Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2018/QĐ-UBND)
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1. Các phường: Vĩnh Quan, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |||
1 | 250 | 210 | 210 |
2 | 230 | 190 | 190 |
3 | 210 | 170 | 170 |
II. Vĩnh Hiệp | |||
1 | 200 | 160 | 160 |
2 | 180 | 140 | 140 |
3 | 160 | 120 | 120 |
III. Vĩnh Thông | |||
1 | 160 | 120 | 120 |
2 | 140 | 100 | 100 |
3 | 120 | 80 | 80 |
IV. Phi Thông | |||
1 | 85 | 80 | 80 |
2 | 65 | 60 | 60 |
3 | 55 | 50 | 50 |
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn (xã Phi Thông)
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 400 | 300 | 250 |
2 | 350 | 250 | 200 |
3 | 250 | 200 | 120 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đoạn, đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| Xã Phi Thông |
|
|
|
|
|
A | Đường cặp kênh: | |||||
1 | Đường 30 tháng 4 nối dài |
|
|
|
|
|
| Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu | 700 | 420 | 252 | 151 | 120 |
| Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
| Từ Phạm Văn Hai - Đường Số 12 | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
| Từ đường số 12 - Phạm Thị Út | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
| Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
| Từ UBND xã Phi Thông - giáp ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 500 | 300 | 180 | 120 | 120 |
2 | Đường Tạ Quang Tỷ (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
3 | Đường Phạm Thành Lượng (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến Xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
4 | Đường Trần Văn Luân (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
5 | Đường Phan Văn Chương (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
6 | Đường Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
7 | Đường Mai Thành Tâm (từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
8 | Đường Trần Văn Tất (từ đường 30 tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
9 | Đường Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - giáp Mỹ Lâm, Hòn Đất) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
10 | Đường Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
B | Cụm dân cư Cây Sao | |||||
1 | Đường Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - hết cụm dân cư) | 900 | 540 | 324 | 194 | 120 |
2 | Đường Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - hết đường số 1) | 900 | 540 | 324 | 194 | 120 |
3 | Đường Cù Huy Cận (từ đường số 1 - Phạm Thế Hiển) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
4 | Đường Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
5 | Đường Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - đường số 5) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
C | Cụm dân cư Trung Tâm | |||||
1 | Đường Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
2 | Đường Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
3 | Đường Nguyễn Sơn (từ đường số 10 đến Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
4 | Đường Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
5 | Đường Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
6 | Đường Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
7 | Đường Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
8 | Đường Trần Hầu (từ đường số 6 - Đường số 12) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
9 | Đường số 6 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
10 | Đường Bùi Văn Dự (từ đường 30 tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
11 | Đường Nguyễn Thị Út (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
12 | Đường số 10 (từ đường số 6 - Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
13 | Đường số 11 (từ đường số 10 - Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
14 | Đường số 12 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị.
1. Phường ven đô thị:
a) Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 950 | 570 | 342 |
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 700 | 420 | 252 |
- Đường, hẻm còn lại | 550 | 330 | 198 |
Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 700 | 420 | 252 |
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 500 | 300 | 180 |
- Đường, hẻm còn lại | 400 | 240 | 144 |
b. Các tuyến, đoạn đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
| Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
I | Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Cây Sao) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
2 | Mạc Thiên Tích (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu) | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
3 | La Văn Cầu (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
4 | Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
5 | Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
6 | Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến giáp huyện Châu Thành) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
| * Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Sáng (từ Khu dân cư - Đường G) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
2 | Trần Văn Trà (từ Khu dân cư - Đường G) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
3 | Tô Ký (Từ Nguyễn Hiền - Đường G) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
4 | Nguyễn Thị Thập (từ Đường A - Nguyễn Hiền) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
5 | Dương Quang Đông (từ Khu dân cư-Nguyễn Khuyến) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
6 | Cao Xuân Huy (từ Khu dân cư - Đường A) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
7 | Diệp Minh Châu (từ Khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
8 | Tạ Uyên (từ Khu dân cư - Đường G) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
9 | Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
10 | Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
11 | Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) | 750 | 450 | 300 | 300 | 300 |
II | Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
|
|
1 | Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Hè Thu 2) | 550 | 330 | 300 | 300 | 300 |
2 | Nguyễn Thị Định (từ Bến đò Giải Phóng 9 - Kênh Vành Đai) | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
3 | Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
4 | Sư Thiện Ân nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
5 | Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
6 | Lạc Hồng nối dài |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (Ngã Ba) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
7 | Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
| - Từ Cầu đường Trâu (giáp ranh huyện Châu Thành) - cầu Rạch Giá 2 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ cầu Rạch Giá 2 - cầu Rạch Giá 1 | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
8 | Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 550 | 330 | 300 | 300 | 300 |
9 | Nguyễn Văn Cừ nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
10 | Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
11 | Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
II. Phường nội đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 8.000 | 4.800 | 2.880 | 1.728 | 1.037 |
| - Từ Trần Phú - Quang Trung | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
| - Từ Quang Trung - Võ Trường Toản | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
2 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu số 1 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Cầu Số 1 - Nghĩa trang Liệt sĩ | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Nghĩa trang Liệt Sĩ - Cầu số 2 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 | 350 |
3 | Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (từ cầu Rạch Giá 1 - Mạc Cửu) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
4 | Võ Trường Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
5 | Quang Trung |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
6 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
7 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
8 | Tú Xương | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
9 | Nguyễn Thái Bình |
|
|
|
|
|
| Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| Từ Quang Trung - Hết đường | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
10 | Điện Biên Phủ | 8.000 | 4.800 | 2.880 | 1.728 | 1.037 |
11 | Điên Biên Phủ nối dài | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
12 | Nguyễn Tuân | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
13 | Nguyễn Tuân nối dài | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
14 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
15 | Lê Thánh Tôn | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
16 | Lý Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
17 | Thủ Khoa Huân | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
18 | Nguyễn Tri Phương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
19 | Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Hàn Thuyên - Mạc Cửu | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
20 | Hàn Thuyên | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
21 | Đặng Dung | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
22 | Dương Diên Nghệ | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
23 | Lý Chính Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
24 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
25 | Nam Cao | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
26 | Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung) | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
27 | Đặng Huy Trứ (giải phóng chín) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
28 | Lý Thường Kiệt | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
29 | Nguyễn Công Trứ | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
30 | Nguyễn Văn Kiến | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
31 | Mạc Đĩnh Chi | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
32 | Mậu Thân | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
33 | Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
34 | Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
35 | Nguyễn Huỳnh Đức | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
36 | Trương Tấn Bửu | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
37 | Tự Do | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
38 | Võ Thị Sáu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
39 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
40 | Nguyễn Trãi | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
41 | Phạm Ngũ Lão | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
42 | Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trường Tộ | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 | 428 |
43 | Lê Lai | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
44 | Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
45 | Đông Hồ |
|
|
|
|
|
| - Trần Phú- Lê Thị Hồng Gấm | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
46 | Trần Phú | 14.000 | 8.400 | 5.040 | 3.024 | 1.814 |
47 | Hoàng Diệu | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
48 | Đinh Tiên Hoàng | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
49 | Huỳnh Tịnh Của | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
50 | Thành Thái | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
51 | Bạch Đằng | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
52 | Phan Bội Châu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
53 | Nguyễn Đình Chiểu | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
54 | Hàm Nghi | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
55 | Duy Tân | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
56 | Hoàng Hoa Thám | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 |
57 | Phạm Hồng Thái | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 |
58 | Trần Quang Diệu | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
59 | Phan Chu Trinh | 7.200 | 4.320 | 2.592 | 1.555 | 933 |
60 | Nguyễn Du | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
61 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Lê Lợi - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
62 | Nguyễn Văn Trỗi | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
63 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 7.500 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
64 | Lê Lợi | 11.000 | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 |
65 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
66 | Hùng Vương |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
67 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
68 | Thủ Khoa Nghĩa | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
69 | Phan Văn Trị | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
70 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
71 | Trần Chánh Chiếu | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
72 | Kiều Công Thiện | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
73 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Kinh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 12.000 | 7.200 | 4.320 | 2.592 | 1.555 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 10.500 | 6.300 | 3.780 | 2.268 | 1.361 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 9.500 | 5.700 | 3.420 | 2.052 | 1.231 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu Rạch Sỏi | 9.000 | 5.400 | 3.240 | 1.944 | 1.166 |
74 | Lâm Quang Ky |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 6.200 | 3.720 | 2.232 | 1.339 | 803 |
| - Từ Đống Đa - Trần Quang Khải | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
75 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ- Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Ngô Gia Tự - Đoạn cuối | 1.600 | 960 | 576 | 346 | 300 |
76 | Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Ngô Quyền - Đầu Doi (kênh Ông Hiền) | 2.800 | 1.680 | 1.008 | 605 | 363 |
77 | Cô Giang | 3.800 | 2.280 | 1.368 | 821 | 493 |
78 | Cô Bắc (Từ Nguyễn Trung Trực - Tôn Đức Thắng) | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
79 | Phan Đình Phùng | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
80 | Sư Thiện Ân | 3.800 | 2.280 | 1.368 | 821 | 493 |
81 | Chi Lăng | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
82 | Bùi Thị Xuân | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
83 | Nguyễn An Ninh | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
84 | Huỳnh Mẫn Đạt | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
85 | Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngô Quyền - Huỳnh Mẫn Đạt | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Trung Trực | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
66 | Âu Cơ | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
87 | Bà Triệu | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 | 311 |
88 | Lạc Hồng |
|
|
|
|
|
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài) | 8.500 | 5.100 | 3.060 | 1.836 | 1.102 |
| - Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong) | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 | 350 |
89 | Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Đống Đa - Cách ranh Trường ISchool 200 mét về phía Rạch Sỏi | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
| - Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
90 | Đống Đa |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
91 | Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
92 | Sương Nguyệt Ánh (đường vào Trường ISchool) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
93 | Trương Hán Siêu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
94 | Nguyễn Văn Cừ | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
95 | Tô Hiến Thành | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
96 | Đường Nguyễn Đình Tứ | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
97 | Trần Nhật Duật | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
98 | Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
| Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| Từ Nguyễn Trung Trực - 3 tháng 2 | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 | 856 |
99 | Ngô Gia Tự | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
100 | Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
| Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
101 | Phan Thị Ràng | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 | 856 |
102 | Trần Khánh Dư | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
103 | Ngô Văn Sở | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
104 | Vân Đài (đường nội bộ khu Quốc doanh đánh cá) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
105 | Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ đình An Hòa - Đường vào chùa Thôn Dôn | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ đường vào chùa Thôn Dôn - Đầu Doi | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 300 |
106 | Nhật Tảo | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
107 | Trương Định |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Công ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (Phía bên kia kênh Điều Hành, cặp đường Trần Hữu Độ) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
108 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Nhà máy VTF - Cuối đường | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
109 | Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
110 | Thiên Hộ Dương | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
111 | Nguyễn Trung Ngạn | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
112 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
113 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài Nguyên & Môi Trường) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
114 | Phùng Hưng | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
115 | Lê Quý Đôn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
116 | Phan Đăng Lưu | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
117 | Thái Phiên | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
118 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa) | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
119 | Trần Hữu Độ (cặp Sở Thể dục thể thao) | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
120 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
121 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
|
| - Từ Cách Mạng Tháng 8 -Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UB phường) | 9.000 | 5.400 | 3.240 | 1.944 | 1.166 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Ranh huyện Châu Thành | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
122 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 7.500 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 |
| - Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Cầu Ván - Ranh huyện Châu Thành | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
123 | Hồ Xuân Hương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
124 | Cao Bá Quát |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
125 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
126 | Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
127 | U Minh 10 |
|
|
|
|
|
| - Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| - Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10 | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
128 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
129 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngã ba Rạch Sói - Hồ Xuân Hương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Đoạn còn lại | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
130 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
131 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
132 | Đinh Công Tráng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
133 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Bính - Ranh huyện Châu Thành | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
134 | Tôn Thất Đạm | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
135 | Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
| - Từ Ụ tàu - Ranh huyện Châu Thành | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
134 | Nguyễn Bính | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
135 | Nguyễn Văn Siêu | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
136 | Nguyễn Thông | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
137 | Lương Ngọc Quyến | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
138 | Trần Xuân Soạn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
139 | Tống Duy Tân | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
140 | Văn Lang | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
141 | Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Rạch Sói - Cống So Đũa | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ cống So Đũa - Cầu Quằn | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
142 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ chùa Khmer - Cầu Thanh Niên | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| - Từ Cầu Thanh Niên - Ranh huyện Châu Thành | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
143 | Sư Thiện Chiếu |
|
|
|
|
|
| - Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng 8 | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
144 | Bùi Viện | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
145 | Nguyễn Biểu (xóm 3) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
146 | Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
147 | Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
I. DÂN CƯ CẦU SUỐI LẦN I
+ II (phường vĩnh quang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 |
1 | Ngọc Hân Công Chúa | 1.400 | 840 |
2 | Lê Quang Định | 1.000 | 600 |
3 | Lê Anh Xuân | 1.100 | 660 |
4 | Nguyễn Huy Tưởng | 1.000 | 600 |
5 | Ngô Tất Tố | 1.000 | 600 |
6 | Vũ Công Duệ | 1.000 | 600 |
7 | Nguyễn Hiến Lê | 1.000 | 600 |
8 | Phan Kế Bính | 900 | 540 |
9 | Phan Văn Trường | 900 | 540 |
10 | Tăng Bạc Hổ | 900 | 540 |
11 | Trần Mai Ninh | 900 | 540 |
12 | La Sơn Phu Tử | 900 | 540 |
II. KHU LẤN BIỂN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Lê Phụng Hiểu | 1.500 |
2 | Phạm Hùng |
|
| Từ Kinh Nhánh - Lạc Hồng | 4.500 |
| Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 4.000 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 3.500 |
3 | Trần Hữu Trang | 2.000 |
4 | Cống Quỳnh | 2.000 |
5 | Sư Minh Không | 2.000 |
6 | Đường 3 Tháng 2 |
|
| Từ Cô Bắc - Lạc Hồng | 8.000 |
| Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 6.000 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường số 9 (Khu đô thị Phú Cường) | 5.500 |
7 | Tôn Đức Thắng |
|
| Đọan Cô Bắc - Lạc Hồng | 6.000 |
| Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 5.500 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường số 9 (Khu đô thị Phú Cường) | 5.000 |
8 | Tô Ngọc Vân | 2.300 |
9 | Chi Lăng | 4.200 |
10 | Phùng Khắc Khoan | 2.000 |
11 | Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ) | 2.000 |
12 | Lương Thế Vinh | 2.000 |
13 | Nguyễn Phương Danh | 2.000 |
14 | Lương Nhữ Học | 2.000 |
15 | Nguyễn An Ninh | 4.200 |
16 | Châu Văn Liêm |
|
| Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 1.500 |
| Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu | 1.200 |
17 | Đặng Huyền Thông | 1.500 |
18 | Dã Tượng | 1.500 |
19 | Cao Lỗ | 1.500 |
20 | Hồ Thị Kỷ | 1.500 |
21 | Lê Vĩnh Hòa | 1.500 |
22 | Mai Văn Bộ | 1.500 |
23 | Lạc Hồng | 7.500 |
24 | Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan) | 1.200 |
25 | Nguyễn Văn Tố |
|
| Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.200 |
| Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 1.000 |
25 | Trần Huy Liệu |
|
| Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.200 |
| Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 1.000 |
26 | Tuệ Tĩnh | 1.200 |
27 | Huy Ích | 1.200 |
28 | Đống Đa | 3.500 |
29 | Vũ Trọng Phụng | 1.200 |
30 | Hồ Thiện Phó | 1.200 |
31 | Mai Văn Trương | 1.100 |
32 | Trần Công Án | 1.000 |
33 | Mai Xuân Thưởng | 1.000 |
34 | Lê Thước | 1.000 |
35 | Cù Chính Lan | 1.000 |
36 | Hoàng Văn Thụ | 2.500 |
37 | Bế Văn Đàn | 1.200 |
38 | Lê Chân | 1.000 |
39 | Văn Cao | 1.200 |
40 | Tô Vĩnh Diện | 1.000 |
41 | Phan Huy Chú | 1.000 |
42 | Nguyễn Văn Cừ | 3.000 |
43 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
44 | Đặng Thai Mai | 1.000 |
45 | Đào Duy Anh | 1.200 |
46 | Xuân Diệu | 1.500 |
47 | Tạ Quang Bửu | 1.500 |
48 | Huyền Trần Công Chúa | 1.000 |
49 | Đặng Văn Ngữ | 1.000 |
50 | Lưu Hữu Phước | 1.000 |
51 | Lương Định Của | 1.000 |
52 | Mai Thúc Loan | 1.000 |
53 | Trần Đại Nghĩa | 1.500 |
54 | Trần Nhân Tông | 1.000 |
55 | Lê Hồng Phong | 2.500 |
56 | Hoàng Việt | 1.500 |
57 | Trần Bội Cơ | 1.800 |
58 | Kim Đồng | 2..000 |
59 | Bùi Huy Bích | 1.500 |
60 | Nguyễn Quang Bích | 2.000 |
61 | Học Lạc | 2.000 |
62 | Phạm Phú Thứ | 2.000 |
63 | Hồ Nguyên Trừng | 1.500 |
64 | Trần Văn Kỷ | 1.500 |
65 | Bùi Văn Ba | 1.000 |
66 | Nguyễn Đổng Chi | 1.000 |
67 | Lê Bình | 1.500 |
68 | Nguyễn Đình Chính | 1.000 |
69 |