Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017)
 

Bảng 1 - Giá đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

65.000

60.000

55.000

Xã đồng bằng

55.000

50.000

45.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

52.000

47.000

42.000

Xã đồng bằng

47.000

42.000

37.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

52.000

47.000

42.000

Xã đồng bằng

47.000

42.000

37.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

50.000

45.000

40.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

35.000

Trong đó xã giáp ranh thành phố

50.000

45.000

40.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

45.000

40.000

35.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

35.000

Trong đó xã giáp ranh thành phố

50.000

45.000

40.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

45.000

40.000

35.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

35.000

Trong đó xã giáp ranh thành phố

50.000

45.000

40.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Trong đó xã giáp ranh thành phố

43.000

38.000

33.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

40.000

35.000

30.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

30.000

Xã miền núi

40.000

35.000

30.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

35.000

30.000

25.000

Xã miền núi

35.000

30.000

25.000

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

35.000

30.000

25.000

Xã miền núi

35.000

30.000

25.000

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

35.000

30.000

25.000

Xã miền núi

35.000

30.000

25.000

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

35.000

30.000

25.000

Xã miền núi

35.000

30.000

25.000

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

30.000

25.000

20.000

Xã miền núi

30.000

25.000

20.000

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

55.000

50.000

 

Xã miền núi

50.000

45.000

 

Bảng 2 - Giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

35.000

30.000

25.000

Xã đồng bằng

30.000

25.000

20.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

30.000

25.000

20.000

Xã đồng bằng

25.000

20.000

15.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

30.000

25.000

20.000

Xã đồng bằng

25.000

20.000

15.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

27.000

22.000

17.000

Xã đồng bằng

27.000

22.000

17.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

27.000

22.000

17.000

Xã đồng bằng

27.000

22.000

17.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

27.000

22.000

17.000

Xã đồng bằng

27.000

22.000

17.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã còn lại

22.000

17.000

12.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

22.000

17.000

12.000

Xã đồng bằng

22.000

17.000

12.000

Xã miền núi

22.000

17.000

12.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

17.000

13.000

9.000

Xã miền núi

17.000

13.000

9.000

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

17.000

13.000

9.000

Xã miền núi

17.000

13.000

9.000

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

17.000

13.000

9.000

Xã miền núi

17.000

13.000

9.000

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

17.000

13.000

9.000

Xã miền núi

17.000

13.000

9.000

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

12.000

8.000

6.000

Xã miền núi

12.000

8.000

6.000

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

27.000

 

 

Xã miền núi

20.000

 

 

 

Bảng 3 - Giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

65.000

60.000

Xã đồng bằng

55.000

50.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

52.000

47.000

Xã đồng bằng

47.000

42.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

52.000

47.000

Xã đồng bằng

47.000

42.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

45.000

40.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

45.000

40.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

45.000

40.000

Xã đồng bằng

45.000

40.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

40.000

35.000

Xã đồng bằng

40.000

35.000

Xã miền núi

40.000

35.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

35.000

30.000

Xã miền núi

35.000

30.000

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

35.000

30.000

Xã miền núi

35.000

30.000

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

35.000

30.000

Xã miền núi

35.000

30.000

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

35.000

30.000

Xã miền núi

35.000

30.000

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

30.000

25.000

Xã miền núi

30.000

25.000

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

61.000

 

Xã miền núi

55.000

 

 

Bảng 4 - Giá đất làm muối

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

1

61.000

61.000

 

 

Bảng 5 - Giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

12.000

10.000

8.000

Xã miền núi

8.000

6.500

5.000

 

Bảng 6 - Giá đất rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

12.000

10.000

8.000

Xã miền núi

8.000

6.500

5.000

 

Bảng 7 - Giá đất rừng đặc dụng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Thanh Hóa

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

2

Thị xã Sầm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

3

Thị xã Bỉm Sơn

Phường

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

4

Huyện Đông Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

5

Huyện Hoằng Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

6

Huyện Quảng Xương

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

7

Huyện Nga Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

8

Huyện Hậu Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

9

Huyện Hà Trung

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

10

Huyện Tĩnh Gia

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

11

Huyện Nông Cống

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

12

Huyện Triệu Sơn

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

13

Huyện Thọ Xuân

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

14

Huyện Thiệu Hóa

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

15

Huyện Yên Định

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

16

Huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn

10.000

6.500

3.000

Xã đồng bằng

10.000

6.500

3.000

Xã miền núi

10.000

6.500

3.000

17

Huyện Thạch Thành

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

18

Huyện Cẩm Thủy

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

19

Huyện Ngọc Lặc

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

20

Huyện Như Thanh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

21

Huyện Lang Chánh

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

22

Huyện Bá Thước

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

23

Huyện Quan Hóa

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

24

Huyện Quan Sơn

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

25

Huyện Mường Lát

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

26

Huyện Thường Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

27

Huyện Như Xuân

Thị trấn

5.000

3.200

1.500

Xã miền núi

5.000

3.200

1.500

28

KKT Nghi Sơn

Xã đồng bằng

12.000

10.000

8.000

Xã miền núi

8.000

6.500

5.000

 

Bảng 8 - Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1. Thành phố Thanh Hóa

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đất ở

Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ

Đất thương mại, dịch vụ

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

   

1

Tuyến Quốc lộ 1A

   

1.1

Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ)

20,000

13,000

14,000

1.2

Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ)

23,000

14,950

16,100

1.3

Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh(Điện Biên)

25,000

16,250

17,500

1.4

Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi(Điện Biên)

29,000

18,850

20,300

1.5

Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn)

29,000

18,850

20,300

1.6

Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình)

28,000

18,200

19,600

1.7

Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình)

22,000

14,300

15,400

1.8

Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; Phía Tây đến: Ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo)

18,000

11,700

12,600

1.9

Từ giáp phường Ngọc Trạo đến bắc Cầu Bố (Đông Vệ)

16,000

10,400

11,200

1.1

Từ Cầu Bố đến hết bến xe phía Nam (Đông Vệ)

13,000

8,450

9,100

1.11

Từ Bến xe phía Nam đến cầu Quán Nam (Đông Vệ)

10,000

6,500

7,000

1.12

Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh)

7,000

4,550

4,900

1.13

Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh)

7,000

3,850

4,200

1.14

Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận T.phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh)

6,000

3,300

3,600

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

   

2.1

Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ)

12,000

7,800

8,400

2.2

Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ)

10,000

6,500

7,000

2.3

Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng)

10,000

6,500

7,000

2.4

Từ Tượng đài TN xung phong đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng)

9,000

5,850

6,300

2.5

Từ cầu Hoằng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên

6,000

3,900

4,200

2.6

Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên

4,200

2,730

2,940

2.7

Từ Bắc Cầu Tào xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý

5,000

3,250

3,500

2.8

Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý

3,000

1,650

1,800

3

Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống)

   

3.1

Từ giáp xã Quảng Trạch đến ngã ba đường đi thôn  Quyết Thắng (Quảng Thịnh)

2,500

1,375

1,500

3.2

Từ ngã ba đường đi thôn Quyết Thắng đến ngã ba đường đi Đông Vinh, Đông Sơn (Làng Voi cũ)

3,000

1,650

1,800

3.3

Từ ngã ba quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi

3,500

1,925

2,100

3.4

Từ ngã ba quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh

3,000

1,650

1,800

3.5

Từ cầu Đồng Sâm đến hết địa phận xã Đông Vinh

3,000

1,650

1,800

3.6

Từ giáp xã Đông Vinh đến Cầu Trắng (Đông Hưng)

3,000

1,650

1,800

3.7

Từ giáp giáp Cầu trắng đến giáp phường An Hoạch

3,000

1,650

1,800

3.8

Từ giáp Đông Hưng đến Trạm gác (đường núi)

1,500

975

1,050

3.9

Từ Trạm gác đến ngã ba Nhồi  (đường núi)

3,000

1,950

2,100

4

Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45

   

4.1

Đường QL45 từ giáp TT rừng thông đến xã Đông Tân

7,000

3,850

4,200

4.2

Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân)

10,000

5,500

6,000

4.3

Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào trường lái (Phú Sơn)

10,000

6,500

7,000

4.4

Từ ngã tư vào trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn)

13,000

8,450

9,100

4.5

Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn)

19,000

12,350

13,300

4.6

Từ đường sắt đến số nhà 307 Ng Trãi (Tân Sơn)

29,000

18,850

20,300

4.7

Từ số nhà 305 Ng Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn)

31,000

20,150

21,700

4.8

Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình)

34,000

22,100

23,800

5

Tuyến Tống Duy Tân -Lê Lai (QL 47)

   

5.1

Từ Trần Phú đến Cao Thắng

27,000

17,550

18,900

5.2

Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn)

27,000

17,550

18,900

5.3

Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn)

27,000

17,550

18,900

5.4

Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn)

22,000

14,300

15,400

5.5

Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương)

10,000

6,500

7,000

5.6

Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn)

10,000

6,500

7,000

5.7

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng)

8,000

5,200

5,600

5.8

Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết nhà máy Sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành

6,500

4,225

4,550

5.9

Tiếp theo đến Cống tưới phía tây Môi - Xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú)

4,000

2,200

2,400

5.1

Từ cống tưới phía tây Môi xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm)

4,500

2,475

2,700

5.11

Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố

2,200

1,210

1,320

6

Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân)

   

6.1

Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao(Phú Sơn)

16,000

10,400

11,200

6.2

Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương

11,000

7,150

7,700

6.3

Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi

10,000

6,500

7,000

6.4

Từ ngã ba Nhồi - cống chéo (cống B20) (Đông Tân)

9,000

4,950

5,400

6.5

Từ cống chéo đến thị trấn Rừng Thông (Đông Tân)

7,000

3,850

4,200

7

Đường tránh Quốc lộ 1A(Đường gom 2 bên)

   

7.1

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi (Đông Thọ)

7,000

4,550

4,900

7.2

Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47(Quảng Hưng)

8,500

5,525

5,950

7.3

Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng)

6,500

4,225

4,550

7.4

Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu đường tránh

4,500

2,925

3,150

B

GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ

   

I

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

   

1

Đường Hoàng Văn Thụ

   

1.1

Từ Chi giang 23 đến hết trường TDTT

11,000

7,150

7,700

1.2

Từ trường TDTT đến hết đường

9,000

5,850

6,300

2

Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú

24,000

15,600

16,800

3

Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ

15,000

9,750

10,500

4

Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá

7,000

4,550

4,900

5

Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường

7,500

4,875

5,250

6

Đường Nguyễn Huy Tự

   

6.1

Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An

9,000

5,850

6,300

6.2

Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình)

6,000

3,900

4,200

7

Đường Mật Sơn: Từ Đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo

9,000

5,850

6,300

8

Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/100

6,000

3,900

4,200

9

Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/70

6,000

3,900

4,200

10

Ngõ 477 Lê Hoàn: từ SN 02/477 đến SN 09/477

7,000

4,550

4,900

11

Đường Lê Ngọc Hân: từ đường Tịch Điền đến hết đường

7,000

4,550

4,900

12

Đường Bùi Thị Xuân: từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu

8,000

5,200

5,600

13

Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: từ SN 31C đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

14

Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ : Từ SN 01/47 đến hết ngõ

4,500

2,925

3,150

15

Đường Trần Quang Diệu: từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân

7,000

4,550

4,900

16

Các đường ngang thuộc  đường Trần Quang Diệu

6,000

3,900

4,200

17

Ngõ 25  Phạm Bành: từ SN 01/25 đến SN 25/25

6,000

3,900

4,200

18

Ngõ 38 Phạm Bành: từ SN 01/38 đến SN 09/38

5,000

3,250

3,500

19

Đường Đăng Thai Mai từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành

7,000

4,550

4,900

20

Đường Nguyễn Thiếp: từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia

8,000

5,200

5,600

21

Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: từ SN 09/2 đến SN 29/2

4,000

2,600

2,800

22

Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: từ SN .../23 đến NVH phố

6,000

3,900

4,200

23

Đường Ngô Văn Sở: từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu

8,000

5,200

5,600

24

Đường Ngô Thì Nhậm: từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ

8,000

5,200

5,600

25

Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường

8,000

5,200

5,600

26

Đường Thôi Hữu: từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ

8,000

5,200

5,600

27

Ngõ 42 Thôi Hữu: từ SN 02/42 đến SN 22/42

6,000

3,900

4,200

28

Ngõ 70 Thôi Hữu: từ SN 02/70 đến SN 22/70

6,000

3,900

4,200

29

Ngõ 76 Thôi Hữu: từ SN 01/76 đến SN 25/76

6,000

3,900

4,200

30

Ngõ 03 Thôi Hữu: từ SN 01/03 đến SN 05/03

6,000

3,900

4,200

31

Đường Nguyễn Văn Trỗi:

   

31.1

Từ Quốc lộ 1A đến Tân An

10,000

6,500

7,000

31.2

Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ

8,000

5,200

5,600

32

Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi

5,000

3,250

3,500

33

Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi

5,000

3,250

3,500

34

Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi

5,000

3,250

3,500

35

Đường Trần Mai Ninh từ đường Tân An đến hết đường

6,000

3,900

4,200

36

Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường

6,000

3,900

4,200

37

Đường Bà Huyện Thanh Quan: từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường

6,000

3,900

4,200

38

Đường Trần Cao Vân 1-2: từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn

8,000

5,200

5,600

39

Ngõ Ngọc Lan: từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

40

Đường Tân An:

   

40.1

Từ Chi giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi

10,000

6,500

7,000

40.2

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến doanh trại Quân đội

8,000

5,200

5,600

41

Phố Tuệ Tĩnh:

   

41.1

Từ Quốc lộ 1A đến SN 19

8,000

5,200

5,600

41.2

Từ Số nhà 02 đến SN 51

7,000

4,550

4,900

42

Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 32 đến SN 60

6,000

3,900

4,200

43

Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 53 đến SN 95

6,000

3,900

4,200

44

Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: từ SN 02/21 đến SN 50/21

6,000

3,900

4,200

45

Ngõ 19 Quang Trung

6,000

3,900

4,200

46

Ngõ 11 Tân An

4,500

2,925

3,150

47

Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự

4,500

2,925

3,150

48

Ngõ 35 Tân An

4,500

2,925

3,150

49

Ngõ 55 Trịnh Khả: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/55

6,000

3,900

4,200

50

Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/75

5,000

3,250

3,500

51

Ngõ 32 Mật Sơn

3,500

2,275

2,450

52

Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự

4,500

2,925

3,150

II

PHƯỜNG BA ĐÌNH

   

1

Đường Lê Hoàn:

   

1.1

Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu

32,000

20,800

22,400

1.2

Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên

30,000

19,500

21,000

1.3

Từ Hàn Thuyên đến đường Lê Quý Đôn

28,000

18,200

19,600

1.4

Từ Công viên Thiếu nhi đến QL 1A

28,000

18,200

19,600

2

Đường Đinh Công Tráng:

   

2.1

Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu

30,000

19,500

21,000

2.2

Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn

28,000

18,200

19,600

2.3

Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn

25,000

16,250

17,500

3

Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Ng. Trãi

20,000

13,000

14,000

4

Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả

20,000

13,000

14,000

5

Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Ng. Trãi đến đường Cửa Tả

20,000

13,000

14,000

6

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn

6,000

3,900

4,200

7

Đường Lê Phụng Hiểu:

   

7.1

Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ

18,000

11,700

12,600

7.2

Từ đường Đào Duy Từ đến hết phường Ba Đình

15,000

9,750

10,500

8

Đường Tịch Điền: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu

7,000

4,550

4,900

9

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23

12,000

7,800

8,400

10

Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23

8,500

5,525

5,950

11

Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong

20,000

13,000

14,000

12

Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú

24,000

15,600

16,800

13

Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ

15,000

9,750

10,500

14

Đường Phan Bội Châu:

   

14.1

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn

25,000

16,250

17,500

14.2

Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23

10,000

6,500

7,000

15

Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình)

6,000

3,900

4,200

16

Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt

22,000

14,300

15,400

17

Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

18

Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành

4,000

2,600

2,800

19

Đường Lê Quý Đôn:

   

19.1

Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hoàn

23,000

14,950

16,100

19.2

Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu

25,000

16,250

17,500

20

Đường Hàn Thuyên:

   

20.1

Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu

20,000

13,000

14,000

20.2

Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ

23,000

14,950

16,100

21

Ngõ Đồng Lực: từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ

7,000

4,550

4,900

22

Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong

7,000

4,550

4,900

23

Ngõ 07 Cửa Tiền

6,000

3,900

4,200

24

Đường Phó Đức Chính: từ Lê Hồng Phong đến Minh Khai

10,000

6,500

7,000

25

Ngõ 1 Phó Đức Chính

8,000

5,200

5,600

26

Các đường ngang dọc MB 2346

8,000

5,200

5,600

27

Ngõ 23 Hà Văn Mao

10,000

6,500

7,000

28

Đường Đinh Chương Dương:

   

28.1

Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp

10,000

6,500

7,000

28.2

Từ Nguyễn Trinh Tiếp đến hết đường

10,000

6,500

7,000

29

Đường Lý tự Trọng: từ Lê Quý Đôn đến hết đường

8,000

5,200

5,600

30

Ngõ Đoan Hùng

6,000

3,900

4,200

31

Đường Đào Tấn: từ Đào Duy Từ đến hết đường

8,000

5,200

5,600

32

Đường Lương Thế Vinh: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn

16,000

10,400

11,200

33

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn

16,000

10,400

11,200

34

Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm

9,000

5,850

6,300

35

Đường Đào Duy Từ:

   

35.1

Đường Đào Duy Từ: từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu

25,000

16,250

17,500

35.2

Đường Đào Duy Từ: từ Lê Phụng Hiểu đến Nguyễn Huy Tự

20,000

13,000

14,000

36

Đường Nguyễn Trinh Tiếp:

   

36.1

Từ Nguyễn Trãi đến đường ngang MBQH 109

16,000

10,400

11,200

36.2

Từ Đường ngang MBQH 109 đến đường Hàn Thuyên

13,000

8,450

9,100

37

Đường Lê Thế Long: từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên

12,000

7,800

8,400

38

Ngõ Lê Đình Chinh: từ Đào Duy Từ đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

39

Ngõ Lê Thế Bùi: từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

40

Ngõ Nhà Bảng: từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

10,000

6,500

7,000

41

Đường Nguyễn Bá Ngọc: từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ

15,000

9,750

10,500

42

Ngõ Hợp Tiến: từ Tống Duy Tân đến hết ngõ

7,000

4,550

4,900

43

Đường Trương Định: từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu

8,000

5,200

5,600

44

Ngõ 47 Lê Hồng Phong

10,000

6,500

7,000

45

Ngõ 55 Lê Hồng Phong

7,000

4,550

4,900

46

Ngõ 117 Lê Hồng Phong

6,000

3,900

4,200

47

Ngõ 87 Hàn Thuyên

7,000

4,550

4,900

48

Ngõ Nhà xuất bản: từ đường Trần Phú đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

49

Ngõ  137 Minh Khai

8,000

5,200

5,600

50

Ngõ 216 Nguyễn Trãi

8,000

5,200

5,600

III

PHƯỜNG LAM SƠN

   

1

Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong

20,000

13,000

14,000

2

Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân

34,000

22,100

23,800

3

Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân

31,000

20,150

21,700

4

Đại Lộ Lê Lợi:

   

4.1

Từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Hữu Lập

31,000

20,150

21,700

4.2

Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương

28,000

18,200

19,600

5

Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi

20,000

13,000

14,000

6

Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi

20,000

13,000

14,000

7

Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Minh Khai

20,000

13,000

14,000

8

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan

8,000

5,200

5,600

9

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn

6,000

3,900

4,200

10

Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước

15,000

9,750

10,500

11

Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến hết Công viên VH Hội An

6,000

3,900

4,200

12

Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT trường ĐH Hồng Đức

5,000

3,250

3,500

13

Đường Lê Hữu Lập: từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân

32,000

20,800

22,400

14

Đường Lý Thường Kiệt:

   

14.1

Từ Trần Phú đến Lê Hoàn

25,000

16,250

17,500

14.2

Từ Lê Hoàn  đến Lê Hữu Lập

27,000

17,550

18,900

15

Ngõ121 Tống Duy Tân

10,000

6,500

7,000

16

Ngõ 61,45,112, 24,01,25,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân

5,000

3,250

3,500

17

Đường Hàng Than:

   

17.1

Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập

25,000

16,250

17,500

17.2

Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa

17,000

11,050

11,900

18

Đường Ngô Từ:

   

18.1

Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền

7,000

4,550

4,900

18.2

Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự

6,000

3,900

4,200

19

Ngõ 30(42), 41,53,28,65, 12 Ngô Từ

5,000

3,250

3,500

19.1

Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ

4,000

2,600

2,800

20

Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự

4,000

2,600

2,800

21

Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: từ KTT đến sông Cốc

3,000

1,950

2,100

22

Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ

7,000

4,550

4,900

23

Ngõ 05 Hàng Nan

5,000

3,250

3,500

24

Đường Lê Vãn: từ Tống Duy Tân đến giáp đất HTX NN

8,000

5,200

5,600

25

Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học)

6,000

3,900

4,200

26

Ngõ 11, 19 Lê Vãn

5,000

3,250

3,500

27

Đường Đinh Lễ: từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập

9,000

5,850

6,300

28

Ngõ 10,14,80,02,04,07,17,27,53,05 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ

6,000

3,900

4,200

29

Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa

16,000

10,400

11,200

30

Đường Lê Thị Hoa:

   

30.1

Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ

9,000

5,850

6,300

30.2

Quanh chợ Vườn Hoa mới

20,000

13,000

14,000

31

Ngõ 46,32,24,12,03,06 Lê Thị Hoa

5,000

3,250

3,500

32

Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước

4,000

2,600

2,800

33

Ngõ 38 Hàng Than

10,000

6,500

7,000

34

Các  đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi

13,000

8,450

9,100

35

Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài

11,000

7,150

7,700

36

Các  đường ngang dọc MBQH 04 còn lại

9,000

5,850

6,300

37

Ngõ chợ rau quả: từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm

8,000

5,200

5,600

38

Ngõ 145 Tống Duy Tân

7,000

4,550

4,900

39

Ngõ 56,58 Đinh Liệt(cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân)

6,000

3,900

4,200

40

Ngõ 27 Mai An Tiêm

5,000

3,250

3,500

41

Ngõ 20; 25 Ngô Từ

5,000

3,250

3,500

42

Đường Đinh Liệt kéo dài: từ đường Tống Duy Tân đến khách sạn Noriko

11,000

7,150

7,700

43

Đường trong MB 2160: từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ

11,000

7,150

7,700

44

Ngõ Lê Thị Hoa: từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa

7,000

4,550

4,900

45

Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân

4,000

2,600

2,800

46

Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm

4,000

2,600

2,800

47

Ngõ 109 Ngô Từ:

   

47.1

Từ đường Ngô Từ đến SN 32/109

4,000

2,600

2,800

47.2

Từ SN 32/109 đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

48

Ngách 15/71 Ngô Từ

3,000

1,950

2,100

49

Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan

4,000

2,600

2,800

50

Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất

3,000

1,950

2,100

51

Ngõ 27 Đinh Liệt

4,000

2,600

2,800

IV

PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN

   

1

Đường Lê Hoàn:

   

1.1

Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt

30,000

19,500

21,000

1.2

Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi

30,000

19,500

21,000

2

Ngõ 43 Lê Hoàn

7,000

4,550

4,900

3

Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi

30,000

19,500

21,000

4

Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn

30,000

19,500

21,000

5

Đường Hạc Thành:

   

5.1

Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh

22,000

14,300

15,400

5.2

Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên

15,000

9,750

10,500

6

Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa

25,000

16,250

17,500

7

Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ

10,000

6,500

7,000

8

Đường Triệu Quốc Đạt:

   

8.1

Từ đường Lê Hoàn đến đường Hạc Thành

22,000

14,300

15,400

8.2

Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ

24,000

15,600

16,800

9

Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt

5,000

3,250

3,500

10

Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự

24,000

15,600

16,800

11

Ngõ 207 Trường Thi

4,000

2,600

2,800

12

Ngõ 223 Trường Thi

4,000

2,600

2,800

13

Đường Hàng Đồng: từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt

25,000

16,250

17,500

14

Phan Chu Trinh:

   

14.1

từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành

25,000

16,250

17,500

14.2

từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ

25,000

16,250

17,500

15

Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt

10,000

6,500

7,000

16

Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt

10,000

6,500

7,000

17

Đường Ngô Quyền: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt

20,000

13,000

14,000

18

Ngõ 23 Ngô Quyền

5,000

3,250

3,500

19

Đường Nguyễn Du: từ đường Lê Hoàn đến đường Hàng Đồng

20,000

13,000

14,000

20

Tô vĩnh Diện: từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành

15,000

9,750

10,500

21

Trần Oanh: từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu

20,000

13,000

14,000

22

Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt

20,000

13,000

14,000

23

Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt

18,000

11,700

12,600

24

Ngõ 1 Xuân Diệu

12,000

7,800

8,400

25

Ngõ 1 Hồ Xuân Hương

12,000

7,800

8,400

26

Đường Trần Quốc Toản: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt

12,000

7,800

8,400

27

Ngõ 3 Trần Quốc Toản từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền

10,000

6,500

7,000

28

Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản

9,000

5,850

6,300

29

Đường Đông Lân: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện

9,000

5,850

6,300

30

Ngõ 61 Đông Lân

4,000

2,600

2,800

31

Ngõ 79 Đông Lân

4,000

2,600

2,800

32

Ngõ 02 Đông Lân

5,000

3,250

3,500

33

Đường Phạm Văn Hinh: từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành

10,000

6,500

7,000

34

Đường Tô Hiến Thành: 4 đường bao quanh khu dân cư viện thiết kế kéo về phía bắc cắt đường Phạm Văn Hinh

8,000

5,200

5,600

35

Ngõ 66 Tô Hiến Thành

4,000

2,600

2,800

36

Cửa Hậu

9,000

5,850

6,300

37

Phan Đình Giót: đường QH khu dân cư hồ Thành Công

10,000

6,500

7,000

38

Đường Dụ Tượng: từ đường Lý Nhân Tông dến trường MN Điện Biên

8,000

5,200

5,600

39

Đường Nguyễn Quỳnh: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện

8,000

5,200

5,600

40

Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh

3,000

1,950

2,100

41

Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh

3,000

1,950

2,100

42

Đường Đào Đức Thông: từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu

12,000

7,800

8,400

43

Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM

15,000

9,750

10,500

44

Ngõ 51 Đào Đức Thông: từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh

10,000

6,500

7,000

45

Ngõ 189 Trường Thi

10,000

6,500

7,000

46

Đường Bến Ngự: từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn

22,000

14,300

15,400

47

Đường QHMB 1334: từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt

15,000

9,750

10,500

48

Đường QH nội bộ MB 1334

13,000

8,450

9,100

49

Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ

10,000

6,500

7,000

50

Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn

15,000

9,750

10,500

51

Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện

7,000

4,550

4,900

52

Ngõ  35  Nguyễn Du

8,000

5,200

5,600

53

Ngõ  35  Tô Vĩnh Diện: từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân

8,000

5,200

5,600

54

Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện

5,000

3,250

3,500

55

Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện

5,000

3,250

3,500

56

Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện

4,000

2,600

2,800

VI

PHƯỜNG ĐÔNG THỌ

   

1

Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh

15,000

9,750

10,500

2

Đường Cao Bá Quát

   

2.1

Từ đường Đội Cung đến giáp trường MN Trường Thi B

12,000

7,800

8,400

2.2

Từ giáp trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước

5,000

3,250

3,500

2.3

Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước)

5,000

3,250

3,500

3

Đường Lê Thước

   

3.1

Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát

6,000

3,900

4,200

3.2

Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh

5,000

3,250

3,500

3.3

Từ đường Cao Bá Quát đến giáp trường MN Trường Thi

4,000

2,600

2,800

4

Đường Thành Thái

   

4.1

Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác

8,000

5,200

5,600

4.2

Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C

6,500

4,225

4,550

4.3

Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A

8,000

5,200

5,600

5

Đường Dương Đình Nghệ

   

5.1

Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 4

18,000

11,700

12,600

5.2

Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông

15,000

9,750

10,500

6

Khu Đông Bắc Ga

   

6.1

Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ
 (hết nhà khu liên kế HUD 4)

14,000

9,100

9,800

6.2

Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt)

12,000

7,800

8,400

6.3

Đường dọc ven đường sắt

7,000

4,550

4,900

6.4

Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại

9,000

5,850

6,300

6.5

Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại

8,000

5,200

5,600

7

Đường Ỷ Lan

   

7.1

Các đường ỷ Lan 1+2+3 và các đường ngang dọc đường Ỷ Lan 1+2+3

8,000

5,200

5,600

7.2

Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt

8,000

5,200

5,600

7.3

Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga

4,000

2,600

2,800

7.4

Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn

4,000

2,600

2,800

8

Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m)

4,000

2,600

2,800

9

Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m)

3,000

1,950

2,100

10

Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

11

Ngõ 58 - Ỷ Lan

   

11.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

11.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

12

Ngõ 48  - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn)

   

12.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

12.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

13

Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn)

   

13.1

Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m

2,500

1,625

1,750

13.2

Từ hơn 100m đến 150m

2,300

1,495

1,610

13.3

Từ hơn 150m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

14

Đường Lý Nhân Tông

   

14.1

Từ giáp phường Điện Biên đến Đ.Trần Xuân Soạn

10,000

6,500

7,000

14.2

Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc-Nam

8,000

5,200

5,600

14.3

Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga

7,000

4,550

4,900

15

Ngõ 36 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m)

4,000

2,600

2,800

16

Ngõ 50 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m)

3,000

1,950

2,100

17

Ngõ 58 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m)

3,000

1,950

2,100

18

Ngõ 64 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m)

3,000

1,950

2,100

19

Ngõ 39 - Lý Nhân Tông (trục chính khu QH Công trường 106)

4,500

2,925

3,150

20

Đường ngang khu QH dân cư Công trường 106

4,000

2,600

2,800

21

Ngõ 41 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

3,000

1,950

2,100

22

Ngõ 73 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

3,000

1,950

2,100

23

Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

3,000

1,950

2,100

24

Ngõ 133 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m)

3,000

1,950

2,100

25

Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I)

4,500

2,925

3,150

26

Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480)

3,500

2,275

2,450

27

Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại)

3,000

1,950

2,100

28

Ngõ 177 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

3,000

1,950

2,100

29

Ngõ 230 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

30

Ngõ 226 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)

3,000

1,950

2,100

31

Ngõ 222 - Lý Nhân Tông

3,500

2,275

2,450

32

Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông

   

32.1

Từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F

3,000

1,950

2,100

32.2

Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02)

2,500

1,625

1,750

32.3

Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi

2,000

1,300

1,400

33

Đường Tú Xương

   

33.1

Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ

3,500

2,275

2,450

33.2

Từ Nhà văn hóa phố Nam đến 100m cuối đường

2,500

1,625

1,750

34

Ngõ 236 - Lý Nhân Tông

   

34.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

34.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

35

Ngõ 246 - Lý Nhân Tông

   

35.1

Sâu dưới 100m

3,000

1,950

2,100

35.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

36

Ngõ 189 - Lý Nhân Tông: ngõ sâu <100m

3,000

1,950

2,100

37

Ngõ 199 - Lý Nhân Tông:

   

37.1

Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

37.2

Sâu từ 50m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

38

Ngõ 215 - Lý Nhân Tông:

   

38.1

Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

38.2

Sâu từ 50m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

40

Ngõ 252 - Lý Nhân Tông: ngõ sâu <50m

2,000

1,300

1,400

41

Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến ngõ 20 Đình Hương

7,000

4,550

4,900

42

Ngõ 20 Đình Hương

   

42.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

42.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

43

(Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ): từ đường Bà Triệu đến đương Nguyễn Thị Thập

8,000

5,200

5,600

44

Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa

8,000

5,200

5,600

45

Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến Trần Đại Nghĩa

8,000

5,200

5,600

46

Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa

8,000

5,200

5,600

47

Đường Tôn Quang Phiệt: từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Thập

8,000

5,200

5,600

48

Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ): từ đường Bà Triệu đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh

8,000

5,200

5,600

49

Ngõ 346 - Bà Triệu

5,000

3,250

3,500

50

Ngõ 372 - Bà Triệu

5,000

3,250

3,500

51

Ngõ 312 - Bà Triệu

6,000

3,900

4,200

52

Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838

5,000

3,250

3,500

53

Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt Đông Thọ đến ngã ba Đình Hương

10,000

6,500

7,000

54

Ngõ 304 - Bà Triệu

   

54.1

Sâu dưới 100m

3,500

2,275

2,450

54.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

55

Ngõ 449 Bà Triệu

   

55.1

Sâu dưới 100m

3,000

1,950

2,100

55.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m (KS Thiên Thuỷ)

2,500

1,625

1,750

55.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (nhà ông Lâm)

2,300

1,495

1,610

56

Ngõ 431 Bà Triệu

   

56.1

Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

56.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

57

Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m

2,500

1,625

1,750

58

Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m

2,500

1,625

1,750

59

Ngõ 270 Bà Triệu

   

59.1

Sâu dưới 100m (rộng 2,0m)

2,500

1,625

1,750

59.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m)

2,300

1,495

1,610

59.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (rộng <3,5m)

2,000

1,300

1,400

60

Đường Trần Xuân Soạn:
Từ đường Quốc lộ 1A đến đường Lý Nhân Tông

10,000

6,500

7,000

61

Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn

   

61.1

Sâu dưới 100m

3,500

2,275

2,450

61.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3,000

1,950

2,100

61.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

62

Đường Thọ Hạc: từ QLộ 1A đến Khu QH Đông Bắc Ga

9,000

5,850

6,300

63

Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc

   

63.1

Sâu dưới 100m

3,500

2,275

2,450

63.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3,000

1,950

2,100

63.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

64

Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc:

   

64.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

64.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

65

Ngõ 33 - Thọ Hạc:

   

65.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

65.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

66

Ngõ 43 - Thọ Hạc:

   

66.1

Sâu dưới 50m

3,000

1,950

2,100

66.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

67

Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m

3,000

1,950

2,100

68

Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m

2,500

1,625

1,750

69

Ngõ 78 - Thọ Hạc:

   

69.1

Sâu dưới 50m

3,000

1,950

2,100

69.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

70

Ngõ 58 - Thọ Hạc:

   

70.1

Sâu dưới 50m

3,000

1,950

2,100

70.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

71

Ngõ 32 - Thọ Hạc:

   

71.1

Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

71.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

72

Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

73

Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

74

Đường Đặng Tiến Đông:

   

74.1

Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Lý Nhân Tông

7,000

4,551

4,900

74.2

Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu QH Đông Bắc Ga

8,000

5,200

5,600

75

Ngõ 01 Đặng Tiến Đông

   

75.1

Sâu dưới 50m

3,000

1,950

2,100

75.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

76

Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông: Sâu dưới 100m

3,000

1,950

2,100

77

Ngõ  22  Đặng Tiến Đông: ngõ sâu < 100m

3,000

1,950

2,100

78

Ngõ 36 Đặng Tiến Đông

   

78.1

Sâu dưới 50m

3,000

1,950

2,100

78.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

79

Ngõ 54 Đặng Tiến Đông

   

78.1

Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

78.2

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

80

Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m

3,000

1,950

2,100

81

Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông

   

81.1

Sâu dưới 50m

3,500

2,275

2,450

81.1

Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

82

Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

83

Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 50m

2,500

1,625

1,750

84

Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

85

Đường Trần Nguyên Hãn:

   

85.1

Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Đặng Tiến Đông

6,000

3,900

4,200

85.2

Từ đường Đặng Tiến Đông đến giáp sở LĐTBXH

5,000

3,250

3,500

86

Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn

   

86.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

86.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

87

Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

88

Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

89

Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

90

Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

91

Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

92

Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m

2,000

1,300

1,400

93

Đường Đào Duy Anh: từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng

7,000

4,550

4,900

94

Đường Lương Đình Của: từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng

7,000

4,550

4,900

95

Đường Nguyễn Tuân: từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát

7,000

4,550

4,900

96

Đường Tôn Thất Tùng: từ Đội Cung đến khu Mai Xuân Dương

7,000

4,550

4,900

97

Đường khu Điện Cơ: từ Đội Cung đến sông cầu Sâng

7,000

4,550

4,900

98

Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương

12,000

7,800

8,400

99

Khu mặt bằng lô B-C:

   

99.1

Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m

7,000

4,550

4,900

99.2

Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m

6,000

3,900

4,200

100

MBQH 35: đường có mặt cắt 20m

4,500

2,925

3,150

101

MBQH 35: các đường còn lại

4,000

2,600

2,800

102

Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga

   

102.1

Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m

8,000

2,600

5,600

102.2

Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m

7,000

2,200

4,900

102.3

Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m

6,000

1,950

4,200

103

Đường Đông Tác:

   

103.1

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cống Nam Ngạn

6,000

3,900

4,200

103.2

Từ đường Ng.Chí Thanh đến giáp nhà máy Cơ khí

4,000

2,600

2,800

104

Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111

4,000

2,600

2,800

105

Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

106

Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

107

Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

108

Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

109

Ngõ 77 Đông Tác

   

109.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

109.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

110

Ngõ 85 Đông Tác

   

110.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

110.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

111

Ngõ 97 Đông Tác

   

111.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

111.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

112

Ngõ 105 Đông Tác

   

112.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

112.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

113

Ngõ 115 Đông Tác  (ngõ sâu < 100m)

2,500

1,625

1,750

114

Ngõ 123 Đông Tác

   

114.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

114.2

Sâu từ hơn 100m đến 150m

2,000

1,300

1,400

114.3

Sâu từ hơn 150m đến hết ngõ

1,500

975

1,050

115

Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

116

Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

117

Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

118

Ngõ 139 Đông Tác

   

118.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

118.2

Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

119

Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

120

Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)

2,500

1,625

1,750

121

Ngõ 28 - Đông Tác:

   

121.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

121.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m

2,300

1,495

1,610

121.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

122

Ngõ 40 - Đông Tác

   

122.1

Sâu dưới 100m

2,500

1,625

1,750

122.2

Sâu từ hơn 100m đến 200m

2,300

1,495

1,610

122.3

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

123

Ngõ 108 - Đông Tác

   

123.1

Ngõ sâu đến 100m từ đầu ngõ

2,500

1,625

1,750

123.2

Ngõ sâu từ 200m đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

124

Đường Thành Công

4,000

2,600

2,800

125

Ngõ 386 - Bà Triệu

4,000

2,600

2,800

126

Ngõ 16 - Đông Tác

2,500

1,625

1,750

127

Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư)

   

127.1

Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m

7,000

4,550

4,900

127.2

Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m

6,000

3,900

4,200

128

Đường Dụ Tượng: từ đường Lý Nhân Tông đến trường MN Điện Biên

8,000

5,200

5,600

129

Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu

5,000

3,250

3,500

130

Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m)

5,500

3,575

3,850

131

Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m)

7,000

4,550

4,900

132

Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m)

5,000

3,250

3,500

133

Ngõ 69 - Đội Cung:

   

133.1

Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m

3,500

2,275

2,450

133.2

Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m

5,000

3,250

3,500

134

Ngõ 95 - Đội Cung:

   

134.1

Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m

3,500

2,275

2,450

134.2

Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m

5,000

3,250

3,500

135

Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương)

6,000

3,900

4,200

136

Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ)

3,500

2,275

2,450

136

Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy

7,000

4,550

4,900

137

Đường Bà Triệu

   

137.1

Ngõ 357 lòng đường <3,0m

   

-

Sâu dưới 50,0m

3,800

  

-

Sâu dưới 100,0m

3,000

  

-

Sâu từ hơn 100 m đến hết ngõ

2,500

  

138

Đường Trần Xuân Soạn

   

138.1

Ngõ 109 lòng đường <3,0m

   

-

Sâu dưới 50,0m

4,800

  

-

Sâu dưới 100,0m

3,500

  

-

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3,000

  

-

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,500

  

138.2

Ngõ 93 lòng đường <3,0m

   

-

Sâu dưới 50,0m

4,800

  

-

Sâu dưới 100,0m

3,500

  

-

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3,000

  

-

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,500

  

138.3

Ngõ 58 lòng đường <3,0m

   

-

Sâu dưới 50,0m

4,800

  

-

Sâu dưới 100,0m

3,500

  

-

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3,000

  

-

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2,500

  

139

MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô

   

-

Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m

7,000

  

-

Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m

6,000

  
 

PHƯỜNG TÂN SƠN

   

1

Đường Triệu Quốc Đạt: Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ

24,000

15,600

16,800

2

Đường Phan Bội Châu:

   

2.1

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn

25,000

16,250

17,500

2.2

Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23

10,000

6,500

7,000

3

Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành

25,000

16,250

17,500

4

Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở đội thuế phường) đến đường T.Quốc Đạt

18,000

11,700

12,600

5

Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt

22,000

14,300

15,400

6

Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt

15,000

9,750

10,500

7

Đường Lê Văn Hưu:

   

7.1

Từ đường Nguyễn Trãi đến Nguyên Hồng

12,000

7,800

8,400

7.2

Từ đường Nguyên Hồng đến Kênh Bắc

10,000

6,500

7,000

7.3

Từ đường Nguyễn Trãi đến trường MN Phan Đình Phùng

10,000

6,500

7,000

8

Đường Phạm Ngọc Thạch:

   

8.1

Từ đường Lê Văn Hưu đến Ngô Sỹ Liên

10,000

6,500

7,000

8.2

Từ đường Ngô Sỹ Liên đến hết đường

8,000

5,200

5,600

9

Phan Huy Chú:

   

9.1

Từ Hồ Cửa Đình đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

9.2

Từ Ngô Sỹ Liên đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên)

8,500

5,525

5,950

10

Nguyên Hồng: từ SN 72 dến trường Tiểu học Tân Sơn

9,000

5,850

6,300

11

Đường Nam Cao: từ ngõ 63 đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

12

Trần Huy liệu: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

13

Nhữ Bá Sỹ: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

14

Lê Tất Đắc: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

15

Đường 8 Tân Sơn: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên

9,000

5,850

6,300

16

Đường Phan Huy ích:

   

16.1

Từ đường Nguyễn Trãi đến Phan Huy Chú

6,000

3,900

4,200

16.2

Từ đường Phan Huy Chú đến đường 8 Tân Sơn

9,000

5,850

6,300

17

Đường Ngô Sỹ Liên: từ Nguyễn Trãi đến kênh Bắc

10,000

6,500

7,000

18

Đường Nguyễn Trung Trực: từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ

11,000

7,150

7,700

19

Vũ Trọng Phụng: từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Trung TRực

15,000

9,750

10,500

20

Nguyễn Gia Thiều: từ Nguyễn Trãi đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu

15,000

9,750

10,500

21

Đường Cửa Hữu:

   

21.1

Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ

9,000

5,850

6,300

21.2

Từ đường Cọt Cờ đến Nguyễn Khoát

10,000

6,500

7,000

22

Nguyễn Xuân Khoát: từ Dương Đình Nghệ đến Cửa Hữu

9,000

5,850

6,300

23

Tào Mạt: từ Cửa Hữu đến Hồ Thành

9,000

5,850

6,300

24

Tú Mỡ: từ Cửa Hữu đến Hồ Thành

9,000

5,850

6,300

25

Ngõ 6 Lê Văn Hưu: từ Cửa Hữu đến Nguyễn Gia Thiều

9,000

5,850

6,300

26

Đường Cột Cờ: từ Dương Đình Nghệ đến Hạc Thành

9,000

5,850

6,300

27

Cao Điển : từ Dương Đình Nghệ đến hết

9,000

5,850

6,300

28

Hoàng Bá Đạt: từ Dương Đình Nghệ đến hết

9,000

5,850

6,300

29

Nguyễn Phương: từ Dương Đình Nghệ đến hết

9,000

5,850

6,300

30

Lưu Hữu Phước: từ Dương Đình Nghệ đến hết

7,000

4,550

4,900

31

Hồ Xuân Hương: từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi

6,000

3,900

4,200

32

Đường bờ sông kênh Bắc (từ ngõ 74 Nguyên Hồng đến đường Phan Bội Châu)

6,000

3,900

4,200

33

Các loại ngõ

   

34

Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu

9,000

5,850

6,300

35

Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi)

4,000

2,600

2,800

36

Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT xnk rau quả)

4,000

2,600

2,800

37

Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT thuỷ sản)

4,000

2,600

2,800

38

Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát

3,000

1,950

2,100

39

Ngõ Phú Cường:

   

39.1

Từ Nguyễn Trãi đến SN 15A

12,000

7,800

8,400

39.2

Từ SN 15A đến hết ngõ

7,000

4,550

4,900

40

Ngõ 7 TDTT

   

40.1

Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

40.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

41

Ngõ 1 Cột Cờ

   

41.1

Đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

41.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

5,000

3,250

3,500

41.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

4,500

2,925

3,150

42

Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính)

6,000

3,900

4,200

43

Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy)

   

43.1

Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

43.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

44

Ngõ 63 Nam cao

   

44.1

Đến sâu 50m

7,000

4,550

4,900

44.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

5,000

3,250

3,500

44.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

45

Ngõ 15 Cửa Hữu

6,000

3,900

4,200

43

Ngõ 30 Cửa Hữu

   

43.1

Đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

43.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

44

Ngõ 18 Cửa Hữu

   

44.1

Đến sâu 50m

7,000

4,550

4,900

44.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

45

Ngõ 10 Phan Huy ích

   

45.1

Đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

45.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

46

Ngõ 20 Phan Huy ích

4,000

2,600

2,800

47

Ngõ 34 Phan Huy ích

4,000

2,600

2,800

48

Ngõ Giao thông: từ đường Nguyễn Trung Trực

6,000

3,900

4,200

49

Ngõ Hội Đồng

   

49.1

Ngõ Hội Đồng I: từ Ngô Sỹ Liên đến Phan Bội Châu

7,000

4,550

4,900

49.2

Ngõ Hội Đồng II: (bên phía Bắc ngõ Hội đồng1)

5,000

3,250

3,500

49.3

Ngõ Hội Đồng II:(bên phía Nam ngõ Hội đồng1)

4,000

2,600

2,800

50

Ngõ 91 Nguyên Hồng

   

50.1

Đến sâu 50m

7,000

4,550

4,900

50.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

51

Ngõ 74 Nguyên Hồng

   

51.1

Đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

51.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

52

Ngõ 6 Lê Văn Hưu

6,000

3,900

4,200

53

Ngõ 18 Lê Văn Hưu

6,000

3,900

4,200

54

Ngõ 42 Lê Văn Hưu

   

54.1

Đến sâu 50m

4,500

2,925

3,150

54.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

55

Ngõ 26 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

56

Ngõ 34 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

57

Ngõ 46 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

58

Ngõ 56 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

59

Ngõ 72 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

60

Ngõ 16 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

61

Ngõ 26 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

62

Ngõ 40 Phan Bội Châu

3,500

2,275

2,450

63

Ngõ 44 Phan Bội Châu

   

63.1

Đến sâu 50m

4,500

2,925

3,150

63.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

4,000

2,600

2,800

63.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

64

Ngõ 54 Phan Bội Châu

   

64.1

Đến sâu 50m

4,500

2,925

3,150

64.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

4,000

2,600

2,800

64.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

65

Ngõ 78 Phan Bội Châu

   

65.1

Đến sâu 50m

4,500

2,925

3,150

65.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

66

Ngõ 86 Phan Bội Châu

   

66.1

Đến sâu 50m

4,000

2,600

2,800

66.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

3,500

2,275

2,450

67

Ngõ 94 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

68

Ngõ 104 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

69

Ngõ 118 Phan Bội châu

   

69.1

Đến sâu 50m

4,000

2,600

2,800

69.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

3,500

2,275

2,450

69.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

70

Ngõ 130 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

71

Ngõ 146 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

72

Ngõ 154 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

73

Ngõ 190 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

74

Ngõ 202 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

75

Ngõ 208 Phan Bội Châu

4,000

2,600

2,800

76

Ngõ 139 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

77

Ngõ 140 Dương Đình Nghệ

3,500

2,275

2,450

78

Ngõ 112 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

79

Ngõ 193 Dương Đình Nghệ

5,000

3,250

3,500

80

Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên

   

80.1

Đến SN 09

7,000

4,550

4,900

80.2

Từ SN 09 đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

81

Ngõ 60 Phan Huy Chú

4,000

2,600

2,800

82

Ngõ 74 Phan Huy Chú

4,000

2,600

2,800

83

Ngõ Phan Huy ích từ SN 17 đến SN 31 Phan Huy ích

4,000

2,600

2,800

84

Ngõ 43 Cửa Hữu (đến Lê Văn Hưu)

5,000

3,250

3,500

85

Ngõ 239 Nguyễn Trãi

5,000

3,250

3,500

86

Ngõ 275 Nguyễn Trãi

5,000

3,250

3,500

87

Ngõ 289 Nguyễn Trãi

   

87.1

Đến sâu 50m

5,000

3,250

3,500

87.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

88

Ngõ 305 Nguyễn Trãi

4,000

2,600

2,800

89

Ngõ 308 Nguyễn Trãi

4,000

2,600

2,800

90

Ngõ 314 Nguyễn Trãi

4,000

2,600

2,800

91

Ngõ 315 Nguyễn Trãi

4,000

2,600

2,800

92

Ngõ  18 Cao Điền

   

92.1

Đến sâu 50m

6,000

3,900

4,200

92.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

 

Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt

6,000

3,900

4,200

93

Ngõ   6 Dương Đình Nghệ

4,500

2,925

3,150

94

Ngõ  8 Dương Đình Nghệ

4,500

2,925

3,150

95

Ngõ  10 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

96

Ngõ 24 Dương Đình Nghệ

4,500

2,925

3,150

97

Ngõ  38 Dương Đình Nghệ

4,500

2,925

3,150

98

Ngõ  19 Dương Đình Nghệ

4,500

2,925

3,150

99

Ngõ  80 Dương Đình Nghệ

3,500

2,275

2,450

100

Ngõ 92 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

101

Ngõ 132 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

102

Ngõ 160 Dương Đình Nghệ

4,000

2,600

2,800

103

Ngõ 26 Hồ Xuân Hương

   

103.1

Đến sâu 50m

4,000

2,600

2,800

103.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

104

Ngõ 28 Hồ Xuân Hương

   

104.1

Đến sâu 50m

4,000

2,600

2,800

104.2

Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

105

Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt

   

105.1

Đến sâu 50m

5,000

3,250

3,500

105.2

Từ sâu hơn 50m đến 100m

4,000

2,600

2,800

105.3

Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

106

Ngõ 92 Hạc Thành

4,500

2,925

3,150

 

Ph­êng Phú Sơn

   

1

Đại lộ Lê Lợi: Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu vượt đường sắt

20,000

13,000

14,000

2

Ngõ 860: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

3

Ngõ Phú lập: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

4

Ngõ Phú Liên: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

5

MBQH 17

5,000

3,250

3,500

6

Ngõ Phú Vinh: từ Nguyễn Trãi đến 100m

6,000

3,900

4,200

7

Ngõ Phương Đông từ đường Nguyễn Trãi

6,000

3,900

4,200

8

Ngõ Phú Quý từ đường Nguyễn Trãi

6,000

3,900

4,200

9

Ngõ Chợ Phú Thọ từ đường Nguyễn Trãi

8,000

5,200

5,600

10

Ngõ 518 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

11

Ngõ 540 từ đường Nguyễn Trãi đến Cty May Việt Thanh

8,000

5,200

5,600

12

Ngõ 586 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

13

Ngõ 594 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

14

Ngõ 616 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

15

MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu)

5,000

3,250

3,500

16

Ngõ 823 (Mb44,1301)

4,000

2,600

2,800

17

Ngõ Phú Thứ từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

18

Ngõ Đàm Xã Tắc từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

19

Ngõ Lăng Viên từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

20

Đường Dốc Ga từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường

8,000

5,200

5,600

21

Mặt bằng XN ô tô Vtải từ đường Dốc Ga đến hết đường

6,000

3,900

4,200

22

Ngõ Tân Thảo từ MB XN ô tô vận tải đến hết đường

4,000

2,600

2,800

23

Ngõ Phú Chung - MBQH 212

6,000

3,900

4,200

24

Ngõ 33 từ đường Dôc Ga đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

25

Ngõ 65 từ đường Dốc Ga đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

26

Ngõ 951 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

27

Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến ngõ Phú Vinh

4,000

2,600

2,800

28

Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến C.Ty Nam Phát

5,000

3,250

3,500

29

Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt

8,000

5,200

5,600

30

Đường Phú Thọ 3 từ Đại lộ Lê Lợi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

31

Ngõ Vạn Tiến: từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

32

Ngõ 38 từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

33

MB Hồ Trắng

5,000

3,250

3,500

34

Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

35

Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

36

Ngõ 496 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

37

Ngõ 438 Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Liên đến sâu 100m)

5,000

3,250

3,500

38

Ngõ 80 - Phú Thọ từ đường Lê Lợi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

39

Ngõ 823 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

40

Ngõ 835 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

41

MB số 2217 (các đường nội bộ)

8,000

5,200

5,600

42

MB số 2218 (2569)

6,000

3,900

4,200

43

MB số 1748 (các đường nội bộ)

6,000

3,900

4,200

44

MB số 34 (các đường nội bộ)

8,000

5,200

5,600

45

MB số 1636 (các đường nội bộ)

8,000

5,200

5,600

46

Khu dân cư MBQH 502:

   

46.1

MB 502-Đường trục chính từ NGã ba Dốc ga đến hết đường

8,000

5,200

5,600

46.2

MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m

5,000

3,250

3,500

46.3

MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m

6,000

3,900

4,200

46.4

MB 502-Đường nội bộ từ trục chính đến ngõ Đàn Xã Tắc

5,000

3,250

3,500

46.5

MB 502-Đường nội bộ từ nhà bà Kiệm đến hết nhà bà Cẩm

5,000

3,250

3,500

47

Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m

1,000

650

700

48

Ngách nối ngõ Lăng viên

4,000

2,600

2,800

49

Nghách vào ngõ Tân Thảo

2,500

1,625

1,750

50

Ngõ Phú Vinh cách trên 100m

3,000

1,950

2,100

51

Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

1,500

975

1,050

52

Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

1,500

975

1,050

53

Ngõ 80 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

1,500

975

1,050

54

Ngõ Lăng viên

1,500

975

1,050

55

Ngách thuộc ngõ 33

1,500

975

1,050

56

Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m

2,000

1,300

1,400

57

Ngõ Tân Thảo

2,000

1,300

1,400

58

Ngõ Phú Thứ

2,500

1,625

1,750

59

Ngõ Đàn Xã Tắc

2,000

1,300

1,400

60

Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m

1,500

975

1,050

61

Ngách thuộc ngõ 860

1,500

975

1,050

62

Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3

4,000

2,600

2,800

63

Ngõ 661 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

64

Ngõ Đông Trại từ đường Nguyễn Trãi đến 100m

4,000

2,600

2,800

64.1

Ngõ Đông Trại từ 100m đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

65

Ngõ 859 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

66

Ngõ 184 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

67

Ngõ 136 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

68

Ngõ 181 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ

3,500

2,275

2,450

69

Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa) từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

70

Ngõ 471 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

71

Ngõ 540 từ Cty May Việt Thanh đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

72

Ngõ 560 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

73

Ngõ 438 từ nhà ông Hinh đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

74

Ngõ 804 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

4,000

2,600

2,800

75

Ngõ 493 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

76

Ngõ Phú Thứ 2: từ đường chính MB 502 đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

77

Ngõ 151 Phú Thọ 4: từ QL 47 đến hết ngõ

5,000

3,250

3,500

78

Ngõ 500 Nguyễn Trãi

5,000

3,250

3,500

79

Đường Nguyễn Nhữ Soạn

5,000

3,250

3,500

80

Ngõ 724 Nguyễn Trãi

3,500

2,275

2,450

81

Ngõ 38(từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ)

4,000

2,600

2,800

82

MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB)

4,000

2,600

2,800

83

MBQH số 6804

   

83.1

Đường có lòng đường rộng 10,5m

6,000

3,900

4,200

83.2

Đường có lòng đường rộng 7.5m

4,000

2,600

2,800

 

PHƯỜNG ĐÔNG VỆ

   

1

Đường Trịnh Khả:

   

1.1

Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá

7,000

4,550

4,900

1.2

Từ Đường Quảng Xá đến đường Lê Thần Tông

4,000

2,600

2,800

1.3

Từ đường Lê Thần Tông đến đường Lê Thánh Tông

5,000

3,250

3,500

2

Đường Mật Sơn:

   

2.1

Từ Đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo

9,000

5,850

6,300

2.2

Từ đường Lê Khắc Tháo đến Cầu Gỗ

5,500

3,575

3,850

2.3

Từ Cầu Gỗ đến khu dân cư Mỏ Đôlômit

4,000

2,600

2,800

3

Đường Hải Thượng Lãn Ông:

   

3.1

Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường vào trường chính trị

12,000

7,800

8,400

3.2

Từ đường vào trường chính trị đến ngõ 262 HTL.Ông

13,000

8,450

9,100

4

Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

5

Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

6

Ngõ 77  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

7

Ngõ 93  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

8

Ngõ 151  Hải Thượng Lãn Ông

   

8.1

Đầu ngõ <= 100

4,000

2,600

2,800

8.1

> 100 đến hết ngõ

3,500

2,275

2,450

9

Ngõ 175  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

10

Ngõ 52  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

11

Ngõ 116  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

12

Ngõ 184  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

13

Ngõ 252  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

14

Ngõ 262  Hải Thượng Lãn Ông

4,000

2,600

2,800

15

Đường Nguyễn Huy Tự: Tiếp theo đến KTT trường ĐH Hồng Đức

5,000

3,250

3,500

16

Đường Nguyễn Phục: từ đường Quang Trung đến giáp phường Q. Thắng

6,500

4,225

4,550

17

Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn: từ Quốc lộ 1A đến hết phường Đông Vệ

8,000

5,200

5,600

18

Ngõ 456 Quang Trung 1

4,500

2,925

3,150

19

Ngõ 221 Quang Trung 1

4,000

2,600

2,800

20

Ngõ 247 Quang Trung 1

4,000

2,600

2,800

21

Ngõ 526 Quang Trung 1

5,000

3,250

3,500

22

Ngõ 550 Quang Trung 1

5,000

3,250

3,500

23

Ngõ 648 Quang Trung 2

5,000

3,250

3,500

24

Ngõ 670 Quang Trung 2 (đến giáp khu ngõ 77 HTL.Ông)

4,500

2,925

3,150

25

Ngõ 628 Quang Trung 2

4,500

2,925

3,150

26

Ngõ 281 Quang Trung 2

4,500

2,925

3,150

27

Ngõ 325 Quang Trung 2

5,500

3,575

3,850

28

Ngõ 716 Quang Trung 2 (đến ngõ 151)

5,500

3,575

3,850

29

Ngõ 351 Quang Trung

4,500

2,925

3,150

30

Ngõ 379 Quang Trung

4,500

2,925

3,150

31

Ngõ 432 Quang Trung

4,000

2,600

2,800

32

Ngõ 666 Quang Trung

5,000

3,250

3,500

33

Ngõ 686 Quang Trung

4,500

2,925

3,150

34

Trần Văn ơn Từ đường Quang Trung

4,500

3,575

3,850

35

Ngõ 1 Trần Văn Ơn

3,000

2,600

2,800

36

Ngõ 11 Trần Văn Ơn

3,000

2,600

2,800

37

Ngõ 31 Trần Văn Ơn

3,000

2,600

2,800

38

Ngõ 51 Trần Văn Ơn

3,000

2,600

2,800

39

Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung)

4,500

3,575

3,850

40

Các đường ngang, dọc của đường Bùi Sỹ Lâm

5,500

3,575

3,850

41

Ngõ 282 Quang Trung

4,500

2,925

3,150

42

Ngõ 410 Q.Trung

4,000

2,600

2,800

43

Ngõ 450 Q.Trung

4,000

2,600

2,800

44

Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): từ đường Quang Trung đến đường Lê Thần Tông

5,000

3,250

3,500

45

Trịnh Thị Ngọc Trúc  264: từ đường Q.Trung đến hộ ông Bình Minh

5,000

3,250

3,500

46

Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: từ hộ ông Bình Minh đến NVH M.Sơn 1

4,000

2,600

2,800

47

Các ngõ ngang, dọc trong thôn Mật Sơn 1;2;3

3,500

2,275

2,450

48

Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung)

8,000

5,200

5,600

49

Phùng Khắc Khoan: từ đường Q.Trung đến Trịnh Khả

   

49.1

Quang Trung đến nhà ông Bí

5,000

3,250

3,500

49.2

Từ nhà ông Bí đến đường Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

50

Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan

3,500

2,275

2,450

51

Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan

4,000

2,600

2,800

52

Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan

4,000

2,600

2,800

53

Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn)

4,000

2,600

2,800

54

Kim Đồng (từ đường Mật Sơn)

4,000

2,600

2,800

55

Đường Quảng Xá:

   

55.1

Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Sơn

8,000

5,200

5,600

55.2

Từ đường Nguyễn Sơn đến ngã tư Làng Quảng

5,000

3,250

3,500

55.3

Từ ngã tư làng Quảng đến cầu Quảng Xá

4,000

2,600

2,800

56

Ngõ 29 Quảng Xá

3,500

2,275

2,450

57

Ngõ 49 Quảng Xá

3,500

2,275

2,450

58

Ngõ 60 Quảng Xá

3,500

2,275

2,450

59

Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông)

3,500

2,275

2,450

60

Ngõ Ngọc Lan

5,000

3,250

3,500

61

Khu QH Đông Vệ: 1,2,3,4

   

61.1

Đường Lê Công Khai: từ Quảng Xá đến Nguyễn Sơn

8,000

5,200

5,600

61.2

Đường Trần Cao Vân: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả

8,000

5,200

5,600

61.3

Đường Lê Bá Giác: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả

8,000

5,200

5,600

61.4

Đường Trần Quang Huy: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả

8,000

5,200

5,600

62

MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc

6,000

3,900

4,200

63

Khu dân cư MBQH 121 , 344 các đường ngang dọc

   

63.1

Các đường 26m

6,000

3,900

4,200

63.2

Các đường 9,5m

5,000

3,250

3,500

63.3

Các đường 7,5m

4,500

2,925

3,150

64

Đường Lạc Long Quân: từ cây xăng Quân đội đến hết đường

8,000

5,200

5,600

65

Đường Lê Thần Tông: từ đường Quảng Xá đến đường Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

66

Đường Lê Thần Tông: từ Lê Khắc Tháo đến đường Trịnh Khả

5,000

3,250

3,500

67

Ngõ 8 Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

68

Ngõ 14 Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

69

Ngõ 21  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

70

Ngõ 59  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

71

Ngõ 67  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

72

Ngõ 73  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

73

Ngõ 80  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

74

Ngõ 90  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

75

Ngõ 100  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

76

Ngõ 112  Lê Thần Tông

3,000

1,950

2,100

77

Các đường thôn Tạnh Xá 1,2

4,000

2,600

2,800

78

Ngõ 72 Tạnh xá 2

3,500

2,275

2,450

79

Ngõ 93  Tạnh xá 2

3,000

1,950

2,100

80

Ngõ 95  Tạnh xá 2

3,000

1,950

2,100

81

Nguyễn Sơn: từ đường Kiều Đại đến đường Lạc Long Quân

5,000

3,250

3,500

82

Ngõ 31 Nguyễn Sơn

3,000

1,950

2,100

83

Ngõ 35 Nguyễn Sơn

3,000

1,950

2,100

84

Ngõ 49 Nguyễn Sơn

3,000

1,950

2,100

85

Kiều Đại: từ đường Quang Trung đến hết đường

4,500

2,925

3,150

86

Các ngõ thôn Kiều Đại 1,2

3,000

1,950

2,100

87

Ngọc Dao: các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao

4,000

2,600

2,800

88

Ngõ 33 Ngọc Dao: từ Lê Thánh Tông đến Lương Hữu Khánh

4,000

2,600

2,800

89

Đường Lương Hữu Khánh:

   

89.1

Từ đường Q.Trung đến đường Ngọc Dao

6,500

4,225

4,550

89.2

Từ đường Ngọc Dao đến hết đường

4,000

2,600

2,800

90

Ngõ 20 Lương Hữu Khánh

3,500

2,275

2,450

91

Ngõ 32  Lương Hữu Khánh

3,500

2,275

2,450

92

Ngõ 44  Lương Hữu Khánh

3,500

2,275

2,450

93

Ngõ 52  Lương Hữu Khánh

3,500

2,275

2,450

94

Ngõ 124  Lương Hữu Khánh

3,000

1,950

2,100

95

Đường Lê Thánh Tông:

   

95.1

Từ đường Quang Trung đến cống tiêu Quảng Đại

6,000

3,900

4,200

95.2

Từ cống tiêu Quảng Đại đến giáp phường Đông Sơn

5,000

3,250

3,500

96

Ngõ 33 Lê Thánh Tông

4,500

2,925

3,150

97

Ngõ 69  Lê Thánh Tông

4,500

2,925

3,150

98

Ngõ 119  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

99

Ngõ 129  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

100

Ngõ 135  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

101

Ngõ 141  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

102

Ngõ 161  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

103

Ngõ 171  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

104

Ngõ 217  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

105

Ngõ 150  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

106

Ngõ 136  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

107

Ngõ 68  Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

108

Hẻm 107  Lê Thánh Tông

3,000

1,950

2,100

109

Hẻm109  Lê Thánh Tông

3,000

1,950

2,100

110

Các ngõ, hẻm <1,5m

2,500

1,625

1,750

111

Đường Đại Bi

4,000

2,600

2,800

112

Ngõ 101 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

113

Ngõ 121 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

114

Ngõ 125 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

115

Ngõ 177 Trịnh Khả

   

115.1

Đầu ngõ <= 100m

4,000

2,600

2,800

115.2

> 100 đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

116

Ngõ 189 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

117

Ngõ 193 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

118

Ngõ 195 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

119

Ngõ 199 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

120

Ngõ 201 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

121

Ngõ 205 Trịnh Khả

4,000

2,600

2,800

122

Ngõ 130 Trịnh Khả

3,000

1,950

2,100

123

Ngõ 134 Trịnh Khả

3,000

1,950

2,100

 

Các ngõ của đường Mật Sơn

   

125

Ngõ 38 Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

125

Ngõ 42  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

126

Ngõ 46  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

127

Ngõ 74  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

128

Ngõ 76  Mật Sơn

   

128.1

Đầu ngõ <= 100m

4,000

2,600

2,800

128.2

> 100 đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

129

Ngõ 80  Mật Sơn

3,500

2,275

2,450

130

Ngõ 82  Mật Sơn

3,500

2,275

2,450

131

Ngõ 131  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

132

Ngõ 149  Mật Sơn

3,000

1,950

2,100

133

Ngõ 147  Mật Sơn

   

133.1

Đầu ngõ <= 100m

3,500

2,275

2,450

13.2

> 100 đến hết ngõ

3,000

1,950

2,100

134

Ngõ 9  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

135

Ngõ 25  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

136

Ngõ 31  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

137

Ngõ 43  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

138

Ngõ 53  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

139

Ngõ 71  Mật Sơn

4,000

2,600

2,800

140

Ngõ 93  Mật Sơn

3,000

1,950

2,100

141

Đường Lê Trọng Bích

4,000

2,600

2,800

142

Mặt bằng quy hoạch 530

   

142.1

Lòng đường rộng 12,0m

6,500

4,225

4,550

142.2

Lòng đường rộng 7,5m

5,000

3,250

3,500

143

MBQH số 2155

   

143.1

Lòng đường rộng 12,0m

5,500

3,575

3,850

143.2

Lòng đường rộng 7,5m

4,700

3,055

3,290

143.3

Lòng đường rộng < 7,5m

4,000

2,600

2,800

144

Đường nội bộ MBQH số 1413

   

144.1

Lòng đường rộng 7,5m

4,500

2,925

3,150

145

Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau trường Thương Mại TW5)

4,000

2,600

2,800

146

Đường nội bộ MBQH số 1078

   

146.1

Lòng đường rộng 5,5m

4,000

2,600

2,800

147

Đường Lương Hữu Khánh: (từ nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Bính)

4,000

2,600

2,800

148

Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): từ đường Lê Thần Tông đến sông nhà Lê

5,000

3,250

3,500

 

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

   

1

Đường Tản Đà:

   

1.1

Từ đường Lê Lai đến cổng trường MN ĐH Hồng Đức

8,000

5,200

5,600

1.2

Cổng trường MN Hồng Đức đến hết đường

6,000

3,900

4,200

2

Đường Phạm Ngũ Lão:

   

2.1

Từ đường Lê Lai đến hết trường Dân tộc nội trú

7,000

4,550

4,900

2.2

Từ trường Dân tộc nội trú đến giáp phường Quảng Thành

5,000

3,250

3,500

3

Đường Nguyễn Công Trứ

   

3.1

Từ đường Lê Lai đến đầu XN đúc cột điện

7,000

4,550

4,900

3.2

Từ XN đúc cột điện đến Lương Đắc Bằng

4,000

2,600

2,800

4

Đường Lê Thánh Tông:

   

4.1

Từ đường Lê Lai đến ngõ 369 Lê Thánh Tông

7,000

4,550

4,900

4.2

Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông đến giáp Đông Vệ

5,000

3,250

3,500

5

Yết Kiêu

   

5.1

Từ đường Lê Lai đến ngõ 75 Yết Kiêu

6,000

3,900

4,200

5.2

Từ ngõ 75 Yết Kiêu đến hết đường

4,000

2,600

2,800

6

Đường Dã Tượng: từ đường Lê Lai đến giáp phường Đông Hải

6,000

3,900

4,200

7

Đường Trần Bình Trọng:

   

7.1

Từ đường Lê Lai đến đường Đỗ Hành

6,000

3,900

4,200

7.2

Từ đường Đỗ Hành đến hết đường

5,000

3,250

3,500

8

Đường Lương Đắc Bằng

6,000

3,900

4,200

9

Đường Nguyễn Văn Siêu: từ đường Lê Lai đến hết đường

4,000

2,600

2,800

10

Đường Trương Hán Siêu: từ đường Lê Lai đến hết đường

4,000

2,600

2,800

II

Các loại ngõ

   

11

Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai)

3,500

2,275

2,450

12

Ngõ 3 đường Lê lai

4,000

2,600

2,800

13

Ngõ 17 Đường Lê Lai

3,500

2,275

2,450

14

Ngõ 49 Đường Lê Lai

3,000

1,950

2,100

15

Ngõ 71 Đường Lê Lai

3,000

1,950

2,100

16

Ngõ 133 Đường Lê Lai

4,500

2,925

3,150

17

Ngõ 139 Đường Lê Lai

4,000

2,600

2,800

18

Ngõ 161 Đường Lê Lai

5,000

3,250

3,500

19

Ngõ 198 Đường Lê Lai

5,000

3,250

3,500

20

Ngõ 141 Đường Lê Lai

4,000

2,600

2,800

21

Ngõ 230 Đường Lê Lai

4,000

2,600

2,800

22

Ngõ 300 Đường Lê Lai

3,000

1,950

2,100

23

Ngõ 326 Đường Lê Lai

5,000

3,250

3,500

24

Ngõ 342 Đường Lê Lai

5,000

3,250

3,500

25

Ngõ 426 Đường Lê Lai

3,000

1,950

2,100

26

Ngõ 417 Đường Lê Lai

3,000

1,950

2,100

27

Ngõ 16 Dã Tượng

3,000

1,950

2,100

28

Ngõ 75 Yết Kiêu

2,500

1,625

1,750

29

Ngõ 417 Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

30

Ngõ 409 Lê Thánh Tông

3,000

1,950

2,100

31

Ngõ 383 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

32

Ngõ 369 Lê Thánh Tông

3,500

2,275

2,450

33

Ngõ 239 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

34

Ngõ 253 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

35

Ngõ 261 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

36

Ngõ 271 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

37

Ngõ 285 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

38

Ngõ 295 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

39

Ngõ 311 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

40

Ngõ 333 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

41

Ngõ 319 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

42

Ngõ 353 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

43

Ngõ 272 Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

44

Ngõ 18 Tản Đà

2,500

1,625

1,750

45

Ngõ 34 Tản Đà

5,000

3,250

3,500

46

Ngõ 01 Tản Đà

5,000

3,250

3,500

47

Ngõ 13 Tản Đà

2,500

1,625

1,750

48

Ngõ 29 Tản Đà

2,500

1,625

1,750

49

Ngõ 37 Tản Đà

2,500

1,625

1,750

50

Ngõ 43 Tản Đà

5,000

3,250

3,500

51

Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ

3,500

2,275

2,450

52

Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ

3,500

2,275

2,450

53

Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ

3,000

1,950

2,100

54

Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ

3,000

1,950

2,100

55

Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ

3,000

1,950

2,100

56

Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ

2,500

1,625

1,750

57

Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ

2,500

1,625

1,750

58

Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

59

Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

60

Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

61

Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

62

Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

63

Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

64

Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

65

Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão

2,500

1,625

1,750

66

Ngõ 08 Trương Hán Siêu

2,500

1,625

1,750

67

Ngõ 32 Trương Hán Siêu

3,000

1,950

2,100

68

Ngõ 08 Đỗ Hành

3,000

1,950

2,100

69

Ngõ 22 Đỗ Hành

3,000

1,950

2,100

70

Ngõ 04 Đỗ Hành

3,000

1,950

2,100

71

Ngõ 12 Đỗ Hành

3,000

1,950

2,100

72

Ngõ 18 Đỗ Hành

3,000

1,950

2,100

73

Ngõ 40 Trương Hán Siêu

2,500

1,625

1,750

74

Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ

2,500

1,625

1,750

75

Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ

2,500

1,625

1,750

76

Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ

2,500

1,625

1,750

77

Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai)

5,000

3,250

3,500

78

MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ)

5,000

3,250

3,500

79

MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ)

5,000

3,250

3,500

80

Ngõ 13 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

81

Ngõ 33 Lương Đắc Bằng

3,000

1,950

2,100

82

Ngõ 37 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

83

Ngõ 52 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

84

Ngõ 55 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

85

Ngõ 63 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

86

Ngõ 107 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

87

Ngõ 125 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

88

Ngõ 147 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

89

Ngõ 148 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

90

Ngõ 56 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

91

Ngõ 66 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

92

Ngõ 75 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

93

Ngõ 100 Trần Bình Trọng

2,500

1,625

1,750

94

Ngõ 81 Trần Bình Trọng

2,500

1,625

1,750

95

Ngõ 14 Trần Bình Trọng

4,000

2,600

2,800

96

Ngõ 38 Trần Bình Trọng

4,000

2,600

2,800

97

Ngõ 391 Lê Lai

2,500

1,625

1,750

98

Ngõ 369 Lê Lai

3,000

1,950

2,100

99

Ngõ 412 Lê Lai

3,000

1,950

2,100

100

Ngõ 41 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

101

Ngõ 27 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

102

Ngõ 42 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

103

Ngõ 45 Lương Đắc Bằng

2,500

1,625

1,750

104

Đường Đỗ Hành (giáp đường Trần Bình Trọng đến hết đường)

6,000

3,900

4,200

105

Ngõ 51 Yết Kiêu từ đường Yết Kiêu đến <= 100m tính từ đầu ngõ

2,500

1,625

1,750

106

MB 414 nước mắm Thanh Hương(đường nội bộ)

   

106.1

Đường có lòng đường rộng 5,5 m

8,000

5,200

5,600

106.2

Đường có lòng đường  rộng 7,5 m

8,500

5,525

5,950

106.3

Đường có lòng đường  rộng > = 10,5 m

9,000

5,850

6,300

 

PHƯỜNG TRƯỜNG THI

   

1

Đường Lê Hoàn: Từ đường Trường Thi đến đường Bến Ngự

30,000

19,500

21,000

2

Đường Lê Thước: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát

8,000

5,200

5,600

3

Đường Trường Thi:

   

3.1

Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự

24,000

15,600

16,800

3.2

Từ đường Bến Ngự đên Ngã ba Đội Cung

22,000

14,300

15,400

3.3

Từ Ngã ba Đội Cung đến cầu Sâng

18,000

11,700

12,600

4

Đường Đội Cung: Từ đường Đào Duy Anh đến đường Trường Thi

15,000

9,750

10,500

5

Đường Mai An Tiêm: Từ Công viên VH Hội An đến Ngã ba Bến cát

8,000

5,200

5,600

6

Đường Cao Bá Quát:

   

6.1

Từ giáp phường Đông Thọ(Hàn Mặc Tử) đến Cù Chính Lan

8,000

5,200

5,600

6.2

Từ Cù Chính Lan đến MBQH1988

6,000

3,900

4,200

6.3

Từ MBQH 1988 đến đường Nguyễn Trường Tộ

8,000

5,200

5,600

7

Khu dân cư MBQH số 65:

   

7.1

Đường Trần Oanh: từ đường Lê Hoàn đến đường Mai An Tiêm

20,000

13,000

14,000

7.2

Ngõ 33 Trần Oanh (từ đường Trần Oanh đến Đào Đức Thông)

12,000

7,800

8,400

7.3

Đào Đức Thông

12,000

7,800

8,400

7.4

Trần Đức

12,000

7,800

8,400

7.5

Võ Thị Sáu

12,000

7,800

8,400

8

Đường Chu Văn An:

   

8.1

Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Hàm Rồng

14,000

9,100

9,800

8.2

Từ cổng trường Hàm Rồng đến đường Cù Chính Lan

10,000

6,500

7,000

9

Đường Lê Đình Chinh: từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Bến cát

11,000

7,150

7,700

9.1

Ngõ 12 Lê Đình Chinh(Bến Ngự) đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

9.2

Ngõ 23 Lê Đình Chinh(Bến Ngự) đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

9.3

Ngõ Lê Đình Chinh(Bến Than cũ) đến hết ngõ

6,000

3,900

4,200

10

Đường Nguyễn Trường Tộ

   

10.1

Từ Quốc lộ 1A đến Toà Giám mục

12,000

7,800

8,400

10.2

Từ Toà Giám mục đến Cao Bá Quát (Hết MB41)

9,000

5,850

6,300

10.3

Từ Cao Bá Quát (Hết MB41) đến đường Trường Thi

5,000

3,250

3,500

11

Ngõ 743 Bà Triệu từ Quốc lộ 1A đến ngõ 01 Chu Văn An

10,000

6,500

7,000

12

Khu nhà vườn mai Xuân Dương - MBQH 58

12,000

7,800

8,400

13

Đường Việt Bắc từ QL 1A đến khu Mai Xuân Dương

14,000

9,100

9,800

14

Đường Nhà Thờ từ QL 1A đến Nhà thờ chính toà

14,000

9,100

9,800

15

Đường Lương Ngọc Quyến

9,000

5,850

6,300

16

Đường Lò Chum: từ ngã ba Bến cát (Bến Ngự) đến cầu 4 voi

9,000

5,850

6,300

17

Ngõ Đình Giáp Đông: từ đường Trường Thi đến trường Trần Xuân Soạn

9,000

5,850

6,300

18

Ngõ Thanh Xuân (từ đường Trường Thi)

8,000

5,200

5,600

-

Ngõ Thanh Xuân đoạn từ Phủ Bà đến hết đường

4,000

2,600

2,800

19

Ngõ 116 Trường Thi

6,000

3,900

4,200

20

Ngõ Nhà Thờ: từ đường Trường Thi đến tường Nhà thờ phía Tây

6,000

3,900

4,200

21

Ngõ Nhà Thờ: từ tường Nhà thờ phía đông đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ

5,000

3,250

3,500

22

Ngõ 44 Nhà Thờ

5,000

3,250

3,500

23

Ngõ 01 Trường Thi (từ đường Trường Thi đến hộ ông Phong)

6,000

3,900

4,200

24

Ngõ 102 Trường Thi

7,000

4,550

4,900

25

Ngõ 130 Trường Thi

6,000

3,900

4,200

26

Ngõ 264 Trường Thi

5,000

3,250

3,500

27

Ngõ 23 Trường Thi

5,000

3,250

3,500

28

Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi

5,000

3,250

3,500

29

Ngõ Giáp Bắc (từ đường Trường Thi)

9,000

5,850

6,300

30

Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum

4,000

2,600

2,800

31

Ngõ 97 Trường Thi

6,000

3,900

4,200

32

Ngõ 139 Trường Thi (từ đường Trường Thi)

5,000

3,250

3,500

33

Ngõ giáp nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi

5,000

3,250

3,500

34

Đường Trần Thị Nam: từ đường Trường Thi đến hết đường

8,000

5,200

5,600

35

Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam

6,000

3,900

4,200

36

Đường Hồng Nguyên: từ đường Trường Thi đến đường Lò Chum

10,000

6,500

7,000

37

Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên)

7,000

4,550

4,900

38

Đường Nguyễn Tạo: từ đường Trường Thi đến đường Ng. Thái Học

8,000

5,200

5,600

39

Ngõ 19 Nguyễn Tạo

8,000

5,200

5,600

40

Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo

5,000

3,250

3,500

41

Ngõ 1 Chu Văn An: từ đường Chu Văn An đến Nguyễn Trường Tộ

12,000

7,800

8,400

41

Đường Quán Dò: từ đường Chu Văn An đến đường Việt Bắc

12,000

7,800

8,400

42

Ngõ đường Quán Dò

8,000

5,200

5,600

43

Đường Cù Chính Lan: từ đường Quán Dò đến Cao Bá Quát

12,000

7,800

8,400

44

Đường Nguyễn Thái Học

   

44.1

Từ đường Đội Cung đến Nguyễn Tạo

9,000

5,850

6,300

44.2

Từ đường Nguyễn Tạo đến Cao Bá Quát

8,000

5,200

5,600

44.3

Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học

5,000

3,250

3,500

45

Nguyễn Thượng Hiền: Từ Nguyễn Thiện Thuật đến sông Cầu Sâng

9,000

5,850

6,300

46

Phạm Hồng Thái: Từ Nguyễn Thượng Hiến đến hết đường

8,000

5,200

5,600

47

Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền từ Nguyễn Thượng Hiền đến ngõ Thanh Xuân

8,000

5,200

5,600

48

Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền

6,000

3,900

4,200

49

Đoàn Thị Điểm: từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng

8,000

5,200

5,600

50

Đoàn Trần Nghiệp từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng

8,000

5,200

5,600

51

Ngõ 15 Lê Thạch từ đường Lê Thạch đến sông cầu Sâng

8,000

5,200

5,600

55

Ngõ 193 Đội Cung từ Đội Cung đến Lê Thạch

8,000

5,200

5,600

56

Lê Thạch: từ Đoàn Trần Nghiệp đến ngõ Tiền Phương

8,000

5,200

5,600

57

Nguyễn Khuyến: từ Lê Thạch đến sông cầu Sâng

8,000

5,200

5,600

58

Đào Duy Anh: từ giáp phường Đông Thọ đến sông cầu Sâng

8,000

5,200

5,600

59

Hàn Mặc Tử: từ Đội Cung đến trường Tiểu học Minh Khai

8,000

5,200

5,600

60

Hải Triều: từ Đội Cung đến hết đường

8,000

5,200

5,600

61

Nguyễn Thiện Thuật: từ Công ty 2 đến Nguyễn THái Học

8,000

5,200

5,600

62

Ngõ Hàng Hương: từ Bà Triệu đến hết ngõ

7,000

4,550

4,900

63

Khu dân cư MBQH 41(các đường nhánh phía trong)

6,000

3,900

4,200

64

Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ

10,000

6,500

7,000

65

Đường Tiền Phương: từ đường Đội Cung đến hết ngõ

8,000

5,200

5,600

66

Đường Nguyễn Khắc Viện  (Khu dân cư mặt bằng 123): từ đường Nhà Thờ đến hết đường

8,000

5,200

5,600

67

Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong)

6,000

3,900

4,200

68

Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh

4,000

2,600

2,800

69

Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền

5,000

3,250

3,500

70

Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử

6,000

3,900

4,200

71

Khu dân cư trường Hàm Rồng(các đường nhánh của đường Cù Chính Lan

8,000

5,200

5,600

72

Đường Nguyễn Quyền

8,000

5,200

5,600

73

Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền

6,000

3,900

4,200

74

Ngõ 174 Lò Chum

7,000

4,550

4,900

75

Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ)

6,000

3,900

4,200

76

Ngõ 12 Tiền Phương

7,000

4,550

4,900

77

Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát

6,000

3,900

4,200

78

Ngõ 31 Đào Duy Anh

6,000

3,900

4,200

79

Ngõ 164 Lò Chum

6,000

3,900

4,200

 

PHƯỜNG NAM NGẠN:

   

1

Đường Trần Hưng Đạo:

   

1.1

Từ cầu Sâng đến hết UBND phường Nam Ngạn

12,000

7,800

8,400

1.2

Từ UBND phường đến đường Tân Nam (MBQH 1167)

8,000

5,200

5,600

1.3

Từ đường Tân Nam đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã)

6,000

3,900

4,200

1.4

Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) đến Vườn ươm Lâm nghiệp

4,000

2,600

2,800

2

Đường Nguyễn Mộng Tuân

7,000

4,550

4,900

3

Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân

5,000

3,250

3,500

4

Nam Sơn

5,500

3,575

3,850

5

Đường Phạm Sư Mạnh: từ đường Nam Sơn đến trường THCS Nam Ngạn

4,000

2,600

2,800

6

Đường Nguyễn Chích: từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân

7,000

4,550

4,900

7

Đường Duy Tân:

   

7.1

Từ đường Nguyễn Chích đến hộ ông Thọ

4,500

2,925

3,150

7.2

Từ nhà ông Thọ đến Trạm thuỷ lợi Âu thuyền bến ngự

3,500

2,275

2,450

7.3

Từ Trạm thuỷ lợi Âu thuyền bến ngự đến nhà ông Định

3,000

1,950

2,100

8

Khu dân cư MB 1167:

   

8.1

Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà ông Trần Văn Mười

6,000

3,900

4,200

8.2

Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

6,000

3,900

4,200

8.3

Các trục đường còn lại trong MBQH 1167

5,000

3,250

3,500

9

Đường khu dân cư MB 08: trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

6,000

3,900

4,200

10

Các đường ngang trong MB 08

5,000

3,250

3,500

11

Khu dân cư MBQH 63:

   

11.1

Trục đường từ nhà ông Chiến đến trạm biến áp

5,000

3,250

3,500

11.2

Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến

5,000

3,250

3,500

11.3

Các trục đường còn lại trong MB 63

4,500

2,925

3,150

12

Đường Trần Khánh Dư:

   

12.1

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân

5,000

3,250

3,500

13

Ngõ 17 Trần Khánh Dư

4,000

2,600

2,800

14

Đường Trần Nhật Duật: từ Nguyễn Chích đến Trần Khánh Dư

4,000

2,600

2,800

15

Các đường thuộc MB 1905

   

15.1

Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp MB 6275

6,000

3,900

4,200

15.2

Đoạn từ đường Duy Tân đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275

5,000

3,250

3,500

15.3

Các đường ngang trong MB 1905

5,000

3,250

3,500

16

Ngõ Nam Kỳ 40 từ đường Trần Hưng Đạo đến SN 34/Nam Kỳ 40

6,000

3,900

4,200

17

Ngõ chùa Mật Đa (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

18

Ngõ Đúc Tiền (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

19

Ngõ 14 Trần Hưng Đạo (cũ): nối từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền đến đường gom

3,000

1,950

2,100

20

Ngõ Vườn Quan (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

21

Ngõ Nam Trung (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

22

Ngõ Nam Thượng (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

23

Ngõ khu dân cư MB 103 (từ đường Trần Hưng Đạo)

5,000

3,250

3,500

24

Ngõ 132 T.H.Đạo: từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Cương

3,000

1,950

2,100

25

Ngõ 132 T.H.Đạo: từ nhà ông Cương đến hết ngõ

2,000

1,300

1,400

25

Ngõ 02 Trần Khánh Dư

3,000

1,950

2,100

26

Ngõ 01 Trần Khánh Dư

3,000

1,950

2,100

27

Ngõ 353 T.H.Đạo

3,500

2,275

2,450

28

Ngõ 146 T.H.Đạo

3,000

1,950

2,100

28

Ngõ 01/353 T.H.Đạo (từ hộ ông Tuấn)

3,500

2,275

2,450

29

Ngõ Đồng Minh (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

30

Ngõ 393 (từ đường Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

31

Ngõ 196 T.H.Đạo

3,000

1,950

2,100

32

Ngõ 27 Nguyễn Mộng Tuân

3,000

1,950

2,100

33

Ngõ 20 Nguyễn Mộng Tuân

3,000

1,950

2,100

34

Ngõ 19 Nam Sơn

3,000

1,950

2,100

35

Ngõ 07 phố Thống Sơn (từ đường Nam Sơn)

3,000

1,950

2,100

36

Ngõ 43 Nam Sơn

3,000

1,950

2,100

37

Ngõ 53 Nam Sơn

3,000

1,950

2,100

38

Ngõ 91 Nam Sơn

3,000

1,950

2,100

39

Ngõ 131 Nam Sơn

3,000

1,950

2,100

40

Ngõ 01 Nguyễn Chích

3,000

1,950

2,100

41

Ngõ 02 Nguyễn Chích

3,000

1,950

2,100

42

Ngõ 01 Trần Nhật Duật

3,000

1,950

2,100

43

Ngõ 14 xưởng Đúc tiền (từ đường Trần Hưng Đạo)

2,000

1,300

1,400

44

Ngõ 160 Duy Tân

2,000

1,300

1,400

45

Ngõ 61 Nam Sơn

2,500

1,625

1,750

46

Ngõ 180 Duy Tân

1,500

975

1,050

47

Ngõ 03 Trần Nhật Duật

2,000

1,300

1,400

48

Ngõ 04 Trần Nhật Duật

2,000

1,300

1,400

49

Ngõ 64 Trần Hưng Đạo

2,000

1,300

1,400

50

Ngõ 78 Trần Hưng Đạo

2,000

1,300

1,400

51

Ngõ 96 Trần Hưng Đạo

2,000

1,300

1,400

52

Ngõ 20 Trần Khánh Dư

2,000

1,300

1,400

53

Ngõ 66 Trần Nhật Duật

2,000

1,300

1,400

54

Ngõ 54 Trần Hưng Đạo

2,000

1,300

1,400

55

Ngõ 106 Trần Hưng Đạo

2,000

1,300

1,400

56

Ngõ 113 Nam Sơn

2,000

1,300

1,400

57

Ngõ 04 Phạm Sư Mạnh

2,000

1,300

1,400

58

Ngõ 20 Phạm Sư Mạnh

2,000

1,300

1,400

59

Ngõ 109 Nam Sơn

2,000

1,300

1,400

61

Khu dân cư MBQH 6275

   

61.1

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

5,500

3,575

3,850

61.2

Các đường còn lại trong MB

4,000

2,600

2,800

62

Khu dân cư MBQH 1474 (điều chỉnh từ MBQH 85)

   

62.1

Đoạn từ nhà ông Ngoan (ngõ 43 Nam Sơn) mặt cắt rộng 28m đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc

7,000

4,550

4,900

62.2

Đoạn từ ngõ 43 Nam Sơn đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc

6,000

3,900

4,200

62.3

Các đường ngang trong MBQH 1474

6,000

3,900

4,200

63

MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc

   

63.1

Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 17,5m)

6,000

3,900

4,200

63.2

Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 28m)

7,000

4,550

4,900

64

Đường MBQH 1752; 1012; 247

   

64.1

Đoạn từ nhà văn hoá phố Nam Ngạn 2 đến cuối đường MBQH 247

4,000

2,600

2,800

65

Ngõ 102 Trần Hưng Đạo

2,500

1,625

1,750

66

Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo)

3,000

1,950

2,100

67

Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh

2,500

1,625

1,750

68

Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh

2,500

1,625

1,750

69

Ngõ 01 Trần Nhật Duật

2,500

1,625

1,750

70

Ngõ 03 Trần Nhật Duật

2,500

1,625

1,750

71

Ngõ 64 Trần Nhật Duật

2,000

1,300

1,400

 

PHƯỜNG HÀM RỒNG

   

1

Đường Bà Triệu (Quốc lộ 1A cũ):

   

1.1

Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt đến Ngã ba Đình Hương

10,000

6,500

7,000

1.2

Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Ngã ba Đình Hương đến Giếng Tiên

9,000

5,850

6,300

1.3

Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Giếng Tiên đến ngã ba cầu Chui

6,000

3,900

4,200

2

Đường Trần Hưng Đạo: Từ Vườn ươm Lâm nghiệp đến cầu Hàm Rồng cũ

4,000

2,600

2,800

3

Đường Thành Thái: Từ trụ sở PC 22 đến đường Nguyễn Chí Thanh

5,000

3,250

3,500

4

Đường Trịnh Thế Lợi: từ ngã ba Cầu Chui đến Trại giam Thanh Lâm

4,000

2,600

2,800

5

Đường đôi: từ ngã ba đường đôi đến cầu Hàm Rồng cũ

6,000

3,900

4,200

6

Đường Đông Quang từ cầu Chui đến giáp MBQH 2185 (hộ ông Thanh)

4,500

2,925

3,150

7

Đường Trần Khát Chân: từ ngã ba Cầu Chui đến đê Sông Mã (đầu cầu Hàm Rồng cũ)

5,000

3,250

3,500

8

Các đường ngang, dọc MB 2185; 155: Từ hộ bà Bảo đến giáp đường Thành Thái

4,500

2,925

3,150

9

Các đường ngang, dọc MB 45 ; 230

4,500

2,925

3,150

10

Đường Phượng Hoàng: từ ngã 3 hộ bà Thinh đến giáp địa phận Đông Cương

2,500

1,625

1,750

11

Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào

2,000

1,300

1,400

12

Ngõ 06 Trần Hưng Đạo: từ đê Hàm Rồng đến khu dân cư XN Cát sỏi

4,000

2,600

2,800

13

Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào

2,500

1,625

1,750

14

Tuyến đường số 2 Kim Quy từ đường Phượng Hoàng đến giáp địa phận phường Đông Cương

2,500

1,625

1,750

15

Đường đồi C5: Hết vị trí lớp 1 của Đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Đông Quang

3,000

1,950

2,100

16

Các hộ còn lại sau MB 155: từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh

2,500

1,625

1,750

17

Ngõ 21(Ngõ 17)  Thành Thái từ hộ bà Chum đến hộ ông Vinh

2,500

1,625

1,750

18

Ngõ 03 Đông Quang: từ hộ ông Lai đến hộ ông Thành

3,000

1,950

2,100

19

Ngõ 02 Đông Quang: từ hộ ông Anh đến hộ ông Tú

2,400

1,560

1,680

20

Ngõ 78 Đông Quang từ hộ bà Nhạ đến hộ ông Do

2,500

1,625

1,750

21

Ngõ 74 Đông Quang từ hộ ông Đăng đến hộ ông Thành

2,500

1,625

1,750

22

Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang

2,000

1,300

1,400

23

Ngõ 17 Trần Khát Chân: từ NVH đến hộ ông Tuấn Bính

2,400

1,560

1,680

24

Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng): từ hộ ông Hoành đến hộ bà Vậy

3,000

1,950

2,100

25

Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu): từ hộ ông Trường đến hộ ông Thịnh

2,000

1,300

1,400

26

Đường làng Đông Sơn từ hộ ông Phương đến hộ ông Huệ

2,500

1,625

1,750

27

Các ngõ làng Đông Sơn từ Ngõ Nhân đến Ngõ Dũng

2,000

1,300

1,400

28

Ngõ các hộ giữa làng

1,500

975

1,050

29

Khu dân cư Đồng Ngược: từ Trại giam Thanh Lâm đến giáp xã Thiệu Dương

2,000

1,300

1,400

30

Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: từ hộ ông Tuyên Thịnh đến hộ ông Oanh

2,000

1,300

1,400

31

Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2: từ sau hộ ông Oanh đến hộ ông Sáu

1,500

975

1,050

32

Đường Tiên Sơn: từ hộ ông Hùng Hợp đến hộ ông Sơn Hảo

2,500

1,625

1,750

33

Đường Yên Ngựa: từ ngã 3 đường Trịnh Thế Lợi đến ngã 2 đường Phượng Hoàng (hộ bà Luyện)

2,500

1,625

1,750

34

Ngõ 10 khu phân lân

2,500

1,625

1,750

35

Ngõ sau trường học

2,000

1,300

1,400

36

Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng

3,000

1,950

2,100

37

Ngõ 33 Bà Triệu: từ hộ bà Nhung đến hộ bà Chiêng

2,000

1,300

1,400

38

Ngõ 122 Bà Triệu: từ hộ ông Đài đến hộ bà Sâm

2,500

1,625

1,750

39

Ngõ 122 Bà Triệu: từ hộ ông Tùng đến hộ bà Mơ

2,000

1,300

1,400

40

Ngõ 157 Bà Triệu: từ hộ ông Có đến hộ ông Cạy

2,000

1,300

1,400

41

Ngõ 161 Bà Triệu: từ hộ ông Trung đến hộ bà Dung

2,000

1,300

1,400

42

Ngõ 171 Bà Triệu: từ hộ ông Cương đến hộ ông Quỳnh

2,000

1,300

1,400

43

Ngõ 177 Bà Triệu: từ hộ bà Nga đến hộ ông Cơ

2,000

1,300

1,400

44

Ngõ 191 Bà Triệu: từ hộ bà Quý đến hộ ông Nhâm

2,000

1,300

1,400

45

Ngõ 205 Bà Triệu: từ hộ bà Mai đến ông Giang

2,000

1,300

1,400

46

Ngõ 229 Bà Triệu: từ hộ bà Hoa đến hộ ông Tuấn

2,500

1,625

1,750

47

Ngõ 265 Bà Triệu: từ hộ bà Ninh đến hộ bà Tuất

2,000

1,300

1,400

48

Ngõ 291 Bà Triêu: từ hộ ông Dũng đến NVH phố

2,500

1,625

1,750

49

Ngõ 319 Bà Triệu: từ hộ ông Thống đến hộ bà Xuyến

3,500

2,275

2,450

50

Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ)

4,000

2,600

2,800

51

Ngách 1đường Quyết Thắng: từ hộ ông Đàn đến hộ ông Hùng

2,500

1,625

1,750

52

Ngách 2 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Vân đến hộ bà Nam

2,000

1,300

1,400

53

Ngách 3 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Thành đến hộ bà Canh

2,000

1,300

1,400

54

Ngách 4 đường Quyết Thắng: từ hộ ông Giang đến hộ bà Vượng

2,000

1,300

1,400

55

Ngách 5 đường Quyết Thắng: từ hộ ông Ban đến hộ bà Cẩn

2,000

1,300

1,400

56

Ngách 6 đường Quyết Thắng từ hộ bà Dần đến hộ bà Nga

2,000

1,300

1,400

57

Ngách 7 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Ngọt đến hộ ông Đức

2,500

1,625

1,750

58

Ngách còn lại của đường Quyết Thắng

2,000

1,300

1,400

59

Vị trí 2, tuyến Kim Qui: từ hộ ông Tân đến hộ bà Loan

1,500

975

1,050

60

Đường Đồng Cổ: từ hộ ông Tẻo đến C.Ty Hàm Rồng

2,000

1,300

1,400

61

Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ

1,500

975

1,050

62

Ngõ 13(73) Đông Quang: từ hộ bà Vinh đến ông Hải

2,500

1,625

1,750

63

Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến đội xe xăng dầu

7,000

4,550

4,900

64

Ngõ 31 Đình Hương từ hộ ông Năm đến ông Chương

2,500

1,625

1,750

65

Ngõ 11(05) Thành Thái: Từ hộ ông Vượng đến hộ ông Hiệp

2,500

1,625

1,750

66

Ngõ 13 Thành Thái: Từ hộ bà Hảo đến hộ ông Chuyên

2,500

1,625

1,750

67

Ngõ 22 Thành Thái: từ hộ ông Thơm đến hộ ông Xược

2,500

1,625

1,750

68

Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu

2,000

1,300

1,400

 

PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG

   

1

Đường Đình Hương:

   

1.1

Từ Ngã ba Đình Hương đến Đội xe Xăng dầu

7,000

4,550

4,900

1.2

Từ Đội xe Xăng dầu đến nhà ông Hiền

5,500

3,575

3,850

1.3

Từ nhà ông Hiền đến đầu làng Giàng

4,500

2,925

3,150

2

Đường Định Hoà

   

2.1

Từ Cổng làng Định Hòa đến Đông Ba

4,000

2,600

2,800

2.2

Từ Đông Ba đến đường làng Định Hoà đi Đông Lĩnh

3,500

2,275

2,450

3

Trục chính thôn 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung)

2,500

1,625

1,750

4

Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng trên 3,5m

1,500

975

1,050

5

Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m

900

585

630

6

Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m

500

325

350

7

Đường làng Đại khối

   

7.1

Từ Cầu Hà Quan đến ngã ba ông Đức Dục (Cổng làng cũ)

3,500

2,275

2,450

7.2

Từ ngã ba ông Đức Dục đến trạm bơm làng Đại Khối (bà Khau cũ)

2,500

1,625

1,750

7.3

Đường Ao Quan; Đường Đình bé;  Đường Đông Khối

2,500

1,625

1,750

8

Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng trên 3,5m

1,500

975

1,050

9

Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m

900

585

630

10

Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m

500

325

350

11

Đường trục Hạc Oa

   

11.1

Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh

3,000

2,600

2,800

11.2

Từ Ngã ba Nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng

1,500

1,625

1,750

11.3

Đường Đông Thổ: từ NHà ông Tam đến đường Đình Hương

1,500

1,625

1,750

11.4

Đường chùa Tăng Phúc

1,500

1,625

1,750

12

Đường số 2(Đường Kim Quy)

4,000

2,600

2,800

13

Đường số 2( Đường Phượng Hoàng)

3,000

1,950

2,100

14

Ngõ các thôn 7, 8 rộng trên 3,5m

1,500

975

1,050

15

Ngõ các thôn 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m

800

520

560

16

Ngõ các thôn 7, 8 rộng dưới 2,0m

400

260

280

17

Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc)

3,500

2,275

2,450

18

Khu dân cư MBQH 404

2,500

1,625

1,750

19

Các đường nội bộ MB 598; 100

2,500

1,625

1,750

20

Đường Lê Thành

   

20.1

Từ đường Đại Khối đến Đông Ba

4,000

2,600

2,800

20.2

Từ Đông Ba đến Tây Bắc Ga

3,500

2,275

2,450

21

Đường Bà Triệu: từ ngõ 31 đến Nhà hàng Hàm Long

9,000

5,850

6,300

22

Ngõ 236 Bà Triệu

5,000

3,250

3,500

23

Ngõ 20 Từ đường Đình Hương - Sông Hạc

4,200

2,730

2,940

23.1

Ngách của ngõ 20

2,000

1,300

1,400

24

Ngõ 33  Đình Hương

2,800

1,820

1,960

25

Ngõ 37 Đình Hương từ đường Đình Hương đến số nhà 11

4,200

2,730

2,940

25.1

Các vị trí còn lại của ngõ 37

2,800

1,820

1,960

26

Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương

2,800

1,820

1,960

27

Ngõ 62 Từ đường Đình Hương - số nhà 15(dương)

4,200

2,730

2,940

27.1

Các vị  trí còn lại của ngõ 62: từ số nhà 15 đến hết ngõ

2,800

1,820

1,960

28

Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ;  Ngõ 205 Đình hương

5,600

3,640

3,920

29

Ngõ 116  Đình Hương

4,200

2,730

2,940

30

Ngõ 156  từ đường Đình Hương đến hết đất ông Ước

5,600

3,640

3,920

31

Ngõ 156 từ ông Chính đến tường rào xưởng bao bì

4,200

2,730

2,940

32

Ngõ 243 từ đường Đình Hương đến đất NN

3,500

2,275

2,450

33

Ngõ 405 ; Ngõ 419;  Ngõ 435;  Ngõ 441

1,000

650

700

34

Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi)

800

520

560

 

PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG

   

1

Đại lộ Lê Lợi:

   

1.1

Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hương đến đường Đông Hương 2

20,000

13,000

14,000

1.2

Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Đông Hương 2 đến nhà máy gạch tuynen Đông Hương

15,000

9,750

10,500

2

Đường Nguyễn Tĩnh

   

2.1

Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi

4,500

2,925

3,150

2.2

Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường vào UBND phường

4,500

2,925

3,150

2.3

Từ đường vào UB đến ngã ba Ba Tân

4,000

2,600

2,800

3

Đường Hàm Nghi:

   

3.1

Từ Cầu Cốc đến cầu Đông Hương

4,000

2,600

2,800

3.2

Từ Cầu Đông Hương đến đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Phạm Quang Hùng)

4,000

2,600

2,800

3.3

Từ đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Vương Văn Sương) đến ngã ba Ba Tân

3,500

2,275

2,450

3.4

Từ Ngã ba Ba Tân đến giáp Đông Hải

3,000

1,950

2,100

3.5

Từ Hàm Nghi đến MB 217

2,000

1,300

1,400

4

MBQH khu thực phẩm Khối 1

4,500

2,925

3,150

5

MBQH Trắc địa Khối 1

4,500

2,925

3,150

6

Khu dân cư vật liệu kiến thiết: từ đường Hàm Nghi

3,500

2,275

2,450

7

Khu dân cư MBQH 131:

   

7.1

Từ đường Tân Hương đến hết đường

8,000

5,200

5,600

7.2

Các đường ngang vuông góc với đường Tân Hương

6,000

3,900

4,200

7.3

Các đường còn lại trong MBQH 131

6,000

3,900

4,200

8

MBQH 89

   

8.1

Từ đường Lê Lai  đến hết đường

7,000

4,550

4,900

8.2

Các đường còn lại trong MBQH 89

5,500

3,575

3,850

9

Đường thôn Cốc Hạ 2:

   

9.1

Từ Hàm Nghi (Lê Văn Thuận) đến hết đường (nhà ông Trần Văn Lành)

3,500

2,275

2,450

9.2

Từ nhà ông Trần Văn Lành đến hộ ông Tộ

2,000

1,300

1,400

9.3

Từ nhà ông Trần Văn Lành đến Nhà ông Lại Đình Giao

2,000

1,300

1,400

9.4

Từ nhà ông Trần Văn Lành đến Nhà ông Ngô Trường Hiển

2,000

1,300

1,400

9.5

Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu

2,000

1,300

1,400

9.6

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợp đến Nhà văn hóa Cốc Hạ 1

2,000

1,300

1,400

9.7

Từ nhà Văn hóa Cốc Hạ 1 đến nhà ông Trịnh Tiến Vị

2,000

1,300

1,400

9.8

Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu

2,000

1,300

1,400

9.9

Từ nhà bà Cam đến hết đường

2,000

1,300

1,400

9.10

Từ nhà bà Dương Thị Tiệm đến nhà ông Trần Tuấn Hùng

2,000

1,300

1,400

9.11

Từ Nhà ông Nguyễn Công Hiển đến nhà ông Lê Văn Phong

2,000

1,300

1,400

9.12

Từ nhà bà Trần Thị Hợi đến hết đường

2,000

1,300

1,400

9.13

Từ nhà bà Lê Thị Chanh đến hết đường

2,000

1,300

1,400

9.14

Từ nhà bà Lê Thị Bạo đến hết đường

2,000

1,300

1,400

9.15

Từ nhà bà Cao Thị Thao đến hết đường

2,000

1,300

1,400

10

Đường thôn Cốc Hạ 1

   

10.1

Từ đường Hàm Nghi (Trịnh Giang Long) đến hết đường Cốc Hạ 1 (Bà Hiển)

2,000

1,300

1,400

10.2

Từ Hàm Nghi (Nguyễn Văn Huy) đến Ngô Thị Định

2,000

1,300

1,400

10.3

Hàm Nghi (Nhà ông Minh Lộc) đến hết đường

1,500

975

1,050

11

Đường thôn Ba Tân

   

11.1

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lâm Lỡ) đến hết đường

3,000

1,950

2,100

11.2

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Tôn Cấn) đến sân bóng Ba Tân

3,000

1,950

2,100

11.3

Từ đường Nguyễn Tính (Đoan Khoa) đến hết đường (Nguyễn Thế Tĩnh)

3,000

1,950

2,100

11.4

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quyết Tinh) đến ngõ Lê Ngọc Trưởng

3,000

1,950

2,100

11.5

Từ đường Hàm Nghi ( Nguyễn Văn Thạch) đến ngõ Thầy Quyến

3,000

1,950

2,100

11.6

Từ Ngõ ông Thắng (Triệu) đến hết ngõ

2,500

1,625

1,750

11.7

Từ Hàm Nghi (Ông Chí) đén hết đường

3,000

1,950

2,100

11.8

Các ngõ còn lại của đường Hàm Nghi thuộc phố Ba Tân

2,000

1,300

1,400

12

Đường thôn Phan Đình Phùng

   

12.1

Từ nhà ông Liệu đến nhà ông Nhời

3,000

1,950

2,100

12.2

Từ đường thôn Nguyễn Tính (nhà bà Đức) đến nhà ông Ngô Sỹ Dục

3,000

1,950

2,100

12.3

Từ nhà ông Lê Ngọc Nghĩa đến nhà bà Phúc Bồi

3,000

1,950

2,100

12.4

Từ nhà ông Chiến (Chức) đến nhà ông Thành

3,000

1,950

2,100

13

Đường thôn Tân Hà: từ đường Hàm Nghi (nhà ông Hoàn) đến nhà ông Ngọc

3,000

1,950

2,100

14

Đường thôn Quang Trung:

   

14.1

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đoan Lâm) đến nhà ông Lê Vận

3,500

2,275

2,450

14.2

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Hiến) đến nhà ông Lãng

3,000

1,950

2,100

14.3

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Long - Hồng) đến hết đường

3,000

1,950

2,100

14.4

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Siêu Hoả) đến nhà ông Phòng Bàn

3,500

2,275

2,450

14.5

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đình Tam) đến nhà ông Sáng

3,000

1,950

2,100

14.6

Từ nhà ông Thành Xó đến hết đường

3,000

1,950

2,100

14.7

Từ nhà ông Thắng xoăn đến hết đường

3,000

1,950

2,100

14.8

Từ nhà ông Tứ đến hết đường

3,000

1,950

2,100

14.9

Từ nhà ông Nguyễn Siêu Cù đến nhà bà Hợp

3,000

1,950

2,100

14.1

Đường liên sở Tài chính-Công thương từ ĐL. Lê Lợi đến hết nhà ông Thuỵ (giáp MB liên sở)

9,000

5,850

6,300

14.11

Ngõ thôn Quang Trung: từ Đại lộ Lê Lợi đến nhà bà Nhờn

3,000

1,950

2,100

15

Đường thôn Bào Ngoại:

   

15.1

Từ nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt đến nhà ông Sách

3,000

1,950

2,100

15.2

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quản Thị Nhường) đến nhà ông Đoài

3,000

1,950

2,100

15.3

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lê Văn Lục- Vị) đến nhà ông Hợp

3,000

1,950

2,100

15.4

Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Thị Diệu) đến nhà ông Sang

3,500

2,275

2,450

15.5

Ngõ thôn Bào Ngoại: từ đường Lê Lai (nhà ông Hoành) đến nhà ông Xuân

2,500

1,625

1,750

15.6

Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà ông Xuân đến nhà ông Bắc

2,000

1,300

1,400

15.7

Ngõ thôn Bào Ngoại: từ đường Lê Lai (phòng khám nhân đạo) đến nhà ông Tấn-Tằn

3,000

1,950

2,100

15.8

Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà bà Nối đến phòng khám Nhân đạo

2,000

1,300

1,400

15.9

Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà ông Toàn đến nhà ông Xế

1,500

975

1,050

15.10

Từ Nguyễn Tĩnh (Nhà bà Sang) đến hết đường

2,000

1,300

1,400

15.11

Từ Nguyễn Tĩnh (Nhà ông Lê Văn Quang) đến hết đường

2,000

1,300

1,400

15.12

Đường khu tập thể Mỹ thuật

2,000

1,300

1,400

15.13

Đường khu tập thể May mặc

2,000

1,300

1,400

16

Đường thôn khối 1:

   

16.1

Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Thị Biểu) đến nhà bà Vân

2,000

1,300

1,400

16.2

Từ đường Hàm Nghi đến hết KTT trường Pháp lý

4,000

2,600

2,800

16.3

Từ đường Nguyễn Tĩnh (bà Xuân) đến MBQH 131

2,000

1,300

1,400

17

Từ khu tập thể pháp lý (Nhà ông Bình) đến đường Nguyễn Hiệu

2,000

1,300

1,400

18

Ngõ khối 1: Từ nhà  bà Niên đến nhà ông Hữu

1,500

975

1,050

19

Đường thôn Hoà Bình: từ đường Hàm Nghi (nhà ông Sửu) đến KTT Tàu quốc

2,000

1,300

1,400

20

Ngõ thôn Hoà Bình: từ ĐL. Lê Lợi (nhà ông Khánh) đến nhà ông Đồng-Âu

2,000

1,300

1,400

21

Ngõ thôn Hoà Bình: từ nhà bà Oanh đến nhà ông Thanh

2,000

1,300

1,400

22

Khu TT Điện báo, điện thoại: từ nhà ông Bơn đến hết

5,000

3,250

3,500

23

MB xí nghiệp Gốm 48

3,000

1,950

2,100

24

MB khu dân cư liên sở

   

23.1

Đường có lòng đường rộng 10,5m

9,000

5,850

6,300

23.2

Đường có lòng đường rộng 7.5m

7,500

4,875

5,250

23.3

Đường có lòng đường rộng 5.5m

6,000

3,900

4,200

24

Khu đô thị mới Bình Minh:

   

24.1

Các đường nhựa (lòng đường 10,5m) khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)

10,000

7,800

8,400

 

Các đường nhựa (lòng đường 7,5m) khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)

8,000

7,800

8,400

24.2

Các đường bê tông

7,000

4,550

4,900

24.3

Đường Đông Hương 2

   

24.4

Từ nút giao đường Đông Hương 5 với đường Đông Hương 2 đến hết Bệnh viện Thanh Hà

7,000

4,550

4,900

24.5

Từ Bệnh viện Thanh Hà đến hết mặt bằng 1876

5,000

3,250

3,500

25

Các đường nội bộ MB 2056

9,000

5,850

6,300

26

Các đường MB 2022, 1970:

   

26.1

Đường có lòng đường rộng 5,5 m

8,000

5,200

5,600

26.2

Đường có lòng đường  rộng 7,5 m

8,500

5,525

5,950

26.3

Đường có lòng đường  rộng > = 10,5 m

9,000

5,850

6,300

27

Đường Nguyễn Duy Hiệu(Đông Hương 2): từ Đông Hương 1 đến Đại Lộ Lê Lợi

9,000

5,850

6,300

28

Đường Đông Hương 1: từ Đại lộ Lê Lợi đến giáp phường Đông Hải

9,000

5,850

6,300

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI

   

1

Đại lộ Lê Lợi: Từ vòng xuyến Big C đến cầu Đông Hải

9,000

5,850

6,300

2

Đường Trần Thủ Độ đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến bưu điện Phường

8,000

5,200

5,600

3

Khu dân cư MBQH 934:

   

3.1

Đường có lòng đường rộng 5,5 m

4,000

2,600

2,800

3.2

Đường có lòng đường  rộng 7,5 m

4,500

2,925

3,150

3.3

Đường có lòng đường  rộng > = 10,5 m

5,000

3,250

3,500

4

MBQH 203:

   

4.1

Đường có lòng đường rộng 5,5 m

5,500

3,575

3,850

4.2

Đường có lòng đường  rộng >=7,5 m

6,500

4,225

4,550

5

MBQH 1784 các đường Ngang dọc

4,000

2,600

2,800

6

MBQH 1171

4,500

2,925

3,150

7

Khu nhà vườn MBQH 1171 các đường Ngang dọc

4,500

2,925

3,150

8

MBQH 2122:

   

8.1

Đường có lòng đường  rộng >=7,5 m

5,500

3,575

3,850

8.2

Các đường còn lại

5,000

3,250

3,500

9

Đường Trung tâm phường: Từ NVH phường đến Trạm y tế

5,000

3,250

3,500

10

Đường liên phường:

   

10.1

Từ đường Dã Tượng đến ĐL.Lê Lợi (đường tránh Q.Lộ 1A)

5,500

3,575

3,850

10.2

Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ

5,000

3,250

3,500

10.3

Từ Trạm y tế phường đến đê Sông Mã

2,800

1,820

1,960

10.4

Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH thôn Lễ Môn

3,000

1,950

2,100

10.5

Từ NVH thôn Lễ Môn đến cầu Đông Hải

3,000

1,950

2,100

11

Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành

5,500

3,575

3,850

12

Đường phố Đồng Lễ:

   

12.1

Từ nhà ông Xếp đến NVH phố

3,000

1,950

2,100

12.2

Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu

3,000

1,950

2,100

12.3

Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm

3,000

1,950

2,100

12.4

Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm

3,000

1,950

2,100

12.5

Các ngõ, ngách, hẻm còn lại cảu phường Đồng Lễ

3,300

2,145

2,310

13

Đường phố Lai Thành:

   

13.1

Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn

3,500

2,275

2,450

13.2

Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh

4,500

2,925

3,150

13.3

Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến

3,500

2,275

2,450

13.4

Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm

3,500

2,275

2,450

13.5

Các ngõ, ngách, hẻm còn lại cảu phường Lai Thành

3,000

1,950

2,100

13.6

Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị

3,500

2,275

2,450

14

Đường phố Lễ Môn:

   

14.1

Các đường, ngõ còn lại

2,500

1,625

1,750

15

Phố Ái Sơn 1:

   

15.1

Từ Nhà anh Thuần đến cống (ông Giơc)

3,000

1,950

2,100

15.2

Từ NVH thôn (ông Tạo) đến ĐL. Nam Sông Mã

3,000

1,950

2,100

15.3

Từ Nhà bà An đến nhà ông Thuỷ

3,000

1,950

2,100

15.4

Các đường, ngõ còn lại

2,500

1,625

1,750

15.5

Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải

2,500

1,625

1,750

15.6

Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng

2,500

1,625

1,750

15.7

Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến

2,500

1,625

1,750

16

Đường phố Ái Sơn 2:

   

16.1

Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã

3,000

1,950

2,100

16.2

Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần

3,000

1,950

2,100

16.3

Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An

3,000

1,950

2,100

16.4

Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật

3,000

1,950

2,100

16.5

Các đường, ngõ còn lại

2,500

1,625

1,750

17

Đường phố Sơn Vạn:

   

17.1

Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại

2,500

1,625

1,750

17.4

Các đường, ngõ còn lại

2,500

1,625

1,750

18

Đường phố Xuân Lộc

   

18.1

Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến NVH phố

2,000

1,300

1,400

18.2

Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Lộc

1,500

975

1,050

19

Phố Xuân Minh:

   

19.1

đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng

3,000

1,950

2,100

20.1

Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh

2,000

1,300

1,400

21

MBQH 2107 các đường Ngang dọc

7,000

4,550

4,900

22

MBQH 4074 các đường Ngang dọc

7,000

4,550

4,900

23

MBQH 2589 các đường Ngang dọc

3,000

1,950

2,100

24

Từ vòng xuyến Bigc đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2)

10,000

  

25

Đại lộ Nam sông Mã từ giáp phường Nam Ngạn đến giáp phường Quảng Hưng

7,000

  

26

Đường vành đai PTKTXH thành phố TH: Từ Kênh đào Nhà Lê phường Tân Sơn đến giáp Quốc lộ 47 phường Quảng Hưng

6,000

  
 

PHƯỜNG QUẢNG HƯNG

   

-

Đại lộ Nam sông Mã: Đoạn từ Quảng Hưng đến giáp xã Quảng Phú

3,000

  

1

Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 47

8,500

5,525

5,950

2

Đường Bạch Đằng: Từ đường Lê Lai đến Cảng

4,500

2,925

3,150

3

Đường Hàm Tử(Trần Bình Trọng): Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn

4,500

2,925

3,150

4

Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 3

3,000

1,950

2,100

5

Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 6

2,500

1,625

1,750

6

Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 7

2,500

1,625

1,750

7

Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 123

4,500

2,925

3,150

8

Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng

3,000

1,950

2,100

9

Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất

2,500

1,625

1,750

10

Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất

2,500

1,625

1,750

11

Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 204

4,500

2,925

3,150

12

Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường

3,500

2,275

2,450

13

Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử (MB 1226)

2,500

1,625

1,750

14

Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154;  1185

3,500

2,275

2,450

15

Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586)

3,000

1,950

2,100

16

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329)

3,000

1,950

2,100

17

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123

3,500

2,275

2,450

18

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691

3,500

2,275

2,450

19

Các đường trục chính trong các phố

2,000

1,300

1,400

20

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07

5,500

3,575

3,850

21

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685

3,500

2,275

2,450

22

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865

3,500

2,275

2,450

23

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669

3,000

1,950

2,100

24

Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348

2,700

1,755

1,890

25

Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265

3,500

2,275

2,450

26

Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố

1,500

975

1,050

27

Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần)

2,500

1,625

1,750

28

Đương Phạm Ngũ Lão(từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng)

5,000

3,250

3,500

29

Đường PTKT toàn diện

6,500

4,225

4,550

30

Đường Lê Công Khai: từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường

2,200

1,430

1,540

31

Đường Đức Hậu: từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền

2,200

1,430

1,540

32

Các đường ngang dọc MBQH 264

4,500

2,925

3,150

30

Khu Công nghiệp Lễ Môn

2,538

1,650

1,777

 

PHƯỜNG QUẢNG THÀNH

   

1

Đường Thanh Chương:

   

1.1

Từ đường Lê Lai đến ngã ba đường Đồng Khoai (thôn Thành Công)

4,000

2,600

2,800

1.2

Từ ngã ba đường Đồng Khoai (thôn Thành Công) đến ngã tư Thành Trọng

4,000

2,600

2,800

1.3

Từ Ngã tư Thành Trọng đến giáp xã Quảng Định

2,500

1,625

1,750

2

Đường Chi Lăng:

   

2.1

Từ Ngã tư Thành Trọng đến giáp xã Quảng Đông

2,500

1,625

1,750

2.2

Từ Ngã tư Thành Trọng đến hết thôn Minh Trại

3,000

1,950

2,100

2.3

Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A

5,000

3,250

3,500

3

Đường Ngọc Mai:

   

3.1

Từ Trường TW 5 đến hết thôn Thành Mai

5,000

3,250

3,500

3.2

Từ Thành Mai đến QL 47

4,500

2,925

3,150

4

Đường Đồng Cuốn: từ đường Lê Lai đến thôn Thành Long

3,000

1,950

2,100

5

Đường Đồng Khoai: từ đường Ngọc Mai đến thôn Thành Công

4,000

2,600

2,800

6

Các trục đường Thành Mai

3,000

1,950

2,100

7

Các trục đường Thành Tráng

3,000

1,950

2,100

8

Các trục đường Thành Công

2,500

1,625

1,750

9

Các trục đường Thành Long

2,500

1,625

1,750

10

Các trục đường Thành Tân

2,500

1,625

1,750

11

Các trục đường Thành Trọng

2,000

1,300

1,400

12

Các trục đường chính Minh Trại

2,500

1,625

1,750

12.1

đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng

2,500

1,625

1,750

12.2

đoạn từ đường Chi Lăng đến đường Voi đi Sầm Sơn

2,500

1,625

1,750

12.3

đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy

2,000

1,300

1,400

12.4

đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng

2,500

1,625

1,750

12.5

đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học

2,500

1,625

1,750

13

Các đường xương cá các thôn Thành Trọng, Minh Trại

1,500

975

1,050

14

Các đường QH MB 1227; MB 1501

3,000

1,950

2,100

15

Các trục đường Thôn Thành Yên

3,000

1,950

2,100

16

Các đường QH MB 20;589; 1502

4,000

2,600

2,800

18

Đường Ngã baVoi đi Sầm Sơn: từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành

7,000

4,550

4,900

19

Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ)

4,000

2,600

2,800

20

Các đường xương cá phố  Thành Mai

2,000

1,300

1,400

21

Đường trục phía Tây phốThành Mai

3,000

1,950

2,100

22

Đường trục phía Đông thôn Thành Mai

3,000

1,950

2,100

24

Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên

3,000

1,950

2,100

25

Đường xương cá các thôn Thành Công, Thành Long, Thành Tân, Thành Tráng

2,000

1,300

1,400

26

Đường Phát triển toàn diện

6,000

3,900

4,200

27

Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu

4,000

  

28

Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854

4,000

  

29

Các đường xương cá phố Thành Yên

2,500

  
 

PHƯỜNG QUẢNG THẮNG

   

1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

   

1.1

Từ ngõ 262 HTLÔ đến đường vành đai

12,000

7,800

8,400

1.2

Từ đường vành đai đến cầu Voi

8,000

5,200

5,600

2

Đường Vệ Đà:Từ cống mắt rồng đến cây
đa bến nước

4,000

2,600

2,800

3

Đường Nguyễn Phục: Từ ngã ba Lê Hưng đến đường vành đai

4,000

2,600

2,800

4

Đường Vệ Yên: Từ cây đa bến nước đến
đường Hà Huy Tập

4,000

2,600

2,800

5

Đường Nguyễn Phục: Từ nhà ông Quế (Chính) đến Ngõ 86 Nguyễn Phục

6,000

3,900

4,200

6

Đường Nguyễn Phục: Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã ba Lê Hưng

5,000

3,250

3,500

7

Đường nội bộ MB 76; 1929

5,000

3,250

3,500

8

Đường Đỗ Đại:Từ NVH phố 1 đến nhà ông Nài

4,000

2,600

2,800

9

Đường Đỗ Đại: Từ NVH Vệ Yên đến ông Trường

4,500

2,925

3,150

10

Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại

6,000

3,900

4,200

11

Đường từ Đỗ Đại đến UBND

5,000

3,250

3,500

12

Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn

6,000

3,900

4,200

13

Ngõ 30 Nguyễn Phục(Giáp phía đôngTTGDTX)

4,000

2,600

2,800

14

Đường Lê Hưng: Từ đường Nguyễn Phục
 đến đường vành đai

4,000

2,600

2,800

15

Đường Lê Hưng: Từ đường vành đai đến hết

2,000

1,300

1,400

16

Đường Phù Lưu: Từ nhà ông Hải phố 8 đến
nhà ông Hoa phố 7

2,000

1,300

1,400

17

Đường Phù Lưu: Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 89

2,000

1,300

1,400

18

Mặt bằng 1484: Đường nội bộ

4,000

2,600

2,800

19

Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ

5,000

3,250

3,500

20

Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến còn lại

4,000

2,600

2,800

21

Mặt bằng 1858: Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m

4,500

2,925

3,150

22

Mặt bằng 1858: Trường Chính trị đến HTLÔ

5,000

3,250

3,500

23

Đường Đỗ Đại: Từ nhà ông Trường đến nhà ông Hồng

5,000

3,250

3,500

24

Khu dân cư trường Chính Trị Tỉnh(đường nội bộ)

4,000

2,600

2,800

25

Đường Nguyễn Phục: Từ đường vành đai đến cầu Nấp

3,000

1,950

2,100

26

Đường Vệ Yên: Từ Ngã tư Hà Huy Tập đến sông kênh Bắc

3,000

1,950

2,100

27

Ngõ phố 1

2,000

1,300

1,400

28

Ngõ phố 2, Khu vực xóm trại: Từ lối rẽ đường phố
đến các đường xương cá

2,000

1,300

1,400

29

Ngõ phố 2, khu vực còn lại: Từ lối rẽ đường phố
đến các đường xương cá

2,000

1,300

1,400

30

Ngõ phố 3 và phố 4: Từ lối rẽ đường phố đến
các đường xương cá

2,500

1,625

1,750

31

Ngõ phố 5 và phố 6: Từ lối rẽ đường phố đến các
đường xương cá

1,000

650

700

32

Ngõ phố 7 và phố 8: Từ lối rẽ đường phố đến các
đường xương cá

1,500

975

1,050

33

Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực xóm Nương

1,000

650

700

34

Ngõ 185 Hải thượng lãn ông: Từ nhà ông Tuấn
 đến nhà ông Chính

4,000

2,600

2,800

35

Ngõ 378 Hải thượng lãn ông: Từ HTLÔ
đến cổng trại rau

3,500

2,275

2,450

 

Ngõ 488 Hải thượng lãn ông:
(khu dân cư y tế dự phòng) đến nhà bà Câu

3,500

2,275

2,450

37

Các ngõ còn lại của đường H.T.L.Ô

3,000

1,950

2,100

38

Ngách 30 Nguyễn Phục

2,500

1,625

1,750

39

Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m

3,500

2,600

2,800

40

Đường Vành Đai: Từ đường HTLÔ đến
đường Vệ Yên

8,000

5,200

5,600

41

Đường vành Đai: Từ đường Vệ Yên đến
đê sông nhà Lê

5,000

3,250

3,500

42

Ngõ thuộc đường vành đai: Từ Vệ Yên
đến sông nhà Lê

2,500

1,625

1,750

43

Ngõ 298 HTLÔ: Từ HTLÔ đến nhà ông Tùng

4,000

2,600

2,800

44

Ngõ 318 Hải thượng lãn ông

5,000

3,250

3,500

 

XÃ ĐÔNG TÂN

   

1

Đường tỉnh lộ Gốm - Cầu Trầu: từ QL47 đi Đông Xuân

4,000

2,200

2,400

2

Đường Thôn Tân Thọ ;

4,000

2,200

2,400

3

Đường ngõ xóm Thôn tân Thọ;

3,000

1,650

1,800

4

Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3);

4,000

3,850

4,200

5

Đường chính Thôn Tân Hạnh:

3,000

1,650

1,800

6

Đường Thôn Tân Hạnh (từ QL 47 đến nhà ông Tiến):

4,000

2,200

2,400

7

Ngõ xóm thôn Tân Hạnh

2,000

1,100

1,200

8

Đường chính Thôn Tân Cộng :

3,000

1,650

1,800

9

Ngõ xóm thôn Tân Cộng:

2,000

1,100

1,200

10

Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi (từ QL 47 vào)

2,500

1,375

1,500

11

Ngõ xóm thôn Tân Lê, Tân Lợi;

1,500

825

900

12

Đường Thôn  Tân Dân

2,000

1,100

1,200

13

Ngõ xóm thôn Tân Dân

1,300

715

780

14

Đường Thôn  Tân Tự

2,000

1,100

1,200

15

Ngõ xóm thôn Tân Tự

1,500

825

900

16

Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3);

3,000

1,650

1,800

17

Đường làng nghề

2,000

1,100

1,200

18

Các vị trí còn lại (VTCL);

500

275

300

19

Đất khai trường ven núi;

300

165

180

20

Đường từ ngã ba Nhồi đi Cty Tân Thành

4,000

2,200

2,400

21

Đường Lô 2 Bãi Vác

3,000

1,650

1,800

 

XÃ ĐÔNG LĨNH

   

1

Đường dọc kênh B19:

   

1.1

Từ QL45 đến cổng trường Quân sự (hộ ông Thụy)(Lô 1)

3,000

1,650

1,800

1.2

Lô 2

2,500

1,375

1,500

1.3

Từ cổng trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi

2,000

1,100

1,200

1.4

Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết

1,700

935

1,020

2

Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu

3,000

1,650

1,800

3

Đường trục chính xóm Đông, Xóm Sơn

2,500

1,375

1,500

4

Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông

2,000

1,100

1,200

5

Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn

1,500

825

900

6

Đường từ cổng trường Quân sự (ông Thành Phượng) đến kênh B19 (hộ ông Sáng)

1,500

825

900

7

Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi (làng Vĩnh Ngọc)

1,500

825

900

8

Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú

1,200

660

720

9

Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 (làng Vân Nhưng)

1,200

660

720

10

Đường từ Chợ Nhưng (giáp đường dọc kênh B19) đến KCN Tây Bắc Ga (làng Vân Nhưng)

1,200

660

720

11

Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng (làng Vân Nhưng)

1,200

660

720

12

Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên (làng Vân Nhưng)

1,200

660

720

13

Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm

1,200

660

720

14

Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú (làng Mân Trung)

1,200

660

720

15

Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên

1,000

550

600

16

Đường từ cầu xóm Phú (trường THCS) đến nhà ông Quân (xóm Phú)

800

440

480

17

Đường từ gốc bàng đến Núi Voi (làng Mân Trung)

800

440

480

18

Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến

1,200

660

720

19

Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương

900

495

540

20

Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú

900

495

540

21

Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc

800

440

480

22

Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng

800

440

480

23

Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung

500

275

300

24

Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên

500

275

300

25

Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ

350

193

210

26

Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa

3,077

2,000

2,154

 

PHƯỜNG AN HOẠCH

   

1

Đường liên xã từ ngã ba Nhồi đến đường rẽ đi đường đồng Si (hộ ông Lê Thọ Độ)

3,500

2,275

2,450

2

Đường xã từ đường rẽ đi đường đồng Si (hộ ông Kiếm Long) đến  giáp xã Đông Hưng

3,000

1,950

2,100

3

Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685/2009

6,000

3,900

4,200

4

Đường lô 4, lô 5 MB khu dân cư Bắc Sơn 1; Bắc Sơn 2.

5,000

3,250

3,500

5

Đường ngõ phố của phố Cao Sơn

4,000

2,600

2,800

6

Đường phố Bắc Sơn: Đoạn từ chợ Cầu Đống đến Cầu Sắt; đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, từ hộ ông Chương đến khu tập thể công an

4,000

2,600

2,800

7

Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn

2,000

1,300

1,400

8

Đường phố Trung Sơn từ nhà Văn Hóa Trung tâm đến Cầu Gạch.

3,000

1,950

2,100

9

Đường đồng Si từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) đến QL45 (hộ ông Quế)

1,500

975

1,050

10

Đường phố Tân Sơn từ QL 45 (Hộ ông Nguyễn Trung Sơn đến cửa Âu (kênh Bắc); đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang đến hộ bà Lê Thị Hòa

2,500

1,625

1,750

11

Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn

2,000

1,300

1,400

12

Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản;

800

520

560

13

Đường vào đồng Chún: đoạn từ QL 45 đến kênh B20 (hộ ông Lê Minh Hải); đoạn từ QL45 đến Núi Nhồi

1,000

650

700

14

Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn: từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hé ông Lê Thiều Hoa)

2,000

1,300

1,400

15

Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; đường ngõ phố Tây Sơn đoạn từ hộ ông Nguyễn Đình Sơn đến hộ bà Trịnh Thị Dung; đường làng nghề giáp chân núi Nấp

1,000

650

700

16

Đường ngõ phố của phố Quan Sơn ( thuộc khu vực phía núi Nhồi phía Tây đường núi vành đai QL 45)

500

325

350

17

Đường ngõ phố của phố Quan Sơn ( thuộc khu vực phía Đông đường núi vành đai QL 45

1,000

650

700

18

Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê từ KTT Công an đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn đến đường sắt;

4,000

2,600

2,800

19

Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà
(xóm trại);

3,000

1,950

2,100

20

Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà

2,000

1,300

1,400

21

Khu đô thị mới Đông Sơn

   

21.1

Lô đất có mặt tiền quay ra  trục đường đôi của khu đô thị: trục từ giáp QL 47 đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc đến sông Nhà Lê

7,000

4,550

4,900

21.2

Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn

5,000

3,250

3,500

22

Đường Quan Sơn: từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy

2,000

  

23

Đường ngang, dọc MBQH 2120

2,000

  

24

Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn

1,000

  
 

XÃ ĐÔNG HƯNG

   

1

Đường xã: Từ giáp phường An Hoạch đến đường sắt

2,500

1,375

1,500

2

Đường xã: Từ đường sắt đến nhà ông Thái(Căn)-ông Tuấn(Thiêm)

3,500

1,925

2,100

3

Đoạn tiếp theo từ nhà Văn hoá xóm Quang đến trường Mầm Non-đến nhà ông Đạo

4,000

2,200

2,400

4

Từ nhà ông Dũng(Lan) đến cây xăng Thanh Thanh

3,500

1,925

2,100

5

Đường xã từ cây xăng Thanh Thanh - giáp Đông Văn;

2,000

1,100

1,200

6

Đường trục xóm Toản, xóm Tiến;

700

385

420

7

Các đường ngõ xóm của xóm Toản, xóm Tiến;

500

275

300

8

Các đường ngõ xóm của xóm Quang, xóm Thắng Sơn, xóm Trần, xóm Hưng;

1,000

550

600

9

Các đường ngõ xóm của xóm Nam Hưng;

700

385

420

10

Đường thôn Thắng Sơn;

2,000

1,100

1,200

11

Đường xóm trần - xóm Hưng từ trường mầm non- cầu trắng;

1,200

660

720

12

Khu  dân cư xóm trại;

400

220

240

13

Khu dân cư cầu Âu;

1,000

550

600

14

Khu dân cư Đồng Nhờn:

   

14.1

Lô 2,

2,000

1,100

1,200

14.2

Lô 3; 4

1,000

550

600

15

Các vị trí còn lại

300

165

180

16

Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang

1,000

550

600

15

Đường phân lô chính cụm công nghiệp Vức

 

1,100

 
 

XÃ ĐÔNG VINH

   

1

Khu dân cư 401, dân cư Đồng Sâm

2,000

1,100

1,200

2

Đường thôn Đa sỹ (Từ nhà ông Trường, ông Thuần đến ngã ba thôn Đồng Cao);

2,000

1,100

1,200

3

Ngõ trước thôn Đa Sỹ (Từ nhà ông Nhuận, ông Kỳ đến cầu Đa Sỹ)

1,000

550

600

4

Ngõ giữa thôn Đa Sỹ (Từ nhà ông Bình, ông Thuận đến nhà ông Đông, ông Hùng)

1,000

550

600

5

Từ ngã ba Đa Sỹ đi thôn Đồng Cao

2,000

1,100

1,200

6

Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ,  Thôn Đồng Cao, Thôn Văn Khê

700

385

420

7

Đường Thôn Văn Khê ;

1,800

990

1,080

8

Hai bên đường từ ngã ba Đa Sỹ đi đến cổng nhà máy gạch tự lực cũ

1,500

825

900

9

Đường thôn Tam Thọ;

300

165

180

10

Đường Thôn Văn Vật ;

300

165

180

11

Các đường ngõ xóm của thôn Tam Thọ, thôn Văn vật;

300

165

180

12

Từ Bưu Điện văn hóa xã đến đường thôn Văn Khê

1,300

715

780

13

Khu công nghiệp vức

3,000

1,650

1,800

14

Đất bãi khai trường ven núi +  Mỏ sét

364

200

218

 

XÃ QUẢNG THỊNH

   

1

Từ đầu cầu Quán Nam (xã Quảng Thịnh ) đi nghĩa trang chợ Nhàng địa phận xã Q/Thịnh quản lý

3,000

1,650

1,800

2

Từ giáp QL 1 A (Siêu thị Minh Nguyên) đến tiếp giáp QL 45

2,300

1,265

1,380

3

Từ giáp đường quốc lộ1A(Cầu Quán Nam) đến trụ sở UBND xã cũ (đường Tiến Thọ - Gia Lộc)

2,300

1,265

1,380

4

Các đường còn lại

1,200

660

720

 

XÃ QUẢNG CÁT

   

1

Tỉnh lộ 4A

   

1.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Tâm đến cổng trường cấp 2  Quảng Cát

2,000

1,100

1,200

1.2

Từ cổng trường cấp 2 Quảng Cát đến hết địa phận xã Quảng Cát

1,500

825

900

2

Đoạn đường từ 4A đi thôn 1 đến Nghĩa địa  xã Q/Thọ

800

440

480

3

Đoạn đường từ QL47 đến cổng trường Mầm non thôn 15

700

385

420

4

Đoạn đường từ trường Mầm non thôn 15 đến thôn 7

600

330

360

5

Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường Vận Tổng)

500

275

300

6

Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường sau Hội trường UBND xã)

500

275

300

7

Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi xã Quảng Định (đường Đồng Bắt)

500

275

300

8

Tuyến đường từ tỉnh lộ 4A đến thôn 7 (đường Đồng Ngói)

500

275

300

9

Đường Bê tông từ giáp Quảng Tâm đến đường nhựa thôn 9

600

330

360

10

Đoạn đường nhựa thôn 9 đến giáp xã Quảng Minh (Quảng Xương)

500

275

300

11

Các đường còn lại

500

275

300

 

XÃ QUẢNG PHÚ

   

1

Từ QL 47 (nhà ông Trung) đến cầu sông Thống Nhất

2,000

1,100

1,200

2

Đường Nam bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến cống ông Nhẩy

1,500

825

900

3

Đường Bắc bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 2

1,200

660

720

4

Đoạn từ địa phận thôn 2 đến giáp xã Quảng Thọ

1,000

550

600

5

Đường đê sông Mã đoạn từ giáp Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự)

1,200

660

720

6

Đường trục thôn 6 đoạn từ Đê sông Mã đến bờ sông Quảng Châu (hộ bà Ngoan)

1,200

660

720

7

Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4)

1,200

660

720

8

Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú.

1,200

660

720

9

Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú

1,200

660

720

10

Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN-MT ngày 04 tháng 5 năm 2011

800

440

480

11

Đường trục thôn 1 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Đoàn Như Đại) đến đê sông Mã (hộ ông Phạm Khắc Huê)

800

440

480

12

Đường đê sông Mã tiếp theo địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) đến hết địa phận thôn 2

800

440

480

13

Đường trục thôn 2 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Nguyễn Khắc Sinh) đến đê sông mã (hộ ông Lê Bá Hay)

800

440

480

14

Đường bờ sông Trường Lệ đoạn từ hộ ông Chéo đến hộ ông Thái

800

440

480

15

Đường trục thôn 3 đoạn từ Cầu thôn 3 (hộ ông Lê Doãn Mạnh) đến hộ ông Đoàn Như Thân

800

440

480

16

Đường trục thôn 7 (từ Bắc bờ sông Quảng Châu (đoạn từ ông Thạo đến ông Mạo) & (bà Mùi đến bà Hạnh)

800

440

480

17

Đường trục thôn 8 (từ đường Nam bờ sông Quảng Châu (hộ ông Quốc Anh) đến đường QL47 (hộ ông Đài)

1,500

825

900

18

MBQH số 83

   

18.1

Đường rộng 10,5m

2,500

1,375

1,500

18.2

Đường rộng 7,5m

2,200

1,210

1,320

19

Đại lộ Nam sông Mã: Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thị xã Sầm

2,000

  

20

MBQH số 31

   

-

Đường rộng 5,5m

2.000

  

-

Đường rộng 3,5m

1.800

  

21

MBQH số 66

2.000

  

22

MBQH số 43

1.200

  

23

Các vị trí còn lại

800

440

480

 

XÃ QUẢNG TÂM

   

1

Tỉnh lộ 4A: Từ ngã ba Môi đến hết địa phận xã Quảng Tâm

3,000

1,650

1,800

2

Đoạn đường từ QL47 vào cổng trường ĐH Công nghiệp

2,000

1,100

1,200

3

Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm

1,800

990

1,080

4

Đoạn đường từ Cống đá thôn Thanh Kiên đến địa phận xã Quảng Tâm

1,500

825

900

5

Đường từ QL 47 dọc theo mương tưới đến hết địa phận xã Quảng Tâm

1,800

990

1,080

6

Đường từ QL47 phía Đông thôn Chiến Thắng đến hết địa phận xã Quảng Tâm

1,500

825

900

7

Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Đông thôn Đình Cường)

1,500

825

900

8

Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Tây thôn Đình Cường)

1,500

825

900

9

Đường trục từ QL47 đến Bệnh viên 71

1,800

990

1,080

10

Đường trục từ Bệnh viên 71 đến thôn Phúc Thọ

1,400

770

840

11

Đường trục từ thôn Phúc Thọ đến giáp xã Quảng Cát

1,600

880

960

12

Đường từ mộ Tổ Lê Duy đến hết thôn Tiến Thành

1,400

770

840

13

Các đường nội bộ khu dân cư Thanh Tâm

1,200

660

720

14

Đường xương cá các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi

1,200

660

720

15

Đường xương cá các thôn Tiến Thành, Phúc Thọ, Đình Cường

960

528

576

16

Trục đường chính MBQH 51

2,700

1,485

1,620

17

Đường nội bộ MBQH 51

1,000

550

600

18

Đường nội bộ MBQH 1199

2,500

1,375

1,500

19

Quốc lộ 47 cũ từ ngã 3 thôn Đình Cường đến hết địa phận QTâm

2,200

1,100

1,320

20

Đường chính MBQH 50

2,000

1,100

1,200

21

Đường nội bộ MBQH 50

1,800

990

1,080

 

XÃ QUẢNG ĐÔNG

   

1

Đường Đông-Định-Đức

   

1.1

Từ tiếp giáp đường 47 đến ngã ba thôn Đông Quang 2

2,300

1,265

1,380

1.2

Từ ngã ba thôn Đông Quang 2 đến giáp xã Quảng Định

2,200

1,210

1,320

2

Từ đường Đông-Định-Đức (đường bờ bắc kênh Bắc -xã Quảng Định) đến hết địa phận  xã Quảng Đông

1,800

990

1,080

3

Từ đường Đông-Định-Đức đến nhà Ông Thuấn thôn Đông Nghĩa

1,800

990

1,080

4

Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (thôn Đông Thành) đi Chợ Nhàng

1,800

990

1,080

5

Đường từ Chợ Nhàng đi Quảng Thành (đường đá)

1,800

990

1,080

6

Đường từ nhà ông Bình thôn Đông Vinh đi qua MBQH số 42 đến NVH thôn Đông Nghĩa

1,600

880

960

7

Đường từ nhà ông Minh thôn Đông Đoài (giáp đường Đông-Định-Đức) qua MBQH số 76 đến đường Voi - Sầm Sơn

1,500

825

900

8

Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (trường THPT Nguyễn Huệ) qua thôn Đông Văn đi QL 47

1,800

990

1,080

9

Đường từ trường mầm non Cộng Khum qua thôn Đông Việt đến QL 47

1,800

990

1,080

10

Các đường MBQH số 56, 57, 58

1,800

990

1,080

11

Vị trí 2 phía sau QL 47

2,400

1,320

1,440

12

Các đường còn lại sâu vào trong các thôn

1,200

660

720

13

Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định - Đức

2,000

1,100

1,200

14

Các đường nhánh thôn: Đông Hưng, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Vũ, Đông

1,700

  

15

Đường Voi đi Sầm Sơn: đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng

3,500

  
 

XÃ THIỆU DƯƠNG

   

1

Giáp phường Đông Cương đến Ngã ba vào UBND xã Thiệu Dương

4,000

2,200

2,400

2

Ngã ba vào UBND Thiệu Dương đến Giáp đê TW

3,500

1,925

2,100

3

Giáp đường Đình Hương - Giàng đến Bưu điện VH xã T. Dương

2,500

1,375

1,500

4

Bưu điện VH xã Thiệu Dương giáp xã Thiệu Khánh

2,000

1,100

1,200

5

Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh

2,000

1,100

1,200

6

Ven làng nội đê: từ Thôn 4 đến thôn 3

1,200

660

720

7

Đuờng nhánh các thôn nội đê

600

330

360

8

Đường liên thôn ngoại đê: Từ Thôn 4 đến phường Hàm Rồng

350

193

210

9

Tuyến ngoại đê: từ măng két đê đến trục chính các thôn

400

220

240

10

Các đường nhánh từ trục chính của các thôn(từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng)

350

193

210

11

Các đường ngõ còn lại

300

165

180

 

XÃ THIỆU KHÁNH

   

1

Đường 502 ( kênh B9)

   

1.1

Từ nhà ông Thảo Tép đến giáp Thiệu Dương

2,500

1,375

1,500

1.2

Từ Ủy ban nhân dân xã đi Núi Đọ

1,000

550

600

2

Tuyến đê TW: thôn 9, thôn thủ công và thôn 6

2,000

1,100

1,200

3

Tuyến đê TW: thôn 7 và từ nhà ông Quý Đào đi Thiệu Tân

1,000

550

600

4

Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 5

1,500

825

900

5

Đường liên thôn,thôn 8 (Từ nhà văn hóa thôn 8 đến gốc gạo giáp đê)

1,500

825

900

6

Các ngõ từ trục đường liên thôn

700

385

420

7

Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn

500

275

300

8

Các hẻm của thôn Giang Thanh

500

275

300

9

Đường liên xã từ UBND xã đi Thiệu Vân

1,000

550

600

10

Đường vòng núi Tiên thôn 6, xóm chợ Vồm

1,000

550

600

 

XÃ THIỆU VÂN

   

1

Đường liên thôn

   

1.1

Từ Nhà ông Chính Hà T1 đến bảng tin T8

1,200

660

720

1.2

Từ Nghĩa địa T.8 đến giáp Thiệu Châu

1,200

660

720

1.3

Từ Cầu dừa cồn Vịt  đến nhà anh Phước Lý

2,000

1,100

1,200

1.4

Từ Nhà anh Phước đến nhà bà Tấn

2,000

1,100

1,200

1.5

Từ Nhà ông Dung Chứ đến nhà ông Quyền T4

1,500

825

900

1.6

Từ  Nhà bà Nghiêm  đến đài tưởng niệm

1,500

825

900

1.7

Từ Ngã ba ông Truy đến Mã Đa

1,000

550

600

2

Đường  thôn

   

2.1

Trục đường chính các thôn 1,2,3,4

500

275

300

2.2

Trục đường chính các thôn 5,6,7

400

220

240

2.3

Trục đường chính thôn 8

300

165

180

2.4

Trục đường nhánh  các thôn 1,2,3,4

350

193

210

3

Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169

1,500

  

4

Các đường ngõ còn lại

300

165

180

 

XÃ HOẰNG LÝ

   

1

Đường huyện lộ

   

1.1

Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến dốc đê sông Mã

1,000

550

600

1.2

Từ trạm biến thế đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp

800

440

480

1.3

Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam đến trạm biến thế thôn 7

800

440

480

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp địa phận xã Hoằng Cát

700

385

420

1.5

Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến ngã 3 (nhà ông Khương)

2,000

1,100

1,200

1.6

Từ ngã 3 UBND xã đến nhà ông Kỳ (thôn 6)

1,000

550

600

1.7

Từ tiếp giáp QL1A đến đê sông Mã

1,000

550

600

2

Đường xã

   

2.1

Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) đến dốc đê thôn 1

700

385

420

2.2

Từ Nhà văn hóa thôn 3 đến trạm biến thế

700

385

420

2.3

Từ nhà nhà ông Cầu đến chợ Tào mới

800

440

480

2.4

Ven chân đê khu vực thôn 1,2

700

385

420

2.5

Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 đến dốc nhà ông Côi

700

385

420

3

Đường còn lại

600

330

360

 

XÃ HOẰNG LONG

   

1

Đường Khu công nghiệp

   

1.1

Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ

3,500

1,100

2,100

1.2

Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long

3,200

1,000

1,920

1.3

Đường còn lại trong KCN

2,500

800

1,500

2

Đường Cán cờ

   

2.1

Từ KCN đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn

2,500

1,375

1,500

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Long

2,000

1,100

1,200

3

Đường xã

   

3.1

Từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 Tỉnh lộ 509 (Đê sông Mã)

1,500

825

900

3.2

Từ Đài tưởng niệm xã đến Trạm Y tế xã

2,500

1,375

1,500

3.3

Từ Trạm Y tế đến trạm biến áp Thôn 3

1,500

825

900

3.4

Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã)

1,000

550

600

3.5

Đường trong khu tái định cư sau UBND xã

1,200

660

720

4

Đường tỉnh lộ 510:

   

4.1

Từ cầu Hoàng Long đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long

2,000

1,100

1,200

4.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn 4 xã Hoằng Long

1,700

935

1,020

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã H.Long

1,500

825

900

5

Đường còn lại

700

385

420

 

XÃ HOẰNG QUANG

   

1

Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long đến hết địa phận Hoằng Quang

2,000

1,100

1,200

2

Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến cửa hàng xăng dầu TH

2,500

1,375

1,500

3

Từ cửa hàng xăng dầu TH đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc

1,500

825

900

4

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Nguyện (thôn 1)

700

385

420

5

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Tiến (thôn 1)

1,000

550

600

6

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Cúc (thôn 2)

1,200

660

720

7

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến trạm biến áp thôn 3

1,000

550

600

8

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà bà Lộc (thôn 5)

1,000

550

600

9

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lợi (thôn 5)

3,000

1,650

1,800

10

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông An (thôn 4)

1,000

550

600

11

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Đức (thôn 6)

1,000

550

600

12

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Bẩy (thôn 7)

1,000

550

600

13

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lương (thôn 10)

1,200

660

720

14

Từ nhà ông Thanh thôn 2 đến nhà ông Thịnh thôn 1

1,000

550

600

15

Từ nhà ông Thược thôn 3 đến nhà ông Kính thôn 4

800

440

480

16

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Lân thôn 3)

1,000

550

600

17

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thành thôn 4)

1,200

660

720

18

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Mậu thôn 4)

1,000

550

600

19

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sơn thôn 4)

1,000

550

600

20

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn 6)

1,000

550

600

21

Từ nhà ông Chính thôn 5 đến nhà bà Thanh thôn 5

1,000

550

600

22

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Dũng thôn 5)

1,000

550

600

23

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sửu thôn 7)

1,000

550

600

24

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn 7)

1,000

550

600

25

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thắm thôn 7)

1,000

550

600

26

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn 7)

800

440

480

27

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hải thôn 8)

1,000

550

600

28

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hai thôn 8)

1,000

550

600

29

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thanh thôn 8)

1,000

550

600

30

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Đoài thôn 9)

1,000

550

600

31

Từ nhà ông Biên thôn 8 đến nhà ông Sáng thôn 8

800

440

480

32

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn 9)

1,000

550

600

33

Từ trạm biến áp thôn 9 đến nhà ông Toàn thôn 8

1,000

550

600

34

Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thái thôn 10)

1,000

550

600

35

Từ nhà ông Dần thôn 10 đến nhà ông Ngân thôn 10

1,200

660

720

36

Đường còn lại

700

385

420

37

Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591)

2,500

1,375

1,500

38

QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố

4,500

  
 

XÃ HOẰNG ANH

   

1

Đường Quốc lộ 10

   

1.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến cổng chào làng Quan Nội

2,800

1,540

1,680

1.2

Từ cổng chào làng Quan Nội đến đoạn rẽ vào đường
Cánh Cung (ông Mão)

2,500

1,375

1,500

1.3

Từ ông Mão đến đường vành đai vào KCN

2,500

1,375

1,500

2

Đường Khu công nghiệp

   

2.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10

2,500

800

1,500

3

Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến hết địa phận xã Hoằng Anh

2,000

1,100

1,200

4

Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) đến trường Mầm non

700

385

420

5

Từ cổng chào làng Quan Nội đến trường Mầm non

700

385

420

6

Từ trường Mần non Quan Nội đến nhà ông Tài Phăng

700

385

420

7

Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) đến ngã 4 thôn 6

700

385

420

8

Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ)

1,000

550

600

9

Đường từ đường cánh cung qua trường THCS đến nhà ông Tư

700

385

420

10

Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) đến NVH Nhữ Xá

700

385

420

11

Đường còn lại

400

220

240

 

XÃ HOẰNG ĐẠI

   

1

Đường tỉnh lộ 510:

   

1.1

Từ tiếp giáp địa phận H.Quang đến trường THCS H.Đại

1,000

550

600

1.2

Đoạn tiếp theo từ trường THCS H.Đại đến ngã 3 thôn Kiều Tiến

1,500

825

900

1.3

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến đến nghĩa địa Mồ Cui

1,200

660

720

1.4

Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui đến giáp xã Hoằng Lộc

900

495

540

2

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến ngõ Đồng

700

385

420

3

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến mương tiêu Đại Tiền

700

385

420

4

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Đình Tây (thôn Vinh Quang)

700

385

420

5

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến đồng Cầu (thôn Hạnh Phúc)

700

385

420

6

Từ hồ Đồng Tiến đến ông Diệu (thôn Hạnh Phúc)

700

385

420

7

Từ ông Lương (thôn Kiều Tiến) đến ông Thiệp (thôn Quang Hải)

700

385

420

8

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến tiếp giáp xã Hoằng Trạch

700

385

420

9

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến cống ông Chống (thôn Sơn Hà)

700

385

420

10

Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Trạm điện I thôn Đồng Tiến

700

385

420

11

Từ cống ông Cớn đến đê Sông Mã

700

385

420

12

Đường thôn Kiều Tiến

500

275

300

13

Đường thôn Đồng Tiến

500

275

300

14

Đường thôn Đại Đồng

500

275

300

15

Đường thôn Vinh Quang

500

275

300

16

Đường thôn Hạnh Phúc

500

275

300

17

Đường thôn Quang Hải

500

275

300

18

Đường thôn Cát Lợi

500

275

300

19

Đường thônKiều Tiếnơn Hà

500

275

300

65

Đường còn lại

300

165

180

 

PHƯỜNG TÀO XUYÊN

   

1

QL1A (cũ): Từ đầu đường rẽ cầu Vượt đến cầu Hàm Rồng cũ

3,600

2,340

2,520

2

Qlộ 10: từ tiếp giáp xã Hoằng Anh đến đường sắt Bắc-Nam

3,200

2,080

2,240

3

Đường Khu công nghiệp

   

3.1

Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1)

2,700

800

1,890

3.2

Đường còn lại trong KCN

2,500

800

1,750

4

Từ tiếp giáp QL1A đến giáp xã Hoằng lý (Đường Thành Khang 1, 2)

3,000

1,950

2,100

5

Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1)

1,500

975

1,050

6

Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3)

1,700

1,105

1,190

7

Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính)

3,500

2,275

2,450

8

Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi đến đê sông Lạch Trường

1,200

780

840

9

Từ ngã 3 UBND phường đến đê sông Lạch Trường

2,000

1,300

1,400

10

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1)

1,500

975

1,050

11

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1)

1,500

975

1,050

12

Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Chức (Yên Vực)

2,300

1,495

1,610

13

Đoạn tiếp theo đến đê Sông Mã

1,600

1,040

1,120

14

Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê)

1,200

780

840

15

Từ tiếp giáp QL1A đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ)

1,700

1,105

1,190

16

Từ tiếp giáp xã Hoằng Long đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3)

1,700

1,105

1,190

17

Đường còn lại

800

520

560

18

Đường phố Thành Khang

   

18.1

Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào)

2,600

1,690

1,820

18.2

Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào)

3,000

1,950

2,100

18.3

Từ nhà ông Hạ đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2)

1,500

975

1,050

18.4

Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang đến nha ông Ban (Thành Khang 2)

1,500

975

1,050

18.5

Từ tiếp giáp QL 1A đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã)

1,700

1,105

1,190

19

Đường trong khu dân cư Huyền Vũ

2,000

1,300

1,400

19.1

Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b

2,500

1,625

1,750

19.2

Từ nhà ông Sơn đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2)

2,000

1,300

1,400

20

Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3

1,500

975

1,050

21

Đường khu TTHC: Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non

2,500

1,625

1,750

22

Đường Yên Trung : từ nhà ông Năm đến đê Sông Mã

1,500

975

1,050

23

Đường Yên Xuân: từ ngã ba nhà bà Dàng đến trường Mầm non

1,700

1,105

1,190

24

Đường Yên Xuân: Từ nhà ông Biện đến đê Sông Mã

1,500

975

1,050

25

Đường Yên Tân: Từ ngã ba  giáp đường Yên Xuân đến nhà ông Trực

1,500

975

1,050

26

Đường Khu TĐC: từ tiếp giáp Đường An Chương đến hết khu TĐC

2,500

1,625

1,750

27

Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2)

1,200

780

840

 

2. Thị xã Sầm Sơn

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đất ở

Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ

Đất thương mại, dịch vụ

I

PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN

   

1

Đường Hồ Xuân Hương

   

1.1

Đoạn từ Núi Trường Lệ - Nam Tô Hiến Thành

12,000

7,800

8,400

1.2

Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Nam Tây Sơn

19,000

9,750

10,500

1.3

Đoạn từ Bắc Lê Lợi - Nam Tây Sơn

19,000

12,350

13,300

2

Đường Thanh Niên

   

2.1.

Đoạn từ Chân Núi Tr. Lệ - Tây Sơn

8,000

4,550

4,900

2.2

Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Tây Sơn

8,000

5,200

5,600

3

Đường Nguyễn Du

   

3.1

Đoạn từ Chân Núi Tr. Lệ - Tây Sơn

7,000

3,900

4,200

3.2

Đoạn từ Bắc Lê Lợi -  Tây Sơn

7,000

4,550

4,900

4

Đường Tô Hiến Thành

   

4.1

Từ Hồ Xuân Hương - P. Đông Thanh Niên

8,000

5,200

5,600

4.2

P.Tây Thanh Niên - P. đông Nguyễn Du; phía Tây Nguyễn Du - Lý Tự Trọng

8,000

3,900

4,200

4.3

P. Tây Nguyễn Du  - Đoàn Thị Điểm

3,000

1,950

2,100

4.4

Từ Đoàn Thị Điểm -  Lê Lợi

3,000

1,950

2,100

5

Đường Lê Lợi

   

5.1

Từ Hồ Xuân Hương -  P. đông Thanh Niên

16,000

10,400

11,200

5.2

Từ Hồ Xuân Hương - P. đông đ. Nguyễn Du

16,000

9,100

9,800

5.3

Từ P. Tây  đường Nguyễn Du - Lý  Tự Trọng

9,000

5,850

6,300

5.4

Từ Lý Tự Trọng - P. đông Trần Hưng Đạo

5,000

3,250

3,500

5.5

Từ P.Tây Trần Hưng Đạo -  Cầu Bình  Hoà

4,000

2,600

2,800

6

Đường Đào Duy Từ

3,000

1,950

2,100

7

Đường Lê Hoàn

   

7.1

Từ Hồ Xuân Hương - P. đông Thanh Niên

12,000

7,800

8,400

7.2

Từ P. Tây Thanh Niên - P. đông  Nguyễn Du

10,000

6,500

7,000

7.3

Từ P. Tây  Nguyễn Du -  Nhà ông Bình phương

5,000

3,250

3,500

7.4

Từ  P.Tây Nhà Ô Bình - đường  Nguyễn Trãi

3,000

1,950

2,100

8

Đường Tây Sơn phía Nam

   

8.1

Từ Hồ Xuân Hương -  P. đông Thanh Niên

15,000

9,750

10,500

8.2

Từ Hồ Xuân Hương -  P. đông Nguyễn Du

15,000

7,800

8,400

8.3

Từ P. Tây Nguyễn Du - Bế Văn Đàn

6,000

3,250

3,500

8.4

Từ P. Tây Bế Văn Đàn - P. đông Nguyễn Trãi

6,000

2,600

2,800

8.5

Từ P . Tây  Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng

2,000

1,300

1,400

9

Đường đông  Thanh Niên - Hồ Xuân Hương

   

9.1

Đoạn từ Nam KS sông Mã  - Nhà Bích Đãi

10,000

6,500

7,000

9.2

Đoạn vào KS Thảo Hương  - Nhà bà Niên

8,000

5,200

5,600

9.3

Đoạn bắc KS Biển nhớ  - Thanh Niên

7,000

4,550

4,900

9.4

Đoạn bắc nhà Nông Dung - Nhà  ông Sang Ân

5,000

3,250

3,500

9.5

Đoạn vào KS Trung  Lan  - NN bà Gái

7,000

4,550

4,900

10

Đường Đoàn Thị Điểm

   

10.1

Đoạn từ Lê lợi - Tô Hiến Thành

3,600

2,340

2,520

10.2

Đoạn từ Tô Hiến Thành - Chân núi  Tr. Lệ

2,900

1,560

1,680

11

Đường Nguyễn Trãi :

3,500

2,275

2,450

12

Đường Lý Tự Trọng

   

12.1

Đoạn từ Tây Sơn - P.Bắc  Lê Lợi

4,000

2,600

2,800

12.2

Đoạn từ  P.Nam  Lê Lợi - P.đông Chợ ( bà Tuyết)

4,500

2,925

3,150

12.3

Đoạn còn lại :Từ Nhà ông Thuỷ -  nhà Thắng Bùi

2,000

1,300

1,400

13

Đường Trần Hưng Đạo

   

13.1

Đoạn từ Cống sông Đơ - Ngã 3 trường Tiểu học

2,500

1,625

1,750

13.2

Từ ngã 3 trường Tiểu học -  P. Nam Lê Lợi

3,000

1,950

2,100

13.3

Đoạn từ P. bắc  Lê Lợi  - Giáp  Bắc Sơn

2,000

1,300

1,400

14

Đường Phan Chu Trinh: (Từ Đoàn Thị Điểm - Lý .T. Trọng

1,200

780

840

15

Đường Nguyễn Tuân

1,000

650

700

16

Đường Phạm  Ngũ Lão

1,000

650

700

17

Đường Xuân Diệu

   

17.1

Đoạn từ Tô Hiến Thành - Đoàn Thị điểm

2,000

1,300

1,400

17.2

Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Phạm Ngũ Lão

1,000

650

700

18

Đường Phan Đình Giót

1,000

650

700

19

Đường Lương Thế Vinh

4,000

2,600

2,800

20

Đường  Phạm Bành

1,000

650

700

21

Đường Bế Văn Đàn (Tây sơn - Lê Hoàn)

1,000

650

700

22

Nguyễn Thiện Thuật:

   

22.1

Từ Tô Hiến Thành -  Đoàn Thị Điểm

1,000

520

560

22.2

Từ Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo

1,000

325

350

23

Đường Minh Khai

   

23.1

Lê Lợi ( đông hội ng. Mù) - Ngã tư thứ 2

3,000

1,950

2,100

23.2

Nam ngã tư thứ 2 -hết dân cư nam chợ

2,000

1,300

1,400

24

Đường Phạm Hồng Thái

   

24.1

Từ Lê Lợi - Nhà ông  Nghi

2,000

1,300

1,400

24.2

Nam nhà ông Nghi - hết dân cư (ông tương)

1,500

975

1,050

25

Khu Nam Chợ: đường nội bộ đông - tây

   

25.1

Lý Tự Trọng - Minh Khai ( cổng chợ phía nam)

3,000

1,950

2,100

25.2

Các trục đường ngang nội bộ còn lại

1,500

975

1,050

26

Đường Trần Nguyên Hãn (KP sơn lợi )

1,500

975

1,050

27

Đường Tôn Thất Thuyết ( KP sơn lợi)

1,500

975

1,050

28

Đường Ngô Thì Nhậm ( KP sơn lợi)

1,500

975

1,050

29

Đường Cầm Bá Thước  ( KP sơn  lợi )

1,500

975

1,050

30

Đường Trần Xuân Soạn ( sơn thắng) :

   

30.1

Từ  Lê Lợi - giáp Bắc Sơn

1,000

650

700

30.2

Từ  Lê.Lợi: (đông Thanh trường) -  Trần Hưng Đạo

1,000

650

700

31

Đường Đặng Thai Mai ( Bắc KP sơn thắng)

1,000

650

700

32

Đ. Lương Ngọc Quyến (Nam KP sơn thắng)

1,000

650

700

33

Đ. Lương Văn Can (Nam KP sơn thắng)

1,000

650

700

34

Đường Phan Bôi Châu (KP Tài Lọc)

   

34.1

Đường Lê Lợi - Phan Chu Trinh

1,500

975

1,050

34.2

giáp Phan Chu Trinh - Chân Núi Tr. Lệ

1,000

650

700

35

Đường Trương Hán Siêu

2,500

1,625

1,750

36

Đường Cao Bá Quát (KP Vinh Sơn)

2,000

1,300

1,400

37

Các ngõ phía Tây đường Thanh Niên

   

37.1

Đường nội bộ khu Tập thể công An (phố núi)

2,000

1,300

1,400

37.2

Từ Tô Hiến Thành  -  Phan Chu Trinh

1,200

780

840

37.3

Từ  Đoàn Thị Điểm - Nhà bà Lộc mót

1,000

650

700

38

Đường nội bộ khu Sơn  Lợi 1

   

38.1

Từ Trần Nguyờn Hãn - Tôn Thất Thuyết (A. Mhâm)

1,500

975

1,050

38.2

Từ Trần Nguyễn Hãn - Tôn Thất Thuyết (còn lại)

1,200

780

840

38.3

Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì Nhậm

1,000

520

560

39

Các ngõ, ngách còn lại

1,000

455

490

40

Khu xen cư  mới Sơn thắng: MB 281

2,000

1,300

1,400

41

Khu xen cư Sơn Lợi II

1,500

975

1,050

II

PHƯỜNG BẮC SƠN

   

1

Đường Hồ Xuân Hương

   

1.1

Từ Tây Sơn - Lê lai

19,000

10,400

11,200

1.2

Từ Tống Duy Tân - Lê Văn Hưu

19,000

9,100

9,800

1.3

Từ Lê Văn Hưu - Nam Lê Thánh Tông

19,000

7,800

8,400

2

Đường Thanh Niên

   

2.1

Từ Tây Sơn -  Bà Triệu

8,000

5,200

5,600

2.2

Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân

8,000

4,550

4,900

2.3

Từ Tống Duy Tân - Lê Thánh Tông

6,000

3,900

4,200

3

Đường Nguyễn Du

   

3.1

Từ Tây Sơn -  Lê Thánh Tông

7,000

3,900

4,200

4

Đường Ngô Quyền

5,000

3,250

3,500

5

Đường Nguyễn Trãi

   

5.1

Từ Tây Sơn - Bà Triệu

4,000

1,950

2,100

5.2

Từ  Bà Triệu -  Lê Thánh Tông

2,500

1,625

1,750

6

Đường Tây Sơn (Phía Bắc)

   

6.1

Từ  Hồ Xuân Hương -  Nguyễn Du

15,000

7,800

8,400

6.2

Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi

5,000

2,600

2,800

6.3

Từ  Nguyễn Trãi -  Lý Tự Trọng

2,000

1,300

1,400

7

Đường Lê Lai

   

7.1

Từ Hồ Xuân Hương -  Thanh Niên

11,000

5,850

6,300

7.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

6,000

3,900

4,200

8

Đường Nguyễn Văn Cừ

   

8.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

10,000

5,200

5,600

9

Đường Bà Triệu

   

9.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

12,000

6,500

7,000

9.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

7,000

4,550

4,900

9.3

Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi

5,000

2,600

2,800

9.4

Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng

4,000

1,300

1,400

9.7

Từ Lý Tự Trọng -  Trần . H .Đạo

3,000

1,950

2,100

10

Đường Tống Duy Tân

   

10.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

10,000

4,875

5,250

10.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

6,000

3,900

4,200

10.3

Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền

4,000

2,600

2,800

10.4

Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

2,000

1,300

1,400

11

Đường Lê Văn Hưu

   

11.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

8,000

3,900

4,200

11.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

4,000

2,600

2,800

11.3

Từ Nguyễn Du - Lê Hữu Lập

2,500

1,625

1,750

12

Đường Lê Thánh Tông

   

12.1

Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du

7,000

3,900

4,200

12.2

Từ Nguyễn Du - Lý Tự Trọng

4,000

2,600

2,800

13

Đường Võ Thị Sáu

5,000

3,250

3,500

14

Đường Lê Văn Tám

5,000

3,250

3,500

15

Đường Trần quý Cáp (T.Niên - N. Du)

5,000

3,250

3,500

16

Mạc Thị Bưởi

   

16.1

Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền

4,000

2,600

2,800

16.2

Từ  Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

3,000

1,950

2,100

16.3

Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng  (HTX NN )

2,000

1,300

1,400

17

Đường Lê Hữu Lập

   

17.1

Từ Mạc Thị Bưởi - hết DC đường sắt

2,500

1,625

1,750

17.2

Từ Mạc Thị Bưởi - đ.Bà Triệu

3,000

1,950

2,100

17.3

Từ Bà Triệu -  Tống Duy Tân

3,000

1,950

2,100

17.4

Từ Tống Duy Tân - đ. Lê Văn Hưu

2,500

1,625

1,750

17.5

Từ Lê Văn Hưu - DC phía bắc (Ninh Nhị)

2,000

1,300

1,400

18

Đường Lý Tự Trọng

4,000

2,600

2,800

19

Khu phố Hợp Thành

   

19.1

Phố Ngô Văn  Sở

1,200

780

840

19.2

Phố Trần Cao Vận

900

585

630

20

Khu phố Long Sơn

   

20.1

Phố Trương Định

1,200

780

840

20.2

Đoạn từ Bà Hạng -  nhà ông Phòng

1,200

780

840

21

Khu phố  Lập công

   

21.1

Phố Cù Chính Lan

1,200

780

840

21.2

Phố Phan Đình Phùng

900

585

630

22

Khu phố  Hoà Sơn

   

22.1

Phố Nguyễn Bá Ngọc (T.niên - Nguyễn Du)

6,000

3,900

4,200

22.2

Phố Nguyễn  Công Trứ (Ng. Du - Ngô Quyền)

5,000

3,250

3,500

22.3

Từ  Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

3,000

1,950

2,100

22.4

Từ  Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng (chùa)

2,000

1,300

1,400

22.5

Đ. nội bộ trong khu dân cư đoàn  296

4,000

2,600

2,800

23

KP Bình Sơn: đường Huỳnh Thúc Kháng

   

23.1

Từ Nguyễn Công Trứ - Bà Triệu

2,000

975

1,050

24

Khu phố Đồng Xuân

   

24.1

Phố Đinh Công (trạm xá)

1,500

975

1,050

24.2

Phố Cao Thắng

700

455

490

24.3

Phố  Hoàn Diệu

700

455

490

24.4

Phố Hà Văn Mao

700

455

490

25

Khu phố Khánh Sơn

   

25.1

Các đường nhánh nội bộ khu Luyện Kim

2,000

1,300

1,400

25.2

Từ Lê Văn Hưu - DC phía bắc  (Ngõ số 48)

2,000

1,300

1,400

26

Khu phố Minh Hải

   

26.1

Các nhánh phía đông Đ. Thanh niên

3,500

2,275

2,450

26.2

Các ngõ ngách còn lại khu phố Minh Hải

1,200

780

840

27

Các ngõ, ngách còn lại trong các khu phố

   

27.1

Hợp Thành, Hoà Sơn, Khánh Sơn, Lập Công

1,000

650

700

27.2

Khu phố Long Sơn, Bình Sơn

800

520

560

27.3

Khu phố Đồng Xuân

500

325

350

28

đường nội bộ khu tập thể BXD

5,000

3,250

3,500

29

Đường Trần Hưng Đạo                                      (giáp Trường sơn và Trung sơn)

2,000

1,300

1,400

III

PHƯỜNG TRUNG SƠN

   

1

Đường Hồ Xuân Hương

   

1.1

Từ Lê Thánh Tông - Hai Bà Trưng

15,000

5,200

5,600

1.2

Từ Nguyễn Thị Lợi - Hai Bà Trưng

15,000

4,550

4,900

2

Đường Thanh Niên

   

2.1

Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ

5,000

2,925

3,150

2.2

Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng

3,000

1,625

1,750

2.4

Đường Nguyễn Du

   

3.1

Từ  Lê Thánh Tông - Nguyễn Thị  Lợi

5,000

3,250

3,500

4.2

Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ

5,000

2,600

2,800

3.3

Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai bà Trưng

3,000

1,950

2,100

4

Đường Ngô Quyền

   

4.1

Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ

4,000

2,600

2,800

4.2

Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng

4,000

1,950

2,100

5

Đường Nguyễn Trãi

   

5.1

Từ Lê Thánh Tông - Đặng Huy Trứ

3,000

1,625

1,750

5.2

Từ Đặng Huy Trứ - Nguyễn Khuyến

3,000

1,300

1,400

6

Đường Trần Hưng Đạo

3,000

1,300

1,400

7

Đường Lê Thánh Tông

   

7.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

7,000

4,550

4,900

7.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

7,000

3,250

3,500

7.3

Từ Nguyễn Du - Lý Tự Trọng

4,000

2,600

2,800

8

Đường Nguyễn Thị Lợi

   

8.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

10,000

3,575

3,850

8.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

3,500

2,275

2,450

8.3

Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiểm

2,500

1,625

1,750

8.4

Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngô Quyền

2,500

1,300

1,400

9

Đường Nguyễn Hồng Lễ

   

9.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

5,000

3,250

3,500

9.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

3,000

1,950

2,100

9.3

Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền

2,000

1,300

1,400

9.4

Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

2,000

1,300

1,400

10

Đường Hai Bà Trưng

   

10.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

4,000

2,600

2,800

10.2

Từ Thanh Niên - Nguyễn Du

3,000

1,950

2,100

10.3

Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền

2,000

1,300

1,400

10.4

Từ Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

2,000

975

1,050

11

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

   

11.1

Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ

1,000

650

700

11.2

Từ Nguyễn Hồng Lễ - Nguyễn Khuyến

1,000

455

490

12

Đường Nguyễn Khuyến

   

12.1

Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,000

390

420

13

Đường Mới: (từ đ.Tr. Hưng Đạo - Bỉnh Khiêm)

600

390

420

14

Đường Bùi Thị Xuân

2,000

650

700

15

Đường Đặng Huy Trứ

1,000

650

700

16

Đường Trần Quang Diệu

1,000

650

700

17

Đường Mạc Đỉnh Chi

800

520

560

18

Đường Trần Tế Xương

600

390

420

19

Phố Nam Hải

   

19.1

Phía Đông Thanh Niên

   

19.1.1

Từ Nhà Nam Hằng - nhà Trường Lệ

3,000

1,950

2,100

19.1.2

Từ nhà Long Nga - nhà ông Lê

2,000

1,300

1,400

19.2

Phía Tây Thanh Niên

   

19.2.1

Từ nhà ông Vấn - Nhà ông  Bá Khanh

1,200

780

840

19.2.2

Đoạn từ Tây nhà ông Đá - Nhà ông Số

1,200

780

840

19.2.3

Đoạn từ Bùi Thị Xuân -  Nguyễn Thị Lợi

500

325

350

20

KP. Bắc Kỳ

   

20.1

Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn

   

20.1.1

Đoạn từ KS Thiên Sơn - Nhà ông Minh

5,000

3,250

3,500

20.1.2

Phía Tây ông Minh - Đường Thanh Niên

4,000

2,600

2,800

20.1.3

KS. Linh màu - Nhà ông Hải Lạc

4,500

2,925

3,150

20.1.4

Phía tây ông Lạc - Nhà ông Thêm

3,000

1,950

2,100

20.1.5

Nhà ông Minh Hàn - Nhà ông Lành Toạ

3,500

2,275

2,450

20.1.6

KS. Sơn Trang - Nhà bà Bê

3,500

2,275

2,450

20.1.7

Phía tây Bà Bê - đuờng Thanh Niên

2,000

1,300

1,400

20.2

Ngõ Tây Thanh Niên - Đông  Nguyễn Du

1,000

650

700

21

Khu phố Trung Kỳ

   

21.1

Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn

   

21.1.1

Đoạn từ Nhà ông Số - Nhà ông Bẵng Ngào

2,500

1,625

1,750

21.1.2

Từ Tây nhà Bẵng (Ngào) - Nhà ông Muôn

1,500

975

1,050

21.1.3

Tiếp giáp từ nhà Ông Thắng đến nhà bà Hoan

2,500

1,625

1,750

21.1.4

Từ Tây Nhà bà Hoan - Thanh Niên

1,500

975

1,050

21.1.5

Từ Hồ Xuân Hương  -  Nhà bà Minh Giỏi

2,500

1,625

1,750

21.1.6

Từ Tây Nhà bà Minh (Giỏi) - Thanh Niên

1,500

975

1,050

21.1.7

Đoạn từ Nhà Xuân Lợi - Nhà ông Tứ

2,500

1,625

1,750

21.1.8

Từ Tây nhà ông Tứ - đường Thanh Niên

1,500

975

1,050

21.1.9

Đoạn từ Nhà Hoàn Hảo - Nhà bà Thảo

2,500

1,625

1,750

21.1.10

Từ Tây nhà bà Thảo - Thanh Niên

1,500

975

1,050

21.1.11

Từ  Nguyễn Hồng Lễ - Thanh  Niên

1,500

975

1,050

21.2

Ngõ  từ Tây Thanh Niên - đông Nguyễn Du

800

520

560

22

Từ Ng. Du -  Ng. Bỉnh Khiêm

1,000

650

700

23

Các  nhánh Tây Ng.Du - đông Ngô Quyền

1,000

650

700

24

Các nhánh Tây Ng.Quyền - đông Tr. H. Đạo

1,000

650

700

25

Các nhánh  phía tây Trần Hưng Đạo

1,000

650

700

26

Đường Nội bộ khu DC mới Quang giáp

1,000

650

700

27

Đường Nội bộ khu DC Chợ cũ

2,000

1,300

1,400

28

Khu phố Xuân phú

700

455

490

29

Các đường đất còn lại chưa xác định

500

325

350

30

Các đường nội bộ trong QH khu dân cư trung mới

   

-

Đường hướng Nam Bắc: (Từ lô I-24 LK1 và từ lô 1-24 LK2) đường giữa

2,300

  

-

Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 49 LK2 đến BT4) đường trong

1,800

  

-

Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 6 -lô 10 BT1 và lô1-lô 5 BT2

1,800

  

31

Đường nội bộ khu TĐC dự án sông Đơ (TĐC 1+2)

   

-

Đường Đông tây nối từ đ. Trần Hưng Đạo vào

2,000

  

-

Đường Nam Bắc: Nối từ đường Quốc lộ 47 vào

1,600

  

IV

PHƯỜNG QUẢNG TIẾN

   

1

Đường Ngô Quyền

1,500

975

1,050

2

Đường Trần Quang Khải

   

2.1

Đoạn từ  Hai Bà Trưng -  Ngã tư T xuân.t.thắng

1,000

650

700

2.2

Từ Ngã tư T.Xuân , T.Thắng - Cảng Hới

1,100

715

770

3

Đường Trần Hưng Đạo

   

3.1

Đoạn từ Hai Bà Trưng - Hoàng Hoa Thám

4,500

1,625

1,750

3.2

Từ  Hoàng Hoa Thám - Cảng Hới

4,500

1,950

2,100

4

Đường Trần Khánh Dư

1,500

975

1,050

5

Đường Hai Bà Trưng

2,000

975

1,050

6

Đường Hoàng Hoa Thám

1,200

780

840

7

Đường Trần Bình Trọng

1,000

585

630

8

Đường Nguyễn Sỹ Dũng

   

8.1

Từ Căn cứ 433 HQ - Quang Khải

1,200

780

840

8.2

Từ Trần Quang Khải - Ngô Quyền

1,000

650

700

9

Đường Bạch Đằng

4,000

2,600

2,800

10

Phố Tôn Thất Tùng (T. thắng - Hải vượng)

1,500

975

1,050

11

Phố Trần Nhật Duật (H.H.Thám - Tân lập)

1,000

650

700

12

Đường Lý Thường Kiệt (Bảo An -Ninh Thành)

1,000

390

420

13

Đường Hải đội 2 (Cảng Hới - Ng. sỹ Dũng)

1,000

650

700

14

Đường Trần Nhân Tông

   

14.1

Từ  Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải

4,000

650

700

14.2

Từ Trần Quang Khải - Ngã ba nhà ông Tôn

4,000

390

420

15

Phố Hoàng Ngân

   

15.1

Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh  Dư

1,200

780

840

15.2

Đoạn từ Trần Khánh Dư - Đại lộ N.S.Mã

1,000

650

700

16

Phố Lê Thị Hoa

1,000

650

700

17

Phố Yết Kiêu

1,000

650

700

18

Đường QH MB 202

1,000

650

700

19

Đường nhựa Tân Đức (Tr.H.Đao- Đlnam S.Mã)

1,000

650

700

20

Đường nhựa Bình Tân (T.H.Đạo - B .Tân )

1,000

650

700

21

Đường nội bộ Mặt bằng 78

1,000

650

700

22

Đường nhựa  KP Ninh Thành (T.H.Đ - Q.khải)

1,000

650

700

23

Đường nhựa trong KP Phúc Đức

   

23.1

Từ Trần Hưng Đạo - Trường Tiểu học I

1,000

650

700

23.2

Từ  Trần Hưng Đạo - Chùa Khải Nam

1,000

650

700

24

Đường bê tông còn lại trong các KDC

1,400

455

490

25

Đường đất còn lại trong các KDC

500

325

350

26

Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức

1,000

  

27

Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến ông Ngà (Hải Vượng)

1,000

  

28

Đường MB tái định cư Bình Tân Phúc Đức (Bình Tân)

1,200

  

29

Đường nội bộ MB 772

   

29.1

Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã

1,000

  

29.2

Các đường nội bộ trong MB

1,000

  

V

XÃ QUẢNG CƯ

   

1

Đường Hồ Xuân Hương (H.B.Trưng - hết đ.đôi)

6,500

3,575

3,900

2

Đường cong vạn chài

4,000

2,200

2,400

3

Đường Thanh Niên

2,500

1,375

1,500

4

Đường Nguyễn Du

2,500

825

900

5

Đường Ngô Quyền

2,500

825

900

6

Đường Hai Bà Trưng

   

6.1

Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

4,000

2,200

2,400

6.2

Từ Thanh Niên -  Nguyễn Du

3,000

1,650

1,800

6.3

Từ Nguyễn Du - Giáp đất dân cư Q.Tiến

2,000

1,100

1,200

7

Đường Hoàng Hoa Thám

   

7.1

Từ Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hòa tồn)

3,000

  

7.2

Từ đường Thành Thắng - Thanh Niên

2,000

825

900

7.3

Thanh Niên cải dịch - đ. Thanh niên cũ

2,000

825

900

8

Đ. Hoàng Hoa Thám - Đê sông mã (đ.Nhựa)

2,000

550

600

9

Đường Nguyễn Sỹ Dũng

   

9.1

Từ Ngô Quyền - Cuối chợ Quảng Cư

2,000

715

780

9.2

Cuối chợ Q. Cư - Nghĩa địa

1,000

303

330

10

Đường nhựa các thôn

   

10.1

Thôn Minh cát - Tiến lợi

1,500

275

300

10.2

Thôn Thu - Thôn Hồng

   

10.2.1

Từ  Đ. Ngô Quyền - Nguyễn Du

2,000

495

540

10.2.2

Từ Nguyễn Du - giáp DC đ. TN cải dịch

1,500

825

900

10.2.3

Từ DC đ.TN cải dịch - đ. Thanh  Niên cũ

3,000

1,100

1,200

11

Đ. Đất thôn: M.cát, Tr. chính,  C.vinh, H. thắng

   

11.1

Đoạn từ Ngõ anh Cách - Hai Bà Trưng

600

330

360

11.2

Các tuyến: khu DC Minh cát, C. Vinh

700

385

420

11.3

Từ Ngô Quyền- Nguyễn Du ( Ngõ ông Vị)

500

275

300

11.4

Từ Nguyễn Du - Ngõ nhà Khánh Loan (T. Hồng)

800

440

480

11.5

Ngõ nhà Khanh Loan -  Thanh Niên (TN cải dịch)

1,200

660

720

11.6

đường TN cải dịch - T.niên cũ (QH mới đang ĐTHT)

1,200

660

720

11.7

Từ đ. Thanh niên - HXH (P.nam KS Vũ Sơn)

2,000

1,100

1,200

11.9

Từ nhà ông Thưởng - Đ. Thu Hồng

600

330

360

12

Từ ngõ ông Dúc đến đường Hai Bà Trưng (đường đất)

1,000

550

600

13

Đ. đất dân cư Quang Vinh - Thành thắng

   

13.1

Từ Đ.Thành Thắng - Ngõ ông Phạm Gia Lý

2,000

825

900

13.2

Ngõ nhà ông Lý -  đ. Thanh Niên

2,000

825

900

13.3

Từ  Đ. Thanh Niên - ra biển (đường nhựa)

2,500

1,375

1,500

13.4

Từ đ. Hoàng Hoa thám - đồn Biên phòng

1,400

550

600

13.5

Từ đ. Thành Thắng - Qua khu II Mầm non

2,000

550

600

14

Thôn Thành Thắng

   

14.1

Từ Thành thắng - Nhà ông Nhượng

1,500

550

600

14.2

Từ Đường Thành thắng - Chân đê S. Mã

1,500

330

360

14.3

Ngõ ông Hấu - Ngõ ông Châu

600

330

360

14.4

Ngõ Trần Bỗng - nhà VH - Ngõ ông Thái

500

275

300

14.5

Ngõ ông Vũ Cường - Ngõ bà Kỳ

500

275

300

14.6

Ngõ bà Xướng - Ngõ ông Bá Tiếp

500

275

300

14.7

Đường đất Thôn Thành Thắng

1,000

  

15.1

Từ H.H.Thám - Ngô Quyền

1,200

275

300

15.2

từ. Đ. Ngô Quyền - Nguyễn Du

1,200

275

300

16

Thôn Minh  Cát

   

16.1

Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng - Hoàng Hoa Thám

1,500

550

600

16.2

Từ  Đ. N. Sỹ Dùng -  H.Hoa Thám

1,500

550

600

16.3

Ngõ nhà Công Cõn - Dốc  Đê  Tiến lợi

1,500

330

360

16.4

Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng  - nhà ông Thùa

1,500

330

360

17

Thôn C.Vinh: Từ Đ. Thu Hồng - Ngõ ông Phẩm

800

440

480

18

Đ.nhánh nội bộ khu DC mới Hồng thắng

2,400

1,320

1,440

19

Đ. TN cải dịch: Từ đ.H.B.Trưng - đ.Thu Hồng

3,000

1,650

1,800

20

Đ. nội bộ  P. Tây (DC4) MB TĐC Hồng Thắng

2,000

1,100

1,200

21

Đường đất còn lại chưa xác định

500

165

180

23

Đường Thanh Niên cải dịch MB tái định cư Cường Thịnh 1,2 và MB Hồng

3,000

  

24

Đường nội bộ trong MB tái định cư Cường Thịnh 1 và 2

1,400

  

25

Đường nội bộ trong MB tái định cư Hồng Thắng khu II

2,000

  

26

Đường nội bộ trong MB TĐC Hồng Thắng 1 giai đoạn 2

2,400

  

27

Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp Q Tiến - Đ Hồ Xuân Hương

4,000

  

28

Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Thị Xuân)

   

28.1

Hồ Xuân Hương (Vũ Sơn) - Thanh Niên cũ

2,000

  

28.2

Đường Thanh Niên Cũ - Thanh Niên cải dịch

1,200

  

28.3

Đường Thanh Niên cải dịch - đ. Nguyễn Du

1,200

  

28.4

Đường Nguyễn Du - Đường Ngô Quyền (ông Vị)

500

  

29

Đoạn từ Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông ( Mới ĐT)

7,800

  

30

Đoạn từ Trần Nhân Tông mới - nhà điều hành FLC

4,680

  

31

Khu công nghiệp Hoàng Long FLC

500

  
 

3. Thị xã Bỉm Sơn

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Đất ở

Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ

Đất thương mại, dịch vụ

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

   

I

TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A

   

1.1

Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) đến hết thửa 11 tờ bản đồ số 63 (hộ ông Quảng), khu phố 8, phường Bắc Sơn

3,800

2,470

2,660

1.2

Đoạn từ phía Nam thửa 11 tờ bản đồ số 63 ( hộ ông Quảng) đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9 tờ bản đồ số 66), khu phố 7, 8 phường Bắc Sơn

3,300

2,145

2,310

1.3

Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9 tờ bản đồ số 66) đến phía Bắc Cầu Ba Lá, khu phố 7, phường Bắc Sơn

4,500

2,925

3,150

1.4

Đoạn từ cầu Ba Lá ( khu phố 7) đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn, khu phố 6 phường Bắc Sơn

4,900

3,185

3,430

1.5

Đoạn từ đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn khu phố 6 phường Bắc Sơn đến ngã ba đường Lý Thái Tổ, khu phố 4 phường Bắc Sơn

5,200

3,380

3,640

1.6

Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ đến đường Sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 3, 4 phường Bắc Sơn

5,500

3,575

3,850

1.7

Đoạn từ đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn đến tường rào phía Nam Đoàn địa chất 306, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình

6,000

3,900

4,200

1.8

Đoạn từ phía Nam Đoàn Địa chất 306 đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình

8,000

5,200

5,600

1.9

Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn đến ngã tư Bỉm Sơn, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình

10,500

6,825

7,350

1.10

Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84), khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 1 phường Ngọc Trạo

15,000

9,750

10,500

1.11

Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 98 tờ bản đồ 98) đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92, khu phố 2 phường Ngọc Trạo

14,500

9,425

10,150

1.12

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính (thửa 46 tờ bản đồ 92 ) đến đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,  khu phố 2 phường Ngọc Trạo

14,000

9,100

9,800

1.13

Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo đến ngã ba đường Lương Định Của, khu phố 1 phường Phú Sơn

12,000

7,800

8,400

1.14

Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA), khu phố 5 phường Phú Sơn

9,000

5,850

6,300

1.15

Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) đến hết thửa 193 tờ bản đồ số 63 (ông Dương Xuyên), thôn 4 xã Quang Trung

7,000

3,850

4,200

1.16

Đoạn từ phía Nam thửa 193 tờ bản đồ số 63 ( ông Dương Xuyên) đến hết thửa 137 tờ bản đồ số 71( nhà ông Thiết), thôn 4 xã Quang Trung

6,500

3,575

3,900

1.17

Đoạn từ phía Nam thửa 137 tờ bản đồ số 71 (ông Thiết) đến Cầu Tống Giang (hết địa giới hành chính thị xã Bỉm Sơn), thôn 4 xã Quang Trung

6,000

3,300

3,600

1.18

Khu công nghiệp Bỉm Sơn

 

500

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG

   

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

   

1.1

Đường Bà Triệu

   

1.1.1

Đoạn  giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1

4,200

2,730

2,940

1.1.2

Đoạn từ  thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6

4,000

2,600

2,800

1.1.3

Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6.

3,300

2,145

2,310

1.1.4

Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7

3,000

1,950

2,100

1.2

Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư

2,000

1,300

1,400

1.3

Đường Trần Hưng Đạo

   

1.3.1

Đoạn từ giáp  đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4

3,700

2,405

2,590

1.3.2

Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22  tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5.

3,000

1,950

2,100

1.3.3

Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5

2,700

1,755

1,890

1.4

Đường Hồ Tùng Mậu

   

1.4.1

Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55  tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9

2,800

1,820

1,960

1.4.2

Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38  tờ bản đồ số 161, khu phố 9

2,500

1,625

1,750

1.4.3

Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23  tờ bản đồ số 158, khu phố 10

2,200

1,430

1,540

1.4.4

Đoạn từ  thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11

1,200

780

840

1.5

Đường Lê Lai

   

1.5.1

Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4

1,700

1,105

1,190

1.5.2

Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4

1,300

845

910

1.6

Đường phân lô khu phố 4

   

1.6.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165

1,000

650

700

1.6.2

Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166

800

520

560

1.7

Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4

2,000

1,300

1,400

1.8

Đường Hoàng Diệu

   

1.8.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số  202, khu phố 2

1,900

1,235

1,330

1.8.2

Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2

1,600

1,040

1,120

1.8.3

Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2.

1,100

715

770

1.8.4

Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9.

1,200

780

840

1.9

Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5

1,600

1,040

1,120

1.10

Đường Lý Thái Tổ

   

1.10.1

- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4

2,300

1,495

1,610

1.10.2

Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

1,800

1,170

1,260

1.10.3

Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5

1,200

780

840

1.10.4

Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5

1,300

845

910

1.11

Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3

1,500

975

1,050

1.12

Đường Trần Khát Chân: Từ sau  lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

1,700

1,105

1,190

1.13

Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2

1,200

780

840

1.14

Đường Thiệu Trị

   

1.14.1

Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất  (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4

3,900

2,535

2,730

1.14.2

- Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165)

3,200

2,080

2,240

1.14.3

- Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5

2,300

1,495

1,610

1.15

Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3

900

585

630

1.16

Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82  tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104  tờ bản đồ số 167

1,000

650

700

1.17

Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100  tờ bản đồ số  176) đến thửa 13, 27  tờ bản đồ số 176

1,000

650

700

1.18

Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5

300

195

210

1.19

Đường khu dân cư khu phố 12

260

169

182

1.20

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9

400

260

280

1.21

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8

300

195

210

1.22

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11

280

182

196

1,23

Đường C-C4 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Bắc Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm

1,100

  

1,24

Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Nam Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm

1,100

  

1,25

Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn

1,100

  

2

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

   

2.1

Đường Trần Phú : Từ ngã tư Bỉm Sơn đến Cầu đo đạc, khu phố 1

13,500

8,775

9,450

2.2

Đường Nguyễn Văn Cừ

   

2.2.1

Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11

12,000

7,800

8,400

2.2.2

Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du. (ngang thửa đất số 16,60 tờ bản đồ 75), khu phố 10, 11

7,500

4,875

5,250

2.2.3

Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ 368  (thửa 52 tờ bản đồ 63), khu phố 12

6,000

3,900

4,200

2.2.4

Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) đến Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ 71), khu phố 13

4,500

2,925

3,150

2.2.5

Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14

3,500

2,275

2,450

2.2.6

Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ 70) đến thửa 75  tờ bản đồ 70

3,000

1,950

2,100

2.2.7

Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14

2,000

1,300

1,400

2.3

Đường Nguyễn Du : Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12

1,400

910

980

2.4

Đường Phan Huy Chú

   

2.4.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 1

6,500

4,225

4,550

2.4.2

Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 1

5,500

3,575

3,850

2.4.3

Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 1

4,500

2,925

3,150

2.5

Đường Nguyễn Đình Chiểu

   

2.5.1

Đoạn từ ngã 3 đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ 76 và thửa 138 tờ bản đồ 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ 84), khu phố 1

6,500

4,225

4,550

2.5.2

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100,124 tờ bản đồ 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ 84), khu phố 2

5,500

3,575

3,850

2.6

Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ 84), khu phố 1, 2

6,000

3,900

4,200

2.7

Đường Lý Tự Trọng

   

2.7.1

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 1

6,500

4,225

4,550

2.7.2

Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 1

6,000

3,900

4,200

2.7.3

Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 1

4,500

2,925

3,150

2.7.4

Các đường, ngõ còn lạị các khu dân cư khu phố 1

600

390

420

2.8

Đường Bà Triệu

   

2.8.1

Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11

6,000

3,900

4,200

2.8.2

Đoạn từ thửa số 59 đến thửa số 35 tờ bản đồ  66, khu phố 11

5,200

3,380

3,640

2.8.3

Đoạn từ thửa số 21 đến thửa số 1 tờ bản đồ 66, khu phố 11

4,200

2,730

2,940

2.9

Đường Cù Chính Lan

   

2.9.1

Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10

5,000

3,250

3,500

2.9.2

Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến thửa 28 tờ bản đồ 84, khu phố 10

4,000

2,600

2,800

2.9.3

Đoạn từ thửa 55 tờ bản đồ 83 đến ngã 3 đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10

2,800

1,820

1,960

2.9.4

Đoạn từ ngã 3 đường Đoàn Kết đến hết đường, khu phố 3

1,800

1,170

1,260

2.10

Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99

4,000

2,600

2,800

2.11

Đường Võ Thị Sáu

   

2.11.1

Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56,65 tờ bản đồ 75) đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172,170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12

2,500

1,625

1,750

2.11.2

Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40,39 tờ bản đồ 83) đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116,139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10

2,300

1,495

1,610

2.12

Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10

2,600

1,690

1,820

2.13

Đường Nguyễn Bính : Từ sau lô 1đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2

3,800

2,470

2,660

2.14

Đường Nguyễn Trực: Từ ngã 3 Nhà văn hoá khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2

3,200

2,080

2,240

2.15

Đường Hà Huy Tập

   

2.15.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55 tờ bản đồ 76) đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11.

3,600

2,340

2,520

2.15.2

Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11

2,200

1,430

1,540

2.15.3

Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11

1,800

1,170

1,260

2.16

Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã 3 đường Mai Hắc Đế

1,500

975

1,050

2.17

Đường Lương Ngọc Quyến

   

2.17.1

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 15  tờ bản đồ 62, khu phố 13

1,200

780

840

2.17.2

Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13

700

455

490

2.18

Đường Lý Thường Kiệt

   

2.18.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14

2,000

1,300

1,400

2.18.2

Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14

1,500

975

1,050

2.19

Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 46 tờ bản đồ 83) đến thửa 61 tờ bản đồ 91, khu phố 6

1,500

975

1,050

2.20

Đường Mai Hắc Đế

   

2.20.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10

1,800

1,170

1,260

2.20.2

Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6

1,500

975

1,050

2.21

Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện)

1,800

1,170

1,260

2.22

Đường khu dân cư nối với đường Cù Chính Lan: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10

1,800

1,170

1,260

2.23

Đường khu dân cư nối với đường Võ Thị Sáu: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82)

1,500

975

1,050

2.24

Đường Nguyễn Thái Học

   

2.24.1

Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 102 tờ bản đồ 91) đến giáp đường Võ Thị Sáu, khu phố 10

1,800

1,170

1,260

2.24.2

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (Phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6

1,500

975

1,050

2.25

Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10, tờ bản đồ 70) về phía Tây bắc hết khu dân cư  khu phố 14 .

1,200

780

840

2.26

Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14

1,000

650

700

2.27

Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6

1,800

1,170

1,260

2.28

Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6

1,800

1,170

1,260

2.29

Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12

1,800

1,170

1,260

2.30

Đường Mạc Đăng Dung

   

2.30.1

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12

1,800

1,170

1,260

2.30.2

Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12

1,500

975

1,050

2.31

Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim phường Ngọc Trạo) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11

1,500

975

1,050

2.32

Đường Huỳnh Thúc Kháng

   

2.32.1

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12

1,800

1,170

1,260

2.32.2

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, mảnh bản đồ 64) về phía Đông đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12

1,500

975

1,050

2.33

Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6 tờ bản đồ 63, khu phố 12

1,500

975

1,050

2.34

Đường Lý Nam Đế

   

2.34.1

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27 tờ bản đồ 71) đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13

1,500

975

1,050

2.34.2

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74 tờ bản đồ 71) đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13

1,200

780

840

2.35

Đường Ngô Tất Tố

   

2.35.1

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29 tờ bản đồ  71 đến thửa số 68,70 tờ bản đồ 71, khu phố 14

1,500

975

1,050

2.35.2

Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ 71 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 14

1,000

650

700

2.36

Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ  đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14

1,000

650

700

2.37

Đường Khu dân cư khu phố 14:  Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703

800

520

560

2.38

Đường khu dân cư mới quy hoạch khu phố 1 (phía sau nhà ô.Tiến Lãng): Nối từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư

2,000

1,300

1,400

2.39

Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93

2,000

1,300

1,400

2.40

Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo-Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93

2,000

1,300

1,400

2.41

Đường Đặng Quang: Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2

2,000

1,300

1,400

2.42

Đường KDC XN May khu phố 2

1,000

650

700

2.43

Đường khu dân cư khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến

1,200

780

840

2.44

Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11: Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc đến hết KDC mới

1,300

845

910

2.45

Các đường, ngõ còn lại khu phố 11: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư

800

520

560

2.46

Đường khu dân cư (qua nhà ô.Anh), khu phố 12: Từ thửa 98 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư

800

520

560

2.47

Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12

1,200

780

840

2.48

Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 10, mảnh bản đồ 56 về phía Đông đến hết khu dân cư

1,200

780

840

2.49

Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63

1,000

650

700

2.50

Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư

700

455

490

2.51

Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 62 tờ bản đồ 62

700

455

490

2.52

Đường khu dân cư khu phố 13: Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 35 tờ bản đồ 62

700

455

490

2.53

Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc đến hết khu dân cư

700

455

490

2.54

Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ): Từ các đường trục đến hết khu dân cư

500

325

350

2.55

Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn): Từ các đường trục đến hết khu dân cư

400

260

280

2.56

Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71

700

455

490

2.57

Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư

700

455

490

2.58

Đường khu dân cư khu phố 14 nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (Thửa 6,7 tờ bản đồ 69 về phía bắc đến hết khu dân cư)

700

455

490

2.59

Các đường còn lại khu phố 14: Từ các trục đường đến hết khu dân cư

400

260

280

2.60

Đường Khu dân cư Bắc Trạm Y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6

1,500

975

1,050

2.61

Đường Khu dân cư Nam Trạm Ytế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6

1,500

975

1,050

2.62

Đường khu dân cư khu phố 6: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây đến thửa 44 tờ bản đồ 90

1,500

975

1,050

2.63

Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ): Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3

1,200

780

840

2.64

Đường khu dân cư khu phố 3 : Từ thửa 18 tờ bản đồ 90 đến thửa 9 tờ bản đồ 89

1,000

650

700

2.65

Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 62 tờ bản đồ 91, khu phố 3

1,800

1,170

1,260

2.66

Đường Trần Đại Nghĩa

   

2.66.1

Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3

1,200

780

840

2.66.2

Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3

1,000

650

700

2.67

Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) đến thửa 10 tờ bản đồ 58

800

520

560

2.68

Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) đến thửa 36 tờ bản đồ 58

800

520

560

2.69

Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 13 tờ bản đồ 62 đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13

800

520

560

2.70

Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 13

800

520

560

2.71

Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới.

1,500

975

1,050

2.72

Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông

2,000

1,300

1,400

2.73

Các đường, ngõ còn lại khu phố 3: Từ các đường trục đến hết khu dân cư

400

260

280

2.74

Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường,  từ các đường trục đến hết khu dân cư

300

195

210

2.75

Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 57 đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64

1,200

  

3

PHƯỜNG PHÚ SƠN

   

3.1

Đường Hai Bà Trưng

   

3.1.1

Đoạn từ ngã 3 đường Đặng Quang đến thửa 17 tờ bản đồ số 16

5,500

3,575

3,850

3.1.2

Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3

1,500

975

1,050

3.1.3

Đoạn từ đường Bùi Xương Trạch đến thửa 49 tờ bản đồ số 18

2,000

1,300

1,400

3.1.4

Đoạn từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3

1,200

780

840

3.2

Đường Phan Đình Phùng

   

3.2.1

Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2

4,000

2,600

2,800

3.2.2

Đoạn từ  đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang, khu phố 2

3,000

1,950

2,100

3.3

Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Phú Sơn-Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang

2,000

1,300

1,400

3.4

Đường Phùng Hưng

   

3.4.1

Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4

2,000

1,300

1,400

3.4.3

Đoạn từ đường Đặng Dung đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4

1,800

1,170

1,260

3.5

Đường Trần Quý Cáp

   

3.5.1

Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4

2,000

1,300

1,400

3.5.2

Đoạn từ phía Tây Trường Mầm non đến đường Đặng Dung, khu phố 4

1,500

975

1,050

3.6

Đường Lương Định Của

   

3.6.1

Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 5

2,500

1,625

1,750

3.6.2

Đoạn từ đường Đặng Dung  đến đường Đặng Quang

2,000

1,300

1,400

3.6.3

Đoạn từ đường Đặng Quang đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5

1,500

975

1,050

3.7

Đường Đặng Quang

   

3.7.1

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (nhà ông Nhị) đến thửa 82 tờ bản đồ số  17 (nhà bà Cảnh), khu phố 2

2,000

1,300

1,400

3.7.2

Đoạn từ thửa 83 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Chí) đến đường Phan Đình Phùng, khu phố 2

1,600

1,040

1,120

3.7.3

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2

1,500

975

1,050

3.7.4

Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của

1,200

780

840

3.8

Đường Đặng Dung

   

3.8.1

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4

2,000

1,300

1,400

3.8.2

Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4

1,800

1,170

1,260

3.8.3

Đoạn từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lương Định Của ( đường đất)

1,500

975

1,050

3.9

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lương Định Của, khu phố  2,4

1,500

975

1,050

3.10

Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2

1,200

780

840

3.11

Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường dân cư, khu phố 5

2,000

1,300

1,400

3.12

Đường Bùi Xương Trạch

   

3.12.1

- Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến thửa 117 tờ bản đồ số 23 (nhà ông Khoa khu 6)

1,800

1,170

1,260

3.12.2

- Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ số 29 (ông Tu) đến đường Lương Định Của

1,500

975

1,050

3.13

Các đường dân cư còn lại

800

520

560

3.14

Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ phường Phú Sơn cũ: từ thửa đất số 217 đến thửa số 232 tờ bản đồ số 21

1,500

  

3.15

Đường dân cư mới khu dân cư Bắc đường Lương Định Của: Đoạn từ thửa 163 đến thửa 258 tờ bản đồ số 27 và đoạn từ thửa 134 đến 229 tờ bản đồ số 33

2,000

  

4

PHƯỜNG BA ĐÌNH

   

4.1

Đường Trần Phú

   

4.1.1

Đoạn từ cầu Đo Đạc đến ngã 3 đường Tống Duy Tân, khu phố 1 (Từ thửa 25, tờ bản đồ 146 đến thửa đất 130, tờ bản đồ 147).

13,000

8,450

9,100

4.1.2

Đoạn từ ngã 3 đường Tống Duy Tân đến đến thửa 27  tờ bản đồ số 158 ( ông Đợt).

12,000

7,800

8,400

4.1.3

Đoạn từ thửa 33 tờ bản đồ số 158 đến ngã 3 đường Chu Văn An

11,000

7,150

7,700

4.1.4

Đoạn từ ngã 3 đường Chu Văn An đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân.

10,000

6,500

7,000

4.1.5

Đoạn từ  phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam

8,500

5,525

5,950

4.2

Đường Tôn Thất Thuyết

   

4.2.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường lên Đài phát lại Truyền hình Bỉm Sơn, khu phố 5

4,600

2,990

3,220

4.2.2

Đoạn từ đường lên Đài phát lại Truyền hình đến ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6

3,500

2,275

2,450

4.2.3

Đoạn từ ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8

2,500

1,625

1,750

4.3

Đường Nguyễn Đức Cảnh

   

4.3.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu  biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh

4,600

2,990

3,220

4.3.2

Đoạn từ đường phía Bắc Khu  biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn, khu phố 4

3,500

2,275

2,450

4.3.3

Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7

2,500

1,625

1,750

4.4

Đường Lê Chân

   

4.4.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (thửa 08,09 tờ bản đồ 156), khu phố 1

4,500

2,925

3,150

4.4.2

Đoạn từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16,17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 1

4,000

2,600

2,800

4.5

Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 1

3,500

2,275

2,450

4.6

Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4

3,500

2,275

2,450

4.7

Đường Tống Duy Tân

   

4.7.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 66 tờ bản đồ số 157, khu phố 1

4,500

2,925

3,150

4.7.2

Đoạn từ thửa 78 tờ bản đồ số 157 đến thửa 130 tờ bản đồ số 157, khu phố 1

4,000

2,600

2,800

4.7.3

Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 1

2,000

1,300

1,400

4.8

Đường Hồ Xuân Hương

   

4.8.1

Từ đường Chu Văn An về phía đông đến hết khu dân cư mới (thửa 178 tờ bản đồ 165), khu phố 5

3,800

2,470

2,660

4.8.2

Từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1

3,000

1,625

1,750

4.8.3

Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương( Ngõ vào hộ nhà ông Song Lĩnh, hộ bà Chiến), khu phố 1.

2,000

975

1,050

4.9

Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến đến thửa 79 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Nền), khu phố 3

4,200

2,730

2,940

4.10

Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ số 157 về phía Tây đến hết KDC, khu phố 3

3,500

2,275

2,450

4.11

Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết KDC (thửa số 82, 84, tờ bản đồ số 157 nhà ô.Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3

3,000

1,950

2,100

4.12

Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư  (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3

3,500

2,275

2,450

4.13

Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3

4,200

2,730

2,940

4.14

Đường Tô Hiệu

   

4.14.1

Đường khu dân cư: từ đường Tô Hiệu (đi  giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2

3,700

2,405

2,590

4.14.2

Đường Tô Hiệu: Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2

3,700

2,405

2,590

4.15

Đường Đào Duy Từ

   

4.15.1

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2

3,700

2,405

2,590

4.15.2

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2

3,500

2,275

2,450

4.16

Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2

2,700

1,755

1,890

4.17

Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4

3,700

2,405

2,590

4.18

Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4

4,500

2,925

3,150

4.19

Các Đường khu dân cư Khu dân cư Bắc Công ty CP Cơ giới và XL số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh

3,800

2,470

2,660

4.20

Các đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 (đường 25,0m)

4,000

2,600

2,800

4.21

Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4

3,500

2,275

2,450

4.22

Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình

   

4.22.1

Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m)

8,000

5,200

5,600

4.22.2

Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m, khu phố 3, 4

4,600

2,990

3,220

4.22.3

Các tuyến đường khu dân cư còn lại

4,200

2,730

2,940

4.23

Đường Lê Đình Chinh

   

4.23.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4

4,200

2,730

2,940

4.23.2

Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ só 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4

3,600

2,340

2,520

4.24

Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn Hoá khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4

3,000

1,950

2,100

4.25

Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 5

4,200

2,730

2,940

4.26

Đường Chu Văn An

   

4.26.1

Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc (thửa 15 tờ bản đồ số 165), khu phố 5

4,200

2,730

2,940

4.26.2

Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5

3,800

2,470

2,660

4.27

Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND Thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3

3,600

2,340

2,520

4.28

Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến thửa 67 tờ bản đồ số 165, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.29

Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5

4,200

2,730

2,940

4.30

Đường Trần Xuân Soạn

   

4.30.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 55 tờ bản đồ số 165, khu phố 5

4,200

2,730

2,940

4.30.2

Đoạn từ thửa số 56 đến thửa số 173, 174 tờ bản đồ số 165, khu phố 5

3,600

2,340

2,520

4.31

Đường Bùi Thị Xuân

   

4.31.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5

4,000

2,600

2,800

4.31.2

Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.32

Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.33

Đường Nguyễn Văn Trỗi

   

4.33.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 78 tờ bản đồ số 166, khu phố 5, 6

4,000

2,600

2,800

4.33.2

Đoạn từ thửa số 93 tờ bản đồ số 166 đến hết đường (hộ ông Thân, ông Bảy), khu phố 5, 6

3,500

2,275

2,450

4.34

Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

2,800

1,820

1,960

4.35

Đường khu dân cư phía Nam tường rào Công ty CP LILAMA5: Từ thửa 73 tờ bản đồ số 165 đến thửa 43 tờ bản đồ số 166, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.36

Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.37

Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.38

Đường Trần Nguyên Đán

   

4.38.1

Đoạn từ đường Chu Văn An về phía Đông Nam đến thửa số 62 tờ bản đồ số 165, khu phố 5

2,700

1,755

1,890

4.38.2

Đoạn từ thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5

3,500

2,275

2,450

4.39

Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ô.Sơn), khu phố 5

3,300

2,145

2,310

4.40

Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5

3,700

2,405

2,590

4.41

Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2,500

1,625

1,750

4.42

Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi:  Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2,500

1,625

1,750

4.43

Đường Lê Văn Tám: Nối từ đường Trần Phú Đường Đinh Công Tráng, khu phố 6

4,000

2,600

2,800

4.44

Đường Đinh Công Tráng

   

4.44.1

Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Văn Tám, khu phố 6

3,500

2,275

2,450

4.44.2

Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6

3,000

1,950

2,100

4.45

Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ đường đường Đinh Công Tráng đến hết khu dân cư, khu phố 6

2,100

1,365

1,470

4.46

Đường Nguyễn Viết Xuân

   

4.46.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 102 tờ bản đồ số 166, khu phố 6

4,000

2,600

2,800

4.46.2

Đoạn từ thửa số 124 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư, khu phố 6

3,500

2,275

2,450

4.47

Đường Lê Chí Trực

   

4.47.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6

4,000

2,600

2,800

4.47.2

Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

3,500

2,275

2,450

4.48

Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 52 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

3,500

2,275

2,450

4.49

Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 214 đến thửa số 158 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2,800

1,820

1,960

4.50

Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49, 89 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến hết khu dân cư (giáp hồ Hương Sen), khu phố 6

2,800

1,820

1,960

4.51

Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2,800

1,820

1,960

4.52

Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2,500

1,625

1,750

4.53

Các đường Khu dân cư Nam Khu phố 6 phường Ba Đình

4,200

2,730

2,940

4.54

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn

3,000

1,950

2,100

4.55

Đường Phạm Hùng

   

4.55.1

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng 1 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7

2,500

1,625

1,750

4.55.2

Đoạn từ cổng 1 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đến cổng 6 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7

2,000

1,300

1,400

4.56

Đường Mỏ sét nối Tôn Thất Thuyết: Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8

2,000

1,300

1,400

4.57

Đường phía Nam Nhà máy XM Bỉm Sơn: Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua cổng Công CP Bao bì Bỉm Sơn đến cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, 11

2,000

1,300

1,400

4.58

Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ đường Trần Hưng Đạo (đường đi qua Đồn CA 800 cũ) đến đường phía Nam NMXM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11

2,500

1,625

1,750

4.59

Đường Ben La: Từ cổng 3 NMXM Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9

1,200

780

840

4.60

Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM (nhà ông Đức T.Binh), khu phố 11

2,300

1,495

1,610

4.61

Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM cũ (Trạm bơm 54), khu phố 8

2,300

1,495

1,610

4.62

Đường vào động Cửa Buồng: Từ đường vào cổng 4B đến hết động Cửa Buồng, khu phố 10

420

273

294

4.63

Đường khu phố 10: Từ đường giáp với đường vào động Cửa Buồng đến hết khu vực Mỏ đá Công ty Việt Sơn thuê

420

273

294

4.64

Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu dân cư khu phố 10 (Ngã ba nhà ông Chỉ)

510

332

357

4.65

Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Lương đến hết khu dân cư khu phố 10, khu dân cư về phía Đông (nhà ông Chân)

550

358

385

4.66

Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Thủy đến hết khu dân cư khu phố 10, về phía Tây (đến nhà Hộ Phúc khu phố 10)

550

358

385

4.67

Các đường còn lại khu dân cư khu phố 10

420

273

294

4.68

Đường vào khu ốc đảo suối Đo đạc,khu phố 2: Từ phía Nam khu dân cư (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 146) đến hết khu dân cư phía Bắc (thửa đất số 6 tờ bản đồ số 146)

2,500

1,625

1,750

4.69

Các nhánh rẽ đường Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 1, 3, 4, 5, 6

3,000

1,950

2,100

4.70

Đường Lê Thanh Nghị: Từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 7

1,500

975

1,050

4.71

Các đường, ngõ khu dân cư còn lại

1,000

650

700

4.72

Đường dân cư mới: Đoạn từ thửa 29 đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 (phía sau Siêu thị Tiến Chung

3,000

  

4.73

Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp địa phận phường Bắc Sơn đến cổng nhà máy xi măng Bỉm Sơn

1,100

  

5

PHƯỜNG LAM SƠN

   

5.1

Đường Trần Phú

   

5.1.1

Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (Phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam

6,500

4,225

4,550

5.1.2

Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh

5,700

3,705

3,990

5.1.3

Đoạn từ  đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam

4,500

2,925

3,150

5.1.4

Đoạn từ  cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35  tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên

4,000

2,600

2,800

5.1.5

Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng

5,000

3,250

3,500

5.2

Đường Lê Lợi

   

5.2.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2

3,000

1,950

2,100

5.2.2

Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2

4,000

2,600

2,800

5.2.3

- Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4

5,000

3,250

3,500

5.2.4

Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4

4,000

2,600

2,800

5.2.5

Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố  9

3,500

2,275

2,450

5.2.6

Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104  đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9

3,000

1,950

2,100

5.3

Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty xi măng Bỉm Sơn

1,500

975

1,050

5.4

Đường Trần Hưng Đạo

   

5.4.1

Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến  thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6

2,500

1,625

1,750

5.4.2

Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9

3,300

2,145

2,310

5.5

Đường Lê Quý Đôn

   

5.5.1

Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam

3,000

1,950

2,100

5.5.2

Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam

1,300

845

910

5.6

Đường Phạm  Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, Thôn Cổ Đam

1,400

910

980

5.7

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.8

Đường nối Trần Phú:  Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (Bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1,200

780

840

5.9

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1,300

845

910

5.10

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC

1,500

975

1,050

5.11

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.12

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.13

Đường Đội Cấn

   

5.13.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, Thôn Cổ Đam

1,900

1,235

1,330

5.13.2

Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.14

Đường song song Đội Cấn : Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), Thôn Cổ Đam

1,100

715

770

5.15

Đường Yết Kiêu

   

5.15.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (Ông Mai Văn Thụ)

1,900

1,235

1,330

5.15.2

Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư,thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.16

Đường Phan Chu Trinh

   

5.16.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, Thôn Cổ Đam

1,900

1,235

1,330

5.16.2

Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), Thôn Cổ Đam

1,100

715

770

5.16.3

Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107  đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6

900

585

630

5.17

Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 đường Hàm Nghi, Thôn Cổ Đam

410

267

287

5.18

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam

1,900

1,235

1,330

5.19

Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ đam

1,500

975

1,050

5.20

Đường Ngô Văn Sở

   

5.20.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.20.2

Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

1,200

780

840

5.21

Đường Hàm Nghi

   

5.21.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam

1,500

975

1,050

5.21.2

Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, Thôn Cổ Đam

950

618

665

5.22

Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113

950

618

665

5.23

Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam)

1,500

975

1,050

5.24

Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên.

900

585

630

5.25

Đường Nguyễn Thiện

   

5.25.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), Thôn Nghĩa Môn

1,300

845

910

5.25.2

Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, Thôn Nghĩa Môn

500

325

350

5.26

Đường Thi Sách : Từ đường Trần Phú  đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), Thôn Nghĩa Môn

1,300

845

910

5.27

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú Về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, Thôn Nghĩa Môn

1,300

845

910

5.28

Đường lô 2: Từ Nhà văn hoá Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

5.29

Đường lô 2: Từ Nhà Văn hoá Nghĩa Môn Về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

5.30

Đường Cao  Điển

   

5.30.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hoá thôn Nghĩa Môn

1,500

975

1,050

5.30.2

Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, Thôn Nghĩa Môn

1,300

845

910

5.30.3

Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết  khu dân cư, Thôn Nghĩa Môn

950

618

665

5.31

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1

1,250

813

875

5.32

Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

5.33

Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

5.34

Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên

500

325

350

5.35

Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn

1,300

845

910

5.36

Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số  126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1

950

618

665

5.37

Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

1,500

975

1,050

5.38

Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

1,000

650

700

5.39

Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

700

455

490

5.4

Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127

500

325

350

5.41

Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

5.42

Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

5.43

Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

400

260

280

5.44

Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (Sau Công ty Vilaglacera)

800

520

560

5.45

Đường Lương Văn Can:Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2

1,400

910

980

5.46

Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1,000

650

700

5.47

Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2

1,000

650

700

5.48

Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1,000

650

700

5.49

Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2

700

455

490

5.50

Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2

700

455

490

5.51

Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1,300

845

910

5.52

Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1,300

845

910

5.53

Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

750

488

525

5.54

Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hoá khu 2

1,400

910

980

5.55

Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4

1,500

975

1,050

5.56

Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1,500

975

1,050

5.57

Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1,000

650

700

5.58

Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1,300

845

910

5.59

Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1,300

845

910

5.60

Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1,000

650

700

5.61

Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4

1,000

650

700

5.62

Đường Tạ Quang Bửu

   

5.62.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4

1,500

975

1,050

5.62.2

Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4

500

325

350

5.63

Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3:Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4

1,200

780

840

5.64

Đường nối Lê Lợi:  Từ  thửa 4 tờ bản đồ số  98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9

450

293

315

5.65

Các đường, ngõ còn lại trong phường

360

234

252

6

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

   

6.1

Đường Lê Lợi

   

6.1.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam

3,000

1,950

2,100

6.1.2

Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam

4,000

2,600

2,800

6.1.3

Đoạn từ tường rào phía Bắc Cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8

5,000

3,250

3,500

6.1.4

Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5

4,000

2,600

2,800

6.1.5

Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã 3 đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7

3,500

2,275

2,450

6.1.6

Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã 3 đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn

3,000

1,950

2,100

6.2

Đường Trần Phú

   

6.2.1

Đoạn từ ngã Tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8

5,000

3,250

3,500

6.2.2

Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

4,000

2,600

2,800

6.2.3

Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8

3,500

2,275

2,450

6.2.4

Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3

2,900

1,885

2,030

6.3

Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn

1,000

650

700

6.4

Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn

460

299

322

6.5

Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây Xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn

410

267

287

6.6

Đường Lê Trọng Tấn

   

6.6.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn

550

358

385

6.6.2

Đoạn từ giáp suối đến ngã 3 đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn

500

325

350

6.6.3

Đoạn từ ngã 3 đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn

450

293

315

6.7

Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn

350

228

245

6.8

Đường Phạm Hồng Thái

   

6.8.1

Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7

1,200

780

840

6.8.2

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

6.9

Đường Đoàn Thị Điểm

   

6.9.1

Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

1,100

715

770

6.9.2

Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

6.10

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

   

6.10.1

Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7

600

390

420

6.10.2

Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5

450

293

315

6.11

Đường Đặng Trần Côn

   

6.11.1

Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5

350

228

245

6.11.2

Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn

500

325

350

6.12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

   

6.12.1

Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5

1,400

910

980

6.12.2

Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5

1,200

780

840

6.12.3

Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5

1,000

650

700

6.13

Đường Nguyễn Trường Tộ

   

6.13.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5

1,400

650

700

6.13.2

Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5

910

423

455

6.14

Đường Nguyễn Xuân

   

6.14.1

Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5

910

423

455

6.14.2

Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5

580

267

287

6.14.3

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5

500

228

245

6.15

Đường Lê Đại Hành

   

6.15.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5

1,400

650

700

6.15.2

Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5

910

423

455

6.16

Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5

1,500

975

1,050

6.17

Đường Phùng Chí Kiên

   

6.17.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8

1,700

1,105

1,190

6.17.2

Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8

1,200

780

840

6.17.3

Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8

500

325

350

6.18

Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1,500

975

1,050

6.19

Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1,300

845

910

6.20

Ngõ 605 đường Trần Phú (Phía Đông chợ 5tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng

1,900

1,235

1,330

6.21

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8

1,800

1,170

1,260

6.22

Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam

850

553

595

6.23

Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3

500

325

350

6.24

Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

500

325

350

6.25

Đường Trần Nguyên Hãn

   

6.25.1

Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3

650

423

455

6.25.2

Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

600

390

420

6.25.3

- Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn

450

293

315

6.25.4

Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn

400

260

280

6.25.5

Đoạn từ cầu Trung Sơn_Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây

350

228

245

6.26

Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn

400

260

280

6.27

Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn

350

228

245

6.28

Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn

300

195

210

6.29

Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn

450

293

315

6.30

Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn

350

228

245

6.31

Đường Hồ Quý Ly

   

6.31.1

Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn

350

228

245

6.31.2

Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến  Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn

300

195

210

6.31.3

- Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3

450

293

315

6.32

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)

1,200

780

840

6.33

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)

460

299

322

6.34

Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (Thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167)

580

377

406

6.35

Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục Hết khu dân cư khu phố 8, 3

460

299

322

6.36

Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5

350

228

245

6.37

Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5

460

299

322

6.38

Đoạn đường đối diện Nhà văn hoá khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5

350

228

245

6.39

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

460

299

322

6.40

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

410

267

287

6.41

Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5

460

299

322

6.42

Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường

600

390

420

6.43

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118

400

260

280

6.44

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

400

260

280

6.45

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

6.46

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

370

241

259

6.47

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

6.48

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

6.49

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

6.50

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

6.51

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

6.52

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

6.53

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

6.54

Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam

320

208

224

6.55

Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn

260

169

182

6.56

Các tuyến đường nội bộ Khu nhà ở B, C tập thể Nhà máy xi măng, phường

1,100

  

7

XÃ QUANG TRUNG

   

7.1

Đường Lê Thánh Tông

   

7.1.1

Đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến phía Đông thửa 77 tờ bản đồ số 63 (nhà ông Thịnh Vân), thôn 4, 5

5,000

2,750

3,000

7.1.2

Đoạn từ thửa 77 tờ bản đồ số 63 (nhà ông Thịnh Vân) đến ngã 3 đường Lý Thường Kiệt, thôn 5, 6

4,500

2,475

2,700

7.1.3

Đường Lê Thánh Tông: Từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh),thôn 6

4,000

2,200

2,400

7.1.4

Đường Lê Thánh Tông: Từ thửa 81tờ bản đồ số 55 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6.

3,000

1,650

1,800

7.2

Đường Lý Thường Kiệt

 

0

 

7.2.1

Đoạn từ nhà ông Dụng đến thửa 30 tờ bản đồ số 56  (nhà ông Đỗ Lương Dũng), thôn 5

2,000

1,100

1,200

7.2.2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ sau thửa 39 tờ bản đồ địa chính số 56 đến thửa 88 tờ bản đồ số 50, thôn 3

1,700

935

1,020

7.2.3

Đường Lý Thường Kiệt: Từ sau thửa 88 tờ bản đồ địa chính số 50 đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3

1,500

825

900

7.3

Đường Hàn Thuyên: Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6

1,000

550

600

7.4

Đường Thanh Niên

 

0

 

7.4.1

Đoạn từ sau lô1 đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 1A) đến Đông Trường Tiểu học Quang Trung, thôn 4

2,500

1,375

1,500

7.4.2

Đoạn từ Đông Trường Tiểu học Quang Trung (thửa 86 tờ 64) đến nhà ông Huynh (thửa 189 tờ 64), thôn 4

2,000

1,100

1,200

7.4.3

Đoạn từ sau nhà ông Huynh đến thửa 14  tờ bản đồ số 73, thôn 4

1,500

825

900

7.4.4

Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 2

1,000

550

600

7.5

Đường Trần Khánh Dư: Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 (thửa 139 tờ 63 ) đến nhà ông Quyền, Kim (thửa 163 tờ 72) thôn 4

1,500

825

900

7.6

Đường khu dân cư Tây đường sắt Bắc -Nam: Từ nhà ông Thiều Quang Soạn (thửa 244 tờ 63) đến nhà ông Phạm Văn Toàn  (thửa 351 tờ 71), thôn 4

1,500

825

900

7.7

Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54

1,000

550

600

7.8

Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 132 đến thửa 275 mảnh bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư

800

440

480

7.9

Các đường còn lại  từ 3,5m trở lên: Từ các đường trục đến hết khu dân cư.

600

330

360

7.10

Các đường, ngõ còn lại trong xã

550

303

330

8

XÃ HÀ LAN

 

0

 

8.1

Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn)

 

0

 

8.1.1

Đoạn từ Cầu Hà Lan đến cống trạm bơm Đoài Thôn

1,800

990

1,080

8.1.2

Đoạn từ cống Trạm bơm Đoài Thôn đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư

1,500

825

900

8.2

Đường Hàm Long: Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang

1,000

550

600

8.3

Đoạn đường từ Cầu Hà Lan đi xã Quang Trung (Đê Tam điệp): Từ thửa số 4 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 8  tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn

800

440

480

8.4

Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn.

350

193

210

8.5

Đoạn đường: Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.6

Đoạn đường: Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây đến thửa số 28 mảnh bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.7

Đoạn đường: Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.8

Đoạn đường: Từ trường Mầm non Đoài Thôn về phía bắc đê Tam Điệp (đường Hoàng Minh Giám), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.9

Đoạn đường: Từ thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.10

Đoạn đường: Từ thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức) đến thửa số 133 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Hồng Thái), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.11

Đoạn đường: Từ thửa số 131 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) đến thửa số 195 tờ bản đồ  số 43 (đất ở hộ ông Tống Viết Tùy), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.12

Đoạn đường: Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) đến thửa số 197 tờ bản đồ địa chính số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.13

Đoạn đường: Từ thửa số 126 tờ bản đồ số số 43 (hộ bà Tống Thị Bằng) đến thửa số 152  tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Quang), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.14

Đoạn đường: Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Hoàng Văn Khẩn), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.15

Đoạn đường: Từ thửa số 208 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Văn Sách) đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.16

Đoạn đường: Từ thửa số 242 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hệ) đến thửa số 243 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Văn Anh), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.17

Đoạn đường: Từ thửa số 242, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ bà Tống Thị Hệ) đến thửa số 197, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Mùi), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.18

Đoạn đường: Từ thửa số 243 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Văn Anh) đến thửa số 197 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Nguyễn Thị Mùi), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.19

Đoạn đường: Từ thửa số 58 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Nguyễn Thị Thạnh) đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.20

Đoạn đường: Từ thửa số 84 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Xuân Thoại) đến thửa số 27 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Hoàng Thị Yên), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.21

Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Lê Thị Hoa) đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.22

Đoạn đường: Từ thửa số 128 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Văn Thoa) đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.23

Đoạn đường: Từ thửa số 125 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tạ Thị Liên) đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn

350

193

210

8.24

Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (Cầu Cải), thôn Điền Lư

550

303

330

8.25

Đoạn đường: Từ ngã ba đường đi Hành Thanh đến thửa số 53, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ ông Vũ Đình Hạnh, thôn Điền Lư

350

193

210

8.26

Đoạn đường: Từ thửa số 53 tờ bản đồsố 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư

350

193

210

8.27

Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồsố 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư

350

193

210

8.28

Đoạn đường: Từ trạm y tế xã Hà Lan đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư.

300

165

180

8.29

Đoạn đường: Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư

350

193

210

8.30

Đoạn đường: Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) đến ngã ba đường giáp thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chinh)

350

193

210

8.31

Đường T9: Từ giáp cây xăng DNTN Phương Lâm (đường Hàm Long) đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội

400

220

240

8.32

Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam điệp) thửa 20 tờ bản đồ số 42 ( hộ ông Trần Văn Hùng) đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan

300

165

180

8.33

Đoạn đường: Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Trần Văn Hùng) đến thửa 56 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Văn Nam), thôn Xuân Nội

240

132

144

8.34

Đoạn đường: Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Lại Văn Kính) đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội

240

132

144

8.35

Đoạn đường: Từ phía Nam thửa số 99  tờ bản đồ số 49 (Đồi Nghè ) đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội

240

132

144

8.36

Đoạn đường: Từ thửa số 99 (Nghè làng Xuân Nội) đến thửa 95, tờ bản đồ địa chính số 49 (đất ở hộ ông Lại Văn Thành), thôn Xuân Nội

240

132

144

8.37

Từ thửa số 20 (đất ở hộ ông Trần Văn Hùng) đến thửa số 38, tờ bản đồ số 42 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Soi), thôn Xuân Nội

300

165

180

8.38

Từ thửa số 56 đất lúa (tây mương T9) đến thửa số 33 (đất ở hộ bà Lại Thị Viễn), thôn Xuân Nội

300

165

180

8.39

Đoạn đường: Từ giáp thửa số 4 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Thanh Tạo) đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang.

300

165

180

8.40

Đoạn đường: Từ giáp thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) đến thửa số 71 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Thanh Minh), thôn Liên Giang.

300

165

180

8.41

Đoạn đường: Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang

300

165

180

8.42

Đoạn đường: Từ thửa số 33 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Đoàn) đến thửa số 43 tờ bản đồ số 60, thôn Liên Giang

300

165

180

8.43

Đoạn đường: Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Hùng) đến thửa số 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Liên Giang

300

165

180

8.44

Đường dân cư: đoạn từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh ( nhà Thờ Dừa)

500

275

300

8.45

Các đường, ngõ còn lại trong xã

210

116

126