Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện đòi hỏi doanh nghiệp phải đáp ứng đầy đủ điều kiện đó trước khi hoạt động kinh doanh. Trong số đó, một số ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề.
Chứng chỉ hành nghề là gì?
Chứng chỉ hành nghề là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp để hoạt động trong một ngành nghề nào đó.
Phải khẳng định rằng, chứng chỉ hành nghề không phải giấy chứng nhận về chuyên môn của người hành nghề. Đây chỉ là công cụ để giám sát, thực hiện đạo đức của người hành nghề. Song để được cấp chứng chỉ hành nghề, cá nhân phải đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm hoạt động.
Người được cấp chứng chỉ hành nghề hàng năm cần tham gia các lớp học bồi dưỡng để nâng cao trình độ.
Danh sách ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề (Ảnh minh họa)
Lý do một số ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề
Với một số ngành nghề kinh doanh, yêu cầu về trình độ chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp là hết sức cần thiết.
Chứng chỉ hành nghề được xem là điều kiện nhân sự bắt buộc doanh nghiệp phải đáp ứng để được hoạt động kinh ngành nghề yêu cầu chứng chỉ.
Đây là điều kiện ràng buộc để đảm bảo trong suốt quá trình kinh doanh, công ty có nghĩa vụ tuyển nhân viên hoặc giám đốc có chứng chỉ hành nghề nhằm tuân thủ đạo đức nghề nghiệp cũng như tăng tính chịu trách nhiệm của cả cá nhân và doanh nghiệp.
Xem thêm: Các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định
Danh sách ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề
Stt | Ngành nghề | Chứng chỉ | Chức danh cần chứng chỉ | Số lượng |
01 | Kinh doanh dịch vụ pháp lý | Chứng chỉ hành nghề Luật sư | Người đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của Công ty luật hợp danh | 01 |
02 | Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm | Chứng chỉ hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 |
03 | Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân | Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 |
04 | Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y | Chứng chỉ hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 |
05 | Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản | Chứng chỉ hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 |
06 | Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) | Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp | Giám đốc | 01 |
07 | Dịch vụ kiểm toán | Chứng chỉ hành nghề kiểm toán | Giám đốc và Người quản lý | 03 |
08 | Dịch vụ kế toán | Chứng chỉ kế toán trưởng | Giám đốc và Người quản lý | 02 |
09 | Giám sát thi công xây dựng công trình | Chứng chỉ giám sát | Chức danh quản lý | 01 |
10 | Khảo sát xây | Chứng chỉ khảo sát | Chức danh quản lý | 01 |
11 | Thiết kế xây dựng công trình | Chứng chỉ thiết Kế | Chức danh quản lý | 01 |
12 | Dịch vụ môi giới bất động sản | Chứng chỉ môi giới | Chức danh quản lý | 01 |
13 | Dịch vụ định giá bất động sản | Chứng chỉ định giá | Chức danh quản lý | 02 |
14 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới | Chứng chỉ môi giới | Chức danh quản lý | 02 |
15 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản - chức năng định giá | Chứng chỉ định giá | Chức danh quản lý | 02 |
16 | Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vật | Chức danh quản lý | 01 |
17 | Dịch vụ làm thủ tục về thuế | Chức danh quản lý | 02 | |
18 | Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải | Chứng chỉ thiết kế phương tiện vận tải | Chức danh quản lý | 01 |
19 | Hoạt động xông hơi khử trùng | Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng | Chức danh quản lý | 01 |
20 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chức danh quản lý | 05 |
21 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chức danh quản lý | 03 Chứng chỉ hạng 2 hoặc 01 Chứng chỉ hạng 1 |
22 | Đấu giá tài sản | Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Chức danh quản lý | 01 |
Hậu Nguyễn