Mẫu Giấy khai đăng kí xe - Mẫu số 01, được ban hành kèm theo Thông tư 58/2020 của Bộ Công an được dùng cho ô tô, máy kéo, rơ moóc, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện)...
Mẫu Giấy khai đăng kí xe
https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Others/2020/07/09/mau-giay-khai-dang-ky-xe_0907133006.doc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe : Năm sinh: ....................
Địa chỉ :
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe
Cấp ngày / / ;tại:......................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục
cấp ngày...... /.../..... tại...........................................
Điện thoại của chủ xe
Điện thoại của người làm thủ tục
Email:
Số hóa đơn điện tử
mã số thuế …………………………………
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ
Cơ quan cấp:
Số tờ khai hải quan điện tử
Cơ quan cấp:
Số sêri Phiếu KTCLXX
Cơ quan cấp:
Số giấy phép kinh doanh vận tải ………………………. cấp ngày.../..../.... tại ..
Số máy 1 (Engine N0):
Số máy 2 (Engine N0):
Số khung (Chassis N0):
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: …………………; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:.............
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do……………………………………………………….
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
….., ngày (date)…. tháng.... năm…. (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name....) |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài / m; Rộng m; Cao…………m
Khối lượng bản thân: kg; Kích cỡ lốp: …….....
Màu sơn: ; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3
Khối lượng hàng chuyên chở: ;Khối lượng kéo theo:…………………………kg
Kích thước thùng: mm; Chiều dài cơ sở………………………… mm
Số chỗ ngồi: ; Đứng: ; Nằm:…………………
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
…., ngày…. tháng…năm.... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE | (1) ……………. (Ký và ghi rõ họ tên) | (2) ……………….. (Ký tên và đóng dấu) |
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe:……………………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………….;Email:………………………………………
Đã khai báo hồi: giờ phút; Ngày: tháng năm..... Tại:…………..
Về các nội dung sau (3):…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
....,ngày....tháng.....năm..... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE | ...., ngày ….tháng.....năm.... (Ký tên và đóng dấu) |
________________________
(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.
(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).
Mẫu Giấy khai đăng kí xe cho phương tiện giao thông đường bộ (Ảnh minh họa)
Thời hạn cấp đăng ký, biển số xe
Điều 4, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định về thời hạn cấp đăng ký, biển số xe cụ thể như sau:- Cấp lần đầu, cấp đổi biển số xe: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời và biển số xe tạm thời: Trong ngày.
- Cấp lần đầu, cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe: Không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại biển số xe bị mất, biển số xe bị mờ, hỏng: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe bị mất: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
>> Thông tư 58/2020/TT-BCA: 6 điểm mới đáng chú ý về đăng ký xe