Hòa Bình; Nam Triệu; Bạch Đằng; Lưu Kiếm; Lê Ích Mộc; Kinh Môn; Nguyễn Đại Năng; Nhị Chiểu; Trần Liễu; Phạm Sư Mạnh; Bắc An Phụ; Nam An Phụ; Việt Khê

2

Đơn vị 5

Lê Chân; An Biên; Hồng Bàng; Hồng An; An Dương; An Hải; An Phong; Lai Khê; An Thành; Kim Thành; Phú Thái

3

Đơn vị 6

Lê Thanh Nghị; Thành Đông; Hải Dương; Nam Đồng; Tân Hưng; Thạch Khôi; Việt Hòa; Tứ Minh; Ái Quốc; Trần Nhân Tông; Lê Đại Hành; Chu Văn An; Chí Linh; Trần Hưng Đạo; Nguyễn Trãi; Nam Sách; Thái Tân; Hợp Tiến; Trần Phú; An Phú

3

Đơn vị 7

Thượng Hồng; Bình Giang; Đường An; Kẻ Sặt; Cẩm Giang; Tuệ Tĩnh; Mao Điền; Cẩm Giàng; Gia Lộc; Yết Kiêu; Gia Phúc; Trường Tân; Nam Thanh Miện; Thanh Miện; Bắc Thanh Miện; Hải Hưng; Nguyễn Lương Bằng

2

4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 

5 đơn vị, 14 đại biểu

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hải Châu; Hòa Cường; Thanh Khê; An Khê; Hòa Khánh; Liên Chiểu; Hải Vân

3

Đơn vị 2

Hoàng Sa; An Hải; Sơn Trà; Ngũ Hành Sơn; Cẩm Lệ; Hòa Xuân; Hòa Vang; Hòa Tiến; Bà Nà

3

Đơn vị 3

Điện Bàn; Điện Bàn Đông; An Thắng; Điện Bàn Bắc; Điện Bàn Tây; Gò Nổi; Đại Lộc; Hà Nha; Thượng Đức; Vu Gia; Phú Thuận; Thạnh Mỹ; Bến Giằng; Nam Giang; Đắc Pring; La Dêê; La Êê; Sông Vàng; Sông Kôn; Đông Giang; Bến Hiên; Avương; Tây Giang; Hùng Sơn; Khâm Đức; Phước Năng; Phước Chánh; Phước Thành; Phước Hiệp

2

Đơn vị 4

Hội An; Hội An Đông; Hội An Tây; Tân Hiệp; Thăng Bình; Thăng An; Thăng Trường; Thăng Điền; Thăng Phú; Đồng Dương; Quế Sơn Trung; Quế Sơn; Xuân Phú; Nông Sơn; Quế Phước; Duy Nghĩa; Nam Phước; Duy Xuyên; Thu Bồn; Hiệp Đức; Việt An; Phước Trà

3

Đơn vị 5

Tam Kỳ; Quảng Phú; Bàn Thạch; Hương Trà; Núi Thành; Tam Mỹ; Tam Anh; Đức Phú; Tam Xuân; Tam Hải; Tây Hồ; Chiên Đàn; Phú Ninh; Lãnh Ngọc; Tiên Phước; Thạnh Bình; Sơn Cẩm Hà; Trà Liên; Trà Giáp; Trà Tân; Trà Đốc; Trà My; Nam Trà My; Trà Tập; Trà Vân; Trà Linh; Trà Leng

3

5 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hưng Phú; Cái Răng; An Bình; Tân An; Ninh Kiều; Cái Khế; Bình Thủy; Long Tuyền; Thới An Đông; Phước Thới; Ô Môn; Thới Long; Trường Thành; Trường Long; Phong Điền; Nhơn Ái

3

Đơn vị 2

Thuận Hưng; Tân Lộc; Trung Nhứt; Thốt Nốt; Vĩnh Trinh; Vĩnh Thạnh; Thạnh Quới; Thạnh An; Thạnh Phú; Trung Hưng; Thới Hưng; Cờ Đỏ; Đông Thuận; Đông Hiệp; Thới Lai; Trường Xuân

3

Đơn vị 3

Long Bình; Long Mỹ; Long Phú 1; Vị Tân; Vị Thanh; Thạnh Xuân; Tân Hòa; Vị Thanh 1; Trường Long Tây; Hỏa Lựu; Vĩnh Viễn; Lương Tâm; Xà Phiên; Vĩnh Thuận Đông; Vị Thủy; Vĩnh Tường; Hòa An; Phương Bình; Phụng Hiệp; Tân Bình; Thạnh Hòa

3

Đơn vị 4

Ngã Bảy; Đại Thành; Hiệp Hưng; Tân Phước Hưng; Đông Phước; Châu Thành; Phú Hữu; An Lạc Thôn; Phong Nẫm; Thới An Hội; Nhơn Mỹ; Kế Sách; Đại Hải; Hồ Đắc Kiện; Phú Tâm; Thuận Hòa; An Ninh

3

Đơn vị 5

Ngã Năm; Mỹ Quới; Vĩnh Phước; Vĩnh Châu; Mỹ Hương; Mỹ Tú; Long Hưng; Mỹ Phước; Tân Long; Vĩnh Lợi; Phú Lộc; Lâm Tân; Gia Hòa; Nhu Gia; Hòa Tú; Ngọc Tố; Thạnh Thới An; Lai Hòa; Vĩnh Hải

3

Đơn vị 6

Khánh Hòa; Sóc Trăng; Phú Lợi; Mỹ Xuyên; Lịch Hội Thượng; Liêu Tú; Tài Văn; Trần Đề; Cù Lao Dung; An Thạnh; Long Phú; Tân Thạnh; Đại Ngãi; Trường Khánh

3

6 - THÀNH PHỐ HUẾ (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Phong Điền; Phong Phú; Phong Dinh; Phong Thái; Phong Quảng; Hương Trà; Kim Trà; Quảng Điền; Đan Điền; Bình Điền; A Lưới 1; A Lưới 2; A Lưới 3; A Lưới 4; A Lưới 5

2

Đơn vị 2

Phú Xuân; Hương An; Kim Long; Hóa Châu; Dương Nỗ; Mỹ Thượng; Thuận An

3

Đơn vị 3

Vỹ Dạ; Thuận Hóa; An Cựu; Thủy Xuân; Phú Bài; Hương Thủy; Thanh Thủy

2

Đơn vị 4

Phú Vinh; Phú Vang; Phú Hồ; Phú Lộc; Hưng Lộc; Lộc An; Chân Mây – Lăng Cô; Vinh Lộc; Khe Tre; Nam Đông; Long Quảng

2

7 - TỈNH AN GIANG (7 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thổ Châu; Phú Quốc; Rạch Giá

3

Đơn vị 2

Vĩnh Tế; Châu Đốc; Long Phú; Tân Châu; Vĩnh Xương; Khánh Bình; Phú Hữu; Nhơn Hội; Tân An; Châu Phong; An Phú; Vĩnh Hậu; Chợ Vàm; Phú Lâm; Hòa Lạc; Phú Tân; Bình Thạnh Đông; Phú An

3

Đơn vị 3

Thới Sơn; Tịnh Biên; Chi Lăng; Mỹ Đức; Vĩnh Thạnh Trung; Thạnh Mỹ Tây; An Cư; Ba Chúc; Vĩnh Gia; Ô Lâm; Tri Tôn; Cô Tô; Óc Eo; Núi Cấm; Thoại Sơn; Định Mỹ; Tây Phú; Châu Phú; Bình Mỹ; Vĩnh Trạch; Phú Hòa

3

Đơn vị 4

Bình Đức; Long Xuyên; Mỹ Thới; Vĩnh An; Vĩnh Hanh; Bình Hòa; Cần Đăng; An Châu; Nhơn Mỹ; Chợ Mới; Cù Lao Giêng; Long Điền; Mỹ Hòa Hưng; Hội An; Long Kiến

3

Đơn vị 5

Tô Châu; Hà Tiên; Vĩnh Thông; Giang Thành; Hòa Điền; Tiên Hải; Vĩnh Điều; Kiên Lương; Hòn Đất; Bình Giang; Sơn Kiên; Bình Sơn; Hòn Nghệ; Sơn Hải; Mỹ Thuận; Tân Hội

3

Đơn vị 6

Kiên Hải; Thạnh Lộc; Bình An; Châu Thành; Ngọc Chúc; Thạnh Đông; Thạnh Hưng; Tân Hiệp; Hòa Hưng; Giồng Riềng; Long Thạnh; Hòa Thuận; Vĩnh Hòa Hưng; Vĩnh Tuy; Định Hòa; Gò Quao

3

Đơn vị 7

An Biên; Đông Thái; Vĩnh Hòa; Tây Yên; Đông Hòa; Vân Khánh; Đông Hưng; An Minh; Tân Thạnh; Vĩnh Bình; U Minh Thượng; Vĩnh Phong; Vĩnh Thuận

3

8 - TỈNH BẮC NINH (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Chũ; Phượng Sơn; Sơn Động; Đại Sơn; Yên Định; Dương Hưu; Tây Yên Tử; An Lạc; Vân Sơn; Tuấn Đạo; Lục Sơn; Trường Sơn; Biển Động; Lục Ngạn; Đèo Gia; Sơn Hải; Tân Sơn; Biên Sơn; Sa Lý; Nam Dương; Kiên Lao; Cẩm Lý; Đông Phú; Nghĩa Phương; Lục Nam; Bắc Lũng; Bảo Đài

3

Đơn vị 2

Tự Lạn; Việt Yên; Nếnh; Vân Hà; Tân Yên; Ngọc Thiện; Nhã Nam; Phúc Hòa; Quang Trung; Hợp Thịnh; Hiệp Hòa; Hoàng Vân; Xuân Cẩm

3

Đơn vị 3

Bắc Giang; Đa Mai; Tiền Phong; Tân An; Yên Dũng; Tân Tiến; Cảnh Thụy; Lạng Giang; Mỹ Thái; Kép; Tân Dĩnh; Tiên Lục; Yên Thế; Bố Hạ; Đồng Kỳ; Xuân Lương; Tam Tiến; Đồng Việt

3

Đơn vị 4

Kinh Bắc; Võ Cường; Vũ Ninh; Hạp Lĩnh; Nam Sơn; Quế Võ; Phương Liễu; Nhân Hòa; Đào Viên; Bồng Lai; Chi Lăng; Phù Lãng

2

Đơn vị 5

Từ Sơn; Tam Sơn; Đồng Nguyên; Phù Khê; Yên Phong; Văn Môn; Tam Giang; Yên Trung; Tam Đa; Tiên Du; Liên Bão; Tân Chi; Đại Đồng; Phật Tích

3

Đơn vị 6

Thuận Thành; Mão Điền; Trạm Lộ; Trí Quả; Song Liễu; Ninh Xá; Gia Bình; Nhân Thắng; Đại Lai; Cao Đức; Đông Cứu; Lương Tài; Lâm Thao; Trung Chính; Trung Kênh

2

9 - TỈNH CÀ MAU (5 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

An Xuyên; Lý Văn Lâm; Tân Thành; Hòa Thành; Hồ Thị Kỷ; Tân Lộc; Trí Phải; Thới Bình; Biển Bạch; Nguyễn Phích; Khánh An; U Minh; Khánh Lâm

3

Đơn vị 2

Đá Bạc; Khánh Bình; Trần Văn Thời; Khánh Hưng; Sông Đốc; Lương Thế Trân; Hưng Mỹ; Tân Hưng; Cái Nước; Phú Mỹ; Cái Đôi Vàm; Nguyễn Việt Khái; Phú Tân

3

Đơn vị 3

Đầm Dơi; Tạ An Khương; Trần Phán; Tân Thuận; Tân Tiến; Thanh Tùng; Quách Phẩm; Đất Mới; Năm Căn; Tam Giang; Phan Ngọc Hiển; Tân Ân; Đất Mũi

2

Đơn vị 4

Bạc Liêu; Hiệp Thành; Vĩnh Trạch; Hưng Hội; Vĩnh Lợi; Châu Thới; Vĩnh Thanh; Vĩnh Mỹ; Hòa Bình; Vĩnh Hậu; Đông Hải; Long Điền; Gành Hào

3

Đơn vị 5

Giá Rai; Láng Tròn; Phong Thạnh; An Trạch; Định Thành; Phong Hiệp; Vĩnh Phước; Phước Long; Ninh Thạnh Lợi; Vĩnh Lộc; Hồng Dân; Ninh Quới

2

10  TỈNH CAO BẰNG (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thục Phán; Nùng Trí Cao; Tân Giang; Thanh Long; Cần Yên; Thông Nông; Trường Hà; Nam Tuấn; Hòa An; Bạch Đằng; Hà Quảng; Lũng Nặm; Tổng Cọt; Quang Hán; Minh Khai; Canh Tân; Thạch An; Đông Khê; Kim Đồng

3

Đơn vị 2

Nguyễn Huệ; Trà Lĩnh; Quang Trung; Đoài Dương; Trùng Khánh; Đàm Thuỷ; Đình Phong; Hạnh Phúc; Quảng Uyên; Phục Hòa; Bế Văn Đàn; Đức Long; Độc Lập; Hạ Lang; Quang Long; Vinh Quý; Lý Quốc

2

Đơn vị 3

Quảng Lâm; Nam Quang; Yên Thổ; Lý Bôn; Bảo Lâm; Bảo Lạc; Cốc Pàng; Cô Ba; Khánh Xuân; Xuân Trường; Sơn Lộ; Hưng Đạo; Huy Giáp; Ca Thành; Tĩnh Túc; Phan Thanh; Thành Công; Tam Kim; Nguyên Bình; Minh Tâm

2

11  - TỈNH ĐẮK LẮK  (5 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Tuy Hòa; Bình Kiến; Xuân Đài; Sông Cầu; Sơn Thành; Tây Hòa; Phú Hòa 1; Phú Hòa 2; Tuy An Nam; Tây Sơn; Vân Hòa; Xuân Phước; Tuy An Tây; Tuy An Bắc; Ô Loan; Tuy An Đông; Xuân Thọ; Xuân Lộc; Đồng Xuân; Xuân Lãnh; Phú Mỡ; Xuân Cảnh

3

Đơn vị 2

Đông Hòa; Phú Yên; Hòa Hiệp; Suối Trai; Sông Hinh; Đức Bình; Ea Bá; Ea Ly; Sơn Hòa; Hòa Thịnh; Hòa Xuân; Hòa Mỹ; Cư Yang; M’Drắk; Cư Prao; Ea Riêng; Cư M’ta; Krông Á; Ea Trang; Ea Păl; Ea Kar; Ea Ô; Ea Knốp; Ea Drông; Tam Giang; Phú Xuân

3

Đơn vị 3

Thành Nhất; Ea Kao; Krông Ana; Liên Sơn Lắk; Đắk Liêng; Đắk Phơi; Krông Nô; Nam Ka; Krông Bông; Dang Kang; Cư Pui; Yang Mao; Hòa Sơn; Ea Phê; Ea Kly; Tân Tiến; Vụ Bổn; Dray Bhăng; Ea Ning; Ea Na; Dur Kmăl; Hòa Phú

3

Đơn vị 4

Buôn Hồ; Cư Bao; Krông Pắc; Ea Knuếc; Cuôr Đăng; Cư M’gar; Ea Tul; Ea Kiết; Cư Pơng; Krông Búk; Krông Năng; Pơng Drang; Dliê Ya; Ea Drăng; Ea H’Leo; Ea Hiao; Ea Khăl

3

Đơn vị 5

Buôn Ma Thuột; Tân Lập; Tân An; Ea Ktur; Quảng Phú; Buôn Đôn; Ea Wer; Ea Nuôl; Ea M’Droh; Ea Wy; Ea Súp; Ia Lốp; Ea Rốk; Ia Rvê; Ea Bung

3

12-   TỈNH ĐIỆN BIÊN (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Điện Biên Phủ; Mường Thanh; Mường Phăng; Thanh Nưa; Thanh Yên; Sam Mứn; Thanh An; Núa Ngam; Mường Nhà; Pu Nhi; Na Son; Xa Dung; Mường Luân; Tìa Dình; Phình Giàng

3

Đơn vị 2

Mường Lay; Sín Thầu; Mường Nhé; Mường Toong; Nậm Kè; Quảng Lâm; Mường Chà; Nà Hỳ; Nà Bủng; Si Pa Phìn; Chà Tở; Mường Tùng; Pa Ham; Na Sang; Nậm Nèn; Mường Pồn

2

Đơn vị 3

Nà Tấu; Mường Ảng; Búng Lao; Mường Lạn; Mường Mùn; Chiềng Sinh; Pú Nhung; Tuần Giáo; Quài Tở; Sín Chải; Sính Phình; Tủa Thàng; Tủa Chùa; Sáng Nhè

2

13 - TỈNH ĐỒNG NAI (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Tân Triều; Trảng Dài; Tam Hiệp; Trấn Biên; Biên Hòa; Long Bình; Long Hưng; Tam Phước; Phước Tân; Hố Nai

3

Đơn vị 2

Trị An; Tân An; Phú Lý; Bình Minh; Trảng Bom; An Viễn; Hưng Thịnh; Bàu Hàm; Gia Kiệm; Dầu Giây; Thống Nhất

3

Đơn vị 3

Đại Phước; Nhơn Trạch; Phước An; Phước Thái; An Phước; Bình An; Long Thành; Long Phước; Xuân Đường; Xuân Quế; Cẩm Mỹ; Xuân Đông; Sông Ray

3

Đơn vị 4

Xuân Lập; Long Khánh; Hàng Gòn; Bình Lộc; Bảo Vinh; Xuân Định; Xuân Phú; Xuân Hòa; Xuân Lộc; Xuân Thành; Xuân Bắc; La Ngà; Định Quán; Phú Hòa; Phú Vinh; Tân Phú; Thanh Sơn; Phú Lâm; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Đak Lua

3

Đơn vị 5

Chơn Thành; Bình Long; Minh Hưng; An Lộc; Tân Khai; Minh Đức; Tân Quan; Nha Bích; Lộc Thành; Lộc Hưng; Lộc Ninh; Lộc Quang; Lộc Tấn; Lộc Thạnh; Tân Tiến; Thiện Hưng; Đa Kia; Hưng Phước; Phú Nghĩa; Đăk Ơ; Bù Gia Mập; Tân Hưng

3

Đơn vị 6

Phước Bình; Phước Long; Đồng Xoài; Bình Phước; Đak Nhau; Bom Bo; Thọ Sơn; Bù Đăng; Nghĩa Trung; Phước Sơn; Bình Tân; Phú Trung; Phú Riềng; Long Hà; Thuận Lợi; Đồng Tâm; Đồng Phú; Tân Lợi

3

14 - TỈNH ĐỒNG THÁP (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thường Lạc; Hồng Ngự; An Bình; Thường Phước; Tân Hồng; Tân Thành; Tân Hộ Cơ; An Phước; Tam Nông; Long Khánh; Long Phú Thuận; An Hòa; An Long; Tân Long; Phú Thọ; Tân Thạnh; Thanh Bình

3

Đơn vị 2

Cao Lãnh; Mỹ Trà; Mỹ Ngãi; Tràm Chim; Phú Cường; Bình Thành; Phong Mỹ; Ba Sao; Phương Thịnh; Trường Xuân; Mỹ Thọ; Bình Hàng Trung; Mỹ Quí; Mỹ Hiệp; Tháp Mười; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều

3

Đơn vị 3

Sa Đéc; Tân Dương; Tân Khánh Trung; Mỹ An Hưng; Lấp Vò; Lai Vung; Hòa Long; Phong Hòa; Tân Phú Trung; Phú Hựu; Tân Nhuận Đông

3

Đơn vị 4

Nhị Quý; Thanh Hòa; Mỹ Phước Tây; Cai Lậy; Thanh Hưng; Mỹ Lợi; An Hữu; Mỹ Đức Tây; Cái Bè; Hội Cư; Hậu Mỹ; Mỹ Thiện; Mỹ Thành; Thạnh Phú; Bình Phú; Hiệp Đức; Long Tiên; Ngũ Hiệp

3

Đơn vị 5

Đạo Thạnh; Mỹ Tho; Trung An; Thới Sơn; Mỹ Phong; Tân Phú; Tân Phước 1; Tân Phước 2; Tân Phước 3; Hưng Thạnh; Tân Hương; Long Định; Bình Trưng; Vĩnh Kim; Kim Sơn; Mỹ Tịnh An; Châu Thành; Long Hưng; Chợ Gạo

3

Đơn vị 6

Bình Xuân; Gò Công; Sơn Qui; Long Thuận; Lương Hòa Lạc; An Thạnh Thủy; Tân Thuận Bình; Bình Ninh; Vĩnh Bình; Đồng Sơn; Phú Thành; Tân Đông; Gia Thuận; Long Bình; Vĩnh Hựu; Tân Hòa; Gò Công Đông; Tân Điền; Tân Phú Đông; Tân Thới

3

15 - TỈNH GIA LAI (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Quy Nhơn; Quy Nhơn Đông; Quy Nhơn Nam; Quy Nhơn Bắc; Quy Nhơn Tây; Nhơn Châu; Vân Canh; Canh Vinh; Canh Liên; Tuy Phước; Tuy Phước Đông; Tuy Phước Tây; Tuy Phước Bắc; Tây Sơn; Bình Khê; Bình Phú; Bình Hiệp; Bình An; Vĩnh Thạnh; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Quang; Vĩnh Sơn; An Nhơn Tây

3

Đơn vị 2

Bình Định; An Nhơn; An Nhơn Đông; An Nhơn Nam; An Nhơn Bắc; Phù Cát; Xuân An; Ngô Mây; Cát Tiến; Đề Gi; Hội Sơn; Hòa Hội

2

Đơn vị 3

Bồng Sơn; Hoài Nhơn; Tam Quan; Hoài Nhơn Đông; Hoài Nhơn Tây; Hoài Nhơn Nam; Hoài Nhơn Bắc; Phù Mỹ; An Lương; Bình Dương; Phù Mỹ Đông; Phù Mỹ Tây; Phù Mỹ Nam; Phù Mỹ Bắc; Hoài Ân; Ân Tường; Kim Sơn; Vạn Đức; Ân Hảo; An Hòa; An Lão; An Vinh; An Toàn

3

Đơn vị 4

Pleiku; Hội Phú; Diên Hồng; An Phú; Thống Nhất; Gào; Biển Hồ; Chư Păh; Ia Khươl; Ia Phí; Ia Ly; Chư Prông; Bàu Cạn; Ia Boòng; Ia Lâu; Ia Pia; Ia Tôr; Ia Púch; Ia Mơ; Đức Cơ; Ia Krêl; Ia Pnôn; Ia Nan; Ia Grai; Ia Krái; Ia Hrung; Ia Chia; Ia O; Ia Dok; Ia Dom

3

Đơn vị 5

An Khê; An Bình; Cửu An; Đak Pơ; Ya Hội; Kbang; Kông Bơ La; Tơ Tung; Sơn Lang; Đak Rong; Krong; Đak Đoa; Kon Gang; Ia Băng; KDang; Đak Sơmei; Mang Yang; Lơ Pang; Kon Chiêng; Hra; Ayun

2

Đơn vị 6

Ayun Pa; Ia Rbol; Ia Sao; Phú Túc; Ia Dreh; Ia Rsai; Uar; Ia Hiao; Ia Tul; Chu Sê; Bò Ngoong; Ia Ko; Al Bá; Chu Puh; Ia Le; Ia Hrú; Kông Chro; Ya Ma; Chư Krey; Sró; Đăk Song; Chơ Long; Pờ Tó; Ia Pa; Chư A Thai; Phú Thiện

3

16 - TỈNH HÀ TĨNH (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hoành Sơn; Vũng Áng; Sông Trí; Hải Ninh; Kỳ Hoa; Kỳ Lạc; Kỳ Thượng; Kỳ Khang; Kỳ Văn; Kỳ Anh; Kỳ Xuân; Cẩm Lạc; Cẩm Trung; Cẩm Hưng; Cẩm Xuyên; Thiên Cầm; Yên Hòa; Cẩm Bình; Cẩm Duệ; Thạch Lạc; Đồng Tiến; Thạch Khê; Thạch Xuân

3

Đơn vị 2

Thành Sen; Hà Huy Tập; Trần Phú; Thạch Hà; Toàn Lưu; Việt Xuyên; Đông Kinh; Lộc Hà; Mai Phụ; Can Lộc; Xuân Lộc; Gia Hanh; Đồng Lộc; Tùng Lộc; Hồng Lộc; Cổ Đạm; Nghi Xuân; Tiên Điền; Đan Hải

3

Đơn vị 3

Bắc Hồng Lĩnh; Nam Hồng Lĩnh; Đức Thịnh; Trường Lưu; Đức Minh; Đức Thọ; Đức Đồng; Đức Quang; Vũ Quang; Mai Hoa; Thượng Đức; Hương Sơn; Sơn Tây; Sơn Giang; Sơn Tiến; Sơn Hồng; Sơn Kim 1; Sơn Kim 2; Kim Hoa; Tứ Mỹ; Hương Khê; Hương Phố; Hương Đô; Hà Linh; Hương Bình; Phúc Trạch; Hương Xuân

3

17 - TỈNH HƯNG YÊN (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Mỹ Hào; Thượng Hồng; Đường Hào; Đại Đồng; Lạc Đạo; Như Quỳnh; Nghĩa Trụ; Phụng Công; Văn Giang; Phạm Ngũ Lão

2

Đơn vị 2

Nguyễn Văn Linh; Hoàn Long; Mễ Sở; Việt Yên; Yên Mỹ; Triệu Việt Vương; Khoái Châu; Việt Tiến; Châu Ninh; Chí Minh

2

Đơn vị 3

Sơn Nam; Phố Hiến; Hồng Châu; Xuân Trúc; Ân Thi; Nguyễn Trãi; Hồng Quang; Đoàn Đào; Nghĩa Dân; Lương Bằng; Đức Hợp; Hiệp Cường; Hoàng Hoa Thám; Tiên Tiến; Tống Trân; Tiên Hoa; Tiên Lữ; Tân Hưng; Quang Hưng; Long Hưng; Ngự Thiên

3

Đơn vị 4

Diên Hà; Thần Khê; Tiên La; Hưng Hà; Lê Quý Đôn; Hồng Minh; Tiên Hưng; Đông Tiên Hưng; Bắc Tiên Hưng; Đông Hưng; Bắc Đông Quan; Bắc Đông Hưng; Tân Tiến; Phụ Dực; Đồng Bằng; Quỳnh An; A Sào; Quỳnh Phụ; Minh Thọ; Ngọc Lâm; Nguyễn Du

3

Đơn vị 5

Trần Lãm; Thái Bình; Trần Hưng Đạo; Vũ Phúc; Trà Lý; Vạn Xuân; Thư Trì; Tân Thuận; Vũ Thư; Vũ Tiên; Thư Vũ; Hồng Vũ; Vũ Quý; Quang Lịch; Bình Nguyên; Đông Quan; Nam Đông Hưng; Nam Tiên Hưng

3

Đơn vị 6

Trà Giang; Lê Lợi; Kiến Xương; Bình Định; Bình Thanh; Bắc Thụy Anh; Đông Thụy Anh; Thái Thụy; Nam Thụy Anh; Tây Thụy Anh; Thụy Anh; Tây Thái Ninh; Bắc Thái Ninh; Đông Thái Ninh; Nam Thái Ninh; Thái Ninh; Đông Tiền Hải; Tiền Hải; Đồng Châu; Ái Quốc; Tây Tiền Hải; Nam Cường; Hưng Phú; Nam Tiền Hải

3

18 - TỈNH KHÁNH HÒA (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Nha Trang; Vĩnh Hải; Vĩnh Phước; Vĩnh Thọ; Vĩnh Nguyên; Vĩnh Trường; Phước Long; Phước Hải; Phước Đồng

3

Đơn vị 2

Cam Ranh; Ba Ngòi; Cam Phúc; Cam Lộc; Cam Linh; Cam Hiệp; Cam Hòa; Cam Thịnh; Cam Thành

3

Đơn vị 3

Ninh Hòa; Ninh Hải; Ninh Thủy; Ninh Hà; Ninh Diêm; Vạn Ninh; Vạn Giã; Đại Lãnh; Vạn Phú; Vạn Lương

3

Đơn vị 4

Diên Khánh; Diên An; Diên Lạc; Diên Hòa; Suối Hiệp; Khánh Sơn; Khánh Vĩnh; Khánh Bình; Sơn Hiệp; Trường Sa

3

19 - TỈNH LAI CHÂU (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Tân Phong; Quyết Thắng; Tam Đường; Bình Lư; Hồ Thầu; Giang Ma

3

Đơn vị 2

Mường Tè; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Bum Nưa; Bum Tở

2

Đơn vị 3

Sìn Hồ; Phăng Sô Lin; Chăn Nưa; Than Uyên; Tà Hừa; Mường Kim; Than Uyên Đông

2

20 - TỈNH LẠNG SƠN (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hoàng Văn Thụ; Đông Kinh; Tam Thanh; Chi Lăng; Mai Pha; Cao Lộc

3

Đơn vị 2

Đồng Đăng; Thất Khê; Tràng Định; Quốc Khánh; Đình Lập; Lộc Bình

2

Đơn vị 3

Bắc Sơn; Hữu Lũng; Văn Quan; Bình Gia; Na Sầm; Văn Lãng

2

21 - TỈNH LÀO CAI (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Lào Cai; Bắc Cường; Nam Cường; Pom Hán; Cam Đường

3

Đơn vị 2

Sa Pa; Tả Van; Lao Chải; Bản Hồ; Tả Phìn

2

Đơn vị 3

Bát Xát; Trịnh Tường; A Mú Sung; Mường Hum

2

Đơn vị 4

Văn Bàn; Khánh Yên; Nậm Xé; Chiềng Ken; Tân Thượng

3

22 - TỈNH LÂM ĐỒNG (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Đà Lạt; Phường 1-12; Xuân Trường; Tà Nung

3

Đơn vị 2

Bảo Lộc; Lộc Phát; Lộc Sơn; Lộc Tiến; Lộc Thanh

3

Đơn vị 3

Đức Trọng; Liên Nghĩa; Hiệp Thạnh; Ninh Gia

3

Đơn vị 4

Di Linh; Gia Hiệp; Hòa Bắc; Đinh Trang Thượng

3

Đơn vị 5

Lâm Hà; Nam Ban; Đinh Văn; Phi Tô

3

Đơn vị 6

Đạ Huoai; Đạ Tẻh; Cát Tiên; Tiên Hoàng

2

23 - TỈNH NINH BÌNH (8 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hoa Lư; Ninh Mỹ; Ninh Giang

3

Đơn vị 2

Ninh Bình; Đông Thành; Nam Thành

2

Đơn vị 3

Tam Điệp; Yên Sơn; Trung Sơn

2

Đơn vị 4

Gia Viễn; Gia Hòa; Gia Vượng

2

Đơn vị 5

Nho Quan; Phú Long; Kỳ Phú

2

Đơn vị 6

Yên Khánh; Khánh Thiện; Khánh Cư

2

Đơn vị 7

Kim Sơn; Phát Diệm; Kim Đông

2

Đơn vị 8

Trường Yên; Trường An

2

24 - TỈNH NGHỆ AN (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Vinh; Hưng Dũng; Bến Thủy; Hưng Bình

3

Đơn vị 2

Cửa Lò; Nghi Thu; Nghi Hòa

2

Đơn vị 3

Diễn Châu; Diễn Ngọc; Diễn Kim

3

Đơn vị 4

Yên Thành; Đô Lương; Tân Kỳ

3

Đơn vị 5

Con Cuông; Kỳ Sơn; Tương Dương

3

Đơn vị 6

Quỳnh Lưu; Hoàng Mai; Quỳnh Phương

2

25 - TỈNH PHÚ THỌ (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Việt Trì; Gia Cẩm; Minh Nông

3

Đơn vị 2

Lâm Thao; Phù Ninh; Tiên Du

3

Đơn vị 3

Thanh Ba; Hạ Hòa; Đoan Hùng

3

Đơn vị 4

Yên Lập; Tân Sơn

2

Đơn vị 5

Tam Nông; Thanh Thủy

3

Đơn vị 6

Cẩm Khê; Phong Châu

3

26 - TỈNH QUẢNG NINH (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Hạ Long; Hồng Gai; Bãi Cháy

3

Đơn vị 2

Uông Bí; Đông Triều; Quảng Yên

3

Đơn vị 3

Móng Cái; Hải Hà; Bình Liêu

3

27 - TỈNH QUẢNG NGÃI (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Quảng Ngãi; Trần Phú; Nghĩa Lộ

3

Đơn vị 2

Bình Sơn; Dung Quất; Sơn Tịnh

3

Đơn vị 3

Đức Phổ; Mộ Đức; Tư Nghĩa

3

Đơn vị 4

Ba Tơ; Sơn Hà; Minh Long

2

28 - TỈNH QUẢNG TRỊ (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Đông Hà; Cam Lộ

3

Đơn vị 2

Quảng Trị; Triệu Phong

2

Đơn vị 3

Gio Linh; Vĩnh Linh

3

Đơn vị 4

Hướng Hóa; Đakrông

2

29 - TỈNH SƠN LA (3 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Sơn La; Chiềng Sinh; Chiềng Cọ

3

Đơn vị 2

Mai Sơn; Yên Châu

3

Đơn vị 3

Mộc Châu; Bắc Yên; Phù Yên

3

30 - TỈNH TÂY NINH (5 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Tây Ninh; Hiệp Ninh; Ninh Sơn

3

Đơn vị 2

Hòa Thành; Gò Dầu; Bến Cầu

3

Đơn vị 3

Trảng Bàng; An Tịnh; Phước Chỉ

3

Đơn vị 4

Tân Biên; Tân Châu

3

Đơn vị 5

Dương Minh Châu; Suối Đá

3

31 -  TỈNH THÁI NGUYÊN (5 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thái Nguyên; Gia Sàng; Hoàng Văn Thụ

2

Đơn vị 2

Sông Công; Phổ Yên

2

Đơn vị 3

Đại Từ; Định Hóa

2

Đơn vị 4

Phú Bình; Phú Lương

2

Đơn vị 5

Võ Nhai; Tràng Xá

2

32 - TỈNH THANH HÓA (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Thanh Hóa; Đông Sơn

3

Đơn vị 2

Bỉm Sơn; Hà Trung

3

Đơn vị 3

Sầm Sơn; Quảng Xương

3

Đơn vị 4

Thọ Xuân; Triệu Sơn

3

Đơn vị 5

Ngọc Lặc; Cẩm Thủy

3

Đơn vị 6

Quan Hóa; Quan Sơn; Mường Lát

2

33 - TỈNH TUYÊN QUANG (4 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Tuyên Quang; An Tường; Minh Xuân

3

Đơn vị 2

Sơn Dương; Tam Đa

3

Đơn vị 3

Yên Sơn; Nhữ Khê

2

Đơn vị 4

Hàm Yên; Na Hang; Lâm Bình

2

34 - TỈNH VĨNH LONG (6 ĐƠN VỊ)

Đơn vị

Địa bàn

Số ĐBQH

Đơn vị 1

Vĩnh Long; Tân Hòa; Tân Hội

3

Đơn vị 2

Long Hồ; Phú Quới; Hòa Phú

3

Đơn vị 3

Mang Thít; An Phước; Bình Phước

3

Đơn vị 4

Bình Minh; Thuận An; Đông Bình

3

Đơn vị 5

Trà Ôn; Xuân Hiệp; Nhơn Bình

3

Đơn vị 6

Tam Bình; Song Phú; Ngãi Tứ

3

1900 6192 để được giải đáp qua tổng đài
090 222 9061 để sử dụng dịch vụ Luật sư tư vấn (CÓ PHÍ)
Đánh giá bài viết:

Tin cùng chuyên mục

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Bộ Công an đang đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực tại dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số của Chính phủ. Theo đó, nếu được xếp hạng công dân số tích cực thì người dân sẽ được hưởng các ưu đãi về thuế, phí khi thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến.

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực

Bộ Công an đang đề xuất cách lấy điểm để trở thành công dân số tích cực tại dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số của Chính phủ. Theo đó, nếu được xếp hạng công dân số tích cực thì người dân sẽ được hưởng các ưu đãi về thuế, phí khi thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến.