- 1. Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh mới nhất
- 1.1. Trường hợp áp dụng đối với đất nông nghiệp (mẫu số 34)
- 1.2. Trường hợp áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (mẫu số 35)
- 1.3. Trường hợp áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (mẫu số 36)
- 2. Trình tự thực hiện định giá đất cấp tỉnh
1. Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh mới nhất
1.1. Trường hợp áp dụng đối với đất nông nghiệp
Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) là mẫu số 34 ban hành kèm theo Quyết định 3969/QĐ-BNNMT.
Tỉnh (TP):………………
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân(1) | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Xã/Phường/...: | ||||||||
- Vị trí 1 | ||||||||
…… | ||||||||
2. Xã/Phường/...: | ||||||||
- Vị trí 1 | ||||||||
…… | ||||||||
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
1.2. Trường hợp áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn
Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn) là mẫu số 35 ban hành kèm theo Quyết định 3969/QĐ-BNNMT.
Tỉnh (TP):………………
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Xã/Phường/...: | ||||||||
- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường | ||||||||
+ Vị trí 1 | ||||||||
…… | ||||||||
- Khu vực 2 hoặc tên đường, đoạn đường | ||||||||
+ Vị trí 1 | ||||||||
…….. | ||||||||
2. Xã/Phường/...: ………… | ||||||||
…………. | ||||||||
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
1.3. Trường hợp áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị) là mẫu số 36 ban hành kèm theo Quyết định 3969/QĐ-BNNMT.
Tỉnh (TP):……………..
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | ||||||||
+ Vị trí 1 | ||||||||
+ …………… | ||||||||
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | ||||||||
+ Vị trí 1 | ||||||||
+ …………… | ||||||||
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | ||||||||
……………… | ||||||||
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |

2. Trình tự thực hiện định giá đất cấp tỉnh
Theo Quyết định 3969/QĐ-BNNMT, trình tự thực hiện định giá đất cấp tỉnh được quy định như sau:
- Bước 1: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm chuẩn bị hồ sơ định giá đất cụ thể.
- Bước 2: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh quyết định đặt hàng, giao nhiệm vụ cho đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất hoặc lựa chọn tổ chức tư vấn xác định giá đất theo quy định của pháp luật về đấu thầu để xác định giá đất cụ thể.
- Bước 3: Cơ quan tài chính cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể.
- Bước 4: Cơ quan tài chính cấp tỉnh trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể quyết định thành lập Tổ giúp việc của Hội đồng.
- Bước 5: Tổ chức thực hiện định giá đất.
- Bước 6: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh:
Công khai Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất trên Cổng thông tin điện tử;
Kiểm tra tính đầy đủ về nội dung của Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất;
Trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể thẩm định phương án giá đất.

- Bước 7: Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể thẩm định phương án giá đất và gửi văn bản thẩm định phương án giá đất đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai.
- Bước 8: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh tổ chức thực hiện tiếp thu, giải trình, chỉnh sửa, hoàn thiện phương án giá đất.
- Bước 9: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể.
- Bước 10: Trường hợp giá đất cụ thể được áp dụng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã cung cấp phương án giá đất cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; việc thẩm định và phê duyệt phương án giá đất.
- Bước 11: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai lưu trữ và cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và công khai báo cáo thuyết minh phương án giá đất, quyết định giá đất trên Cổng thông tin điện tử.
Hồ sơ định giá đất cụ thể được lưu giữ ít nhất là mười năm, kể từ ngày có quyết định có phê duyệt giá đất cụ thể của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Bước 12: Trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể, cơ quan có chức năng quản lý đất đai gửi kết quả xác định giá đất cụ thể về Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Trên đây là các nội dung liên quan đến Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh mới nhất 2025 theo Quyết định 3969/QĐ-BNNMT.
RSS










