Bảng giá đất huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Bảng giá đất tại Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía đối diện đường tầu | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 13 824 | 8 813 | 7 603 | 6 739 | 11 520 | 7 344 | 6 336 | 5 616 |
| Phía đi qua đường tầu | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 10 368 | 6 739 | 5 184 | 4 666 | 8 640 | 5 616 | 4 320 | 3 888 |
2 | Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 19 200 | 11 136 | 9 216 | 8 256 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 |
3 | Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện) | 15 600 | 9 672 | 8 112 | 7 332 | 9 862 | 6 516 | 5 028 | 4 534 | 8 219 | 5 430 | 4 190 | 3 779 |
4 | Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp | 15 600 | 9 672 | 8 112 | 7 332 | 9 862 | 6 516 | 5 028 | 4 534 | 8 219 | 5 430 | 4 190 | 3 779 |
5 | Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 19 200 | 11 136 | 9 216 | 8 256 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 |
6 | Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 19 200 | 11 136 | 9 216 | 8 256 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 |
7 | Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển | 19 200 | 11 136 | 9 216 | 8 256 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 |
8 | Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp | 15 000 | 9 300 | 7 800 | 7 050 | 9 504 | 5 892 | 3 612 | 3 110 | 7 920 | 4 910 | 3 010 | 2 592 |
9 | Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển | 15 000 | 9 300 | 7 800 | 7 050 | 9 504 | 5 892 | 3 612 | 3 110 | 7 920 | 4 910 | 3 010 | 2 592 |
10 | Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 15 000 | 9 300 | 7 800 | 7 050 | 9 504 | 5 892 | 3 612 | 3 110 | 7 920 | 4 910 | 3 010 | 2 592 |
Bảng giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | ||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phía đối diện đường tầu | 22 000 | 12 540 | 10 560 | 9 360 | 7 700 | 13 824 | 8 813 | 7 603 | 6 739 | 3 882 | 11 520 | 7 344 | 6 336 | 5 616 | 3 235 |
| + Phía đi qua đường tầu | 17 600 | 10 920 | 9 600 | 8 268 | 6 688 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 3 396 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
2 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phía đối diện đường tầu | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
| + Phía đi qua đường tầu | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 5 246 | 7 776 | 5 659 | 5 132 | 4 433 | 2 500 | 6 480 | 4 716 | 4 277 | 3 694 | 2 083 |
3 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 19 200 | 11 340 | 9 840 | 8 736 | 6 912 | 13 200 | 8 400 | 7 200 | 7 200 | 3 600 | 11 000 | 7 000 | 6 000 | 6 000 | 3 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gom chân QL1B đoạn qua xã Tứ Hiệp | 17 600 | 10 920 | 9 600 | 8 268 | 6 688 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 3 396 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp) | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 860 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
3 | Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt) | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
4 | Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 5 246 | 7 776 | 5 659 | 5 132 | 4 433 | 2 500 | 6 480 | 4 716 | 4 277 | 3 694 | 2 083 |
5 | Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng) | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
6 | Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển | 13 800 | 8 832 | 7 452 | 6 762 | 5 796 | 8 640 | 6 221 | 5 616 | 4 838 | 2 706 | 7 200 | 5 184 | 4 680 | 4 032 | 2 255 |
7 | Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 860 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
8 | Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu) | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
9 | Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 860 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
10 | Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã Tân Triều | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
11 | Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
12 | Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều | 17 600 | 10 920 | 9 600 | 8 268 | 6 688 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 3 396 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
13 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
14 | Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) | 15 600 | 9 672 | 8 112 | 7 332 | 5 760 | 9 600 | 7 200 | 6 000 | 4 800 | 2 400 | 8 000 | 6 000 | 5 000 | 4 000 | 2 000 |
15 | Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 9 860 | 15 120 | 9 000 | 7 560 | 6 768 | 4 622 | 12 600 | 7 500 | 6 300 | 5 640 | 3 852 |
16 | Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
| Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 6 396 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 3 030 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 | 2 525 |
17 | Đường từ Nghiêm Xuân Yêm đến Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu | 15 600 | 9 672 | 8 112 | 7 332 | 5 760 | 9 600 | 7 200 | 6 000 | 4 800 | 2 400 | 8 000 | 6 000 | 5 000 | 4 000 | 2 000 |
18 | Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 5 246 | 7 776 | 5 659 | 5 132 | 4 433 | 2 500 | 6 480 | 4 716 | 4 277 | 3 694 | 2 083 |
19 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) | 8 000 | 5 520 | 4 720 | 4 320 | 3 760 | 4 752 | 3 055 | 1 832 | 1 630 | 1 465 | 3 960 | 2 546 | 1 527 | 1 358 | 1 221 |
20 | Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần) | 8 000 | 5 520 | 4 720 | 4 320 | 3 760 | 4 752 | 3 055 | 1 832 | 1 630 | 1 465 | 3 960 | 2 546 | 1 527 | 1 358 | 1 221 |
21 | Đường từ Cầu Tó đến Cầu Hữu Hòa | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 860 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
22 | Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 8 000 | 5 520 | 4 720 | 4 320 | 3 760 | 4 752 | 3 055 | 1 832 | 1 630 | 1 465 | 3 960 | 2 546 | 1 527 | 1 358 | 1 221 |
23 | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | 6 600 | 4 686 | 4 026 | 3 696 | 3 234 | 4 320 | 3 394 | 2 222 | 1 777 | 1 421 | 3 600 | 2 828 | 1 852 | 1 481 | 1 184 |
24 | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 860 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
25 | Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ Hiệp) | 17 600 | 10 920 | 9 600 | 8 268 | 6 688 | 12 096 | 8 165 | 7 085 | 6 290 | 3 396 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
Bảng giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | ||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| + Phía đối diện đường tầu | 13 200 | 8 448 | 7 128 | 6 468 | 6 336 | 4 055 | 3 421 | 3 105 | 5 280 | 3 379 | 2 851 | 2 587 | |||
| + Phía đi qua đường tầu | 11 600 | 7 656 | 6 496 | 5 916 | 5 568 | 3 675 | 3 118 | 2 840 | 4 640 | 3 062 | 2 598 | 2 366 | |||
| - Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| + Phía đối diện đường tầu | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 5 856 | 3 806 | 3 221 | 2 928 | 4 880 | 3 172 | 2 684 | 2 440 | |||
| + Phía đi qua đường tầu | 9 600 | 6 528 | 5 568 | 5 088 | 4 608 | 3 133 | 2 673 | 2 442 | 3 840 | 2 611 | 2 227 | 2 035 | |||
2 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 | |||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì) | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 426 | 1 920 | 1 680 | 2 660 | 2 022 | 1 600 | 1 400 | |||
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 426 | 1 920 | 1 680 | 2 660 | 2 022 | 1 600 | 1 400 | |||
3 | Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 | |||
4 | Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 | |||
| Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp | 5 100 | 3 774 | 3 264 | 3 009 | 4 032 | 3 024 | 2 621 | 2 419 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 | |||
5 | Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) | 5 100 | 3 774 | 3 264 | 3 009 | 4 032 | 3 024 | 2 621 | 2 419 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 | |||
6 | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) | 5 100 | 3 774 | 3 264 | 3 009 | 4 032 | 3 024 | 2 621 | 2 419 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 | |||
7 | Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 4 039 | 3 248 | 2 803 | 2 580 | 3 365 | 2 706 | 2 336 | 2 150 | |||
8 | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ) | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 4 039 | 3 248 | 2 803 | 2 580 | 3 365 | 2 706 | 2 336 | 2 150 | |||
9 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 | |||
10 | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| + Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 5 100 | 3 774 | 3 264 | 3 009 | 4 032 | 3 024 | 2 621 | 2 419 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 | |||
| + Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 426 | 1 920 | 1 680 | 2 660 | 2 022 | 1 600 | 1 400 | |||
11 | Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 426 | 1 920 | 1 680 | 2 660 | 2 022 | 1 600 | 1 400 | |||
12 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 | |||
13 | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 426 | 1 920 | 1 680 | 2 660 | 2 022 | 1 600 | 1 400 | |||
14 | Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc) | 3 700 | 2 849 | 2 479 | 2 294 | 2 856 | 2 171 | 1 800 | 1 560 | 2 380 | 1 809 | 1 500 | 1 300 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
Bảng giá đất vùng dân cư nông thôn thuộc huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Ngũ Hiệp | 2 652 | 1 909 | 1 591 |
2 | Xã Ngọc Hồi | 2 214 | 1 594 | 1 328 |
3 | Xã Vĩnh Quỳnh | 2 214 | 1 594 | 1 328 |
4 | Xã Duyên Hà | 2 035 | 1 465 | 1 221 |
5 | Xã Đông Mỹ | 2 035 | 1 465 | 1 221 |
6 | Xã Liên Ninh | 2 214 | 1 594 | 1 328 |
7 | Xã Đại Áng | 2 035 | 1 465 | 1 221 |
8 | Xã Vạn Phúc | 2 035 | 1 465 | 1 221 |
LuatVietnam
BẢNG GIÁ ĐẤT CÙNG KHU VỰC
- Bảng giá đất quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội