Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa
Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017)
Bảng 1 - Giá đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | 45.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 43.000 | 38.000 | 33.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 |
|
Xã miền núi | 50.000 | 45.000 |
|
Bảng 2 - Giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã đồng bằng | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã còn lại | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 27.000 |
|
|
Xã miền núi | 20.000 |
|
|
Bảng 3 - Giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 61.000 |
|
Xã miền núi | 55.000 |
|
Bảng 4 - Giá đất làm muối
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Ghi chú |
1 | 61.000 | 61.000 |
|
Bảng 5 - Giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 6 - Giá đất rừng phòng hộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 7 - Giá đất rừng đặc dụng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 8 - Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Thành phố Thanh Hóa
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ | Đất thương mại, dịch vụ |
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |||
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | |||
1.1 | Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ) | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
1.2 | Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
1.3 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh(Điện Biên) | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
1.4 | Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi(Điện Biên) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
1.5 | Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
1.6 | Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
1.7 | Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
1.8 | Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; Phía Tây đến: Ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
1.9 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến bắc Cầu Bố (Đông Vệ) | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
1.1 | Từ Cầu Bố đến hết bến xe phía Nam (Đông Vệ) | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
1.11 | Từ Bến xe phía Nam đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
1.12 | Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
1.13 | Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
1.14 | Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận T.phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) | 6,000 | 3,300 | 3,600 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | |||
2.1 | Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
2.2 | Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
2.3 | Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
2.4 | Từ Tượng đài TN xung phong đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2.5 | Từ cầu Hoằng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.6 | Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
2.7 | Từ Bắc Cầu Tào xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2.8 | Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3 | Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống) | |||
3.1 | Từ giáp xã Quảng Trạch đến ngã ba đường đi thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
3.2 | Từ ngã ba đường đi thôn Quyết Thắng đến ngã ba đường đi Đông Vinh, Đông Sơn (Làng Voi cũ) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.3 | Từ ngã ba quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi | 3,500 | 1,925 | 2,100 |
3.4 | Từ ngã ba quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.5 | Từ cầu Đồng Sâm đến hết địa phận xã Đông Vinh | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.6 | Từ giáp xã Đông Vinh đến Cầu Trắng (Đông Hưng) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.7 | Từ giáp giáp Cầu trắng đến giáp phường An Hoạch | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.8 | Từ giáp Đông Hưng đến Trạm gác (đường núi) | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.9 | Từ Trạm gác đến ngã ba Nhồi (đường núi) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4 | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | |||
4.1 | Đường QL45 từ giáp TT rừng thông đến xã Đông Tân | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
4.2 | Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) | 10,000 | 5,500 | 6,000 |
4.3 | Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào trường lái (Phú Sơn) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
4.4 | Từ ngã tư vào trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
4.5 | Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn) | 19,000 | 12,350 | 13,300 |
4.6 | Từ đường sắt đến số nhà 307 Ng Trãi (Tân Sơn) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
4.7 | Từ số nhà 305 Ng Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4.8 | Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) | 34,000 | 22,100 | 23,800 |
5 | Tuyến Tống Duy Tân -Lê Lai (QL 47) | |||
5.1 | Từ Trần Phú đến Cao Thắng | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.2 | Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.3 | Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.4 | Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn) | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
5.5 | Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
5.6 | Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
5.7 | Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
5.8 | Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết nhà máy Sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
5.9 | Tiếp theo đến Cống tưới phía tây Môi - Xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
5.1 | Từ cống tưới phía tây Môi xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) | 4,500 | 2,475 | 2,700 |
5.11 | Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố | 2,200 | 1,210 | 1,320 |
6 | Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) | |||
6.1 | Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao(Phú Sơn) | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
6.2 | Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
6.3 | Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
6.4 | Từ ngã ba Nhồi - cống chéo (cống B20) (Đông Tân) | 9,000 | 4,950 | 5,400 |
6.5 | Từ cống chéo đến thị trấn Rừng Thông (Đông Tân) | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
7 | Đường tránh Quốc lộ 1A(Đường gom 2 bên) | |||
7.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi (Đông Thọ) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
7.2 | Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47(Quảng Hưng) | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
7.3 | Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
7.4 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu đường tránh | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
B | GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ | |||
I | PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |||
1 | Đường Hoàng Văn Thụ | |||
1.1 | Từ Chi giang 23 đến hết trường TDTT | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
1.2 | Từ trường TDTT đến hết đường | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
3 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
4 | Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
5 | Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường | 7,500 | 4,875 | 5,250 |
6 | Đường Nguyễn Huy Tự | |||
6.1 | Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
6.2 | Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Đường Mật Sơn: Từ Đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
8 | Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/100 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9 | Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/70 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Ngõ 477 Lê Hoàn: từ SN 02/477 đến SN 09/477 | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
11 | Đường Lê Ngọc Hân: từ đường Tịch Điền đến hết đường | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
12 | Đường Bùi Thị Xuân: từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
13 | Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: từ SN 31C đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
14 | Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ : Từ SN 01/47 đến hết ngõ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
15 | Đường Trần Quang Diệu: từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
16 | Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
17 | Ngõ 25 Phạm Bành: từ SN 01/25 đến SN 25/25 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
18 | Ngõ 38 Phạm Bành: từ SN 01/38 đến SN 09/38 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19 | Đường Đăng Thai Mai từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
20 | Đường Nguyễn Thiếp: từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
21 | Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: từ SN 09/2 đến SN 29/2 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
22 | Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: từ SN .../23 đến NVH phố | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
23 | Đường Ngô Văn Sở: từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
24 | Đường Ngô Thì Nhậm: từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
25 | Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
26 | Đường Thôi Hữu: từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
27 | Ngõ 42 Thôi Hữu: từ SN 02/42 đến SN 22/42 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
28 | Ngõ 70 Thôi Hữu: từ SN 02/70 đến SN 22/70 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
29 | Ngõ 76 Thôi Hữu: từ SN 01/76 đến SN 25/76 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
30 | Ngõ 03 Thôi Hữu: từ SN 01/03 đến SN 05/03 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
31 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: | |||
31.1 | Từ Quốc lộ 1A đến Tân An | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
31.2 | Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
32 | Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
34 | Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
35 | Đường Trần Mai Ninh từ đường Tân An đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
36 | Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
37 | Đường Bà Huyện Thanh Quan: từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
38 | Đường Trần Cao Vân 1-2: từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
39 | Ngõ Ngọc Lan: từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
40 | Đường Tân An: | |||
40.1 | Từ Chi giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
40.2 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến doanh trại Quân đội | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
41 | Phố Tuệ Tĩnh: | |||
41.1 | Từ Quốc lộ 1A đến SN 19 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
41.2 | Từ Số nhà 02 đến SN 51 | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
42 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 32 đến SN 60 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 53 đến SN 95 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
44 | Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: từ SN 02/21 đến SN 50/21 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
45 | Ngõ 19 Quang Trung | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
46 | Ngõ 11 Tân An | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
47 | Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
48 | Ngõ 35 Tân An | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
49 | Ngõ 55 Trịnh Khả: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/55 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
50 | Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/75 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
51 | Ngõ 32 Mật Sơn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
II | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |||
1 | Đường Lê Hoàn: | |||
1.1 | Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu | 32,000 | 20,800 | 22,400 |
1.2 | Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
1.3 | Từ Hàn Thuyên đến đường Lê Quý Đôn | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
1.4 | Từ Công viên Thiếu nhi đến QL 1A | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
2 | Đường Đinh Công Tráng: | |||
2.1 | Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
2.2 | Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
2.3 | Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
3 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Ng. Trãi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
4 | Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
5 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Ng. Trãi đến đường Cửa Tả | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
6 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Đường Lê Phụng Hiểu: | |||
7.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
7.2 | Từ đường Đào Duy Từ đến hết phường Ba Đình | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
8 | Đường Tịch Điền: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
10 | Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
11 | Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
12 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
13 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
14 | Đường Phan Bội Châu: | |||
14.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
15 | Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
16 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
17 | Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
18 | Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Đường Lê Quý Đôn: | |||
19.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hoàn | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
19.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
20 | Đường Hàn Thuyên: | |||
20.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
20.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
21 | Ngõ Đồng Lực: từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
22 | Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
23 | Ngõ 07 Cửa Tiền | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
24 | Đường Phó Đức Chính: từ Lê Hồng Phong đến Minh Khai | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
25 | Ngõ 1 Phó Đức Chính | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
26 | Các đường ngang dọc MB 2346 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
27 | Ngõ 23 Hà Văn Mao | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28 | Đường Đinh Chương Dương: | |||
28.1 | Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28.2 | Từ Nguyễn Trinh Tiếp đến hết đường | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
29 | Đường Lý tự Trọng: từ Lê Quý Đôn đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
30 | Ngõ Đoan Hùng | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
31 | Đường Đào Tấn: từ Đào Duy Từ đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
32 | Đường Lương Thế Vinh: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
33 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
34 | Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
35 | Đường Đào Duy Từ: | |||
35.1 | Đường Đào Duy Từ: từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
35.2 | Đường Đào Duy Từ: từ Lê Phụng Hiểu đến Nguyễn Huy Tự | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
36 | Đường Nguyễn Trinh Tiếp: | |||
36.1 | Từ Nguyễn Trãi đến đường ngang MBQH 109 | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
36.2 | Từ Đường ngang MBQH 109 đến đường Hàn Thuyên | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
37 | Đường Lê Thế Long: từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
38 | Ngõ Lê Đình Chinh: từ Đào Duy Từ đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
39 | Ngõ Lê Thế Bùi: từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
40 | Ngõ Nhà Bảng: từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
41 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
42 | Ngõ Hợp Tiến: từ Tống Duy Tân đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
43 | Đường Trương Định: từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
44 | Ngõ 47 Lê Hồng Phong | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
45 | Ngõ 55 Lê Hồng Phong | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
46 | Ngõ 117 Lê Hồng Phong | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
47 | Ngõ 87 Hàn Thuyên | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
48 | Ngõ Nhà xuất bản: từ đường Trần Phú đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
49 | Ngõ 137 Minh Khai | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
50 | Ngõ 216 Nguyễn Trãi | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
III | PHƯỜNG LAM SƠN | |||
1 | Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 34,000 | 22,100 | 23,800 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4 | Đại Lộ Lê Lợi: | |||
4.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Hữu Lập | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4.2 | Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
5 | Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
6 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
7 | Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Minh Khai | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
8 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
9 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
11 | Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến hết Công viên VH Hội An | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
12 | Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT trường ĐH Hồng Đức | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
13 | Đường Lê Hữu Lập: từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 32,000 | 20,800 | 22,400 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt: | |||
14.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hoàn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
15 | Ngõ121 Tống Duy Tân | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
16 | Ngõ 61,45,112, 24,01,25,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
17 | Đường Hàng Than: | |||
17.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
17.2 | Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa | 17,000 | 11,050 | 11,900 |
18 | Đường Ngô Từ: | |||
18.1 | Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
18.2 | Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
19 | Ngõ 30(42), 41,53,28,65, 12 Ngô Từ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19.1 | Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20 | Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: từ KTT đến sông Cốc | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
23 | Ngõ 05 Hàng Nan | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Đường Lê Vãn: từ Tống Duy Tân đến giáp đất HTX NN | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
25 | Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
26 | Ngõ 11, 19 Lê Vãn | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
27 | Đường Đinh Lễ: từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
28 | Ngõ 10,14,80,02,04,07,17,27,53,05 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
29 | Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
30 | Đường Lê Thị Hoa: | |||
30.1 | Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30.2 | Quanh chợ Vườn Hoa mới | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
31 | Ngõ 46,32,24,12,03,06 Lê Thị Hoa | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
32 | Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
33 | Ngõ 38 Hàng Than | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
34 | Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
35 | Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
36 | Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
37 | Ngõ chợ rau quả: từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
38 | Ngõ 145 Tống Duy Tân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
39 | Ngõ 56,58 Đinh Liệt(cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
40 | Ngõ 27 Mai An Tiêm | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
41 | Ngõ 20; 25 Ngô Từ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
42 | Đường Đinh Liệt kéo dài: từ đường Tống Duy Tân đến khách sạn Noriko | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
43 | Đường trong MB 2160: từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
44 | Ngõ Lê Thị Hoa: từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
45 | Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
46 | Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47 | Ngõ 109 Ngô Từ: | |||
47.1 | Từ đường Ngô Từ đến SN 32/109 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47.2 | Từ SN 32/109 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
48 | Ngách 15/71 Ngô Từ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
49 | Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
50 | Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
51 | Ngõ 27 Đinh Liệt | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
IV | PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | |||
1 | Đường Lê Hoàn: | |||
1.1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
1.2 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
2 | Ngõ 43 Lê Hoàn | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
4 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
5 | Đường Hạc Thành: | |||
5.1 | Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
5.2 | Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
6 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
7 | Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
8 | Đường Triệu Quốc Đạt: | |||
8.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Hạc Thành | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
8.2 | Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
9 | Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
10 | Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
11 | Ngõ 207 Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
12 | Ngõ 223 Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Đường Hàng Đồng: từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14 | Phan Chu Trinh: | |||
14.1 | từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
15 | Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
16 | Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
17 | Đường Ngô Quyền: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
18 | Ngõ 23 Ngô Quyền | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19 | Đường Nguyễn Du: từ đường Lê Hoàn đến đường Hàng Đồng | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
20 | Tô vĩnh Diện: từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
21 | Trần Oanh: từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
22 | Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
23 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
24 | Ngõ 1 Xuân Diệu | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
25 | Ngõ 1 Hồ Xuân Hương | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
26 | Đường Trần Quốc Toản: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
27 | Ngõ 3 Trần Quốc Toản từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28 | Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
29 | Đường Đông Lân: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30 | Ngõ 61 Đông Lân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
31 | Ngõ 79 Đông Lân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
32 | Ngõ 02 Đông Lân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Đường Phạm Văn Hinh: từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
34 | Đường Tô Hiến Thành: 4 đường bao quanh khu dân cư viện thiết kế kéo về phía bắc cắt đường Phạm Văn Hinh | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
35 | Ngõ 66 Tô Hiến Thành | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
36 | Cửa Hậu | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
37 | Phan Đình Giót: đường QH khu dân cư hồ Thành Công | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
38 | Đường Dụ Tượng: từ đường Lý Nhân Tông dến trường MN Điện Biên | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
39 | Đường Nguyễn Quỳnh: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
40 | Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
41 | Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
42 | Đường Đào Đức Thông: từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
43 | Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
44 | Ngõ 51 Đào Đức Thông: từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
45 | Ngõ 189 Trường Thi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
46 | Đường Bến Ngự: từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
47 | Đường QHMB 1334: từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
48 | Đường QH nội bộ MB 1334 | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
49 | Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
50 | Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
51 | Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Du | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
53 | Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
54 | Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
55 | Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
56 | Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
VI | PHƯỜNG ĐÔNG THỌ | |||
1 | Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
2 | Đường Cao Bá Quát | |||
2.1 | Từ đường Đội Cung đến giáp trường MN Trường Thi B | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
2.2 | Từ giáp trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2.3 | Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3 | Đường Lê Thước | |||
3.1 | Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
3.2 | Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3.3 | Từ đường Cao Bá Quát đến giáp trường MN Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4 | Đường Thành Thái | |||
4.1 | Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
4.2 | Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
4.3 | Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
5 | Đường Dương Đình Nghệ | |||
5.1 | Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 4 | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
5.2 | Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
6 | Khu Đông Bắc Ga | |||
6.1 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
6.2 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
6.3 | Đường dọc ven đường sắt | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
6.4 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
6.5 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7 | Đường Ỷ Lan | |||
7.1 | Các đường ỷ Lan 1+2+3 và các đường ngang dọc đường Ỷ Lan 1+2+3 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7.2 | Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7.3 | Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
7.4 | Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
8 | Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
9 | Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
10 | Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Ngõ 58 - Ỷ Lan | |||
11.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) | |||
12.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
13 | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) | |||
13.1 | Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
13.2 | Từ hơn 100m đến 150m | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
13.3 | Từ hơn 150m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
14 | Đường Lý Nhân Tông | |||
14.1 | Từ giáp phường Điện Biên đến Đ.Trần Xuân Soạn | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
14.2 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc-Nam | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
14.3 | Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
15 | Ngõ 36 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
16 | Ngõ 50 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
17 | Ngõ 58 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
18 | Ngõ 64 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
19 | Ngõ 39 - Lý Nhân Tông (trục chính khu QH Công trường 106) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
20 | Đường ngang khu QH dân cư Công trường 106 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ 41 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Ngõ 73 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
23 |