Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2019

(Kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2018/QĐ-UBND)


PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1. Các phường: Vĩnh Quan, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

1

250

210

210

2

230

190

190

3

210

170

170

II. Vĩnh Hiệp

1

200

160

160

2

180

140

140

3

160

120

120

III. Vĩnh Thông

1

160

120

120

2

140

100

100

3

120

80

80

IV. Phi Thông

1

85

80

80

2

65

60

60

3

55

50

50

 

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn (xã Phi Thông)

a. Áp dụng chung

ĐVT: 1.000 đồng/m2

V trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

400

300

250

2

350

250

200

3

250

200

120


b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đoạn, đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

Xã Phi Thông

 

 

 

 

 

A

Đường cặp kênh:

1

Đường 30 tháng 4 ni dài

 

 

 

 

 

 

Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu

700

420

252

151

120

 

Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai

600

360

216

130

120

 

Từ Phạm Văn Hai - Đường Số 12

800

480

288

173

120

 

Từ đường số 12 - Phạm Thị Út

1.500

900

540

324

194

 

Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông

800

480

288

173

120

 

Từ UBND xã Phi Thông - giáp ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp

500

300

180

120

120

2

Đường Tạ Quang Tỷ (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A)

400

240

144

120

120

3

Đường Phạm Thành Lượng (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến Xã Mong Thọ A)

400

240

144

120

120

4

Đường Trần Văn Luân (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu)

400

240

144

120

120

5

Đường Phan Văn Chương (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu)

400

240

144

120

120

6

Đường Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu)

400

240

144

120

120

7

Đường Mai Thành Tâm (từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu)

400

240

144

120

120

8

Đường Trần Văn Tất (từ đường 30 tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

400

240

144

120

120

9

Đường Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - giáp Mỹ Lâm, Hòn Đất)

400

240

144

120

120

10

Đường Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A)

400

240

144

120

120

B

Cụm dân cư Cây Sao

1

Đường Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - hết cụm dân cư)

900

540

324

194

120

2

Đường Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - hết đường số 1)

900

540

324

194

120

3

Đường Cù Huy Cận (từ đường số 1 - Phạm Thế Hiển)

750

450

270

162

120

4

Đường Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

750

450

270

162

120

5

Đường Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - đường số 5)

750

450

270

162

120

C

Cụm dân cư Trung Tâm

1

Đường Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

800

480

288

173

120

2

Đường Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

800

480

288

173

120

3

Đường Nguyễn Sơn (từ đường số 10 đến Phạm Văn Hai)

600

360

216

130

120

4

Đường Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - giáp Khu dân cư)

600

360

216

130

120

5

Đường Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư)

600

360

216

130

120

6

Đường Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư)

600

360

216

130

120

7

Đường Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư)

600

360

216

130

120

8

Đường Trần Hầu (từ đường số 6 - Đường số 12)

600

360

216

130

120

9

Đường số 6 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai)

1.500

900

540

324

194

10

Đường Bùi Văn Dự (từ đường 30 tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai)

1.500

900

540

324

194

11

Đường Nguyễn Thị Út (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai)

800

480

288

173

120

12

Đường số 10 (từ đường số 6 - Phạm Văn Hai)

600

360

216

130

120

13

Đường số 11 (từ đường số 10 - Phạm Văn Hai)

600

360

216

130

120

14

Đường số 12 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai)

800

480

288

173

120


Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị.

1. Phường ven đô thị:

a) Áp dụng chung

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đường

VT1

VT2

VT3

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

950

570

342

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

700

420

252

- Đường, hẻm còn lại

550

330

198

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

700

420

252

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

500

300

180

- Đường, hẻm còn lại

400

240

144

b. Các tuyến, đoạn đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

 

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Cây Sao)

500

300

300

300

300

2

Mạc Thiên Tích (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu)

600

360

300

300

300

3

La Văn Cầu (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu)

500

300

300

300

300

4

Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

500

300

300

300

300

5

Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

500

300

300

300

300

6

Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến giáp huyện Châu Thành)

500

300

300

300

300

 

* Cụm dân cư Vĩnh Thông

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Sáng (từ Khu dân cư - Đường G)

800

480

300

300

300

2

Trần Văn Trà (từ Khu dân cư - Đường G)

1.000

600

360

300

300

3

Tô Ký (Từ Nguyễn Hiền - Đường G)

700

420

300

300

300

4

Nguyễn Thị Thập (từ Đường A - Nguyễn Hiền)

800

480

300

300

300

5

Dương Quang Đông (từ Khu dân cư-Nguyễn Khuyến)

700

420

300

300

300

6

Cao Xuân Huy (từ Khu dân cư - Đường A)

700

420

300

300

300

7

Diệp Minh Châu (từ Khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

700

420

300

300

300

8

Tạ Uyên (từ Khu dân cư - Đường G)

800

480

300

300

300

9

Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên)

700

420

300

300

300

10

Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập)

800

480

300

300

300

11

Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà)

750

450

300

300

300

II

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

1

Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Hè Thu 2)

550

330

300

300

300

2

Nguyễn Thị Định (từ Bến đò Giải Phóng 9 - Kênh Vành Đai)

1.200

720

432

300

300

3

Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

1.500

900

540

324

300

4

Sư Thiện Ân nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

1.500

900

540

324

300

5

Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

700

420

300

300

300

6

Lạc Hng ni dài

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Huỳnh Tấn Phát - Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (Ngã Ba)

2.500

1.500

900

540

324

7

Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

- Từ Cầu đường Trâu (giáp ranh huyện Châu Thành) - cầu Rạch Giá 2

1.800

1.080

648

389

300

 

- Từ cầu Rạch Giá 2 - cầu Rạch Giá 1

1.500

900

540

324

300

8

Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

550

330

300

300

300

9

Nguyễn Văn Cừ nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

1.500

900

540

324

300

10

Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai)

700

420

300

300

300

11

Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai)

700

420

300

300

300


II. Phường nội đô thị:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

 

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng

6.000

3.600

2.160

1.296

778

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú

8.000

4.800

2.880

1.728

1.037

 

- Từ Trần Phú - Quang Trung

6.000

3.600

2.160

1.296

778

 

- Từ Quang Trung - Võ Trường Toản

4.000

2.400

1.440

864

518

2

Mc Cửu

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.200

2.520

1.512

907

544

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu số 1

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Cầu Số 1 - Nghĩa trang Liệt sĩ

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Nghĩa trang Liệt Sĩ - Cầu số 2

2.700

1.620

972

583

350

3

Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (từ cầu Rạch Giá 1 - Mạc Cửu)

2.000

1.200

720

432

300

4

Võ Trường Toản

 

 

 

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

1.800

1.080

648

389

300

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

1.100

660

396

300

300

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

800

480

300

300

300

5

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

2.200

1.320

792

475

300

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

1.500

900

540

324

300

6

Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô)

1.000

600

360

300

300

7

Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô)

1.000

600

360

300

300

8

Tú Xương

2.000

1.200

720

432

300

9

Nguyễn Thái Bình

 

 

 

 

 

 

Từ Mạc Cửu - Quang Trung

1.500

900

540

324

300

 

Từ Quang Trung - Hết đường

1.200

720

432

300

300

10

Điện Biên Phủ

8.000

4.800

2.880

1.728

1.037

11

Điên Biên Phủ nối dài

800

480

300

300

300

12

Nguyễn Tuân

1.300

780

468

300

300

13

Nguyễn Tuân nối dài

700

420

300

300

300

14

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

2.000

1.200

720

432

300

15

Lê Thánh Tôn

7.000

4.200

2.520

1.512

907

16

Lý Thái Tổ

7.000

4.200

2.520

1.512

907

17

Thủ Khoa Huân

5.000

3.000

1.800

1.080

648

18

Nguyễn Tri Phương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

19

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh)

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên

2.500

1.500

900

540

324

 

- Hàn Thuyên - Mạc Cửu

2.000

1.200

720

432

300

20

Hàn Thuyên

2.200

1.320

792

475

300

21

Đặng Dung

2.000

1.200

720

432

300

22

Dương Diên Nghệ

2.500

1.500

900

540

324

23

Lý Chính Thắng

3.000

1.800

1.080

648

389

24

Nguyễn Cư Trinh

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

1.300

780

468

300

300

 

- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương

1.100

660

396

300

300

 

- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối

1.000

600

360

300

300

25

Nam Cao

1.300

780

468

300

300

26

Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung)

1.300

780

468

300

300

27

Đặng Huy Trứ (giải phóng chín)

1.500

900

540

324

300

28

Lý Thường Kiệt

4.000

2.400

1.440

864

518

29

Nguyễn Công Trứ

5.500

3.300

1.980

1.188

713

30

Nguyễn Văn Kiến

2.000

1.200

720

432

300

31

Mạc Đĩnh Chi

3.000

1.800

1.080

648

389

32

Mậu Thân

3.000

1.800

1.080

648

389

33

Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

 

- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm

1.000

600

360

300

300

34

Trần Bình Trọng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Trần Phú

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

3.500

2.100

1.260

756

454

35

Nguyễn Huỳnh Đức

1.500

900

540

324

300

36

Trương Tấn Bửu

1.500

900

540

324

300

37

Tự Do

5.000

3.000

1.800

1.080

648

38

Võ Thị Sáu

2.500

1.500

900

540

324

39

Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

 

 

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

1.000

600

360

300

300

 

- Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương

800

480

300

300

300

40

Nguyễn Trãi

2.000

1.200

720

432

300

41

Phạm N Lão

2.500

1.500

900

540

324

42

Lê Thị Hồng Gấm

 

 

 

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trường Tộ

3.300

1.980

1.188

713

428

43

Lê Lai

1.500

900

540

324

300

44

Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu

1.500

900

540

324

300

45

Đông Hồ

 

 

 

 

 

 

- Trần Phú- Lê Thị Hồng Gấm

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch

2.000

1.200

720

432

300

46

Trần Phú

14.000

8.400

5.040

3.024

1.814

47

Hoàng Diệu

3.200

1.920

1.152

691

415

48

Đinh Tiên Hoàng

2.500

1.500

900

540

324

49

Huỳnh Tịnh Của

2.500

1.500

900

540

324

50

Thành Thái

2.500

1.500

900

540

324

51

Bạch Đằng

3.200

1.920

1.152

691

415

52

Phan Bi Châu

2.500

1.500

900

540

324

53

Nguyễn Đình Chiểu

2.200

1.320

792

475

300

54

Hàm Nghi

3.200

1.920

1.152

691

415

55

Duy Tân

6.000

3.600

2.160

1.296

778

56

Hoàng Hoa Thám

10.000

6.000

3.600

2.160

1.296

57

Phạm Hồng Thái

10.000

6.000

3.600

2.160

1.296

58

Trần Quang Diệu

3.700

2.220

1.332

799

479

59

Phan Chu Trinh

7.200

4.320

2.592

1.555

933

60

Nguyễn Du

3.700

2.220

1.332

799

479

61

Nguyễn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi

3.200

1.920

1.152

691

415

 

- Từ Lê Lợi - Trịnh Hoài Đức

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị

3.000

1.800

1.080

648

389

62

Nguyễn Văn Tri

3.700

2.220

1.332

799

479

63

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

- Từ Lê Lợi - Trần Phú

7.500

4.500

2.700

1.620

972

 

- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi

1.000

600

360

300

300

64

Lê Lợi

11.000

6.600

3.960

2.376

1.426

65

Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

- Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

4.000

2.400

1.440

864

518

66

Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

- Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn

4.200

2.520

1.512

907

544

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

3.500

2.100

1.260

756

454

67

Trnh Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn

3.700

2.220

1.332

799

479

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

2.500

1.500

900

540

324

68

Thủ Khoa Nghĩa

2.200

1.320

792

475

300

69

Phan Văn Trị

2.200

1.320

792

475

300

70

Nguyễn Thoại Hầu

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

3.200

1.920

1.152

691

415

 

- Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi

2.000

1.200

720

432

300

71

Trần Chánh Chiếu

2.000

1.200

720

432

300

72

Kiều Công Thiện

2.500

1.500

900

540

324

73

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Kinh Nhánh - Nguyễn An Ninh

12.000

7.200

4.320

2.592

1.555

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đng Đa

10.500

6.300

3.780

2.268

1.361

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

9.500

5.700

3.420

2.052

1.231

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu Rạch Sỏi

9.000

5.400

3.240

1.944

1.166

74

Lâm Quang Ky

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc

3.200

1.920

1.152

691

415

 

- Từ Cô Bắc - Đống Đa

6.200

3.720

2.232

1.339

803

 

- Từ Đống Đa - Trần Quang Khải

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư

3.500

2.100

1.260

756

454

75

Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ- Ngô Gia Tự

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Ngô Gia Tự - Đoạn cuối

1.600

960

576

346

300

76

Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Ngô Quyền - Đầu Doi (kênh Ông Hiền)

2.800

1.680

1.008

605

363

77

Cô Giang

3.800

2.280

1.368

821

493

78

Cô Bắc (Từ Nguyễn Trung Trực - Tôn Đức Thắng)

4.500

2.700

1.620

972

583

79

Phan Đình Phùng

3.500

2.100

1.260

756

454

80

Sư Thiện Ân

3.800

2.280

1.368

821

493

81

Chi Lăng

4.500

2.700

1.620

972

583

82

Bùi Th Xuân

1.500

900

540

324

300

83

Nguyễn An Ninh

4.200

2.520

1.512

907

544

84

Huỳnh Mn Đạt

3.500

2.100

1.260

756

454

85

Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Huỳnh Mẫn Đạt

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Trung Trực

4.000

2.400

1.440

864

518

66

Âu Cơ

2.200

1.320

792

475

300

87

Bà Triu

2.400

1.440

864

518

311

88

Lạc Hồng

 

 

 

 

 

 

- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài)

8.500

5.100

3.060

1.836

1.102

 

- Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong)

2.700

1.620

972

583

350

89

Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Đống Đa

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Đống Đa - Cách ranh Trường ISchool 200 mét về phía Rạch Sỏi

2.200

1.320

792

475

300

 

- Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự

2.000

1.200

720

432

300

 

- Ngô Gia Tự - Lê Hng Phong

1.500

900

540

324

300

90

Đống Đa

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

4.500

2.700

1.620

972

583

91

Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An)

2.500

1.500

900

540

324

92

Sương Nguyệt Ánh (đường vào Trường ISchool)

2.500

1.500

900

540

324

93

Trương Hán Siêu

2.500

1.500

900

540

324

94

Nguyễn Văn Cừ

5.000

3.000

1.800

1.080

648

95

Tô Hiến Thành

3.500

2.100

1.260

756

454

96

Đường Nguyễn Đình Tứ

2.000

1.200

720

432

300

97

Trần Nht Dut

2.500

1.500

900

540

324

98

Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

Từ Nguyễn Trung Trực - 3 tháng 2

6.600

3.960

2.376

1.426

856

99

Ngô Gia Tự

3.000

1.800

1.080

648

389

100

Lê Hng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

2.500

1.500

900

540

324

 

Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

3.000

1.800

1.080

648

389

101

Phan Thị Ràng

6.600

3.960

2.376

1.426

856

102

Trần Khánh Dư

3.500

2.100

1.260

756

454

103

Ngô Văn Sở

3.500

2.100

1.260

756

454

104

Vân Đài (đường nội bộ khu Quốc doanh đánh cá)

1.500

900

540

324

300

105

Trần Quý Cáp

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ đình An Hòa - Đường vào chùa Thôn Dôn

1.800

1.080

648

389

300

 

- Từ đường vào chùa Thôn Dôn - Đầu Doi

1.400

840

504

302

300

106

Nhật Tảo

3.200

1.920

1.152

691

415

107

Trương Định

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Công ngăn mặn - Trần Quý Cáp

900

540

324

300

300

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cng ngăn mặn (Phía bên kia kênh Điều Hành, cặp đường Trần Hữu Độ)

1.500

900

540

324

300

108

Ngô Thời Nhiệm

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Nhà máy VTF - Cuối đường

1.100

660

396

300

300

109

Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn)

1.000

600

360

300

300

110

Thiên Hộ Dương

1.000

600

360

300

300

111

Nguyễn Trung Ngạn

900

540

324

300

300

112

Nguyễn Tiểu La (sau S Giao thông vận tải)

2.000

1.200

720

432

300

113

Ngô Đức Kế (sau S Tài Nguyên & Môi Trường)

1.000

600

360

300

300

114

Phùng Hưng

3.200

1.920

1.152

691

415

115

Lê Quý Đôn

2.500

1.500

900

540

324

116

Phan Đăng Lưu

1.300

780

468

300

300

117

Thái Phiên

800

480

300

300

300

118

Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa)

900

540

324

300

300

119

Trần Hữu Độ (cặp Sở Th dục thể thao)

1.200

720

432

300

300

120

Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành)

1.000

600

360

300

300

121

Mai Thị Hồng Hạnh

 

 

 

 

 

 

- Từ Cách Mạng Tháng 8 -Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UB phường)

9.000

5.400

3.240

1.944

1.166

 

- Từ Đinh Công Tráng - Ranh huyện Châu Thành

7.000

4.200

2.520

1.512

907

122

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hng Hạnh - Cao Bá Quát

7.500

4.500

2.700

1.620

972

 

- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Cầu Ván - Ranh huyện Châu Thành

1.500

900

540

324

300

123

H Xuân Hương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

124

Cao Bá Quát

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17)

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường

1.000

600

360

300

300

125

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hi Thượng Lãn Ông

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Hi Thượng Lãn Ông - U Minh 10

3.000

1.800

1.080

648

389

126

Trần Cao Vân

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò

2.000

1.200

720

432

300

 

- Đoạn còn lại

1.500

900

540

324

300

127

U Minh 10

 

 

 

 

 

 

- Từ H Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan

1.500

900

540

324

300

 

- Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10

1.000

600

360

300

300

128

Nguyễn Thiện Thuật

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.200

720

432

300

300

129

Hải Thượng Lãn Ông

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Rạch Sói - Hồ Xuân Hương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Đoạn còn lại

4.000

2.400

1.440

864

518

130

Đoàn Thị Đim

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

1.000

600

360

300

300

131

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

1.200

720

432

300

300

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyn Thiện Thuật

700

420

300

300

300

132

Đinh Công Tráng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.500

900

540

324

300

133

Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

 

 

 

- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính

800

480

300

300

300

 

- Từ Nguyễn Bính - Ranh huyện Châu Thành

600

360

300

300

300

134

Tôn Thất Đạm

600

360

300

300

300

135

Đào Duy T

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Gia Thiu - Ụ tàu

600

360

300

300

300

 

- Từ Ụ tàu - Ranh huyện Châu Thành

500

300

300

300

300

134

Nguyễn Bính

500

300

300

300

300

135

Nguyễn Văn Siêu

1.200

720

432

300

300

136

Nguyễn Thông

800

480

300

300

300

137

Lương Ngọc Quyến

2.500

1.500

900

540

324

138

Trần Xuân Soạn

2.500

1.500

900

540

324

139

Tống Duy Tân

2.000

1.200

720

432

300

140

Văn Lang

800

480

300

300

300

141

Cách Mạng Tháng Tám

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Rạch Sói - Cống So Đũa

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ cống So Đũa - Cu Quằn

4.000

2.400

1.440

864

518

142

Cao Thng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ chùa Khmer - Cu Thanh Niên

1.500

900

540

324

300

 

- Từ Cầu Thanh Niên - Ranh huyện Châu Thành

1.000

600

360

300

300

143

Sư Thiện Chiếu

 

 

 

 

 

 

- Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng 8

2.000

1.200

720

432

300

 

- Từ Cao Thng - Mai Thị Hồng Hạnh

1.000

600

360

300

300

144

Bùi Viện

700

420

300

300

300

145

Nguyễn Biểu (xóm 3)

700

420

300

300

300

146

Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành)

700

420

300

300

300

147

Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành)

700

420

300

300

300


I. DÂN CƯ CẦU SUỐI LẦN I

+ II (phường vĩnh quang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

1

Ngọc Hân Công Chúa

1.400

840

2

Lê Quang Định

1.000

600

3

Lê Anh Xuân

1.100

660

4

Nguyễn Huy Tưởng

1.000

600

5

Ngô Tất Tố

1.000

600

6

Vũ Công Duệ

1.000

600

7

Nguyễn Hiến Lê

1.000

600

8

Phan Kế Bính

900

540

9

Phan Văn Trường

900

540

10

Tăng Bạc Hổ

900

540

11

Trần Mai Ninh

900

540

12

La Sơn Phu Tử

900

540


II. KHU LN BIN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Giá

1

Lê Phụng Hiu

1.500

2

Phạm Hùng

 

 

Từ Kinh Nhánh - Lạc Hồng

4.500

 

Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

4.000

 

Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong

3.500

3

Trần Hữu Trang

2.000

4

Cống Quỳnh

2.000

5

Sư Minh Không

2.000

6

Đường 3 Tháng 2

 

 

Từ Cô Bắc - Lạc Hồng

8.000

 

Từ Lạc Hng - Nguyễn Văn Cừ

6.000

 

Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường số 9 (Khu đô thị Phú Cường)

5.500

7

Tôn Đức Thng

 

 

Đọan Cô Bắc - Lạc Hồng

6.000

 

Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

5.500

 

Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường s 9 (Khu đô thị Phú Cường)

5.000

8

Tô Ngọc Vân

2.300

9

Chi Lăng

4.200

10

Phùng Khắc Khoan

2.000

11

Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ)

2.000

12

Lương Thế Vinh

2.000

13

Nguyễn Phương Danh

2.000

14

Lương Nhữ Học

2.000

15

Nguyễn An Ninh

4.200

16

Châu Văn Liêm

 

 

Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

1.500

 

Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu

1.200

17

Đặng Huyền Thông

1.500

18

Dã Tượng

1.500

19

Cao Lỗ

1.500

20

H Thị Kỷ

1.500

21

Lê Vĩnh Hòa

1.500

22

Mai Văn Bộ

1.500

23

Lạc Hồng

7.500

24

Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan)

1.200

25

Nguyễn Văn Tố

 

 

Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ

1.200

 

Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

1.000

25

Trần Huy Liệu

 

 

Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ

1.200

 

Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

1.000

26

Tu Tĩnh

1.200

27

Huy Ích

1.200

28

Đống Đa

3.500

29

Vũ Trọng Phụng

1.200

30

Hồ Thiện Phó

1.200

31

Mai Văn Trương

1.100

32

Trần Công Án

1.000

33

Mai Xuân Thưởng

1.000

34

Lê Thước

1.000

35

Cù Chính Lan

1.000

36

Hoàng Văn Thụ

2.500

37

Bế Văn Đàn

1.200

38

Lê Chân

1.000

39

Văn Cao

1.200

40

Tô Vĩnh Diện

1.000

41

Phan Huy Chú

1.000

42

Nguyễn Văn Cừ

3.000

43

Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

44

Đặng Thai Mai

1.000

45

Đào Duy Anh

1.200

46

Xuân Diệu

1.500

47

Tạ Quang Bửu

1.500

48

Huyền Trần Công Chúa

1.000

49

Đặng Văn Ng

1.000

50

Lưu Hữu Phước

1.000

51

Lương Định Của

1.000

52

Mai Thúc Loan

1.000

53

Trần Đại Nghĩa

1.500

54

Trần Nhân Tông

1.000

55

Lê Hồng Phong

2.500

56

Hoàng Việt

1.500

57

Trần Bội Cơ

1.800

58

Kim Đồng

2..000

59

Bùi Huy Bích

1.500

60

Nguyễn Quang Bích

2.000

61

Học Lạc

2.000

62

Phạm Phú Thứ

2.000

63

Hồ Nguyên Trừng

1.500

64

Trần Văn Kỷ

1.500

65

Bùi Văn Ba

1.000

66

Nguyễn Đng Chi

1.000

67

Lê Bình

1.500

68

Nguyễn Đình Chính

1.000

69