Bảng giá đất quận Long Biên, TP. Hà Nội
Bảng giá đất quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2019)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ái Mộ | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
2 | Bắc Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
3 | Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Ao di tích | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
Hết ao di tích | Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 | ||
4 | Cầu Bây | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
5 | Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) | Cầu Thanh Trì | Quốc Lộ 5 | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
6 | Đặng Vũ Hỷ | Ngô Gia Tự | Đường tầu | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
Đường tầu | Thanh Am | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 | ||
Thanh Am | Đê sông Đuống | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 | ||
7 | Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) | Cầu Đông Trù | Cầu Phù Đổng | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
8 | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | Lâm Du | Phố Tư Đình | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
Phố Tư Đình | Hết địa phận quận Long Biên | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 | ||
9 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Nhà máy hóa chất Đức Giang | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
Nhà máy hóa chất Đức Giang | Đê sông Đuống | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 | ||
10 | Đoàn Khuê | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
11 | Đường 21m | Khu đấu giá Giang Biên | QL1B phường Phúc Lợi | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
12 | Đường 22m | Khu đảo Sen | Nút cầu Chui phường Gia Thụy | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 |
13 | Đường Cổ Linh | Chân đê Sông Hồng | Đường Huỳnh Tấn Phát | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
14 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Cổng khu TT Diêm và Gỗ | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
15 | Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất | Đê Sông Hồng | Ngõ Hải Quan | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 616 | 6 799 | 4 692 | 3 868 | 3 400 | 5 666 | 3 910 | 3 223 | 2 833 |
16 | Đường vào Thạch Cầu | Đê sông Hồng | Thạch Cầu | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
17 | Đường vào Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ | Di tích gò mộ tổ | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 | ||
18 | Đường vào Tình Quang | Đê sông Đuống | Tình Quang và lên đê | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
19 | Đường vào Giang Biên | Trạm y tế phường | Ngã tư số nhà 86, 42 | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
20 | Đường vào Trung Hà | Đê sông Hồng | Hết thôn Trung Hà | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
21 | Đường vào Z 133 (ngõ 99) | Đức Giang | Z 133 | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
22 | Đường 40m | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Thạch Bàn | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
23 | Gia Quất | Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm | Khu tập thể Trung học đường sắt | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
24 | Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ - Long Biên | Mương 558 | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
25 | Hoa Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
26 | Hoàng Như Tiếp | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba ngách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
27 | Huỳnh Văn Nghệ | 449 Nguyễn Văn Linh | Khu đô thị mới Sài Đồng | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
28 | Huỳnh Tấn Phát | Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh | Ngã ba giao cắt với đường 40m đi Cầu Vĩnh Tuy | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
29 | Kẻ Tạnh | Đê Sông Đuống | Đường 48m khu đô thị Việt Hưng | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
30 | Kim Quan | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
31 | Lâm Du | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
32 | Lâm Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 |
33 | Lệ Mật | Ô Cách | Việt Hưng | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
34 | Long Biên 1 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
Long Biên 2 | Đê Sông Hồng | Ngọc Lâm | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 | |
35 | Lưu Khánh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
36 | Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
37 | Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) | Cầu Long Biên | Đường vào Bắc Cầu | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
Qua đường vào Bắc Cầu | Cầu Đông Trù | 9 400 | 6 392 | 5 452 | 4 982 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 | ||
38 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 16 150 | 9 859 | 8 244 | 7 480 | 13 458 | 8 216 | 6 870 | 6 233 |
39 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 16 150 | 9 859 | 8 244 | 7 480 | 13 458 | 8 216 | 6 870 | 6 233 |
40 | Ngọc Lâm | Đê sông Hồng | Long Biên 2 | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 16 150 | 9 859 | 8 244 | 7 480 | 13 458 | 8 216 | 6 870 | 6 233 |
Hết Long Biên 2 | Nguyễn Văn Cừ | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 | ||
41 | Ngọc Trì | Thạch Bàn | Ngách 170/197 Thạch Bàn | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
42 | Nguyễn Văn Hưởng | Đầu Đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
43 | Nguyễn Cao Luyện | Đầu Đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
44 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bay Gia Lâm | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 |
45 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Cầu Chui | 35 000 | 18 900 | 15 400 | 13 650 | 21 248 | 12 155 | 10 030 | 8 924 | 17 707 | 10 129 | 8 358 | 7 437 |
46 | Nguyễn Văn Linh | Nút giao thông Cầu Chui | Cầu Bây | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
Cầu Bây | Hết địa phận quận Long Biên | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 | ||
47 | Phan Văn Đáng | Đầu Đường | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
48 | Phú Viên | Đầu dốc Đền Ghềnh | Công ty Phú Hải | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 616 | 6 799 | 4 692 | 3 868 | 3 400 | 5 666 | 3 910 | 3 223 | 2 833 |
49 | Ô Cách | Ngô Gia Tự | Cuối đường | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
50 | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | C.ty nhựa Tú Phương | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
51 | Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh | Phố Ngọc Trì | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
Phố Ngọc Trì | Đê sông Hồng | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 | ||
52 | Thép Mới | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
53 | Tư Đình | Đê Sông Hồng | Đơn vị A45 | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 616 | 6 799 | 4 692 | 3 868 | 3 400 | 5 666 | 3 910 | 3 223 | 2 833 |
54 | Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh | Cánh đồng Mai Phúc | 16 000 | 9 760 | 8 448 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
55 | Thạch Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
56 | Thanh Am | Đê sông Đuống | Khu tái định cư Xóm Lò | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
57 | Thượng Thanh | Ngô Gia Tự | Trường mầm non Thượng Thanh | 19 000 | 11 020 | 9 600 | 8 268 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
58 | Trạm | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
59 | Trường Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
60 | Xuân Đỗ | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 | 6 120 | 5 220 | 4 770 | 5 525 | 3 868 | 3 078 | 2 652 | 4 604 | 3 223 | 2 565 | 2 210 |
61 | Vạn Hạnh | UBND Quận Long Biên | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
62 | Việt Hưng | Nguyễn Văn Linh | Đường Vào Vincom center Long Biên | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
63 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
64 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Qua cống Hàm Rồng | Đến đê Sông Đuống | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
65 | Đường Phúc Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
66 | Đường Bát Khối | Lâm Du | Phố Tư Đình | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
| Phố Tư Đình | chân cầu Thanh Trì | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 | |
67 | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | chân cầu Thanh Trì | Hết địa phận quận Long Biên | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
68 | Phố Đồng Dinh | Đầu đường | Cuối đường | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
69 | Phố Hội Xá | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
70 | Phố Kim Quan Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
71 | Đường Lý Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
72 | Phố Vũ Đức Thận | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
73 | Phố Trân Danh Tuyên | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
74 | Phố Chu Huy Mân | Nguyễn Văn Linh | Đoàn Khuê | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
| Đoàn Khuê | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 | |
75 | Phố Đàm Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
76 | Đường Cổ Linh | Huỳnh Tấn Phát | nút giao Hà Nội Hải Phòng | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
77 | Phố Kẻ Tạch | Đê Sông Đuống | ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
LuatVietnam
BẢNG GIÁ ĐẤT CÙNG KHU VỰC
- Bảng giá đất quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội