Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa
Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017)
Bảng 1 - Giá đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | 45.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Trong đó xã giáp ranh thành phố | 43.000 | 38.000 | 33.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 |
|
Xã miền núi | 50.000 | 45.000 |
|
Bảng 2 - Giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã đồng bằng | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã còn lại | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 27.000 |
|
|
Xã miền núi | 20.000 |
|
|
Bảng 3 - Giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 61.000 |
|
Xã miền núi | 55.000 |
|
Bảng 4 - Giá đất làm muối
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Ghi chú |
1 | 61.000 | 61.000 |
|
Bảng 5 - Giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 6 - Giá đất rừng phòng hộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 7 - Giá đất rừng đặc dụng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Tĩnh Gia | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
17 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
28 | KKT Nghi Sơn | Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng 8 - Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Thành phố Thanh Hóa
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ | Đất thương mại, dịch vụ |
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |||
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | |||
1.1 | Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ) | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
1.2 | Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
1.3 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh(Điện Biên) | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
1.4 | Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi(Điện Biên) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
1.5 | Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
1.6 | Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
1.7 | Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
1.8 | Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; Phía Tây đến: Ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
1.9 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến bắc Cầu Bố (Đông Vệ) | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
1.1 | Từ Cầu Bố đến hết bến xe phía Nam (Đông Vệ) | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
1.11 | Từ Bến xe phía Nam đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
1.12 | Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
1.13 | Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
1.14 | Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận T.phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) | 6,000 | 3,300 | 3,600 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | |||
2.1 | Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
2.2 | Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
2.3 | Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
2.4 | Từ Tượng đài TN xung phong đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2.5 | Từ cầu Hoằng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.6 | Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
2.7 | Từ Bắc Cầu Tào xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2.8 | Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3 | Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống) | |||
3.1 | Từ giáp xã Quảng Trạch đến ngã ba đường đi thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
3.2 | Từ ngã ba đường đi thôn Quyết Thắng đến ngã ba đường đi Đông Vinh, Đông Sơn (Làng Voi cũ) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.3 | Từ ngã ba quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi | 3,500 | 1,925 | 2,100 |
3.4 | Từ ngã ba quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.5 | Từ cầu Đồng Sâm đến hết địa phận xã Đông Vinh | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.6 | Từ giáp xã Đông Vinh đến Cầu Trắng (Đông Hưng) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.7 | Từ giáp giáp Cầu trắng đến giáp phường An Hoạch | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3.8 | Từ giáp Đông Hưng đến Trạm gác (đường núi) | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.9 | Từ Trạm gác đến ngã ba Nhồi (đường núi) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4 | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | |||
4.1 | Đường QL45 từ giáp TT rừng thông đến xã Đông Tân | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
4.2 | Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) | 10,000 | 5,500 | 6,000 |
4.3 | Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào trường lái (Phú Sơn) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
4.4 | Từ ngã tư vào trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
4.5 | Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn) | 19,000 | 12,350 | 13,300 |
4.6 | Từ đường sắt đến số nhà 307 Ng Trãi (Tân Sơn) | 29,000 | 18,850 | 20,300 |
4.7 | Từ số nhà 305 Ng Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4.8 | Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) | 34,000 | 22,100 | 23,800 |
5 | Tuyến Tống Duy Tân -Lê Lai (QL 47) | |||
5.1 | Từ Trần Phú đến Cao Thắng | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.2 | Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.3 | Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
5.4 | Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn) | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
5.5 | Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
5.6 | Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
5.7 | Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
5.8 | Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết nhà máy Sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
5.9 | Tiếp theo đến Cống tưới phía tây Môi - Xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
5.1 | Từ cống tưới phía tây Môi xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) | 4,500 | 2,475 | 2,700 |
5.11 | Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố | 2,200 | 1,210 | 1,320 |
6 | Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) | |||
6.1 | Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao(Phú Sơn) | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
6.2 | Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
6.3 | Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
6.4 | Từ ngã ba Nhồi - cống chéo (cống B20) (Đông Tân) | 9,000 | 4,950 | 5,400 |
6.5 | Từ cống chéo đến thị trấn Rừng Thông (Đông Tân) | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
7 | Đường tránh Quốc lộ 1A(Đường gom 2 bên) | |||
7.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi (Đông Thọ) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
7.2 | Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47(Quảng Hưng) | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
7.3 | Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
7.4 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu đường tránh | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
B | GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ | |||
I | PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |||
1 | Đường Hoàng Văn Thụ | |||
1.1 | Từ Chi giang 23 đến hết trường TDTT | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
1.2 | Từ trường TDTT đến hết đường | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
3 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
4 | Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
5 | Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường | 7,500 | 4,875 | 5,250 |
6 | Đường Nguyễn Huy Tự | |||
6.1 | Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
6.2 | Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Đường Mật Sơn: Từ Đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
8 | Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/100 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9 | Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/70 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Ngõ 477 Lê Hoàn: từ SN 02/477 đến SN 09/477 | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
11 | Đường Lê Ngọc Hân: từ đường Tịch Điền đến hết đường | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
12 | Đường Bùi Thị Xuân: từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
13 | Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: từ SN 31C đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
14 | Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ : Từ SN 01/47 đến hết ngõ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
15 | Đường Trần Quang Diệu: từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
16 | Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
17 | Ngõ 25 Phạm Bành: từ SN 01/25 đến SN 25/25 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
18 | Ngõ 38 Phạm Bành: từ SN 01/38 đến SN 09/38 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19 | Đường Đăng Thai Mai từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
20 | Đường Nguyễn Thiếp: từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
21 | Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: từ SN 09/2 đến SN 29/2 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
22 | Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: từ SN .../23 đến NVH phố | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
23 | Đường Ngô Văn Sở: từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
24 | Đường Ngô Thì Nhậm: từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
25 | Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
26 | Đường Thôi Hữu: từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
27 | Ngõ 42 Thôi Hữu: từ SN 02/42 đến SN 22/42 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
28 | Ngõ 70 Thôi Hữu: từ SN 02/70 đến SN 22/70 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
29 | Ngõ 76 Thôi Hữu: từ SN 01/76 đến SN 25/76 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
30 | Ngõ 03 Thôi Hữu: từ SN 01/03 đến SN 05/03 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
31 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: | |||
31.1 | Từ Quốc lộ 1A đến Tân An | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
31.2 | Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
32 | Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
34 | Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
35 | Đường Trần Mai Ninh từ đường Tân An đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
36 | Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
37 | Đường Bà Huyện Thanh Quan: từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
38 | Đường Trần Cao Vân 1-2: từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
39 | Ngõ Ngọc Lan: từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
40 | Đường Tân An: | |||
40.1 | Từ Chi giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
40.2 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến doanh trại Quân đội | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
41 | Phố Tuệ Tĩnh: | |||
41.1 | Từ Quốc lộ 1A đến SN 19 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
41.2 | Từ Số nhà 02 đến SN 51 | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
42 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 32 đến SN 60 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: từ SN 53 đến SN 95 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
44 | Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: từ SN 02/21 đến SN 50/21 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
45 | Ngõ 19 Quang Trung | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
46 | Ngõ 11 Tân An | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
47 | Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
48 | Ngõ 35 Tân An | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
49 | Ngõ 55 Trịnh Khả: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/55 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
50 | Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/75 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
51 | Ngõ 32 Mật Sơn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
II | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |||
1 | Đường Lê Hoàn: | |||
1.1 | Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu | 32,000 | 20,800 | 22,400 |
1.2 | Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
1.3 | Từ Hàn Thuyên đến đường Lê Quý Đôn | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
1.4 | Từ Công viên Thiếu nhi đến QL 1A | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
2 | Đường Đinh Công Tráng: | |||
2.1 | Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
2.2 | Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
2.3 | Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
3 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Ng. Trãi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
4 | Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
5 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Ng. Trãi đến đường Cửa Tả | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
6 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Đường Lê Phụng Hiểu: | |||
7.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
7.2 | Từ đường Đào Duy Từ đến hết phường Ba Đình | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
8 | Đường Tịch Điền: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
10 | Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
11 | Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
12 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
13 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
14 | Đường Phan Bội Châu: | |||
14.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
15 | Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía bắc đến hết phường Ba Đình) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
16 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
17 | Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
18 | Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Đường Lê Quý Đôn: | |||
19.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hoàn | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
19.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
20 | Đường Hàn Thuyên: | |||
20.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
20.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 23,000 | 14,950 | 16,100 |
21 | Ngõ Đồng Lực: từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
22 | Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
23 | Ngõ 07 Cửa Tiền | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
24 | Đường Phó Đức Chính: từ Lê Hồng Phong đến Minh Khai | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
25 | Ngõ 1 Phó Đức Chính | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
26 | Các đường ngang dọc MB 2346 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
27 | Ngõ 23 Hà Văn Mao | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28 | Đường Đinh Chương Dương: | |||
28.1 | Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28.2 | Từ Nguyễn Trinh Tiếp đến hết đường | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
29 | Đường Lý tự Trọng: từ Lê Quý Đôn đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
30 | Ngõ Đoan Hùng | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
31 | Đường Đào Tấn: từ Đào Duy Từ đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
32 | Đường Lương Thế Vinh: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
33 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
34 | Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
35 | Đường Đào Duy Từ: | |||
35.1 | Đường Đào Duy Từ: từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
35.2 | Đường Đào Duy Từ: từ Lê Phụng Hiểu đến Nguyễn Huy Tự | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
36 | Đường Nguyễn Trinh Tiếp: | |||
36.1 | Từ Nguyễn Trãi đến đường ngang MBQH 109 | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
36.2 | Từ Đường ngang MBQH 109 đến đường Hàn Thuyên | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
37 | Đường Lê Thế Long: từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
38 | Ngõ Lê Đình Chinh: từ Đào Duy Từ đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
39 | Ngõ Lê Thế Bùi: từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
40 | Ngõ Nhà Bảng: từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
41 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
42 | Ngõ Hợp Tiến: từ Tống Duy Tân đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
43 | Đường Trương Định: từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
44 | Ngõ 47 Lê Hồng Phong | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
45 | Ngõ 55 Lê Hồng Phong | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
46 | Ngõ 117 Lê Hồng Phong | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
47 | Ngõ 87 Hàn Thuyên | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
48 | Ngõ Nhà xuất bản: từ đường Trần Phú đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
49 | Ngõ 137 Minh Khai | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
50 | Ngõ 216 Nguyễn Trãi | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
III | PHƯỜNG LAM SƠN | |||
1 | Đường Cửa Tả: từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 34,000 | 22,100 | 23,800 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4 | Đại Lộ Lê Lợi: | |||
4.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Hữu Lập | 31,000 | 20,150 | 21,700 |
4.2 | Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương | 28,000 | 18,200 | 19,600 |
5 | Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
6 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
7 | Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Minh Khai | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
8 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
9 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
11 | Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến hết Công viên VH Hội An | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
12 | Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT trường ĐH Hồng Đức | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
13 | Đường Lê Hữu Lập: từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 32,000 | 20,800 | 22,400 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt: | |||
14.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hoàn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập | 27,000 | 17,550 | 18,900 |
15 | Ngõ121 Tống Duy Tân | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
16 | Ngõ 61,45,112, 24,01,25,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
17 | Đường Hàng Than: | |||
17.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
17.2 | Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa | 17,000 | 11,050 | 11,900 |
18 | Đường Ngô Từ: | |||
18.1 | Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
18.2 | Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
19 | Ngõ 30(42), 41,53,28,65, 12 Ngô Từ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19.1 | Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20 | Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: từ KTT đến sông Cốc | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
23 | Ngõ 05 Hàng Nan | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Đường Lê Vãn: từ Tống Duy Tân đến giáp đất HTX NN | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
25 | Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
26 | Ngõ 11, 19 Lê Vãn | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
27 | Đường Đinh Lễ: từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
28 | Ngõ 10,14,80,02,04,07,17,27,53,05 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
29 | Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
30 | Đường Lê Thị Hoa: | |||
30.1 | Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30.2 | Quanh chợ Vườn Hoa mới | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
31 | Ngõ 46,32,24,12,03,06 Lê Thị Hoa | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
32 | Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
33 | Ngõ 38 Hàng Than | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
34 | Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
35 | Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
36 | Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
37 | Ngõ chợ rau quả: từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
38 | Ngõ 145 Tống Duy Tân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
39 | Ngõ 56,58 Đinh Liệt(cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
40 | Ngõ 27 Mai An Tiêm | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
41 | Ngõ 20; 25 Ngô Từ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
42 | Đường Đinh Liệt kéo dài: từ đường Tống Duy Tân đến khách sạn Noriko | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
43 | Đường trong MB 2160: từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
44 | Ngõ Lê Thị Hoa: từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
45 | Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
46 | Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47 | Ngõ 109 Ngô Từ: | |||
47.1 | Từ đường Ngô Từ đến SN 32/109 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47.2 | Từ SN 32/109 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
48 | Ngách 15/71 Ngô Từ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
49 | Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
50 | Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
51 | Ngõ 27 Đinh Liệt | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
IV | PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | |||
1 | Đường Lê Hoàn: | |||
1.1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
1.2 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
2 | Ngõ 43 Lê Hoàn | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
4 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
5 | Đường Hạc Thành: | |||
5.1 | Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
5.2 | Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
6 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
7 | Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
8 | Đường Triệu Quốc Đạt: | |||
8.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Hạc Thành | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
8.2 | Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
9 | Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
10 | Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
11 | Ngõ 207 Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
12 | Ngõ 223 Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Đường Hàng Đồng: từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14 | Phan Chu Trinh: | |||
14.1 | từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
14.2 | từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
15 | Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
16 | Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
17 | Đường Ngô Quyền: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
18 | Ngõ 23 Ngô Quyền | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19 | Đường Nguyễn Du: từ đường Lê Hoàn đến đường Hàng Đồng | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
20 | Tô vĩnh Diện: từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
21 | Trần Oanh: từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
22 | Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
23 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
24 | Ngõ 1 Xuân Diệu | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
25 | Ngõ 1 Hồ Xuân Hương | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
26 | Đường Trần Quốc Toản: từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
27 | Ngõ 3 Trần Quốc Toản từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
28 | Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
29 | Đường Đông Lân: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30 | Ngõ 61 Đông Lân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
31 | Ngõ 79 Đông Lân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
32 | Ngõ 02 Đông Lân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Đường Phạm Văn Hinh: từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
34 | Đường Tô Hiến Thành: 4 đường bao quanh khu dân cư viện thiết kế kéo về phía bắc cắt đường Phạm Văn Hinh | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
35 | Ngõ 66 Tô Hiến Thành | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
36 | Cửa Hậu | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
37 | Phan Đình Giót: đường QH khu dân cư hồ Thành Công | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
38 | Đường Dụ Tượng: từ đường Lý Nhân Tông dến trường MN Điện Biên | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
39 | Đường Nguyễn Quỳnh: từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
40 | Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
41 | Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
42 | Đường Đào Đức Thông: từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
43 | Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
44 | Ngõ 51 Đào Đức Thông: từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
45 | Ngõ 189 Trường Thi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
46 | Đường Bến Ngự: từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
47 | Đường QHMB 1334: từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
48 | Đường QH nội bộ MB 1334 | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
49 | Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
50 | Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
51 | Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Du | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
53 | Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
54 | Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
55 | Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
56 | Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
VI | PHƯỜNG ĐÔNG THỌ | |||
1 | Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
2 | Đường Cao Bá Quát | |||
2.1 | Từ đường Đội Cung đến giáp trường MN Trường Thi B | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
2.2 | Từ giáp trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2.3 | Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3 | Đường Lê Thước | |||
3.1 | Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
3.2 | Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3.3 | Từ đường Cao Bá Quát đến giáp trường MN Trường Thi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4 | Đường Thành Thái | |||
4.1 | Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
4.2 | Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
4.3 | Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
5 | Đường Dương Đình Nghệ | |||
5.1 | Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 4 | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
5.2 | Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
6 | Khu Đông Bắc Ga | |||
6.1 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
6.2 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
6.3 | Đường dọc ven đường sắt | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
6.4 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
6.5 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7 | Đường Ỷ Lan | |||
7.1 | Các đường ỷ Lan 1+2+3 và các đường ngang dọc đường Ỷ Lan 1+2+3 | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7.2 | Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7.3 | Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
7.4 | Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
8 | Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
9 | Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
10 | Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Ngõ 58 - Ỷ Lan | |||
11.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) | |||
12.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
13 | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) | |||
13.1 | Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
13.2 | Từ hơn 100m đến 150m | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
13.3 | Từ hơn 150m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
14 | Đường Lý Nhân Tông | |||
14.1 | Từ giáp phường Điện Biên đến Đ.Trần Xuân Soạn | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
14.2 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc-Nam | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
14.3 | Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
15 | Ngõ 36 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
16 | Ngõ 50 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
17 | Ngõ 58 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
18 | Ngõ 64 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
19 | Ngõ 39 - Lý Nhân Tông (trục chính khu QH Công trường 106) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
20 | Đường ngang khu QH dân cư Công trường 106 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ 41 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Ngõ 73 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
23 | Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
24 | Ngõ 133 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu đến 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
25 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
26 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
27 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
28 | Ngõ 177 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
29 | Ngõ 230 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
30 | Ngõ 226 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
31 | Ngõ 222 - Lý Nhân Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
32 | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông | |||
32.1 | Từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
32.2 | Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
32.3 | Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
33 | Đường Tú Xương | |||
33.1 | Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
33.2 | Từ Nhà văn hóa phố Nam đến 100m cuối đường | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
34 | Ngõ 236 - Lý Nhân Tông | |||
34.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
34.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
35 | Ngõ 246 - Lý Nhân Tông | |||
35.1 | Sâu dưới 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
35.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
36 | Ngõ 189 - Lý Nhân Tông: ngõ sâu <100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
37 | Ngõ 199 - Lý Nhân Tông: | |||
37.1 | Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
37.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
38 | Ngõ 215 - Lý Nhân Tông: | |||
38.1 | Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
38.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
40 | Ngõ 252 - Lý Nhân Tông: ngõ sâu <50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
41 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến ngõ 20 Đình Hương | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
42 | Ngõ 20 Đình Hương | |||
42.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
42.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
43 | (Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ): từ đường Bà Triệu đến đương Nguyễn Thị Thập | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
44 | Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
45 | Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến Trần Đại Nghĩa | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
46 | Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ): từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
47 | Đường Tôn Quang Phiệt: từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Thập | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
48 | Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ): từ đường Bà Triệu đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
49 | Ngõ 346 - Bà Triệu | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
50 | Ngõ 372 - Bà Triệu | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
51 | Ngõ 312 - Bà Triệu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
52 | Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
53 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt Đông Thọ đến ngã ba Đình Hương | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
54 | Ngõ 304 - Bà Triệu | |||
54.1 | Sâu dưới 100m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
54.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
55 | Ngõ 449 Bà Triệu | |||
55.1 | Sâu dưới 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
55.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (KS Thiên Thuỷ) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
55.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (nhà ông Lâm) | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
56 | Ngõ 431 Bà Triệu | |||
56.1 | Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
56.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
57 | Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
58 | Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
59 | Ngõ 270 Bà Triệu | |||
59.1 | Sâu dưới 100m (rộng 2,0m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
59.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m) | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
59.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (rộng <3,5m) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
60 | Đường Trần Xuân Soạn: | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
61 | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn | |||
61.1 | Sâu dưới 100m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
61.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
61.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
62 | Đường Thọ Hạc: từ QLộ 1A đến Khu QH Đông Bắc Ga | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
63 | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc | |||
63.1 | Sâu dưới 100m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
63.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
63.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
64 | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc: | |||
64.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
64.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
65 | Ngõ 33 - Thọ Hạc: | |||
65.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
65.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
66 | Ngõ 43 - Thọ Hạc: | |||
66.1 | Sâu dưới 50m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
66.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
67 | Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
68 | Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
69 | Ngõ 78 - Thọ Hạc: | |||
69.1 | Sâu dưới 50m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
69.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
70 | Ngõ 58 - Thọ Hạc: | |||
70.1 | Sâu dưới 50m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
70.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
71 | Ngõ 32 - Thọ Hạc: | |||
71.1 | Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
71.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
72 | Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
73 | Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
74 | Đường Đặng Tiến Đông: | |||
74.1 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Lý Nhân Tông | 7,000 | 4,551 | 4,900 |
74.2 | Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu QH Đông Bắc Ga | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
75 | Ngõ 01 Đặng Tiến Đông | |||
75.1 | Sâu dưới 50m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
75.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
76 | Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông: Sâu dưới 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
77 | Ngõ 22 Đặng Tiến Đông: ngõ sâu < 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
78 | Ngõ 36 Đặng Tiến Đông | |||
78.1 | Sâu dưới 50m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
78.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
79 | Ngõ 54 Đặng Tiến Đông | |||
78.1 | Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
78.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
80 | Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
81 | Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông | |||
81.1 | Sâu dưới 50m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
81.1 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
82 | Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
83 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 50m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
84 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
85 | Đường Trần Nguyên Hãn: | |||
85.1 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Đặng Tiến Đông | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
85.2 | Từ đường Đặng Tiến Đông đến giáp sở LĐTBXH | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
86 | Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn | |||
86.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
86.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
87 | Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
88 | Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
89 | Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
90 | Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
91 | Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
92 | Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
93 | Đường Đào Duy Anh: từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
94 | Đường Lương Đình Của: từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
95 | Đường Nguyễn Tuân: từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
96 | Đường Tôn Thất Tùng: từ Đội Cung đến khu Mai Xuân Dương | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
97 | Đường khu Điện Cơ: từ Đội Cung đến sông cầu Sâng | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
98 | Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
99 | Khu mặt bằng lô B-C: | |||
99.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
99.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
100 | MBQH 35: đường có mặt cắt 20m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
101 | MBQH 35: các đường còn lại | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
102 | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga | |||
102.1 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m | 8,000 | 2,600 | 5,600 |
102.2 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m | 7,000 | 2,200 | 4,900 |
102.3 | Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m | 6,000 | 1,950 | 4,200 |
103 | Đường Đông Tác: | |||
103.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cống Nam Ngạn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
103.2 | Từ đường Ng.Chí Thanh đến giáp nhà máy Cơ khí | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
104 | Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
105 | Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
106 | Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
107 | Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
108 | Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
109 | Ngõ 77 Đông Tác | |||
109.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
109.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
110 | Ngõ 85 Đông Tác | |||
110.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
110.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
111 | Ngõ 97 Đông Tác | |||
111.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
111.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
112 | Ngõ 105 Đông Tác | |||
112.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
112.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
113 | Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
114 | Ngõ 123 Đông Tác | |||
114.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
114.2 | Sâu từ hơn 100m đến 150m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
114.3 | Sâu từ hơn 150m đến hết ngõ | 1,500 | 975 | 1,050 |
115 | Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
116 | Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
117 | Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
118 | Ngõ 139 Đông Tác | |||
118.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
118.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
119 | Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
120 | Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
121 | Ngõ 28 - Đông Tác: | |||
121.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
121.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
121.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
122 | Ngõ 40 - Đông Tác | |||
122.1 | Sâu dưới 100m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
122.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
122.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
123 | Ngõ 108 - Đông Tác | |||
123.1 | Ngõ sâu đến 100m từ đầu ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
123.2 | Ngõ sâu từ 200m đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
124 | Đường Thành Công | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
125 | Ngõ 386 - Bà Triệu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
126 | Ngõ 16 - Đông Tác | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
127 | Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) | |||
127.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
127.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
128 | Đường Dụ Tượng: từ đường Lý Nhân Tông đến trường MN Điện Biên | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
129 | Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
130 | Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
131 | Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
132 | Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
133 | Ngõ 69 - Đội Cung: | |||
133.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
133.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
134 | Ngõ 95 - Đội Cung: | |||
134.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
134.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
135 | Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
136 | Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
136 | Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
137 | Đường Bà Triệu | |||
137.1 | Ngõ 357 lòng đường <3,0m | |||
- | Sâu dưới 50,0m | 3,800 | ||
- | Sâu dưới 100,0m | 3,000 | ||
- | Sâu từ hơn 100 m đến hết ngõ | 2,500 | ||
138 | Đường Trần Xuân Soạn | |||
138.1 | Ngõ 109 lòng đường <3,0m | |||
- | Sâu dưới 50,0m | 4,800 | ||
- | Sâu dưới 100,0m | 3,500 | ||
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3,000 | ||
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,500 | ||
138.2 | Ngõ 93 lòng đường <3,0m | |||
- | Sâu dưới 50,0m | 4,800 | ||
- | Sâu dưới 100,0m | 3,500 | ||
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3,000 | ||
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,500 | ||
138.3 | Ngõ 58 lòng đường <3,0m | |||
- | Sâu dưới 50,0m | 4,800 | ||
- | Sâu dưới 100,0m | 3,500 | ||
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3,000 | ||
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2,500 | ||
139 | MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô | |||
- | Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m | 7,000 | ||
- | Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m | 6,000 | ||
PHƯỜNG TÂN SƠN | ||||
1 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
2 | Đường Phan Bội Châu: | |||
2.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
2.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi giang 23 | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
3 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành | 25,000 | 16,250 | 17,500 |
4 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở đội thuế phường) đến đường T.Quốc Đạt | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
5 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
6 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
7 | Đường Lê Văn Hưu: | |||
7.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Nguyên Hồng | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
7.2 | Từ đường Nguyên Hồng đến Kênh Bắc | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
7.3 | Từ đường Nguyễn Trãi đến trường MN Phan Đình Phùng | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
8 | Đường Phạm Ngọc Thạch: | |||
8.1 | Từ đường Lê Văn Hưu đến Ngô Sỹ Liên | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
8.2 | Từ đường Ngô Sỹ Liên đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
9 | Phan Huy Chú: | |||
9.1 | Từ Hồ Cửa Đình đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
9.2 | Từ Ngô Sỹ Liên đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên) | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
10 | Nguyên Hồng: từ SN 72 dến trường Tiểu học Tân Sơn | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
11 | Đường Nam Cao: từ ngõ 63 đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
12 | Trần Huy liệu: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
13 | Nhữ Bá Sỹ: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
14 | Lê Tất Đắc: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
15 | Đường 8 Tân Sơn: từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
16 | Đường Phan Huy ích: | |||
16.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Phan Huy Chú | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
16.2 | Từ đường Phan Huy Chú đến đường 8 Tân Sơn | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
17 | Đường Ngô Sỹ Liên: từ Nguyễn Trãi đến kênh Bắc | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
18 | Đường Nguyễn Trung Trực: từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
19 | Vũ Trọng Phụng: từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Trung TRực | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
20 | Nguyễn Gia Thiều: từ Nguyễn Trãi đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
21 | Đường Cửa Hữu: | |||
21.1 | Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
21.2 | Từ đường Cọt Cờ đến Nguyễn Khoát | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
22 | Nguyễn Xuân Khoát: từ Dương Đình Nghệ đến Cửa Hữu | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
23 | Tào Mạt: từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
24 | Tú Mỡ: từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
25 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu: từ Cửa Hữu đến Nguyễn Gia Thiều | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
26 | Đường Cột Cờ: từ Dương Đình Nghệ đến Hạc Thành | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
27 | Cao Điển : từ Dương Đình Nghệ đến hết | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
28 | Hoàng Bá Đạt: từ Dương Đình Nghệ đến hết | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
29 | Nguyễn Phương: từ Dương Đình Nghệ đến hết | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30 | Lưu Hữu Phước: từ Dương Đình Nghệ đến hết | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
31 | Hồ Xuân Hương: từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
32 | Đường bờ sông kênh Bắc (từ ngõ 74 Nguyên Hồng đến đường Phan Bội Châu) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
33 | Các loại ngõ | |||
34 | Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
35 | Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
36 | Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT xnk rau quả) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
37 | Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT thuỷ sản) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
38 | Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
39 | Ngõ Phú Cường: | |||
39.1 | Từ Nguyễn Trãi đến SN 15A | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
39.2 | Từ SN 15A đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
40 | Ngõ 7 TDTT | |||
40.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
40.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
41 | Ngõ 1 Cột Cờ | |||
41.1 | Đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
41.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
41.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
42 | Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43 | Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) | |||
43.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
44 | Ngõ 63 Nam cao | |||
44.1 | Đến sâu 50m | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
44.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
45 | Ngõ 15 Cửa Hữu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43 | Ngõ 30 Cửa Hữu | |||
43.1 | Đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
44 | Ngõ 18 Cửa Hữu | |||
44.1 | Đến sâu 50m | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
45 | Ngõ 10 Phan Huy ích | |||
45.1 | Đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
45.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
46 | Ngõ 20 Phan Huy ích | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47 | Ngõ 34 Phan Huy ích | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
48 | Ngõ Giao thông: từ đường Nguyễn Trung Trực | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
49 | Ngõ Hội Đồng | |||
49.1 | Ngõ Hội Đồng I: từ Ngô Sỹ Liên đến Phan Bội Châu | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
49.2 | Ngõ Hội Đồng II: (bên phía Bắc ngõ Hội đồng1) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
49.3 | Ngõ Hội Đồng II:(bên phía Nam ngõ Hội đồng1) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
50 | Ngõ 91 Nguyên Hồng | |||
50.1 | Đến sâu 50m | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
50.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
51 | Ngõ 74 Nguyên Hồng | |||
51.1 | Đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
51.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
52 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
53 | Ngõ 18 Lê Văn Hưu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
54 | Ngõ 42 Lê Văn Hưu | |||
54.1 | Đến sâu 50m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
54.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
55 | Ngõ 26 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
56 | Ngõ 34 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
57 | Ngõ 46 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
58 | Ngõ 56 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
59 | Ngõ 72 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
60 | Ngõ 16 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
61 | Ngõ 26 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
62 | Ngõ 40 Phan Bội Châu | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
63 | Ngõ 44 Phan Bội Châu | |||
63.1 | Đến sâu 50m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
63.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
63.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
64 | Ngõ 54 Phan Bội Châu | |||
64.1 | Đến sâu 50m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
64.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
64.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
65 | Ngõ 78 Phan Bội Châu | |||
65.1 | Đến sâu 50m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
65.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
66 | Ngõ 86 Phan Bội Châu | |||
66.1 | Đến sâu 50m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
66.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
67 | Ngõ 94 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
68 | Ngõ 104 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
69 | Ngõ 118 Phan Bội châu | |||
69.1 | Đến sâu 50m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
69.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
69.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
70 | Ngõ 130 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
71 | Ngõ 146 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
72 | Ngõ 154 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
73 | Ngõ 190 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
74 | Ngõ 202 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
75 | Ngõ 208 Phan Bội Châu | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
76 | Ngõ 139 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
77 | Ngõ 140 Dương Đình Nghệ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
78 | Ngõ 112 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
79 | Ngõ 193 Dương Đình Nghệ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
80 | Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên | |||
80.1 | Đến SN 09 | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
80.2 | Từ SN 09 đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
81 | Ngõ 60 Phan Huy Chú | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
82 | Ngõ 74 Phan Huy Chú | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
83 | Ngõ Phan Huy ích từ SN 17 đến SN 31 Phan Huy ích | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
84 | Ngõ 43 Cửa Hữu (đến Lê Văn Hưu) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
85 | Ngõ 239 Nguyễn Trãi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
86 | Ngõ 275 Nguyễn Trãi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
87 | Ngõ 289 Nguyễn Trãi | |||
87.1 | Đến sâu 50m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
87.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
88 | Ngõ 305 Nguyễn Trãi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
89 | Ngõ 308 Nguyễn Trãi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
90 | Ngõ 314 Nguyễn Trãi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
91 | Ngõ 315 Nguyễn Trãi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
92 | Ngõ 18 Cao Điền | |||
92.1 | Đến sâu 50m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
92.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt | 6,000 | 3,900 | 4,200 | |
93 | Ngõ 6 Dương Đình Nghệ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
94 | Ngõ 8 Dương Đình Nghệ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
95 | Ngõ 10 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
96 | Ngõ 24 Dương Đình Nghệ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
97 | Ngõ 38 Dương Đình Nghệ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
98 | Ngõ 19 Dương Đình Nghệ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
99 | Ngõ 80 Dương Đình Nghệ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
100 | Ngõ 92 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
101 | Ngõ 132 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
102 | Ngõ 160 Dương Đình Nghệ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
103 | Ngõ 26 Hồ Xuân Hương | |||
103.1 | Đến sâu 50m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
103.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
104 | Ngõ 28 Hồ Xuân Hương | |||
104.1 | Đến sâu 50m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
104.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
105 | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt | |||
105.1 | Đến sâu 50m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
105.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
105.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
106 | Ngõ 92 Hạc Thành | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
Phêng Phú Sơn | ||||
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu vượt đường sắt | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
2 | Ngõ 860: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
3 | Ngõ Phú lập: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4 | Ngõ Phú Liên: từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
5 | MBQH 17 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
6 | Ngõ Phú Vinh: từ Nguyễn Trãi đến 100m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Ngõ Phương Đông từ đường Nguyễn Trãi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
8 | Ngõ Phú Quý từ đường Nguyễn Trãi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9 | Ngõ Chợ Phú Thọ từ đường Nguyễn Trãi | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
10 | Ngõ 518 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
11 | Ngõ 540 từ đường Nguyễn Trãi đến Cty May Việt Thanh | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
12 | Ngõ 586 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
13 | Ngõ 594 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
14 | Ngõ 616 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
15 | MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
16 | Ngõ 823 (Mb44,1301) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
17 | Ngõ Phú Thứ từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
18 | Ngõ Đàm Xã Tắc từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Ngõ Lăng Viên từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
20 | Đường Dốc Ga từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
21 | Mặt bằng XN ô tô Vtải từ đường Dốc Ga đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
22 | Ngõ Tân Thảo từ MB XN ô tô vận tải đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
23 | Ngõ Phú Chung - MBQH 212 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
24 | Ngõ 33 từ đường Dôc Ga đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
25 | Ngõ 65 từ đường Dốc Ga đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
26 | Ngõ 951 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
27 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến ngõ Phú Vinh | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
28 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến C.Ty Nam Phát | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
29 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
30 | Đường Phú Thọ 3 từ Đại lộ Lê Lợi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
31 | Ngõ Vạn Tiến: từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
32 | Ngõ 38 từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
33 | MB Hồ Trắng | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
34 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
35 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
36 | Ngõ 496 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
37 | Ngõ 438 Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Liên đến sâu 100m) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
38 | Ngõ 80 - Phú Thọ từ đường Lê Lợi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
39 | Ngõ 823 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
40 | Ngõ 835 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
41 | MB số 2217 (các đường nội bộ) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
42 | MB số 2218 (2569) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
43 | MB số 1748 (các đường nội bộ) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
44 | MB số 34 (các đường nội bộ) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
45 | MB số 1636 (các đường nội bộ) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
46 | Khu dân cư MBQH 502: | |||
46.1 | MB 502-Đường trục chính từ NGã ba Dốc ga đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
46.2 | MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
46.3 | MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
46.4 | MB 502-Đường nội bộ từ trục chính đến ngõ Đàn Xã Tắc | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
46.5 | MB 502-Đường nội bộ từ nhà bà Kiệm đến hết nhà bà Cẩm | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
47 | Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m | 1,000 | 650 | 700 |
48 | Ngách nối ngõ Lăng viên | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
49 | Nghách vào ngõ Tân Thảo | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
50 | Ngõ Phú Vinh cách trên 100m | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
51 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1,500 | 975 | 1,050 |
52 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1,500 | 975 | 1,050 |
53 | Ngõ 80 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1,500 | 975 | 1,050 |
54 | Ngõ Lăng viên | 1,500 | 975 | 1,050 |
55 | Ngách thuộc ngõ 33 | 1,500 | 975 | 1,050 |
56 | Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
57 | Ngõ Tân Thảo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
58 | Ngõ Phú Thứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
59 | Ngõ Đàn Xã Tắc | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
60 | Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m | 1,500 | 975 | 1,050 |
61 | Ngách thuộc ngõ 860 | 1,500 | 975 | 1,050 |
62 | Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
63 | Ngõ 661 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
64 | Ngõ Đông Trại từ đường Nguyễn Trãi đến 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
64.1 | Ngõ Đông Trại từ 100m đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
65 | Ngõ 859 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
66 | Ngõ 184 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
67 | Ngõ 136 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
68 | Ngõ 181 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
69 | Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa) từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
70 | Ngõ 471 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
71 | Ngõ 540 từ Cty May Việt Thanh đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
72 | Ngõ 560 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
73 | Ngõ 438 từ nhà ông Hinh đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
74 | Ngõ 804 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
75 | Ngõ 493 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
76 | Ngõ Phú Thứ 2: từ đường chính MB 502 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
77 | Ngõ 151 Phú Thọ 4: từ QL 47 đến hết ngõ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
78 | Ngõ 500 Nguyễn Trãi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
79 | Đường Nguyễn Nhữ Soạn | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
80 | Ngõ 724 Nguyễn Trãi | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
81 | Ngõ 38(từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
82 | MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
83 | MBQH số 6804 | |||
83.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
83.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
PHƯỜNG ĐÔNG VỆ | ||||
1 | Đường Trịnh Khả: | |||
1.1 | Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
1.2 | Từ Đường Quảng Xá đến đường Lê Thần Tông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
1.3 | Từ đường Lê Thần Tông đến đường Lê Thánh Tông | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2 | Đường Mật Sơn: | |||
2.1 | Từ Đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2.2 | Từ đường Lê Khắc Tháo đến Cầu Gỗ | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
2.3 | Từ Cầu Gỗ đến khu dân cư Mỏ Đôlômit | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông: | |||
3.1 | Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường vào trường chính trị | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
3.2 | Từ đường vào trường chính trị đến ngõ 262 HTL.Ông | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
4 | Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5 | Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
7 | Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
8 | Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông | |||
8.1 | Đầu ngõ <= 100 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
8.1 | > 100 đến hết ngõ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
9 | Ngõ 175 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
10 | Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
11 | Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
12 | Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
14 | Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
15 | Đường Nguyễn Huy Tự: Tiếp theo đến KTT trường ĐH Hồng Đức | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
16 | Đường Nguyễn Phục: từ đường Quang Trung đến giáp phường Q. Thắng | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
17 | Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn: từ Quốc lộ 1A đến hết phường Đông Vệ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
18 | Ngõ 456 Quang Trung 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
19 | Ngõ 221 Quang Trung 1 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20 | Ngõ 247 Quang Trung 1 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ 526 Quang Trung 1 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
22 | Ngõ 550 Quang Trung 1 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
23 | Ngõ 648 Quang Trung 2 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Ngõ 670 Quang Trung 2 (đến giáp khu ngõ 77 HTL.Ông) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
25 | Ngõ 628 Quang Trung 2 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
26 | Ngõ 281 Quang Trung 2 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
27 | Ngõ 325 Quang Trung 2 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
28 | Ngõ 716 Quang Trung 2 (đến ngõ 151) | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
29 | Ngõ 351 Quang Trung | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
30 | Ngõ 379 Quang Trung | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
31 | Ngõ 432 Quang Trung | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
32 | Ngõ 666 Quang Trung | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Ngõ 686 Quang Trung | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
34 | Trần Văn ơn Từ đường Quang Trung | 4,500 | 3,575 | 3,850 |
35 | Ngõ 1 Trần Văn Ơn | 3,000 | 2,600 | 2,800 |
36 | Ngõ 11 Trần Văn Ơn | 3,000 | 2,600 | 2,800 |
37 | Ngõ 31 Trần Văn Ơn | 3,000 | 2,600 | 2,800 |
38 | Ngõ 51 Trần Văn Ơn | 3,000 | 2,600 | 2,800 |
39 | Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung) | 4,500 | 3,575 | 3,850 |
40 | Các đường ngang, dọc của đường Bùi Sỹ Lâm | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
41 | Ngõ 282 Quang Trung | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
42 | Ngõ 410 Q.Trung | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
43 | Ngõ 450 Q.Trung | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
44 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): từ đường Quang Trung đến đường Lê Thần Tông | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
45 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: từ đường Q.Trung đến hộ ông Bình Minh | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
46 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: từ hộ ông Bình Minh đến NVH M.Sơn 1 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
47 | Các ngõ ngang, dọc trong thôn Mật Sơn 1;2;3 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
48 | Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
49 | Phùng Khắc Khoan: từ đường Q.Trung đến Trịnh Khả | |||
49.1 | Quang Trung đến nhà ông Bí | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
49.2 | Từ nhà ông Bí đến đường Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
50 | Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
51 | Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
52 | Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
53 | Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
54 | Kim Đồng (từ đường Mật Sơn) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
55 | Đường Quảng Xá: | |||
55.1 | Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Sơn | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
55.2 | Từ đường Nguyễn Sơn đến ngã tư Làng Quảng | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
55.3 | Từ ngã tư làng Quảng đến cầu Quảng Xá | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
56 | Ngõ 29 Quảng Xá | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
57 | Ngõ 49 Quảng Xá | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
58 | Ngõ 60 Quảng Xá | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
59 | Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
60 | Ngõ Ngọc Lan | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
61 | Khu QH Đông Vệ: 1,2,3,4 | |||
61.1 | Đường Lê Công Khai: từ Quảng Xá đến Nguyễn Sơn | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
61.2 | Đường Trần Cao Vân: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
61.3 | Đường Lê Bá Giác: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
61.4 | Đường Trần Quang Huy: từ đường Nguyễn Sơn đến Trịnh Khả | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
62 | MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
63 | Khu dân cư MBQH 121 , 344 các đường ngang dọc | |||
63.1 | Các đường 26m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
63.2 | Các đường 9,5m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
63.3 | Các đường 7,5m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
64 | Đường Lạc Long Quân: từ cây xăng Quân đội đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
65 | Đường Lê Thần Tông: từ đường Quảng Xá đến đường Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
66 | Đường Lê Thần Tông: từ Lê Khắc Tháo đến đường Trịnh Khả | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
67 | Ngõ 8 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
68 | Ngõ 14 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
69 | Ngõ 21 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
70 | Ngõ 59 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
71 | Ngõ 67 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
72 | Ngõ 73 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
73 | Ngõ 80 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
74 | Ngõ 90 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
75 | Ngõ 100 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
76 | Ngõ 112 Lê Thần Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
77 | Các đường thôn Tạnh Xá 1,2 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
78 | Ngõ 72 Tạnh xá 2 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
79 | Ngõ 93 Tạnh xá 2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
80 | Ngõ 95 Tạnh xá 2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
81 | Nguyễn Sơn: từ đường Kiều Đại đến đường Lạc Long Quân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
82 | Ngõ 31 Nguyễn Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
83 | Ngõ 35 Nguyễn Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
84 | Ngõ 49 Nguyễn Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
85 | Kiều Đại: từ đường Quang Trung đến hết đường | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
86 | Các ngõ thôn Kiều Đại 1,2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
87 | Ngọc Dao: các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
88 | Ngõ 33 Ngọc Dao: từ Lê Thánh Tông đến Lương Hữu Khánh | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
89 | Đường Lương Hữu Khánh: | |||
89.1 | Từ đường Q.Trung đến đường Ngọc Dao | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
89.2 | Từ đường Ngọc Dao đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
90 | Ngõ 20 Lương Hữu Khánh | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
91 | Ngõ 32 Lương Hữu Khánh | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
92 | Ngõ 44 Lương Hữu Khánh | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
93 | Ngõ 52 Lương Hữu Khánh | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
94 | Ngõ 124 Lương Hữu Khánh | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
95 | Đường Lê Thánh Tông: | |||
95.1 | Từ đường Quang Trung đến cống tiêu Quảng Đại | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
95.2 | Từ cống tiêu Quảng Đại đến giáp phường Đông Sơn | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
96 | Ngõ 33 Lê Thánh Tông | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
97 | Ngõ 69 Lê Thánh Tông | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
98 | Ngõ 119 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
99 | Ngõ 129 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
100 | Ngõ 135 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
101 | Ngõ 141 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
102 | Ngõ 161 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
103 | Ngõ 171 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
104 | Ngõ 217 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
105 | Ngõ 150 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
106 | Ngõ 136 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
107 | Ngõ 68 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
108 | Hẻm 107 Lê Thánh Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
109 | Hẻm109 Lê Thánh Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
110 | Các ngõ, hẻm <1,5m | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
111 | Đường Đại Bi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
112 | Ngõ 101 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
113 | Ngõ 121 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
114 | Ngõ 125 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
115 | Ngõ 177 Trịnh Khả | |||
115.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
115.2 | > 100 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
116 | Ngõ 189 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
117 | Ngõ 193 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
118 | Ngõ 195 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
119 | Ngõ 199 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
120 | Ngõ 201 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
121 | Ngõ 205 Trịnh Khả | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
122 | Ngõ 130 Trịnh Khả | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
123 | Ngõ 134 Trịnh Khả | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
Các ngõ của đường Mật Sơn | ||||
125 | Ngõ 38 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
125 | Ngõ 42 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
126 | Ngõ 46 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
127 | Ngõ 74 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
128 | Ngõ 76 Mật Sơn | |||
128.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
128.2 | > 100 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
129 | Ngõ 80 Mật Sơn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
130 | Ngõ 82 Mật Sơn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
131 | Ngõ 131 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
132 | Ngõ 149 Mật Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
133 | Ngõ 147 Mật Sơn | |||
133.1 | Đầu ngõ <= 100m | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
13.2 | > 100 đến hết ngõ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
134 | Ngõ 9 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
135 | Ngõ 25 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
136 | Ngõ 31 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
137 | Ngõ 43 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
138 | Ngõ 53 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
139 | Ngõ 71 Mật Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
140 | Ngõ 93 Mật Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
141 | Đường Lê Trọng Bích | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
142 | Mặt bằng quy hoạch 530 | |||
142.1 | Lòng đường rộng 12,0m | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
142.2 | Lòng đường rộng 7,5m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
143 | MBQH số 2155 | |||
143.1 | Lòng đường rộng 12,0m | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
143.2 | Lòng đường rộng 7,5m | 4,700 | 3,055 | 3,290 |
143.3 | Lòng đường rộng < 7,5m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
144 | Đường nội bộ MBQH số 1413 | |||
144.1 | Lòng đường rộng 7,5m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
145 | Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau trường Thương Mại TW5) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
146 | Đường nội bộ MBQH số 1078 | |||
146.1 | Lòng đường rộng 5,5m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
147 | Đường Lương Hữu Khánh: (từ nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Bính) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
148 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): từ đường Lê Thần Tông đến sông nhà Lê | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | ||||
1 | Đường Tản Đà: | |||
1.1 | Từ đường Lê Lai đến cổng trường MN ĐH Hồng Đức | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
1.2 | Cổng trường MN Hồng Đức đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2 | Đường Phạm Ngũ Lão: | |||
2.1 | Từ đường Lê Lai đến hết trường Dân tộc nội trú | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
2.2 | Từ trường Dân tộc nội trú đến giáp phường Quảng Thành | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3 | Đường Nguyễn Công Trứ | |||
3.1 | Từ đường Lê Lai đến đầu XN đúc cột điện | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
3.2 | Từ XN đúc cột điện đến Lương Đắc Bằng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4 | Đường Lê Thánh Tông: | |||
4.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 369 Lê Thánh Tông | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
4.2 | Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông đến giáp Đông Vệ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5 | Yết Kiêu | |||
5.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 75 Yết Kiêu | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
5.2 | Từ ngõ 75 Yết Kiêu đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Đường Dã Tượng: từ đường Lê Lai đến giáp phường Đông Hải | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7 | Đường Trần Bình Trọng: | |||
7.1 | Từ đường Lê Lai đến đường Đỗ Hành | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7.2 | Từ đường Đỗ Hành đến hết đường | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
8 | Đường Lương Đắc Bằng | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9 | Đường Nguyễn Văn Siêu: từ đường Lê Lai đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
10 | Đường Trương Hán Siêu: từ đường Lê Lai đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
II | Các loại ngõ | |||
11 | Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
12 | Ngõ 3 đường Lê lai | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Ngõ 17 Đường Lê Lai | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
14 | Ngõ 49 Đường Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15 | Ngõ 71 Đường Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16 | Ngõ 133 Đường Lê Lai | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
17 | Ngõ 139 Đường Lê Lai | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
18 | Ngõ 161 Đường Lê Lai | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
19 | Ngõ 198 Đường Lê Lai | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
20 | Ngõ 141 Đường Lê Lai | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Ngõ 230 Đường Lê Lai | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
22 | Ngõ 300 Đường Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
23 | Ngõ 326 Đường Lê Lai | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Ngõ 342 Đường Lê Lai | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
25 | Ngõ 426 Đường Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
26 | Ngõ 417 Đường Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
27 | Ngõ 16 Dã Tượng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
28 | Ngõ 75 Yết Kiêu | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
29 | Ngõ 417 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
30 | Ngõ 409 Lê Thánh Tông | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
31 | Ngõ 383 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
32 | Ngõ 369 Lê Thánh Tông | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
33 | Ngõ 239 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
34 | Ngõ 253 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
35 | Ngõ 261 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
36 | Ngõ 271 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
37 | Ngõ 285 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
38 | Ngõ 295 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
39 | Ngõ 311 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
40 | Ngõ 333 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
41 | Ngõ 319 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
42 | Ngõ 353 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
43 | Ngõ 272 Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
44 | Ngõ 18 Tản Đà | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
45 | Ngõ 34 Tản Đà | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
46 | Ngõ 01 Tản Đà | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
47 | Ngõ 13 Tản Đà | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
48 | Ngõ 29 Tản Đà | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
49 | Ngõ 37 Tản Đà | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
50 | Ngõ 43 Tản Đà | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
51 | Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
52 | Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
53 | Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
54 | Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
55 | Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
56 | Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
57 | Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
58 | Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
59 | Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
60 | Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
61 | Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
62 | Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
63 | Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
64 | Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
65 | Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
66 | Ngõ 08 Trương Hán Siêu | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
67 | Ngõ 32 Trương Hán Siêu | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
68 | Ngõ 08 Đỗ Hành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
69 | Ngõ 22 Đỗ Hành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
70 | Ngõ 04 Đỗ Hành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
71 | Ngõ 12 Đỗ Hành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
72 | Ngõ 18 Đỗ Hành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
73 | Ngõ 40 Trương Hán Siêu | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
74 | Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
75 | Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
76 | Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
77 | Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
78 | MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
79 | MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
80 | Ngõ 13 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
81 | Ngõ 33 Lương Đắc Bằng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
82 | Ngõ 37 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
83 | Ngõ 52 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
84 | Ngõ 55 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
85 | Ngõ 63 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
86 | Ngõ 107 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
87 | Ngõ 125 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
88 | Ngõ 147 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
89 | Ngõ 148 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
90 | Ngõ 56 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
91 | Ngõ 66 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
92 | Ngõ 75 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
93 | Ngõ 100 Trần Bình Trọng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
94 | Ngõ 81 Trần Bình Trọng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
95 | Ngõ 14 Trần Bình Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
96 | Ngõ 38 Trần Bình Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
97 | Ngõ 391 Lê Lai | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
98 | Ngõ 369 Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
99 | Ngõ 412 Lê Lai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
100 | Ngõ 41 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
101 | Ngõ 27 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
102 | Ngõ 42 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
103 | Ngõ 45 Lương Đắc Bằng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
104 | Đường Đỗ Hành (giáp đường Trần Bình Trọng đến hết đường) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
105 | Ngõ 51 Yết Kiêu từ đường Yết Kiêu đến <= 100m tính từ đầu ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
106 | MB 414 nước mắm Thanh Hương(đường nội bộ) | |||
106.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
106.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
106.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
PHƯỜNG TRƯỜNG THI | ||||
1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Trường Thi đến đường Bến Ngự | 30,000 | 19,500 | 21,000 |
2 | Đường Lê Thước: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
3 | Đường Trường Thi: | |||
3.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự | 24,000 | 15,600 | 16,800 |
3.2 | Từ đường Bến Ngự đên Ngã ba Đội Cung | 22,000 | 14,300 | 15,400 |
3.3 | Từ Ngã ba Đội Cung đến cầu Sâng | 18,000 | 11,700 | 12,600 |
4 | Đường Đội Cung: Từ đường Đào Duy Anh đến đường Trường Thi | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
5 | Đường Mai An Tiêm: Từ Công viên VH Hội An đến Ngã ba Bến cát | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
6 | Đường Cao Bá Quát: | |||
6.1 | Từ giáp phường Đông Thọ(Hàn Mặc Tử) đến Cù Chính Lan | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
6.2 | Từ Cù Chính Lan đến MBQH1988 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
6.3 | Từ MBQH 1988 đến đường Nguyễn Trường Tộ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7 | Khu dân cư MBQH số 65: | |||
7.1 | Đường Trần Oanh: từ đường Lê Hoàn đến đường Mai An Tiêm | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
7.2 | Ngõ 33 Trần Oanh (từ đường Trần Oanh đến Đào Đức Thông) | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
7.3 | Đào Đức Thông | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
7.4 | Trần Đức | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
7.5 | Võ Thị Sáu | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
8 | Đường Chu Văn An: | |||
8.1 | Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Hàm Rồng | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
8.2 | Từ cổng trường Hàm Rồng đến đường Cù Chính Lan | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
9 | Đường Lê Đình Chinh: từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Bến cát | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
9.1 | Ngõ 12 Lê Đình Chinh(Bến Ngự) đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9.2 | Ngõ 23 Lê Đình Chinh(Bến Ngự) đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
9.3 | Ngõ Lê Đình Chinh(Bến Than cũ) đến hết ngõ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |||
10.1 | Từ Quốc lộ 1A đến Toà Giám mục | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
10.2 | Từ Toà Giám mục đến Cao Bá Quát (Hết MB41) | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
10.3 | Từ Cao Bá Quát (Hết MB41) đến đường Trường Thi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
11 | Ngõ 743 Bà Triệu từ Quốc lộ 1A đến ngõ 01 Chu Văn An | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
12 | Khu nhà vườn mai Xuân Dương - MBQH 58 | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
13 | Đường Việt Bắc từ QL 1A đến khu Mai Xuân Dương | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
14 | Đường Nhà Thờ từ QL 1A đến Nhà thờ chính toà | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
15 | Đường Lương Ngọc Quyến | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
16 | Đường Lò Chum: từ ngã ba Bến cát (Bến Ngự) đến cầu 4 voi | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
17 | Ngõ Đình Giáp Đông: từ đường Trường Thi đến trường Trần Xuân Soạn | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
18 | Ngõ Thanh Xuân (từ đường Trường Thi) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
- | Ngõ Thanh Xuân đoạn từ Phủ Bà đến hết đường | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Ngõ 116 Trường Thi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
20 | Ngõ Nhà Thờ: từ đường Trường Thi đến tường Nhà thờ phía Tây | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
21 | Ngõ Nhà Thờ: từ tường Nhà thờ phía đông đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
22 | Ngõ 44 Nhà Thờ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
23 | Ngõ 01 Trường Thi (từ đường Trường Thi đến hộ ông Phong) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
24 | Ngõ 102 Trường Thi | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
25 | Ngõ 130 Trường Thi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
26 | Ngõ 264 Trường Thi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
27 | Ngõ 23 Trường Thi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
28 | Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
29 | Ngõ Giáp Bắc (từ đường Trường Thi) | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
30 | Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
31 | Ngõ 97 Trường Thi | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
32 | Ngõ 139 Trường Thi (từ đường Trường Thi) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
33 | Ngõ giáp nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
34 | Đường Trần Thị Nam: từ đường Trường Thi đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
35 | Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
36 | Đường Hồng Nguyên: từ đường Trường Thi đến đường Lò Chum | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
37 | Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
38 | Đường Nguyễn Tạo: từ đường Trường Thi đến đường Ng. Thái Học | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
39 | Ngõ 19 Nguyễn Tạo | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
40 | Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
41 | Ngõ 1 Chu Văn An: từ đường Chu Văn An đến Nguyễn Trường Tộ | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
41 | Đường Quán Dò: từ đường Chu Văn An đến đường Việt Bắc | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
42 | Ngõ đường Quán Dò | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
43 | Đường Cù Chính Lan: từ đường Quán Dò đến Cao Bá Quát | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
44 | Đường Nguyễn Thái Học | |||
44.1 | Từ đường Đội Cung đến Nguyễn Tạo | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
44.2 | Từ đường Nguyễn Tạo đến Cao Bá Quát | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
44.3 | Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
45 | Nguyễn Thượng Hiền: Từ Nguyễn Thiện Thuật đến sông Cầu Sâng | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
46 | Phạm Hồng Thái: Từ Nguyễn Thượng Hiến đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
47 | Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền từ Nguyễn Thượng Hiền đến ngõ Thanh Xuân | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
48 | Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
49 | Đoàn Thị Điểm: từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
50 | Đoàn Trần Nghiệp từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
51 | Ngõ 15 Lê Thạch từ đường Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
55 | Ngõ 193 Đội Cung từ Đội Cung đến Lê Thạch | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
56 | Lê Thạch: từ Đoàn Trần Nghiệp đến ngõ Tiền Phương | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
57 | Nguyễn Khuyến: từ Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
58 | Đào Duy Anh: từ giáp phường Đông Thọ đến sông cầu Sâng | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
59 | Hàn Mặc Tử: từ Đội Cung đến trường Tiểu học Minh Khai | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
60 | Hải Triều: từ Đội Cung đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
61 | Nguyễn Thiện Thuật: từ Công ty 2 đến Nguyễn THái Học | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
62 | Ngõ Hàng Hương: từ Bà Triệu đến hết ngõ | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
63 | Khu dân cư MBQH 41(các đường nhánh phía trong) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
64 | Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
65 | Đường Tiền Phương: từ đường Đội Cung đến hết ngõ | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
66 | Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123): từ đường Nhà Thờ đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
67 | Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
68 | Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
69 | Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
70 | Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
71 | Khu dân cư trường Hàm Rồng(các đường nhánh của đường Cù Chính Lan | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
72 | Đường Nguyễn Quyền | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
73 | Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
74 | Ngõ 174 Lò Chum | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
75 | Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
76 | Ngõ 12 Tiền Phương | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
77 | Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
78 | Ngõ 31 Đào Duy Anh | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
79 | Ngõ 164 Lò Chum | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
PHƯỜNG NAM NGẠN: | ||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo: | |||
1.1 | Từ cầu Sâng đến hết UBND phường Nam Ngạn | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
1.2 | Từ UBND phường đến đường Tân Nam (MBQH 1167) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
1.3 | Từ đường Tân Nam đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
1.4 | Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) đến Vườn ươm Lâm nghiệp | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
2 | Đường Nguyễn Mộng Tuân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
3 | Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
4 | Nam Sơn | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
5 | Đường Phạm Sư Mạnh: từ đường Nam Sơn đến trường THCS Nam Ngạn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Đường Nguyễn Chích: từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
7 | Đường Duy Tân: | |||
7.1 | Từ đường Nguyễn Chích đến hộ ông Thọ | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
7.2 | Từ nhà ông Thọ đến Trạm thuỷ lợi Âu thuyền bến ngự | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
7.3 | Từ Trạm thuỷ lợi Âu thuyền bến ngự đến nhà ông Định | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
8 | Khu dân cư MB 1167: | |||
8.1 | Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà ông Trần Văn Mười | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
8.2 | Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
8.3 | Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
9 | Đường khu dân cư MB 08: trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10 | Các đường ngang trong MB 08 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
11 | Khu dân cư MBQH 63: | |||
11.1 | Trục đường từ nhà ông Chiến đến trạm biến áp | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
11.2 | Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
11.3 | Các trục đường còn lại trong MB 63 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
12 | Đường Trần Khánh Dư: | |||
12.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
13 | Ngõ 17 Trần Khánh Dư | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
14 | Đường Trần Nhật Duật: từ Nguyễn Chích đến Trần Khánh Dư | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
15 | Các đường thuộc MB 1905 | |||
15.1 | Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp MB 6275 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
15.2 | Đoạn từ đường Duy Tân đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
15.3 | Các đường ngang trong MB 1905 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
16 | Ngõ Nam Kỳ 40 từ đường Trần Hưng Đạo đến SN 34/Nam Kỳ 40 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
17 | Ngõ chùa Mật Đa (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
18 | Ngõ Đúc Tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
19 | Ngõ 14 Trần Hưng Đạo (cũ): nối từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền đến đường gom | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
20 | Ngõ Vườn Quan (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
21 | Ngõ Nam Trung (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Ngõ Nam Thượng (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
23 | Ngõ khu dân cư MB 103 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Ngõ 132 T.H.Đạo: từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Cương | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
25 | Ngõ 132 T.H.Đạo: từ nhà ông Cương đến hết ngõ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
25 | Ngõ 02 Trần Khánh Dư | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
26 | Ngõ 01 Trần Khánh Dư | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
27 | Ngõ 353 T.H.Đạo | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
28 | Ngõ 146 T.H.Đạo | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
28 | Ngõ 01/353 T.H.Đạo (từ hộ ông Tuấn) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
29 | Ngõ Đồng Minh (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
30 | Ngõ 393 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
31 | Ngõ 196 T.H.Đạo | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
32 | Ngõ 27 Nguyễn Mộng Tuân | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
33 | Ngõ 20 Nguyễn Mộng Tuân | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
34 | Ngõ 19 Nam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
35 | Ngõ 07 phố Thống Sơn (từ đường Nam Sơn) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
36 | Ngõ 43 Nam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
37 | Ngõ 53 Nam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
38 | Ngõ 91 Nam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
39 | Ngõ 131 Nam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
40 | Ngõ 01 Nguyễn Chích | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
41 | Ngõ 02 Nguyễn Chích | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
42 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
43 | Ngõ 14 xưởng Đúc tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
44 | Ngõ 160 Duy Tân | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
45 | Ngõ 61 Nam Sơn | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
46 | Ngõ 180 Duy Tân | 1,500 | 975 | 1,050 |
47 | Ngõ 03 Trần Nhật Duật | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
48 | Ngõ 04 Trần Nhật Duật | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
49 | Ngõ 64 Trần Hưng Đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
50 | Ngõ 78 Trần Hưng Đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
51 | Ngõ 96 Trần Hưng Đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
52 | Ngõ 20 Trần Khánh Dư | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
53 | Ngõ 66 Trần Nhật Duật | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
54 | Ngõ 54 Trần Hưng Đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
55 | Ngõ 106 Trần Hưng Đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
56 | Ngõ 113 Nam Sơn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
57 | Ngõ 04 Phạm Sư Mạnh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
58 | Ngõ 20 Phạm Sư Mạnh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
59 | Ngõ 109 Nam Sơn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
61 | Khu dân cư MBQH 6275 | |||
61.1 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
61.2 | Các đường còn lại trong MB | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
62 | Khu dân cư MBQH 1474 (điều chỉnh từ MBQH 85) | |||
62.1 | Đoạn từ nhà ông Ngoan (ngõ 43 Nam Sơn) mặt cắt rộng 28m đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
62.2 | Đoạn từ ngõ 43 Nam Sơn đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
62.3 | Các đường ngang trong MBQH 1474 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
63 | MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | |||
63.1 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 17,5m) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
63.2 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 28m) | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
64 | Đường MBQH 1752; 1012; 247 | |||
64.1 | Đoạn từ nhà văn hoá phố Nam Ngạn 2 đến cuối đường MBQH 247 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
65 | Ngõ 102 Trần Hưng Đạo | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
66 | Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
67 | Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
68 | Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
69 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
70 | Ngõ 03 Trần Nhật Duật | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
71 | Ngõ 64 Trần Nhật Duật | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
PHƯỜNG HÀM RỒNG | ||||
1 | Đường Bà Triệu (Quốc lộ 1A cũ): | |||
1.1 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt đến Ngã ba Đình Hương | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
1.2 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Ngã ba Đình Hương đến Giếng Tiên | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
1.3 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Giếng Tiên đến ngã ba cầu Chui | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo: Từ Vườn ươm Lâm nghiệp đến cầu Hàm Rồng cũ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3 | Đường Thành Thái: Từ trụ sở PC 22 đến đường Nguyễn Chí Thanh | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
4 | Đường Trịnh Thế Lợi: từ ngã ba Cầu Chui đến Trại giam Thanh Lâm | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5 | Đường đôi: từ ngã ba đường đôi đến cầu Hàm Rồng cũ | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
6 | Đường Đông Quang từ cầu Chui đến giáp MBQH 2185 (hộ ông Thanh) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
7 | Đường Trần Khát Chân: từ ngã ba Cầu Chui đến đê Sông Mã (đầu cầu Hàm Rồng cũ) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
8 | Các đường ngang, dọc MB 2185; 155: Từ hộ bà Bảo đến giáp đường Thành Thái | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
9 | Các đường ngang, dọc MB 45 ; 230 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
10 | Đường Phượng Hoàng: từ ngã 3 hộ bà Thinh đến giáp địa phận Đông Cương | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Ngõ 06 Trần Hưng Đạo: từ đê Hàm Rồng đến khu dân cư XN Cát sỏi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
14 | Tuyến đường số 2 Kim Quy từ đường Phượng Hoàng đến giáp địa phận phường Đông Cương | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15 | Đường đồi C5: Hết vị trí lớp 1 của Đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Đông Quang | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16 | Các hộ còn lại sau MB 155: từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
17 | Ngõ 21(Ngõ 17) Thành Thái từ hộ bà Chum đến hộ ông Vinh | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
18 | Ngõ 03 Đông Quang: từ hộ ông Lai đến hộ ông Thành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
19 | Ngõ 02 Đông Quang: từ hộ ông Anh đến hộ ông Tú | 2,400 | 1,560 | 1,680 |
20 | Ngõ 78 Đông Quang từ hộ bà Nhạ đến hộ ông Do | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21 | Ngõ 74 Đông Quang từ hộ ông Đăng đến hộ ông Thành | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
22 | Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
23 | Ngõ 17 Trần Khát Chân: từ NVH đến hộ ông Tuấn Bính | 2,400 | 1,560 | 1,680 |
24 | Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng): từ hộ ông Hoành đến hộ bà Vậy | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
25 | Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu): từ hộ ông Trường đến hộ ông Thịnh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
26 | Đường làng Đông Sơn từ hộ ông Phương đến hộ ông Huệ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
27 | Các ngõ làng Đông Sơn từ Ngõ Nhân đến Ngõ Dũng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
28 | Ngõ các hộ giữa làng | 1,500 | 975 | 1,050 |
29 | Khu dân cư Đồng Ngược: từ Trại giam Thanh Lâm đến giáp xã Thiệu Dương | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
30 | Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: từ hộ ông Tuyên Thịnh đến hộ ông Oanh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
31 | Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2: từ sau hộ ông Oanh đến hộ ông Sáu | 1,500 | 975 | 1,050 |
32 | Đường Tiên Sơn: từ hộ ông Hùng Hợp đến hộ ông Sơn Hảo | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
33 | Đường Yên Ngựa: từ ngã 3 đường Trịnh Thế Lợi đến ngã 2 đường Phượng Hoàng (hộ bà Luyện) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
34 | Ngõ 10 khu phân lân | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
35 | Ngõ sau trường học | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
36 | Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
37 | Ngõ 33 Bà Triệu: từ hộ bà Nhung đến hộ bà Chiêng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
38 | Ngõ 122 Bà Triệu: từ hộ ông Đài đến hộ bà Sâm | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
39 | Ngõ 122 Bà Triệu: từ hộ ông Tùng đến hộ bà Mơ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
40 | Ngõ 157 Bà Triệu: từ hộ ông Có đến hộ ông Cạy | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
41 | Ngõ 161 Bà Triệu: từ hộ ông Trung đến hộ bà Dung | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
42 | Ngõ 171 Bà Triệu: từ hộ ông Cương đến hộ ông Quỳnh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
43 | Ngõ 177 Bà Triệu: từ hộ bà Nga đến hộ ông Cơ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
44 | Ngõ 191 Bà Triệu: từ hộ bà Quý đến hộ ông Nhâm | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
45 | Ngõ 205 Bà Triệu: từ hộ bà Mai đến ông Giang | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
46 | Ngõ 229 Bà Triệu: từ hộ bà Hoa đến hộ ông Tuấn | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
47 | Ngõ 265 Bà Triệu: từ hộ bà Ninh đến hộ bà Tuất | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
48 | Ngõ 291 Bà Triêu: từ hộ ông Dũng đến NVH phố | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
49 | Ngõ 319 Bà Triệu: từ hộ ông Thống đến hộ bà Xuyến | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
50 | Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
51 | Ngách 1đường Quyết Thắng: từ hộ ông Đàn đến hộ ông Hùng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
52 | Ngách 2 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Vân đến hộ bà Nam | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
53 | Ngách 3 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Thành đến hộ bà Canh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
54 | Ngách 4 đường Quyết Thắng: từ hộ ông Giang đến hộ bà Vượng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
55 | Ngách 5 đường Quyết Thắng: từ hộ ông Ban đến hộ bà Cẩn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
56 | Ngách 6 đường Quyết Thắng từ hộ bà Dần đến hộ bà Nga | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
57 | Ngách 7 đường Quyết Thắng: từ hộ bà Ngọt đến hộ ông Đức | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
58 | Ngách còn lại của đường Quyết Thắng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
59 | Vị trí 2, tuyến Kim Qui: từ hộ ông Tân đến hộ bà Loan | 1,500 | 975 | 1,050 |
60 | Đường Đồng Cổ: từ hộ ông Tẻo đến C.Ty Hàm Rồng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
61 | Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ | 1,500 | 975 | 1,050 |
62 | Ngõ 13(73) Đông Quang: từ hộ bà Vinh đến ông Hải | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
63 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến đội xe xăng dầu | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
64 | Ngõ 31 Đình Hương từ hộ ông Năm đến ông Chương | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
65 | Ngõ 11(05) Thành Thái: Từ hộ ông Vượng đến hộ ông Hiệp | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
66 | Ngõ 13 Thành Thái: Từ hộ bà Hảo đến hộ ông Chuyên | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
67 | Ngõ 22 Thành Thái: từ hộ ông Thơm đến hộ ông Xược | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
68 | Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG | ||||
1 | Đường Đình Hương: | |||
1.1 | Từ Ngã ba Đình Hương đến Đội xe Xăng dầu | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
1.2 | Từ Đội xe Xăng dầu đến nhà ông Hiền | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
1.3 | Từ nhà ông Hiền đến đầu làng Giàng | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2 | Đường Định Hoà | |||
2.1 | Từ Cổng làng Định Hòa đến Đông Ba | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
2.2 | Từ Đông Ba đến đường làng Định Hoà đi Đông Lĩnh | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
3 | Trục chính thôn 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4 | Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng trên 3,5m | 1,500 | 975 | 1,050 |
5 | Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 900 | 585 | 630 |
6 | Ngõ các thôn 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m | 500 | 325 | 350 |
7 | Đường làng Đại khối | |||
7.1 | Từ Cầu Hà Quan đến ngã ba ông Đức Dục (Cổng làng cũ) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
7.2 | Từ ngã ba ông Đức Dục đến trạm bơm làng Đại Khối (bà Khau cũ) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
7.3 | Đường Ao Quan; Đường Đình bé; Đường Đông Khối | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
8 | Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng trên 3,5m | 1,500 | 975 | 1,050 |
9 | Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 900 | 585 | 630 |
10 | Ngõ các thôn 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m | 500 | 325 | 350 |
11 | Đường trục Hạc Oa | |||
11.1 | Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh | 3,000 | 2,600 | 2,800 |
11.2 | Từ Ngã ba Nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng | 1,500 | 1,625 | 1,750 |
11.3 | Đường Đông Thổ: từ NHà ông Tam đến đường Đình Hương | 1,500 | 1,625 | 1,750 |
11.4 | Đường chùa Tăng Phúc | 1,500 | 1,625 | 1,750 |
12 | Đường số 2(Đường Kim Quy) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Đường số 2( Đường Phượng Hoàng) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14 | Ngõ các thôn 7, 8 rộng trên 3,5m | 1,500 | 975 | 1,050 |
15 | Ngõ các thôn 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 800 | 520 | 560 |
16 | Ngõ các thôn 7, 8 rộng dưới 2,0m | 400 | 260 | 280 |
17 | Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
18 | Khu dân cư MBQH 404 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
19 | Các đường nội bộ MB 598; 100 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
20 | Đường Lê Thành | |||
20.1 | Từ đường Đại Khối đến Đông Ba | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20.2 | Từ Đông Ba đến Tây Bắc Ga | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
21 | Đường Bà Triệu: từ ngõ 31 đến Nhà hàng Hàm Long | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
22 | Ngõ 236 Bà Triệu | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
23 | Ngõ 20 Từ đường Đình Hương - Sông Hạc | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
23.1 | Ngách của ngõ 20 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
24 | Ngõ 33 Đình Hương | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
25 | Ngõ 37 Đình Hương từ đường Đình Hương đến số nhà 11 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
25.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 37 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
26 | Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
27 | Ngõ 62 Từ đường Đình Hương - số nhà 15(dương) | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
27.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 62: từ số nhà 15 đến hết ngõ | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
28 | Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ; Ngõ 205 Đình hương | 5,600 | 3,640 | 3,920 |
29 | Ngõ 116 Đình Hương | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
30 | Ngõ 156 từ đường Đình Hương đến hết đất ông Ước | 5,600 | 3,640 | 3,920 |
31 | Ngõ 156 từ ông Chính đến tường rào xưởng bao bì | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
32 | Ngõ 243 từ đường Đình Hương đến đất NN | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
33 | Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 | 1,000 | 650 | 700 |
34 | Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi) | 800 | 520 | 560 |
PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG | ||||
1 | Đại lộ Lê Lợi: | |||
1.1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hương đến đường Đông Hương 2 | 20,000 | 13,000 | 14,000 |
1.2 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Đông Hương 2 đến nhà máy gạch tuynen Đông Hương | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
2 | Đường Nguyễn Tĩnh | |||
2.1 | Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2.2 | Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường vào UBND phường | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2.3 | Từ đường vào UB đến ngã ba Ba Tân | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3 | Đường Hàm Nghi: | |||
3.1 | Từ Cầu Cốc đến cầu Đông Hương | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3.2 | Từ Cầu Đông Hương đến đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Phạm Quang Hùng) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3.3 | Từ đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Vương Văn Sương) đến ngã ba Ba Tân | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
3.4 | Từ Ngã ba Ba Tân đến giáp Đông Hải | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
3.5 | Từ Hàm Nghi đến MB 217 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
4 | MBQH khu thực phẩm Khối 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
5 | MBQH Trắc địa Khối 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
6 | Khu dân cư vật liệu kiến thiết: từ đường Hàm Nghi | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
7 | Khu dân cư MBQH 131: | |||
7.1 | Từ đường Tân Hương đến hết đường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
7.2 | Các đường ngang vuông góc với đường Tân Hương | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
7.3 | Các đường còn lại trong MBQH 131 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
8 | MBQH 89 | |||
8.1 | Từ đường Lê Lai đến hết đường | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
8.2 | Các đường còn lại trong MBQH 89 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
9 | Đường thôn Cốc Hạ 2: | |||
9.1 | Từ Hàm Nghi (Lê Văn Thuận) đến hết đường (nhà ông Trần Văn Lành) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
9.2 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến hộ ông Tộ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.3 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến Nhà ông Lại Đình Giao | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.4 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến Nhà ông Ngô Trường Hiển | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.5 | Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.6 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợp đến Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.7 | Từ nhà Văn hóa Cốc Hạ 1 đến nhà ông Trịnh Tiến Vị | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.8 | Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.9 | Từ nhà bà Cam đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.10 | Từ nhà bà Dương Thị Tiệm đến nhà ông Trần Tuấn Hùng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.11 | Từ Nhà ông Nguyễn Công Hiển đến nhà ông Lê Văn Phong | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.12 | Từ nhà bà Trần Thị Hợi đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.13 | Từ nhà bà Lê Thị Chanh đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.14 | Từ nhà bà Lê Thị Bạo đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.15 | Từ nhà bà Cao Thị Thao đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10 | Đường thôn Cốc Hạ 1 | |||
10.1 | Từ đường Hàm Nghi (Trịnh Giang Long) đến hết đường Cốc Hạ 1 (Bà Hiển) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10.2 | Từ Hàm Nghi (Nguyễn Văn Huy) đến Ngô Thị Định | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10.3 | Hàm Nghi (Nhà ông Minh Lộc) đến hết đường | 1,500 | 975 | 1,050 |
11 | Đường thôn Ba Tân | |||
11.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lâm Lỡ) đến hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Tôn Cấn) đến sân bóng Ba Tân | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.3 | Từ đường Nguyễn Tính (Đoan Khoa) đến hết đường (Nguyễn Thế Tĩnh) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quyết Tinh) đến ngõ Lê Ngọc Trưởng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.5 | Từ đường Hàm Nghi ( Nguyễn Văn Thạch) đến ngõ Thầy Quyến | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.6 | Từ Ngõ ông Thắng (Triệu) đến hết ngõ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11.7 | Từ Hàm Nghi (Ông Chí) đén hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11.8 | Các ngõ còn lại của đường Hàm Nghi thuộc phố Ba Tân | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Đường thôn Phan Đình Phùng | |||
12.1 | Từ nhà ông Liệu đến nhà ông Nhời | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.2 | Từ đường thôn Nguyễn Tính (nhà bà Đức) đến nhà ông Ngô Sỹ Dục | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.3 | Từ nhà ông Lê Ngọc Nghĩa đến nhà bà Phúc Bồi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.4 | Từ nhà ông Chiến (Chức) đến nhà ông Thành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
13 | Đường thôn Tân Hà: từ đường Hàm Nghi (nhà ông Hoàn) đến nhà ông Ngọc | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14 | Đường thôn Quang Trung: | |||
14.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đoan Lâm) đến nhà ông Lê Vận | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
14.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Hiến) đến nhà ông Lãng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Long - Hồng) đến hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Siêu Hoả) đến nhà ông Phòng Bàn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
14.5 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đình Tam) đến nhà ông Sáng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.6 | Từ nhà ông Thành Xó đến hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.7 | Từ nhà ông Thắng xoăn đến hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.8 | Từ nhà ông Tứ đến hết đường | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.9 | Từ nhà ông Nguyễn Siêu Cù đến nhà bà Hợp | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
14.1 | Đường liên sở Tài chính-Công thương từ ĐL. Lê Lợi đến hết nhà ông Thuỵ (giáp MB liên sở) | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
14.11 | Ngõ thôn Quang Trung: từ Đại lộ Lê Lợi đến nhà bà Nhờn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15 | Đường thôn Bào Ngoại: | |||
15.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt đến nhà ông Sách | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quản Thị Nhường) đến nhà ông Đoài | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lê Văn Lục- Vị) đến nhà ông Hợp | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Thị Diệu) đến nhà ông Sang | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
15.5 | Ngõ thôn Bào Ngoại: từ đường Lê Lai (nhà ông Hoành) đến nhà ông Xuân | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15.6 | Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà ông Xuân đến nhà ông Bắc | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15.7 | Ngõ thôn Bào Ngoại: từ đường Lê Lai (phòng khám nhân đạo) đến nhà ông Tấn-Tằn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.8 | Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà bà Nối đến phòng khám Nhân đạo | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15.9 | Ngõ thôn Bào Ngoại: từ nhà ông Toàn đến nhà ông Xế | 1,500 | 975 | 1,050 |
15.10 | Từ Nguyễn Tĩnh (Nhà bà Sang) đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15.11 | Từ Nguyễn Tĩnh (Nhà ông Lê Văn Quang) đến hết đường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15.12 | Đường khu tập thể Mỹ thuật | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15.13 | Đường khu tập thể May mặc | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
16 | Đường thôn khối 1: | |||
16.1 | Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Thị Biểu) đến nhà bà Vân | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
16.2 | Từ đường Hàm Nghi đến hết KTT trường Pháp lý | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
16.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (bà Xuân) đến MBQH 131 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
17 | Từ khu tập thể pháp lý (Nhà ông Bình) đến đường Nguyễn Hiệu | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
18 | Ngõ khối 1: Từ nhà bà Niên đến nhà ông Hữu | 1,500 | 975 | 1,050 |
19 | Đường thôn Hoà Bình: từ đường Hàm Nghi (nhà ông Sửu) đến KTT Tàu quốc | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
20 | Ngõ thôn Hoà Bình: từ ĐL. Lê Lợi (nhà ông Khánh) đến nhà ông Đồng-Âu | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
21 | Ngõ thôn Hoà Bình: từ nhà bà Oanh đến nhà ông Thanh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
22 | Khu TT Điện báo, điện thoại: từ nhà ông Bơn đến hết | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
23 | MB xí nghiệp Gốm 48 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
24 | MB khu dân cư liên sở | |||
23.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
23.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 7,500 | 4,875 | 5,250 |
23.3 | Đường có lòng đường rộng 5.5m | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
24 | Khu đô thị mới Bình Minh: | |||
24.1 | Các đường nhựa (lòng đường 10,5m) khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 10,000 | 7,800 | 8,400 |
Các đường nhựa (lòng đường 7,5m) khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 8,000 | 7,800 | 8,400 | |
24.2 | Các đường bê tông | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
24.3 | Đường Đông Hương 2 | |||
24.4 | Từ nút giao đường Đông Hương 5 với đường Đông Hương 2 đến hết Bệnh viện Thanh Hà | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
24.5 | Từ Bệnh viện Thanh Hà đến hết mặt bằng 1876 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
25 | Các đường nội bộ MB 2056 | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
26 | Các đường MB 2022, 1970: | |||
26.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
26.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
26.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
27 | Đường Nguyễn Duy Hiệu(Đông Hương 2): từ Đông Hương 1 đến Đại Lộ Lê Lợi | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
28 | Đường Đông Hương 1: từ Đại lộ Lê Lợi đến giáp phường Đông Hải | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
PHƯỜNG ĐÔNG HẢI | ||||
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ vòng xuyến Big C đến cầu Đông Hải | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
2 | Đường Trần Thủ Độ đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến bưu điện Phường | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
3 | Khu dân cư MBQH 934: | |||
3.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
3.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
4 | MBQH 203: | |||
4.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
4.2 | Đường có lòng đường rộng >=7,5 m | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
5 | MBQH 1784 các đường Ngang dọc | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | MBQH 1171 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
7 | Khu nhà vườn MBQH 1171 các đường Ngang dọc | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
8 | MBQH 2122: | |||
8.1 | Đường có lòng đường rộng >=7,5 m | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
8.2 | Các đường còn lại | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
9 | Đường Trung tâm phường: Từ NVH phường đến Trạm y tế | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
10 | Đường liên phường: | |||
10.1 | Từ đường Dã Tượng đến ĐL.Lê Lợi (đường tránh Q.Lộ 1A) | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
10.2 | Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
10.3 | Từ Trạm y tế phường đến đê Sông Mã | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
10.4 | Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH thôn Lễ Môn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
10.5 | Từ NVH thôn Lễ Môn đến cầu Đông Hải | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
11 | Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
12 | Đường phố Đồng Lễ: | |||
12.1 | Từ nhà ông Xếp đến NVH phố | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.2 | Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.3 | Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.4 | Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
12.5 | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại cảu phường Đồng Lễ | 3,300 | 2,145 | 2,310 |
13 | Đường phố Lai Thành: | |||
13.1 | Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
13.2 | Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
13.3 | Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
13.4 | Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
13.5 | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại cảu phường Lai Thành | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
13.6 | Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
14 | Đường phố Lễ Môn: | |||
14.1 | Các đường, ngõ còn lại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15 | Phố Ái Sơn 1: | |||
15.1 | Từ Nhà anh Thuần đến cống (ông Giơc) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.2 | Từ NVH thôn (ông Tạo) đến ĐL. Nam Sông Mã | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.3 | Từ Nhà bà An đến nhà ông Thuỷ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15.4 | Các đường, ngõ còn lại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15.5 | Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15.6 | Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
15.7 | Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
16 | Đường phố Ái Sơn 2: | |||
16.1 | Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16.2 | Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16.3 | Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16.4 | Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16.5 | Các đường, ngõ còn lại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
17 | Đường phố Sơn Vạn: | |||
17.1 | Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
17.4 | Các đường, ngõ còn lại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
18 | Đường phố Xuân Lộc | |||
18.1 | Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến NVH phố | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
18.2 | Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Lộc | 1,500 | 975 | 1,050 |
19 | Phố Xuân Minh: | |||
19.1 | đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
20.1 | Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
21 | MBQH 2107 các đường Ngang dọc | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
22 | MBQH 4074 các đường Ngang dọc | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
23 | MBQH 2589 các đường Ngang dọc | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
24 | Từ vòng xuyến Bigc đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) | 10,000 | ||
25 | Đại lộ Nam sông Mã từ giáp phường Nam Ngạn đến giáp phường Quảng Hưng | 7,000 | ||
26 | Đường vành đai PTKTXH thành phố TH: Từ Kênh đào Nhà Lê phường Tân Sơn đến giáp Quốc lộ 47 phường Quảng Hưng | 6,000 | ||
PHƯỜNG QUẢNG HƯNG | ||||
- | Đại lộ Nam sông Mã: Đoạn từ Quảng Hưng đến giáp xã Quảng Phú | 3,000 | ||
1 | Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 47 | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
2 | Đường Bạch Đằng: Từ đường Lê Lai đến Cảng | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
3 | Đường Hàm Tử(Trần Bình Trọng): Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
4 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 3 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 6 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
6 | Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 7 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
7 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 123 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
8 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
9 | Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
10 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 204 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
12 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
13 | Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử (MB 1226) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
14 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
15 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
17 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
18 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
19 | Các đường trục chính trong các phố | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
20 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
21 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
22 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
23 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
24 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348 | 2,700 | 1,755 | 1,890 |
25 | Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
26 | Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố | 1,500 | 975 | 1,050 |
27 | Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
28 | Đương Phạm Ngũ Lão(từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
29 | Đường PTKT toàn diện | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
30 | Đường Lê Công Khai: từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường | 2,200 | 1,430 | 1,540 |
31 | Đường Đức Hậu: từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền | 2,200 | 1,430 | 1,540 |
32 | Các đường ngang dọc MBQH 264 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
30 | Khu Công nghiệp Lễ Môn | 2,538 | 1,650 | 1,777 |
PHƯỜNG QUẢNG THÀNH | ||||
1 | Đường Thanh Chương: | |||
1.1 | Từ đường Lê Lai đến ngã ba đường Đồng Khoai (thôn Thành Công) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
1.2 | Từ ngã ba đường Đồng Khoai (thôn Thành Công) đến ngã tư Thành Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
1.3 | Từ Ngã tư Thành Trọng đến giáp xã Quảng Định | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
2 | Đường Chi Lăng: | |||
2.1 | Từ Ngã tư Thành Trọng đến giáp xã Quảng Đông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
2.2 | Từ Ngã tư Thành Trọng đến hết thôn Minh Trại | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
2.3 | Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3 | Đường Ngọc Mai: | |||
3.1 | Từ Trường TW 5 đến hết thôn Thành Mai | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
3.2 | Từ Thành Mai đến QL 47 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
4 | Đường Đồng Cuốn: từ đường Lê Lai đến thôn Thành Long | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5 | Đường Đồng Khoai: từ đường Ngọc Mai đến thôn Thành Công | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Các trục đường Thành Mai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
7 | Các trục đường Thành Tráng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
8 | Các trục đường Thành Công | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
9 | Các trục đường Thành Long | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
10 | Các trục đường Thành Tân | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Các trục đường Thành Trọng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Các trục đường chính Minh Trại | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.1 | đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.2 | đoạn từ đường Chi Lăng đến đường Voi đi Sầm Sơn | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.3 | đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12.4 | đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12.5 | đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
13 | Các đường xương cá các thôn Thành Trọng, Minh Trại | 1,500 | 975 | 1,050 |
14 | Các đường QH MB 1227; MB 1501 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
15 | Các trục đường Thôn Thành Yên | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16 | Các đường QH MB 20;589; 1502 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
18 | Đường Ngã baVoi đi Sầm Sơn: từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
19 | Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20 | Các đường xương cá phố Thành Mai | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
21 | Đường trục phía Tây phốThành Mai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22 | Đường trục phía Đông thôn Thành Mai | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
24 | Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
25 | Đường xương cá các thôn Thành Công, Thành Long, Thành Tân, Thành Tráng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
26 | Đường Phát triển toàn diện | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
27 | Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu | 4,000 | ||
28 | Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 | 4,000 | ||
29 | Các đường xương cá phố Thành Yên | 2,500 | ||
PHƯỜNG QUẢNG THẮNG | ||||
1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | |||
1.1 | Từ ngõ 262 HTLÔ đến đường vành đai | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
1.2 | Từ đường vành đai đến cầu Voi | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
2 | Đường Vệ Đà:Từ cống mắt rồng đến cây | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3 | Đường Nguyễn Phục: Từ ngã ba Lê Hưng đến đường vành đai | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4 | Đường Vệ Yên: Từ cây đa bến nước đến | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5 | Đường Nguyễn Phục: Từ nhà ông Quế (Chính) đến Ngõ 86 Nguyễn Phục | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
6 | Đường Nguyễn Phục: Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã ba Lê Hưng | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
7 | Đường nội bộ MB 76; 1929 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
8 | Đường Đỗ Đại:Từ NVH phố 1 đến nhà ông Nài | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
9 | Đường Đỗ Đại: Từ NVH Vệ Yên đến ông Trường | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
10 | Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
11 | Đường từ Đỗ Đại đến UBND | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
12 | Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
13 | Ngõ 30 Nguyễn Phục(Giáp phía đôngTTGDTX) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
14 | Đường Lê Hưng: Từ đường Nguyễn Phục | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
15 | Đường Lê Hưng: Từ đường vành đai đến hết | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
16 | Đường Phù Lưu: Từ nhà ông Hải phố 8 đến | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
17 | Đường Phù Lưu: Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 89 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
18 | Mặt bằng 1484: Đường nội bộ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
20 | Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến còn lại | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
21 | Mặt bằng 1858: Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
22 | Mặt bằng 1858: Trường Chính trị đến HTLÔ | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
23 | Đường Đỗ Đại: Từ nhà ông Trường đến nhà ông Hồng | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
24 | Khu dân cư trường Chính Trị Tỉnh(đường nội bộ) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
25 | Đường Nguyễn Phục: Từ đường vành đai đến cầu Nấp | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
26 | Đường Vệ Yên: Từ Ngã tư Hà Huy Tập đến sông kênh Bắc | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
27 | Ngõ phố 1 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
28 | Ngõ phố 2, Khu vực xóm trại: Từ lối rẽ đường phố | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
29 | Ngõ phố 2, khu vực còn lại: Từ lối rẽ đường phố | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
30 | Ngõ phố 3 và phố 4: Từ lối rẽ đường phố đến | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
31 | Ngõ phố 5 và phố 6: Từ lối rẽ đường phố đến các | 1,000 | 650 | 700 |
32 | Ngõ phố 7 và phố 8: Từ lối rẽ đường phố đến các | 1,500 | 975 | 1,050 |
33 | Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực xóm Nương | 1,000 | 650 | 700 |
34 | Ngõ 185 Hải thượng lãn ông: Từ nhà ông Tuấn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
35 | Ngõ 378 Hải thượng lãn ông: Từ HTLÔ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
Ngõ 488 Hải thượng lãn ông: | 3,500 | 2,275 | 2,450 | |
37 | Các ngõ còn lại của đường H.T.L.Ô | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
38 | Ngách 30 Nguyễn Phục | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
39 | Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 3,500 | 2,600 | 2,800 |
40 | Đường Vành Đai: Từ đường HTLÔ đến | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
41 | Đường vành Đai: Từ đường Vệ Yên đến | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
42 | Ngõ thuộc đường vành đai: Từ Vệ Yên | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
43 | Ngõ 298 HTLÔ: Từ HTLÔ đến nhà ông Tùng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
44 | Ngõ 318 Hải thượng lãn ông | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
XÃ ĐÔNG TÂN | ||||
1 | Đường tỉnh lộ Gốm - Cầu Trầu: từ QL47 đi Đông Xuân | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
2 | Đường Thôn Tân Thọ ; | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
3 | Đường ngõ xóm Thôn tân Thọ; | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
4 | Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3); | 4,000 | 3,850 | 4,200 |
5 | Đường chính Thôn Tân Hạnh: | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
6 | Đường Thôn Tân Hạnh (từ QL 47 đến nhà ông Tiến): | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
7 | Ngõ xóm thôn Tân Hạnh | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
8 | Đường chính Thôn Tân Cộng : | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
9 | Ngõ xóm thôn Tân Cộng: | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
10 | Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi (từ QL 47 vào) | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
11 | Ngõ xóm thôn Tân Lê, Tân Lợi; | 1,500 | 825 | 900 |
12 | Đường Thôn Tân Dân | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
13 | Ngõ xóm thôn Tân Dân | 1,300 | 715 | 780 |
14 | Đường Thôn Tân Tự | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
15 | Ngõ xóm thôn Tân Tự | 1,500 | 825 | 900 |
16 | Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3); | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
17 | Đường làng nghề | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
18 | Các vị trí còn lại (VTCL); | 500 | 275 | 300 |
19 | Đất khai trường ven núi; | 300 | 165 | 180 |
20 | Đường từ ngã ba Nhồi đi Cty Tân Thành | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
21 | Đường Lô 2 Bãi Vác | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
XÃ ĐÔNG LĨNH | ||||
1 | Đường dọc kênh B19: | |||
1.1 | Từ QL45 đến cổng trường Quân sự (hộ ông Thụy)(Lô 1) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
1.2 | Lô 2 | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
1.3 | Từ cổng trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
1.4 | Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết | 1,700 | 935 | 1,020 |
2 | Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
3 | Đường trục chính xóm Đông, Xóm Sơn | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
4 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
5 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn | 1,500 | 825 | 900 |
6 | Đường từ cổng trường Quân sự (ông Thành Phượng) đến kênh B19 (hộ ông Sáng) | 1,500 | 825 | 900 |
7 | Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi (làng Vĩnh Ngọc) | 1,500 | 825 | 900 |
8 | Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú | 1,200 | 660 | 720 |
9 | Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 (làng Vân Nhưng) | 1,200 | 660 | 720 |
10 | Đường từ Chợ Nhưng (giáp đường dọc kênh B19) đến KCN Tây Bắc Ga (làng Vân Nhưng) | 1,200 | 660 | 720 |
11 | Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng (làng Vân Nhưng) | 1,200 | 660 | 720 |
12 | Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên (làng Vân Nhưng) | 1,200 | 660 | 720 |
13 | Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm | 1,200 | 660 | 720 |
14 | Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú (làng Mân Trung) | 1,200 | 660 | 720 |
15 | Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên | 1,000 | 550 | 600 |
16 | Đường từ cầu xóm Phú (trường THCS) đến nhà ông Quân (xóm Phú) | 800 | 440 | 480 |
17 | Đường từ gốc bàng đến Núi Voi (làng Mân Trung) | 800 | 440 | 480 |
18 | Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến | 1,200 | 660 | 720 |
19 | Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương | 900 | 495 | 540 |
20 | Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú | 900 | 495 | 540 |
21 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc | 800 | 440 | 480 |
22 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng | 800 | 440 | 480 |
23 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung | 500 | 275 | 300 |
24 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên | 500 | 275 | 300 |
25 | Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ | 350 | 193 | 210 |
26 | Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa | 3,077 | 2,000 | 2,154 |
PHƯỜNG AN HOẠCH | ||||
1 | Đường liên xã từ ngã ba Nhồi đến đường rẽ đi đường đồng Si (hộ ông Lê Thọ Độ) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
2 | Đường xã từ đường rẽ đi đường đồng Si (hộ ông Kiếm Long) đến giáp xã Đông Hưng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
3 | Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685/2009 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
4 | Đường lô 4, lô 5 MB khu dân cư Bắc Sơn 1; Bắc Sơn 2. | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5 | Đường ngõ phố của phố Cao Sơn | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Đường phố Bắc Sơn: Đoạn từ chợ Cầu Đống đến Cầu Sắt; đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, từ hộ ông Chương đến khu tập thể công an | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
7 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
8 | Đường phố Trung Sơn từ nhà Văn Hóa Trung tâm đến Cầu Gạch. | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
9 | Đường đồng Si từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) đến QL45 (hộ ông Quế) | 1,500 | 975 | 1,050 |
10 | Đường phố Tân Sơn từ QL 45 (Hộ ông Nguyễn Trung Sơn đến cửa Âu (kênh Bắc); đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang đến hộ bà Lê Thị Hòa | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
11 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
12 | Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản; | 800 | 520 | 560 |
13 | Đường vào đồng Chún: đoạn từ QL 45 đến kênh B20 (hộ ông Lê Minh Hải); đoạn từ QL45 đến Núi Nhồi | 1,000 | 650 | 700 |
14 | Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn: từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hé ông Lê Thiều Hoa) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
15 | Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; đường ngõ phố Tây Sơn đoạn từ hộ ông Nguyễn Đình Sơn đến hộ bà Trịnh Thị Dung; đường làng nghề giáp chân núi Nấp | 1,000 | 650 | 700 |
16 | Đường ngõ phố của phố Quan Sơn ( thuộc khu vực phía núi Nhồi phía Tây đường núi vành đai QL 45) | 500 | 325 | 350 |
17 | Đường ngõ phố của phố Quan Sơn ( thuộc khu vực phía Đông đường núi vành đai QL 45 | 1,000 | 650 | 700 |
18 | Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê từ KTT Công an đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn đến đường sắt; | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
20 | Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
21 | Khu đô thị mới Đông Sơn | |||
21.1 | Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị: trục từ giáp QL 47 đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc đến sông Nhà Lê | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
21.2 | Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
22 | Đường Quan Sơn: từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy | 2,000 | ||
23 | Đường ngang, dọc MBQH 2120 | 2,000 | ||
24 | Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn | 1,000 | ||
XÃ ĐÔNG HƯNG | ||||
1 | Đường xã: Từ giáp phường An Hoạch đến đường sắt | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
2 | Đường xã: Từ đường sắt đến nhà ông Thái(Căn)-ông Tuấn(Thiêm) | 3,500 | 1,925 | 2,100 |
3 | Đoạn tiếp theo từ nhà Văn hoá xóm Quang đến trường Mầm Non-đến nhà ông Đạo | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
4 | Từ nhà ông Dũng(Lan) đến cây xăng Thanh Thanh | 3,500 | 1,925 | 2,100 |
5 | Đường xã từ cây xăng Thanh Thanh - giáp Đông Văn; | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
6 | Đường trục xóm Toản, xóm Tiến; | 700 | 385 | 420 |
7 | Các đường ngõ xóm của xóm Toản, xóm Tiến; | 500 | 275 | 300 |
8 | Các đường ngõ xóm của xóm Quang, xóm Thắng Sơn, xóm Trần, xóm Hưng; | 1,000 | 550 | 600 |
9 | Các đường ngõ xóm của xóm Nam Hưng; | 700 | 385 | 420 |
10 | Đường thôn Thắng Sơn; | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
11 | Đường xóm trần - xóm Hưng từ trường mầm non- cầu trắng; | 1,200 | 660 | 720 |
12 | Khu dân cư xóm trại; | 400 | 220 | 240 |
13 | Khu dân cư cầu Âu; | 1,000 | 550 | 600 |
14 | Khu dân cư Đồng Nhờn: | |||
14.1 | Lô 2, | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
14.2 | Lô 3; 4 | 1,000 | 550 | 600 |
15 | Các vị trí còn lại | 300 | 165 | 180 |
16 | Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang | 1,000 | 550 | 600 |
15 | Đường phân lô chính cụm công nghiệp Vức | 1,100 | ||
XÃ ĐÔNG VINH | ||||
1 | Khu dân cư 401, dân cư Đồng Sâm | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
2 | Đường thôn Đa sỹ (Từ nhà ông Trường, ông Thuần đến ngã ba thôn Đồng Cao); | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
3 | Ngõ trước thôn Đa Sỹ (Từ nhà ông Nhuận, ông Kỳ đến cầu Đa Sỹ) | 1,000 | 550 | 600 |
4 | Ngõ giữa thôn Đa Sỹ (Từ nhà ông Bình, ông Thuận đến nhà ông Đông, ông Hùng) | 1,000 | 550 | 600 |
5 | Từ ngã ba Đa Sỹ đi thôn Đồng Cao | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
6 | Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ, Thôn Đồng Cao, Thôn Văn Khê | 700 | 385 | 420 |
7 | Đường Thôn Văn Khê ; | 1,800 | 990 | 1,080 |
8 | Hai bên đường từ ngã ba Đa Sỹ đi đến cổng nhà máy gạch tự lực cũ | 1,500 | 825 | 900 |
9 | Đường thôn Tam Thọ; | 300 | 165 | 180 |
10 | Đường Thôn Văn Vật ; | 300 | 165 | 180 |
11 | Các đường ngõ xóm của thôn Tam Thọ, thôn Văn vật; | 300 | 165 | 180 |
12 | Từ Bưu Điện văn hóa xã đến đường thôn Văn Khê | 1,300 | 715 | 780 |
13 | Khu công nghiệp vức | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
14 | Đất bãi khai trường ven núi + Mỏ sét | 364 | 200 | 218 |
XÃ QUẢNG THỊNH | ||||
1 | Từ đầu cầu Quán Nam (xã Quảng Thịnh ) đi nghĩa trang chợ Nhàng địa phận xã Q/Thịnh quản lý | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
2 | Từ giáp QL 1 A (Siêu thị Minh Nguyên) đến tiếp giáp QL 45 | 2,300 | 1,265 | 1,380 |
3 | Từ giáp đường quốc lộ1A(Cầu Quán Nam) đến trụ sở UBND xã cũ (đường Tiến Thọ - Gia Lộc) | 2,300 | 1,265 | 1,380 |
4 | Các đường còn lại | 1,200 | 660 | 720 |
XÃ QUẢNG CÁT | ||||
1 | Tỉnh lộ 4A | |||
1.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Tâm đến cổng trường cấp 2 Quảng Cát | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
1.2 | Từ cổng trường cấp 2 Quảng Cát đến hết địa phận xã Quảng Cát | 1,500 | 825 | 900 |
2 | Đoạn đường từ 4A đi thôn 1 đến Nghĩa địa xã Q/Thọ | 800 | 440 | 480 |
3 | Đoạn đường từ QL47 đến cổng trường Mầm non thôn 15 | 700 | 385 | 420 |
4 | Đoạn đường từ trường Mầm non thôn 15 đến thôn 7 | 600 | 330 | 360 |
5 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường Vận Tổng) | 500 | 275 | 300 |
6 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường sau Hội trường UBND xã) | 500 | 275 | 300 |
7 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 4A đi xã Quảng Định (đường Đồng Bắt) | 500 | 275 | 300 |
8 | Tuyến đường từ tỉnh lộ 4A đến thôn 7 (đường Đồng Ngói) | 500 | 275 | 300 |
9 | Đường Bê tông từ giáp Quảng Tâm đến đường nhựa thôn 9 | 600 | 330 | 360 |
10 | Đoạn đường nhựa thôn 9 đến giáp xã Quảng Minh (Quảng Xương) | 500 | 275 | 300 |
11 | Các đường còn lại | 500 | 275 | 300 |
XÃ QUẢNG PHÚ | ||||
1 | Từ QL 47 (nhà ông Trung) đến cầu sông Thống Nhất | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
2 | Đường Nam bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến cống ông Nhẩy | 1,500 | 825 | 900 |
3 | Đường Bắc bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 2 | 1,200 | 660 | 720 |
4 | Đoạn từ địa phận thôn 2 đến giáp xã Quảng Thọ | 1,000 | 550 | 600 |
5 | Đường đê sông Mã đoạn từ giáp Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) | 1,200 | 660 | 720 |
6 | Đường trục thôn 6 đoạn từ Đê sông Mã đến bờ sông Quảng Châu (hộ bà Ngoan) | 1,200 | 660 | 720 |
7 | Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) | 1,200 | 660 | 720 |
8 | Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. | 1,200 | 660 | 720 |
9 | Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú | 1,200 | 660 | 720 |
10 | Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN-MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 | 800 | 440 | 480 |
11 | Đường trục thôn 1 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Đoàn Như Đại) đến đê sông Mã (hộ ông Phạm Khắc Huê) | 800 | 440 | 480 |
12 | Đường đê sông Mã tiếp theo địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) đến hết địa phận thôn 2 | 800 | 440 | 480 |
13 | Đường trục thôn 2 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Nguyễn Khắc Sinh) đến đê sông mã (hộ ông Lê Bá Hay) | 800 | 440 | 480 |
14 | Đường bờ sông Trường Lệ đoạn từ hộ ông Chéo đến hộ ông Thái | 800 | 440 | 480 |
15 | Đường trục thôn 3 đoạn từ Cầu thôn 3 (hộ ông Lê Doãn Mạnh) đến hộ ông Đoàn Như Thân | 800 | 440 | 480 |
16 | Đường trục thôn 7 (từ Bắc bờ sông Quảng Châu (đoạn từ ông Thạo đến ông Mạo) & (bà Mùi đến bà Hạnh) | 800 | 440 | 480 |
17 | Đường trục thôn 8 (từ đường Nam bờ sông Quảng Châu (hộ ông Quốc Anh) đến đường QL47 (hộ ông Đài) | 1,500 | 825 | 900 |
18 | MBQH số 83 | |||
18.1 | Đường rộng 10,5m | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
18.2 | Đường rộng 7,5m | 2,200 | 1,210 | 1,320 |
19 | Đại lộ Nam sông Mã: Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thị xã Sầm | 2,000 | ||
20 | MBQH số 31 | |||
- | Đường rộng 5,5m | 2.000 | ||
- | Đường rộng 3,5m | 1.800 | ||
21 | MBQH số 66 | 2.000 | ||
22 | MBQH số 43 | 1.200 | ||
23 | Các vị trí còn lại | 800 | 440 | 480 |
XÃ QUẢNG TÂM | ||||
1 | Tỉnh lộ 4A: Từ ngã ba Môi đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
2 | Đoạn đường từ QL47 vào cổng trường ĐH Công nghiệp | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
3 | Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm | 1,800 | 990 | 1,080 |
4 | Đoạn đường từ Cống đá thôn Thanh Kiên đến địa phận xã Quảng Tâm | 1,500 | 825 | 900 |
5 | Đường từ QL 47 dọc theo mương tưới đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 1,800 | 990 | 1,080 |
6 | Đường từ QL47 phía Đông thôn Chiến Thắng đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 1,500 | 825 | 900 |
7 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Đông thôn Đình Cường) | 1,500 | 825 | 900 |
8 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Tây thôn Đình Cường) | 1,500 | 825 | 900 |
9 | Đường trục từ QL47 đến Bệnh viên 71 | 1,800 | 990 | 1,080 |
10 | Đường trục từ Bệnh viên 71 đến thôn Phúc Thọ | 1,400 | 770 | 840 |
11 | Đường trục từ thôn Phúc Thọ đến giáp xã Quảng Cát | 1,600 | 880 | 960 |
12 | Đường từ mộ Tổ Lê Duy đến hết thôn Tiến Thành | 1,400 | 770 | 840 |
13 | Các đường nội bộ khu dân cư Thanh Tâm | 1,200 | 660 | 720 |
14 | Đường xương cá các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi | 1,200 | 660 | 720 |
15 | Đường xương cá các thôn Tiến Thành, Phúc Thọ, Đình Cường | 960 | 528 | 576 |
16 | Trục đường chính MBQH 51 | 2,700 | 1,485 | 1,620 |
17 | Đường nội bộ MBQH 51 | 1,000 | 550 | 600 |
18 | Đường nội bộ MBQH 1199 | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
19 | Quốc lộ 47 cũ từ ngã 3 thôn Đình Cường đến hết địa phận QTâm | 2,200 | 1,100 | 1,320 |
20 | Đường chính MBQH 50 | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
21 | Đường nội bộ MBQH 50 | 1,800 | 990 | 1,080 |
XÃ QUẢNG ĐÔNG | ||||
1 | Đường Đông-Định-Đức | |||
1.1 | Từ tiếp giáp đường 47 đến ngã ba thôn Đông Quang 2 | 2,300 | 1,265 | 1,380 |
1.2 | Từ ngã ba thôn Đông Quang 2 đến giáp xã Quảng Định | 2,200 | 1,210 | 1,320 |
2 | Từ đường Đông-Định-Đức (đường bờ bắc kênh Bắc -xã Quảng Định) đến hết địa phận xã Quảng Đông | 1,800 | 990 | 1,080 |
3 | Từ đường Đông-Định-Đức đến nhà Ông Thuấn thôn Đông Nghĩa | 1,800 | 990 | 1,080 |
4 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (thôn Đông Thành) đi Chợ Nhàng | 1,800 | 990 | 1,080 |
5 | Đường từ Chợ Nhàng đi Quảng Thành (đường đá) | 1,800 | 990 | 1,080 |
6 | Đường từ nhà ông Bình thôn Đông Vinh đi qua MBQH số 42 đến NVH thôn Đông Nghĩa | 1,600 | 880 | 960 |
7 | Đường từ nhà ông Minh thôn Đông Đoài (giáp đường Đông-Định-Đức) qua MBQH số 76 đến đường Voi - Sầm Sơn | 1,500 | 825 | 900 |
8 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (trường THPT Nguyễn Huệ) qua thôn Đông Văn đi QL 47 | 1,800 | 990 | 1,080 |
9 | Đường từ trường mầm non Cộng Khum qua thôn Đông Việt đến QL 47 | 1,800 | 990 | 1,080 |
10 | Các đường MBQH số 56, 57, 58 | 1,800 | 990 | 1,080 |
11 | Vị trí 2 phía sau QL 47 | 2,400 | 1,320 | 1,440 |
12 | Các đường còn lại sâu vào trong các thôn | 1,200 | 660 | 720 |
13 | Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định - Đức | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
14 | Các đường nhánh thôn: Đông Hưng, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Vũ, Đông | 1,700 | ||
15 | Đường Voi đi Sầm Sơn: đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng | 3,500 | ||
XÃ THIỆU DƯƠNG | ||||
1 | Giáp phường Đông Cương đến Ngã ba vào UBND xã Thiệu Dương | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
2 | Ngã ba vào UBND Thiệu Dương đến Giáp đê TW | 3,500 | 1,925 | 2,100 |
3 | Giáp đường Đình Hương - Giàng đến Bưu điện VH xã T. Dương | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
4 | Bưu điện VH xã Thiệu Dương giáp xã Thiệu Khánh | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
5 | Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
6 | Ven làng nội đê: từ Thôn 4 đến thôn 3 | 1,200 | 660 | 720 |
7 | Đuờng nhánh các thôn nội đê | 600 | 330 | 360 |
8 | Đường liên thôn ngoại đê: Từ Thôn 4 đến phường Hàm Rồng | 350 | 193 | 210 |
9 | Tuyến ngoại đê: từ măng két đê đến trục chính các thôn | 400 | 220 | 240 |
10 | Các đường nhánh từ trục chính của các thôn(từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng) | 350 | 193 | 210 |
11 | Các đường ngõ còn lại | 300 | 165 | 180 |
XÃ THIỆU KHÁNH | ||||
1 | Đường 502 ( kênh B9) | |||
1.1 | Từ nhà ông Thảo Tép đến giáp Thiệu Dương | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
1.2 | Từ Ủy ban nhân dân xã đi Núi Đọ | 1,000 | 550 | 600 |
2 | Tuyến đê TW: thôn 9, thôn thủ công và thôn 6 | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
3 | Tuyến đê TW: thôn 7 và từ nhà ông Quý Đào đi Thiệu Tân | 1,000 | 550 | 600 |
4 | Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 5 | 1,500 | 825 | 900 |
5 | Đường liên thôn,thôn 8 (Từ nhà văn hóa thôn 8 đến gốc gạo giáp đê) | 1,500 | 825 | 900 |
6 | Các ngõ từ trục đường liên thôn | 700 | 385 | 420 |
7 | Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn | 500 | 275 | 300 |
8 | Các hẻm của thôn Giang Thanh | 500 | 275 | 300 |
9 | Đường liên xã từ UBND xã đi Thiệu Vân | 1,000 | 550 | 600 |
10 | Đường vòng núi Tiên thôn 6, xóm chợ Vồm | 1,000 | 550 | 600 |
XÃ THIỆU VÂN | ||||
1 | Đường liên thôn | |||
1.1 | Từ Nhà ông Chính Hà T1 đến bảng tin T8 | 1,200 | 660 | 720 |
1.2 | Từ Nghĩa địa T.8 đến giáp Thiệu Châu | 1,200 | 660 | 720 |
1.3 | Từ Cầu dừa cồn Vịt đến nhà anh Phước Lý | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
1.4 | Từ Nhà anh Phước đến nhà bà Tấn | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
1.5 | Từ Nhà ông Dung Chứ đến nhà ông Quyền T4 | 1,500 | 825 | 900 |
1.6 | Từ Nhà bà Nghiêm đến đài tưởng niệm | 1,500 | 825 | 900 |
1.7 | Từ Ngã ba ông Truy đến Mã Đa | 1,000 | 550 | 600 |
2 | Đường thôn | |||
2.1 | Trục đường chính các thôn 1,2,3,4 | 500 | 275 | 300 |
2.2 | Trục đường chính các thôn 5,6,7 | 400 | 220 | 240 |
2.3 | Trục đường chính thôn 8 | 300 | 165 | 180 |
2.4 | Trục đường nhánh các thôn 1,2,3,4 | 350 | 193 | 210 |
3 | Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169 | 1,500 | ||
4 | Các đường ngõ còn lại | 300 | 165 | 180 |
XÃ HOẰNG LÝ | ||||
1 | Đường huyện lộ | |||
1.1 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến dốc đê sông Mã | 1,000 | 550 | 600 |
1.2 | Từ trạm biến thế đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp | 800 | 440 | 480 |
1.3 | Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam đến trạm biến thế thôn 7 | 800 | 440 | 480 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp địa phận xã Hoằng Cát | 700 | 385 | 420 |
1.5 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến ngã 3 (nhà ông Khương) | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
1.6 | Từ ngã 3 UBND xã đến nhà ông Kỳ (thôn 6) | 1,000 | 550 | 600 |
1.7 | Từ tiếp giáp QL1A đến đê sông Mã | 1,000 | 550 | 600 |
2 | Đường xã | |||
2.1 | Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) đến dốc đê thôn 1 | 700 | 385 | 420 |
2.2 | Từ Nhà văn hóa thôn 3 đến trạm biến thế | 700 | 385 | 420 |
2.3 | Từ nhà nhà ông Cầu đến chợ Tào mới | 800 | 440 | 480 |
2.4 | Ven chân đê khu vực thôn 1,2 | 700 | 385 | 420 |
2.5 | Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 đến dốc nhà ông Côi | 700 | 385 | 420 |
3 | Đường còn lại | 600 | 330 | 360 |
XÃ HOẰNG LONG | ||||
1 | Đường Khu công nghiệp | |||
1.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ | 3,500 | 1,100 | 2,100 |
1.2 | Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long | 3,200 | 1,000 | 1,920 |
1.3 | Đường còn lại trong KCN | 2,500 | 800 | 1,500 |
2 | Đường Cán cờ | |||
2.1 | Từ KCN đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Long | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
3 | Đường xã | |||
3.1 | Từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 Tỉnh lộ 509 (Đê sông Mã) | 1,500 | 825 | 900 |
3.2 | Từ Đài tưởng niệm xã đến Trạm Y tế xã | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
3.3 | Từ Trạm Y tế đến trạm biến áp Thôn 3 | 1,500 | 825 | 900 |
3.4 | Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã) | 1,000 | 550 | 600 |
3.5 | Đường trong khu tái định cư sau UBND xã | 1,200 | 660 | 720 |
4 | Đường tỉnh lộ 510: | |||
4.1 | Từ cầu Hoàng Long đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn 4 xã Hoằng Long | 1,700 | 935 | 1,020 |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã H.Long | 1,500 | 825 | 900 |
5 | Đường còn lại | 700 | 385 | 420 |
XÃ HOẰNG QUANG | ||||
1 | Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long đến hết địa phận Hoằng Quang | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
2 | Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến cửa hàng xăng dầu TH | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
3 | Từ cửa hàng xăng dầu TH đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc | 1,500 | 825 | 900 |
4 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Nguyện (thôn 1) | 700 | 385 | 420 |
5 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Tiến (thôn 1) | 1,000 | 550 | 600 |
6 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Cúc (thôn 2) | 1,200 | 660 | 720 |
7 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến trạm biến áp thôn 3 | 1,000 | 550 | 600 |
8 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà bà Lộc (thôn 5) | 1,000 | 550 | 600 |
9 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lợi (thôn 5) | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
10 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông An (thôn 4) | 1,000 | 550 | 600 |
11 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Đức (thôn 6) | 1,000 | 550 | 600 |
12 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Bẩy (thôn 7) | 1,000 | 550 | 600 |
13 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lương (thôn 10) | 1,200 | 660 | 720 |
14 | Từ nhà ông Thanh thôn 2 đến nhà ông Thịnh thôn 1 | 1,000 | 550 | 600 |
15 | Từ nhà ông Thược thôn 3 đến nhà ông Kính thôn 4 | 800 | 440 | 480 |
16 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Lân thôn 3) | 1,000 | 550 | 600 |
17 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thành thôn 4) | 1,200 | 660 | 720 |
18 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Mậu thôn 4) | 1,000 | 550 | 600 |
19 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sơn thôn 4) | 1,000 | 550 | 600 |
20 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn 6) | 1,000 | 550 | 600 |
21 | Từ nhà ông Chính thôn 5 đến nhà bà Thanh thôn 5 | 1,000 | 550 | 600 |
22 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Dũng thôn 5) | 1,000 | 550 | 600 |
23 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sửu thôn 7) | 1,000 | 550 | 600 |
24 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn 7) | 1,000 | 550 | 600 |
25 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thắm thôn 7) | 1,000 | 550 | 600 |
26 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn 7) | 800 | 440 | 480 |
27 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hải thôn 8) | 1,000 | 550 | 600 |
28 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hai thôn 8) | 1,000 | 550 | 600 |
29 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thanh thôn 8) | 1,000 | 550 | 600 |
30 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Đoài thôn 9) | 1,000 | 550 | 600 |
31 | Từ nhà ông Biên thôn 8 đến nhà ông Sáng thôn 8 | 800 | 440 | 480 |
32 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn 9) | 1,000 | 550 | 600 |
33 | Từ trạm biến áp thôn 9 đến nhà ông Toàn thôn 8 | 1,000 | 550 | 600 |
34 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thái thôn 10) | 1,000 | 550 | 600 |
35 | Từ nhà ông Dần thôn 10 đến nhà ông Ngân thôn 10 | 1,200 | 660 | 720 |
36 | Đường còn lại | 700 | 385 | 420 |
37 | Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591) | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
38 | QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố | 4,500 | ||
XÃ HOẰNG ANH | ||||
1 | Đường Quốc lộ 10 | |||
1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến cổng chào làng Quan Nội | 2,800 | 1,540 | 1,680 |
1.2 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến đoạn rẽ vào đường | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
1.3 | Từ ông Mão đến đường vành đai vào KCN | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
2 | Đường Khu công nghiệp | |||
2.1 | Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10 | 2,500 | 800 | 1,500 |
3 | Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến hết địa phận xã Hoằng Anh | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
4 | Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) đến trường Mầm non | 700 | 385 | 420 |
5 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến trường Mầm non | 700 | 385 | 420 |
6 | Từ trường Mần non Quan Nội đến nhà ông Tài Phăng | 700 | 385 | 420 |
7 | Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) đến ngã 4 thôn 6 | 700 | 385 | 420 |
8 | Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) | 1,000 | 550 | 600 |
9 | Đường từ đường cánh cung qua trường THCS đến nhà ông Tư | 700 | 385 | 420 |
10 | Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) đến NVH Nhữ Xá | 700 | 385 | 420 |
11 | Đường còn lại | 400 | 220 | 240 |
XÃ HOẰNG ĐẠI | ||||
1 | Đường tỉnh lộ 510: | |||
1.1 | Từ tiếp giáp địa phận H.Quang đến trường THCS H.Đại | 1,000 | 550 | 600 |
1.2 | Đoạn tiếp theo từ trường THCS H.Đại đến ngã 3 thôn Kiều Tiến | 1,500 | 825 | 900 |
1.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến đến nghĩa địa Mồ Cui | 1,200 | 660 | 720 |
1.4 | Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui đến giáp xã Hoằng Lộc | 900 | 495 | 540 |
2 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến ngõ Đồng | 700 | 385 | 420 |
3 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến mương tiêu Đại Tiền | 700 | 385 | 420 |
4 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Đình Tây (thôn Vinh Quang) | 700 | 385 | 420 |
5 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến đồng Cầu (thôn Hạnh Phúc) | 700 | 385 | 420 |
6 | Từ hồ Đồng Tiến đến ông Diệu (thôn Hạnh Phúc) | 700 | 385 | 420 |
7 | Từ ông Lương (thôn Kiều Tiến) đến ông Thiệp (thôn Quang Hải) | 700 | 385 | 420 |
8 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến tiếp giáp xã Hoằng Trạch | 700 | 385 | 420 |
9 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến cống ông Chống (thôn Sơn Hà) | 700 | 385 | 420 |
10 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Trạm điện I thôn Đồng Tiến | 700 | 385 | 420 |
11 | Từ cống ông Cớn đến đê Sông Mã | 700 | 385 | 420 |
12 | Đường thôn Kiều Tiến | 500 | 275 | 300 |
13 | Đường thôn Đồng Tiến | 500 | 275 | 300 |
14 | Đường thôn Đại Đồng | 500 | 275 | 300 |
15 | Đường thôn Vinh Quang | 500 | 275 | 300 |
16 | Đường thôn Hạnh Phúc | 500 | 275 | 300 |
17 | Đường thôn Quang Hải | 500 | 275 | 300 |
18 | Đường thôn Cát Lợi | 500 | 275 | 300 |
19 | Đường thônKiều Tiếnơn Hà | 500 | 275 | 300 |
65 | Đường còn lại | 300 | 165 | 180 |
PHƯỜNG TÀO XUYÊN | ||||
1 | QL1A (cũ): Từ đầu đường rẽ cầu Vượt đến cầu Hàm Rồng cũ | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
2 | Qlộ 10: từ tiếp giáp xã Hoằng Anh đến đường sắt Bắc-Nam | 3,200 | 2,080 | 2,240 |
3 | Đường Khu công nghiệp | |||
3.1 | Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1) | 2,700 | 800 | 1,890 |
3.2 | Đường còn lại trong KCN | 2,500 | 800 | 1,750 |
4 | Từ tiếp giáp QL1A đến giáp xã Hoằng lý (Đường Thành Khang 1, 2) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1) | 1,500 | 975 | 1,050 |
6 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3) | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
7 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính) | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
8 | Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi đến đê sông Lạch Trường | 1,200 | 780 | 840 |
9 | Từ ngã 3 UBND phường đến đê sông Lạch Trường | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1) | 1,500 | 975 | 1,050 |
11 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1) | 1,500 | 975 | 1,050 |
12 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Chức (Yên Vực) | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
13 | Đoạn tiếp theo đến đê Sông Mã | 1,600 | 1,040 | 1,120 |
14 | Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê) | 1,200 | 780 | 840 |
15 | Từ tiếp giáp QL1A đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ) | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
16 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Long đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3) | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
17 | Đường còn lại | 800 | 520 | 560 |
18 | Đường phố Thành Khang | |||
18.1 | Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào) | 2,600 | 1,690 | 1,820 |
18.2 | Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
18.3 | Từ nhà ông Hạ đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2) | 1,500 | 975 | 1,050 |
18.4 | Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang đến nha ông Ban (Thành Khang 2) | 1,500 | 975 | 1,050 |
18.5 | Từ tiếp giáp QL 1A đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã) | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
19 | Đường trong khu dân cư Huyền Vũ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
19.1 | Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
19.2 | Từ nhà ông Sơn đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
20 | Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 | 1,500 | 975 | 1,050 |
21 | Đường khu TTHC: Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
22 | Đường Yên Trung : từ nhà ông Năm đến đê Sông Mã | 1,500 | 975 | 1,050 |
23 | Đường Yên Xuân: từ ngã ba nhà bà Dàng đến trường Mầm non | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
24 | Đường Yên Xuân: Từ nhà ông Biện đến đê Sông Mã | 1,500 | 975 | 1,050 |
25 | Đường Yên Tân: Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân đến nhà ông Trực | 1,500 | 975 | 1,050 |
26 | Đường Khu TĐC: từ tiếp giáp Đường An Chương đến hết khu TĐC | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
27 | Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2) | 1,200 | 780 | 840 |
2. Thị xã Sầm Sơn
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ | Đất thương mại, dịch vụ |
I | PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN | |||
1 | Đường Hồ Xuân Hương | |||
1.1 | Đoạn từ Núi Trường Lệ - Nam Tô Hiến Thành | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
1.2 | Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Nam Tây Sơn | 19,000 | 9,750 | 10,500 |
1.3 | Đoạn từ Bắc Lê Lợi - Nam Tây Sơn | 19,000 | 12,350 | 13,300 |
2 | Đường Thanh Niên | |||
2.1. | Đoạn từ Chân Núi Tr. Lệ - Tây Sơn | 8,000 | 4,550 | 4,900 |
2.2 | Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Tây Sơn | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
3 | Đường Nguyễn Du | |||
3.1 | Đoạn từ Chân Núi Tr. Lệ - Tây Sơn | 7,000 | 3,900 | 4,200 |
3.2 | Đoạn từ Bắc Lê Lợi - Tây Sơn | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
4 | Đường Tô Hiến Thành | |||
4.1 | Từ Hồ Xuân Hương - P. Đông Thanh Niên | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
4.2 | P.Tây Thanh Niên - P. đông Nguyễn Du; phía Tây Nguyễn Du - Lý Tự Trọng | 8,000 | 3,900 | 4,200 |
4.3 | P. Tây Nguyễn Du - Đoàn Thị Điểm | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.4 | Từ Đoàn Thị Điểm - Lê Lợi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5 | Đường Lê Lợi | |||
5.1 | Từ Hồ Xuân Hương - P. đông Thanh Niên | 16,000 | 10,400 | 11,200 |
5.2 | Từ Hồ Xuân Hương - P. đông đ. Nguyễn Du | 16,000 | 9,100 | 9,800 |
5.3 | Từ P. Tây đường Nguyễn Du - Lý Tự Trọng | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
5.4 | Từ Lý Tự Trọng - P. đông Trần Hưng Đạo | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5.5 | Từ P.Tây Trần Hưng Đạo - Cầu Bình Hoà | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6 | Đường Đào Duy Từ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
7 | Đường Lê Hoàn | |||
7.1 | Từ Hồ Xuân Hương - P. đông Thanh Niên | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
7.2 | Từ P. Tây Thanh Niên - P. đông Nguyễn Du | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
7.3 | Từ P. Tây Nguyễn Du - Nhà ông Bình phương | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
7.4 | Từ P.Tây Nhà Ô Bình - đường Nguyễn Trãi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
8 | Đường Tây Sơn phía Nam | |||
8.1 | Từ Hồ Xuân Hương - P. đông Thanh Niên | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
8.2 | Từ Hồ Xuân Hương - P. đông Nguyễn Du | 15,000 | 7,800 | 8,400 |
8.3 | Từ P. Tây Nguyễn Du - Bế Văn Đàn | 6,000 | 3,250 | 3,500 |
8.4 | Từ P. Tây Bế Văn Đàn - P. đông Nguyễn Trãi | 6,000 | 2,600 | 2,800 |
8.5 | Từ P . Tây Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9 | Đường đông Thanh Niên - Hồ Xuân Hương | |||
9.1 | Đoạn từ Nam KS sông Mã - Nhà Bích Đãi | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
9.2 | Đoạn vào KS Thảo Hương - Nhà bà Niên | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
9.3 | Đoạn bắc KS Biển nhớ - Thanh Niên | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
9.4 | Đoạn bắc nhà Nông Dung - Nhà ông Sang Ân | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
9.5 | Đoạn vào KS Trung Lan - NN bà Gái | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
10 | Đường Đoàn Thị Điểm | |||
10.1 | Đoạn từ Lê lợi - Tô Hiến Thành | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
10.2 | Đoạn từ Tô Hiến Thành - Chân núi Tr. Lệ | 2,900 | 1,560 | 1,680 |
11 | Đường Nguyễn Trãi : | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
12 | Đường Lý Tự Trọng | |||
12.1 | Đoạn từ Tây Sơn - P.Bắc Lê Lợi | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
12.2 | Đoạn từ P.Nam Lê Lợi - P.đông Chợ ( bà Tuyết) | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
12.3 | Đoạn còn lại :Từ Nhà ông Thuỷ - nhà Thắng Bùi | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
13 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
13.1 | Đoạn từ Cống sông Đơ - Ngã 3 trường Tiểu học | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
13.2 | Từ ngã 3 trường Tiểu học - P. Nam Lê Lợi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
13.3 | Đoạn từ P. bắc Lê Lợi - Giáp Bắc Sơn | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
14 | Đường Phan Chu Trinh: (Từ Đoàn Thị Điểm - Lý .T. Trọng | 1,200 | 780 | 840 |
15 | Đường Nguyễn Tuân | 1,000 | 650 | 700 |
16 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1,000 | 650 | 700 |
17 | Đường Xuân Diệu | |||
17.1 | Đoạn từ Tô Hiến Thành - Đoàn Thị điểm | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
17.2 | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Phạm Ngũ Lão | 1,000 | 650 | 700 |
18 | Đường Phan Đình Giót | 1,000 | 650 | 700 |
19 | Đường Lương Thế Vinh | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20 | Đường Phạm Bành | 1,000 | 650 | 700 |
21 | Đường Bế Văn Đàn (Tây sơn - Lê Hoàn) | 1,000 | 650 | 700 |
22 | Nguyễn Thiện Thuật: | |||
22.1 | Từ Tô Hiến Thành - Đoàn Thị Điểm | 1,000 | 520 | 560 |
22.2 | Từ Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo | 1,000 | 325 | 350 |
23 | Đường Minh Khai | |||
23.1 | Lê Lợi ( đông hội ng. Mù) - Ngã tư thứ 2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
23.2 | Nam ngã tư thứ 2 -hết dân cư nam chợ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
24 | Đường Phạm Hồng Thái | |||
24.1 | Từ Lê Lợi - Nhà ông Nghi | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
24.2 | Nam nhà ông Nghi - hết dân cư (ông tương) | 1,500 | 975 | 1,050 |
25 | Khu Nam Chợ: đường nội bộ đông - tây | |||
25.1 | Lý Tự Trọng - Minh Khai ( cổng chợ phía nam) | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
25.2 | Các trục đường ngang nội bộ còn lại | 1,500 | 975 | 1,050 |
26 | Đường Trần Nguyên Hãn (KP sơn lợi ) | 1,500 | 975 | 1,050 |
27 | Đường Tôn Thất Thuyết ( KP sơn lợi) | 1,500 | 975 | 1,050 |
28 | Đường Ngô Thì Nhậm ( KP sơn lợi) | 1,500 | 975 | 1,050 |
29 | Đường Cầm Bá Thước ( KP sơn lợi ) | 1,500 | 975 | 1,050 |
30 | Đường Trần Xuân Soạn ( sơn thắng) : | |||
30.1 | Từ Lê Lợi - giáp Bắc Sơn | 1,000 | 650 | 700 |
30.2 | Từ Lê.Lợi: (đông Thanh trường) - Trần Hưng Đạo | 1,000 | 650 | 700 |
31 | Đường Đặng Thai Mai ( Bắc KP sơn thắng) | 1,000 | 650 | 700 |
32 | Đ. Lương Ngọc Quyến (Nam KP sơn thắng) | 1,000 | 650 | 700 |
33 | Đ. Lương Văn Can (Nam KP sơn thắng) | 1,000 | 650 | 700 |
34 | Đường Phan Bôi Châu (KP Tài Lọc) | |||
34.1 | Đường Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 1,500 | 975 | 1,050 |
34.2 | giáp Phan Chu Trinh - Chân Núi Tr. Lệ | 1,000 | 650 | 700 |
35 | Đường Trương Hán Siêu | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
36 | Đường Cao Bá Quát (KP Vinh Sơn) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
37 | Các ngõ phía Tây đường Thanh Niên | |||
37.1 | Đường nội bộ khu Tập thể công An (phố núi) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
37.2 | Từ Tô Hiến Thành - Phan Chu Trinh | 1,200 | 780 | 840 |
37.3 | Từ Đoàn Thị Điểm - Nhà bà Lộc mót | 1,000 | 650 | 700 |
38 | Đường nội bộ khu Sơn Lợi 1 | |||
38.1 | Từ Trần Nguyờn Hãn - Tôn Thất Thuyết (A. Mhâm) | 1,500 | 975 | 1,050 |
38.2 | Từ Trần Nguyễn Hãn - Tôn Thất Thuyết (còn lại) | 1,200 | 780 | 840 |
38.3 | Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì Nhậm | 1,000 | 520 | 560 |
39 | Các ngõ, ngách còn lại | 1,000 | 455 | 490 |
40 | Khu xen cư mới Sơn thắng: MB 281 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
41 | Khu xen cư Sơn Lợi II | 1,500 | 975 | 1,050 |
II | PHƯỜNG BẮC SƠN | |||
1 | Đường Hồ Xuân Hương | |||
1.1 | Từ Tây Sơn - Lê lai | 19,000 | 10,400 | 11,200 |
1.2 | Từ Tống Duy Tân - Lê Văn Hưu | 19,000 | 9,100 | 9,800 |
1.3 | Từ Lê Văn Hưu - Nam Lê Thánh Tông | 19,000 | 7,800 | 8,400 |
2 | Đường Thanh Niên | |||
2.1 | Từ Tây Sơn - Bà Triệu | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
2.2 | Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân | 8,000 | 4,550 | 4,900 |
2.3 | Từ Tống Duy Tân - Lê Thánh Tông | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
3 | Đường Nguyễn Du | |||
3.1 | Từ Tây Sơn - Lê Thánh Tông | 7,000 | 3,900 | 4,200 |
4 | Đường Ngô Quyền | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5 | Đường Nguyễn Trãi | |||
5.1 | Từ Tây Sơn - Bà Triệu | 4,000 | 1,950 | 2,100 |
5.2 | Từ Bà Triệu - Lê Thánh Tông | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
6 | Đường Tây Sơn (Phía Bắc) | |||
6.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du | 15,000 | 7,800 | 8,400 |
6.2 | Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi | 5,000 | 2,600 | 2,800 |
6.3 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
7 | Đường Lê Lai | |||
7.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 11,000 | 5,850 | 6,300 |
7.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
8 | Đường Nguyễn Văn Cừ | |||
8.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 10,000 | 5,200 | 5,600 |
9 | Đường Bà Triệu | |||
9.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 12,000 | 6,500 | 7,000 |
9.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
9.3 | Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi | 5,000 | 2,600 | 2,800 |
9.4 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng | 4,000 | 1,300 | 1,400 |
9.7 | Từ Lý Tự Trọng - Trần . H .Đạo | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
10 | Đường Tống Duy Tân | |||
10.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 10,000 | 4,875 | 5,250 |
10.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
10.3 | Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
10.4 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
11 | Đường Lê Văn Hưu | |||
11.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 8,000 | 3,900 | 4,200 |
11.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
11.3 | Từ Nguyễn Du - Lê Hữu Lập | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
12 | Đường Lê Thánh Tông | |||
12.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du | 7,000 | 3,900 | 4,200 |
12.2 | Từ Nguyễn Du - Lý Tự Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
13 | Đường Võ Thị Sáu | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
14 | Đường Lê Văn Tám | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
15 | Đường Trần quý Cáp (T.Niên - N. Du) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
16 | Mạc Thị Bưởi | |||
16.1 | Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
16.2 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
16.3 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng (HTX NN ) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
17 | Đường Lê Hữu Lập | |||
17.1 | Từ Mạc Thị Bưởi - hết DC đường sắt | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
17.2 | Từ Mạc Thị Bưởi - đ.Bà Triệu | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
17.3 | Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
17.4 | Từ Tống Duy Tân - đ. Lê Văn Hưu | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
17.5 | Từ Lê Văn Hưu - DC phía bắc (Ninh Nhị) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
18 | Đường Lý Tự Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
19 | Khu phố Hợp Thành | |||
19.1 | Phố Ngô Văn Sở | 1,200 | 780 | 840 |
19.2 | Phố Trần Cao Vận | 900 | 585 | 630 |
20 | Khu phố Long Sơn | |||
20.1 | Phố Trương Định | 1,200 | 780 | 840 |
20.2 | Đoạn từ Bà Hạng - nhà ông Phòng | 1,200 | 780 | 840 |
21 | Khu phố Lập công | |||
21.1 | Phố Cù Chính Lan | 1,200 | 780 | 840 |
21.2 | Phố Phan Đình Phùng | 900 | 585 | 630 |
22 | Khu phố Hoà Sơn | |||
22.1 | Phố Nguyễn Bá Ngọc (T.niên - Nguyễn Du) | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
22.2 | Phố Nguyễn Công Trứ (Ng. Du - Ngô Quyền) | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
22.3 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
22.4 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng (chùa) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
22.5 | Đ. nội bộ trong khu dân cư đoàn 296 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
23 | KP Bình Sơn: đường Huỳnh Thúc Kháng | |||
23.1 | Từ Nguyễn Công Trứ - Bà Triệu | 2,000 | 975 | 1,050 |
24 | Khu phố Đồng Xuân | |||
24.1 | Phố Đinh Công (trạm xá) | 1,500 | 975 | 1,050 |
24.2 | Phố Cao Thắng | 700 | 455 | 490 |
24.3 | Phố Hoàn Diệu | 700 | 455 | 490 |
24.4 | Phố Hà Văn Mao | 700 | 455 | 490 |
25 | Khu phố Khánh Sơn | |||
25.1 | Các đường nhánh nội bộ khu Luyện Kim | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
25.2 | Từ Lê Văn Hưu - DC phía bắc (Ngõ số 48) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
26 | Khu phố Minh Hải | |||
26.1 | Các nhánh phía đông Đ. Thanh niên | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
26.2 | Các ngõ ngách còn lại khu phố Minh Hải | 1,200 | 780 | 840 |
27 | Các ngõ, ngách còn lại trong các khu phố | |||
27.1 | Hợp Thành, Hoà Sơn, Khánh Sơn, Lập Công | 1,000 | 650 | 700 |
27.2 | Khu phố Long Sơn, Bình Sơn | 800 | 520 | 560 |
27.3 | Khu phố Đồng Xuân | 500 | 325 | 350 |
28 | đường nội bộ khu tập thể BXD | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo (giáp Trường sơn và Trung sơn) | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
III | PHƯỜNG TRUNG SƠN | |||
1 | Đường Hồ Xuân Hương | |||
1.1 | Từ Lê Thánh Tông - Hai Bà Trưng | 15,000 | 5,200 | 5,600 |
1.2 | Từ Nguyễn Thị Lợi - Hai Bà Trưng | 15,000 | 4,550 | 4,900 |
2 | Đường Thanh Niên | |||
2.1 | Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ | 5,000 | 2,925 | 3,150 |
2.2 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng | 3,000 | 1,625 | 1,750 |
2.4 | Đường Nguyễn Du | |||
3.1 | Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Thị Lợi | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
4.2 | Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ | 5,000 | 2,600 | 2,800 |
3.3 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai bà Trưng | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4 | Đường Ngô Quyền | |||
4.1 | Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.2 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng | 4,000 | 1,950 | 2,100 |
5 | Đường Nguyễn Trãi | |||
5.1 | Từ Lê Thánh Tông - Đặng Huy Trứ | 3,000 | 1,625 | 1,750 |
5.2 | Từ Đặng Huy Trứ - Nguyễn Khuyến | 3,000 | 1,300 | 1,400 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo | 3,000 | 1,300 | 1,400 |
7 | Đường Lê Thánh Tông | |||
7.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 7,000 | 4,550 | 4,900 |
7.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 7,000 | 3,250 | 3,500 |
7.3 | Từ Nguyễn Du - Lý Tự Trọng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
8 | Đường Nguyễn Thị Lợi | |||
8.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 10,000 | 3,575 | 3,850 |
8.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
8.3 | Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiểm | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
8.4 | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngô Quyền | 2,500 | 1,300 | 1,400 |
9 | Đường Nguyễn Hồng Lễ | |||
9.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
9.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
9.3 | Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
9.4 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10 | Đường Hai Bà Trưng | |||
10.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
10.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
10.3 | Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
10.4 | Từ Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 2,000 | 975 | 1,050 |
11 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||
11.1 | Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ | 1,000 | 650 | 700 |
11.2 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Nguyễn Khuyến | 1,000 | 455 | 490 |
12 | Đường Nguyễn Khuyến | |||
12.1 | Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,000 | 390 | 420 |
13 | Đường Mới: (từ đ.Tr. Hưng Đạo - Bỉnh Khiêm) | 600 | 390 | 420 |
14 | Đường Bùi Thị Xuân | 2,000 | 650 | 700 |
15 | Đường Đặng Huy Trứ | 1,000 | 650 | 700 |
16 | Đường Trần Quang Diệu | 1,000 | 650 | 700 |
17 | Đường Mạc Đỉnh Chi | 800 | 520 | 560 |
18 | Đường Trần Tế Xương | 600 | 390 | 420 |
19 | Phố Nam Hải | |||
19.1 | Phía Đông Thanh Niên | |||
19.1.1 | Từ Nhà Nam Hằng - nhà Trường Lệ | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
19.1.2 | Từ nhà Long Nga - nhà ông Lê | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
19.2 | Phía Tây Thanh Niên | |||
19.2.1 | Từ nhà ông Vấn - Nhà ông Bá Khanh | 1,200 | 780 | 840 |
19.2.2 | Đoạn từ Tây nhà ông Đá - Nhà ông Số | 1,200 | 780 | 840 |
19.2.3 | Đoạn từ Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thị Lợi | 500 | 325 | 350 |
20 | KP. Bắc Kỳ | |||
20.1 | Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn | |||
20.1.1 | Đoạn từ KS Thiên Sơn - Nhà ông Minh | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
20.1.2 | Phía Tây ông Minh - Đường Thanh Niên | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
20.1.3 | KS. Linh màu - Nhà ông Hải Lạc | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
20.1.4 | Phía tây ông Lạc - Nhà ông Thêm | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
20.1.5 | Nhà ông Minh Hàn - Nhà ông Lành Toạ | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
20.1.6 | KS. Sơn Trang - Nhà bà Bê | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
20.1.7 | Phía tây Bà Bê - đuờng Thanh Niên | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
20.2 | Ngõ Tây Thanh Niên - Đông Nguyễn Du | 1,000 | 650 | 700 |
21 | Khu phố Trung Kỳ | |||
21.1 | Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn | |||
21.1.1 | Đoạn từ Nhà ông Số - Nhà ông Bẵng Ngào | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21.1.2 | Từ Tây nhà Bẵng (Ngào) - Nhà ông Muôn | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.1.3 | Tiếp giáp từ nhà Ông Thắng đến nhà bà Hoan | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21.1.4 | Từ Tây Nhà bà Hoan - Thanh Niên | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.1.5 | Từ Hồ Xuân Hương - Nhà bà Minh Giỏi | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21.1.6 | Từ Tây Nhà bà Minh (Giỏi) - Thanh Niên | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.1.7 | Đoạn từ Nhà Xuân Lợi - Nhà ông Tứ | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21.1.8 | Từ Tây nhà ông Tứ - đường Thanh Niên | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.1.9 | Đoạn từ Nhà Hoàn Hảo - Nhà bà Thảo | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
21.1.10 | Từ Tây nhà bà Thảo - Thanh Niên | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.1.11 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Thanh Niên | 1,500 | 975 | 1,050 |
21.2 | Ngõ từ Tây Thanh Niên - đông Nguyễn Du | 800 | 520 | 560 |
22 | Từ Ng. Du - Ng. Bỉnh Khiêm | 1,000 | 650 | 700 |
23 | Các nhánh Tây Ng.Du - đông Ngô Quyền | 1,000 | 650 | 700 |
24 | Các nhánh Tây Ng.Quyền - đông Tr. H. Đạo | 1,000 | 650 | 700 |
25 | Các nhánh phía tây Trần Hưng Đạo | 1,000 | 650 | 700 |
26 | Đường Nội bộ khu DC mới Quang giáp | 1,000 | 650 | 700 |
27 | Đường Nội bộ khu DC Chợ cũ | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
28 | Khu phố Xuân phú | 700 | 455 | 490 |
29 | Các đường đất còn lại chưa xác định | 500 | 325 | 350 |
30 | Các đường nội bộ trong QH khu dân cư trung mới | |||
- | Đường hướng Nam Bắc: (Từ lô I-24 LK1 và từ lô 1-24 LK2) đường giữa | 2,300 | ||
- | Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 49 LK2 đến BT4) đường trong | 1,800 | ||
- | Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 6 -lô 10 BT1 và lô1-lô 5 BT2 | 1,800 | ||
31 | Đường nội bộ khu TĐC dự án sông Đơ (TĐC 1+2) | |||
- | Đường Đông tây nối từ đ. Trần Hưng Đạo vào | 2,000 | ||
- | Đường Nam Bắc: Nối từ đường Quốc lộ 47 vào | 1,600 | ||
IV | PHƯỜNG QUẢNG TIẾN | |||
1 | Đường Ngô Quyền | 1,500 | 975 | 1,050 |
2 | Đường Trần Quang Khải | |||
2.1 | Đoạn từ Hai Bà Trưng - Ngã tư T xuân.t.thắng | 1,000 | 650 | 700 |
2.2 | Từ Ngã tư T.Xuân , T.Thắng - Cảng Hới | 1,100 | 715 | 770 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
3.1 | Đoạn từ Hai Bà Trưng - Hoàng Hoa Thám | 4,500 | 1,625 | 1,750 |
3.2 | Từ Hoàng Hoa Thám - Cảng Hới | 4,500 | 1,950 | 2,100 |
4 | Đường Trần Khánh Dư | 1,500 | 975 | 1,050 |
5 | Đường Hai Bà Trưng | 2,000 | 975 | 1,050 |
6 | Đường Hoàng Hoa Thám | 1,200 | 780 | 840 |
7 | Đường Trần Bình Trọng | 1,000 | 585 | 630 |
8 | Đường Nguyễn Sỹ Dũng | |||
8.1 | Từ Căn cứ 433 HQ - Quang Khải | 1,200 | 780 | 840 |
8.2 | Từ Trần Quang Khải - Ngô Quyền | 1,000 | 650 | 700 |
9 | Đường Bạch Đằng | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
10 | Phố Tôn Thất Tùng (T. thắng - Hải vượng) | 1,500 | 975 | 1,050 |
11 | Phố Trần Nhật Duật (H.H.Thám - Tân lập) | 1,000 | 650 | 700 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt (Bảo An -Ninh Thành) | 1,000 | 390 | 420 |
13 | Đường Hải đội 2 (Cảng Hới - Ng. sỹ Dũng) | 1,000 | 650 | 700 |
14 | Đường Trần Nhân Tông | |||
14.1 | Từ Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải | 4,000 | 650 | 700 |
14.2 | Từ Trần Quang Khải - Ngã ba nhà ông Tôn | 4,000 | 390 | 420 |
15 | Phố Hoàng Ngân | |||
15.1 | Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư | 1,200 | 780 | 840 |
15.2 | Đoạn từ Trần Khánh Dư - Đại lộ N.S.Mã | 1,000 | 650 | 700 |
16 | Phố Lê Thị Hoa | 1,000 | 650 | 700 |
17 | Phố Yết Kiêu | 1,000 | 650 | 700 |
18 | Đường QH MB 202 | 1,000 | 650 | 700 |
19 | Đường nhựa Tân Đức (Tr.H.Đao- Đlnam S.Mã) | 1,000 | 650 | 700 |
20 | Đường nhựa Bình Tân (T.H.Đạo - B .Tân ) | 1,000 | 650 | 700 |
21 | Đường nội bộ Mặt bằng 78 | 1,000 | 650 | 700 |
22 | Đường nhựa KP Ninh Thành (T.H.Đ - Q.khải) | 1,000 | 650 | 700 |
23 | Đường nhựa trong KP Phúc Đức | |||
23.1 | Từ Trần Hưng Đạo - Trường Tiểu học I | 1,000 | 650 | 700 |
23.2 | Từ Trần Hưng Đạo - Chùa Khải Nam | 1,000 | 650 | 700 |
24 | Đường bê tông còn lại trong các KDC | 1,400 | 455 | 490 |
25 | Đường đất còn lại trong các KDC | 500 | 325 | 350 |
26 | Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức | 1,000 | ||
27 | Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến ông Ngà (Hải Vượng) | 1,000 | ||
28 | Đường MB tái định cư Bình Tân Phúc Đức (Bình Tân) | 1,200 | ||
29 | Đường nội bộ MB 772 | |||
29.1 | Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã | 1,000 | ||
29.2 | Các đường nội bộ trong MB | 1,000 | ||
V | XÃ QUẢNG CƯ | |||
1 | Đường Hồ Xuân Hương (H.B.Trưng - hết đ.đôi) | 6,500 | 3,575 | 3,900 |
2 | Đường cong vạn chài | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
3 | Đường Thanh Niên | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
4 | Đường Nguyễn Du | 2,500 | 825 | 900 |
5 | Đường Ngô Quyền | 2,500 | 825 | 900 |
6 | Đường Hai Bà Trưng | |||
6.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
6.2 | Từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
6.3 | Từ Nguyễn Du - Giáp đất dân cư Q.Tiến | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
7 | Đường Hoàng Hoa Thám | |||
7.1 | Từ Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hòa tồn) | 3,000 | ||
7.2 | Từ đường Thành Thắng - Thanh Niên | 2,000 | 825 | 900 |
7.3 | Thanh Niên cải dịch - đ. Thanh niên cũ | 2,000 | 825 | 900 |
8 | Đ. Hoàng Hoa Thám - Đê sông mã (đ.Nhựa) | 2,000 | 550 | 600 |
9 | Đường Nguyễn Sỹ Dũng | |||
9.1 | Từ Ngô Quyền - Cuối chợ Quảng Cư | 2,000 | 715 | 780 |
9.2 | Cuối chợ Q. Cư - Nghĩa địa | 1,000 | 303 | 330 |
10 | Đường nhựa các thôn | |||
10.1 | Thôn Minh cát - Tiến lợi | 1,500 | 275 | 300 |
10.2 | Thôn Thu - Thôn Hồng | |||
10.2.1 | Từ Đ. Ngô Quyền - Nguyễn Du | 2,000 | 495 | 540 |
10.2.2 | Từ Nguyễn Du - giáp DC đ. TN cải dịch | 1,500 | 825 | 900 |
10.2.3 | Từ DC đ.TN cải dịch - đ. Thanh Niên cũ | 3,000 | 1,100 | 1,200 |
11 | Đ. Đất thôn: M.cát, Tr. chính, C.vinh, H. thắng | |||
11.1 | Đoạn từ Ngõ anh Cách - Hai Bà Trưng | 600 | 330 | 360 |
11.2 | Các tuyến: khu DC Minh cát, C. Vinh | 700 | 385 | 420 |
11.3 | Từ Ngô Quyền- Nguyễn Du ( Ngõ ông Vị) | 500 | 275 | 300 |
11.4 | Từ Nguyễn Du - Ngõ nhà Khánh Loan (T. Hồng) | 800 | 440 | 480 |
11.5 | Ngõ nhà Khanh Loan - Thanh Niên (TN cải dịch) | 1,200 | 660 | 720 |
11.6 | đường TN cải dịch - T.niên cũ (QH mới đang ĐTHT) | 1,200 | 660 | 720 |
11.7 | Từ đ. Thanh niên - HXH (P.nam KS Vũ Sơn) | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
11.9 | Từ nhà ông Thưởng - Đ. Thu Hồng | 600 | 330 | 360 |
12 | Từ ngõ ông Dúc đến đường Hai Bà Trưng (đường đất) | 1,000 | 550 | 600 |
13 | Đ. đất dân cư Quang Vinh - Thành thắng | |||
13.1 | Từ Đ.Thành Thắng - Ngõ ông Phạm Gia Lý | 2,000 | 825 | 900 |
13.2 | Ngõ nhà ông Lý - đ. Thanh Niên | 2,000 | 825 | 900 |
13.3 | Từ Đ. Thanh Niên - ra biển (đường nhựa) | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
13.4 | Từ đ. Hoàng Hoa thám - đồn Biên phòng | 1,400 | 550 | 600 |
13.5 | Từ đ. Thành Thắng - Qua khu II Mầm non | 2,000 | 550 | 600 |
14 | Thôn Thành Thắng | |||
14.1 | Từ Thành thắng - Nhà ông Nhượng | 1,500 | 550 | 600 |
14.2 | Từ Đường Thành thắng - Chân đê S. Mã | 1,500 | 330 | 360 |
14.3 | Ngõ ông Hấu - Ngõ ông Châu | 600 | 330 | 360 |
14.4 | Ngõ Trần Bỗng - nhà VH - Ngõ ông Thái | 500 | 275 | 300 |
14.5 | Ngõ ông Vũ Cường - Ngõ bà Kỳ | 500 | 275 | 300 |
14.6 | Ngõ bà Xướng - Ngõ ông Bá Tiếp | 500 | 275 | 300 |
14.7 | Đường đất Thôn Thành Thắng | 1,000 | ||
15.1 | Từ H.H.Thám - Ngô Quyền | 1,200 | 275 | 300 |
15.2 | từ. Đ. Ngô Quyền - Nguyễn Du | 1,200 | 275 | 300 |
16 | Thôn Minh Cát | |||
16.1 | Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng - Hoàng Hoa Thám | 1,500 | 550 | 600 |
16.2 | Từ Đ. N. Sỹ Dùng - H.Hoa Thám | 1,500 | 550 | 600 |
16.3 | Ngõ nhà Công Cõn - Dốc Đê Tiến lợi | 1,500 | 330 | 360 |
16.4 | Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng - nhà ông Thùa | 1,500 | 330 | 360 |
17 | Thôn C.Vinh: Từ Đ. Thu Hồng - Ngõ ông Phẩm | 800 | 440 | 480 |
18 | Đ.nhánh nội bộ khu DC mới Hồng thắng | 2,400 | 1,320 | 1,440 |
19 | Đ. TN cải dịch: Từ đ.H.B.Trưng - đ.Thu Hồng | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
20 | Đ. nội bộ P. Tây (DC4) MB TĐC Hồng Thắng | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
21 | Đường đất còn lại chưa xác định | 500 | 165 | 180 |
23 | Đường Thanh Niên cải dịch MB tái định cư Cường Thịnh 1,2 và MB Hồng | 3,000 | ||
24 | Đường nội bộ trong MB tái định cư Cường Thịnh 1 và 2 | 1,400 | ||
25 | Đường nội bộ trong MB tái định cư Hồng Thắng khu II | 2,000 | ||
26 | Đường nội bộ trong MB TĐC Hồng Thắng 1 giai đoạn 2 | 2,400 | ||
27 | Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp Q Tiến - Đ Hồ Xuân Hương | 4,000 | ||
28 | Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Thị Xuân) | |||
28.1 | Hồ Xuân Hương (Vũ Sơn) - Thanh Niên cũ | 2,000 | ||
28.2 | Đường Thanh Niên Cũ - Thanh Niên cải dịch | 1,200 | ||
28.3 | Đường Thanh Niên cải dịch - đ. Nguyễn Du | 1,200 | ||
28.4 | Đường Nguyễn Du - Đường Ngô Quyền (ông Vị) | 500 | ||
29 | Đoạn từ Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông ( Mới ĐT) | 7,800 | ||
30 | Đoạn từ Trần Nhân Tông mới - nhà điều hành FLC | 4,680 | ||
31 | Khu công nghiệp Hoàng Long FLC | 500 |
3. Thị xã Bỉm Sơn
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải thương mại, dịch vụ | Đất thương mại, dịch vụ |
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |||
I | TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A | |||
1.1 | Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) đến hết thửa 11 tờ bản đồ số 63 (hộ ông Quảng), khu phố 8, phường Bắc Sơn | 3,800 | 2,470 | 2,660 |
1.2 | Đoạn từ phía Nam thửa 11 tờ bản đồ số 63 ( hộ ông Quảng) đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9 tờ bản đồ số 66), khu phố 7, 8 phường Bắc Sơn | 3,300 | 2,145 | 2,310 |
1.3 | Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9 tờ bản đồ số 66) đến phía Bắc Cầu Ba Lá, khu phố 7, phường Bắc Sơn | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
1.4 | Đoạn từ cầu Ba Lá ( khu phố 7) đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn, khu phố 6 phường Bắc Sơn | 4,900 | 3,185 | 3,430 |
1.5 | Đoạn từ đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn khu phố 6 phường Bắc Sơn đến ngã ba đường Lý Thái Tổ, khu phố 4 phường Bắc Sơn | 5,200 | 3,380 | 3,640 |
1.6 | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ đến đường Sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 3, 4 phường Bắc Sơn | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
1.7 | Đoạn từ đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn đến tường rào phía Nam Đoàn địa chất 306, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
1.8 | Đoạn từ phía Nam Đoàn Địa chất 306 đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
1.9 | Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn đến ngã tư Bỉm Sơn, thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 10,500 | 6,825 | 7,350 |
1.10 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84), khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 1 phường Ngọc Trạo | 15,000 | 9,750 | 10,500 |
1.11 | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 98 tờ bản đồ 98) đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 14,500 | 9,425 | 10,150 |
1.12 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính (thửa 46 tờ bản đồ 92 ) đến đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 14,000 | 9,100 | 9,800 |
1.13 | Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo đến ngã ba đường Lương Định Của, khu phố 1 phường Phú Sơn | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
1.14 | Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA), khu phố 5 phường Phú Sơn | 9,000 | 5,850 | 6,300 |
1.15 | Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) đến hết thửa 193 tờ bản đồ số 63 (ông Dương Xuyên), thôn 4 xã Quang Trung | 7,000 | 3,850 | 4,200 |
1.16 | Đoạn từ phía Nam thửa 193 tờ bản đồ số 63 ( ông Dương Xuyên) đến hết thửa 137 tờ bản đồ số 71( nhà ông Thiết), thôn 4 xã Quang Trung | 6,500 | 3,575 | 3,900 |
1.17 | Đoạn từ phía Nam thửa 137 tờ bản đồ số 71 (ông Thiết) đến Cầu Tống Giang (hết địa giới hành chính thị xã Bỉm Sơn), thôn 4 xã Quang Trung | 6,000 | 3,300 | 3,600 |
1.18 | Khu công nghiệp Bỉm Sơn | 500 | ||
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG | |||
1 | PHƯỜNG BẮC SƠN | |||
1.1 | Đường Bà Triệu | |||
1.1.1 | Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
1.1.2 | Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
1.1.3 | Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6. | 3,300 | 2,145 | 2,310 |
1.1.4 | Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
1.2 | Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
1.3 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
1.3.1 | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
1.3.2 | Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5. | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
1.3.3 | Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5 | 2,700 | 1,755 | 1,890 |
1.4 | Đường Hồ Tùng Mậu | |||
1.4.1 | Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
1.4.2 | Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38 tờ bản đồ số 161, khu phố 9 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
1.4.3 | Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158, khu phố 10 | 2,200 | 1,430 | 1,540 |
1.4.4 | Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11 | 1,200 | 780 | 840 |
1.5 | Đường Lê Lai | |||
1.5.1 | Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4 | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
1.5.2 | Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4 | 1,300 | 845 | 910 |
1.6 | Đường phân lô khu phố 4 | |||
1.6.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 | 1,000 | 650 | 700 |
1.6.2 | Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166 | 800 | 520 | 560 |
1.7 | Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
1.8 | Đường Hoàng Diệu | |||
1.8.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
1.8.2 | Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2 | 1,600 | 1,040 | 1,120 |
1.8.3 | Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2. | 1,100 | 715 | 770 |
1.8.4 | Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9. | 1,200 | 780 | 840 |
1.9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5 | 1,600 | 1,040 | 1,120 |
1.10 | Đường Lý Thái Tổ | |||
1.10.1 | - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4 | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
1.10.2 | Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
1.10.3 | Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5 | 1,200 | 780 | 840 |
1.10.4 | Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5 | 1,300 | 845 | 910 |
1.11 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3 | 1,500 | 975 | 1,050 |
1.12 | Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
1.13 | Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 1,200 | 780 | 840 |
1.14 | Đường Thiệu Trị | |||
1.14.1 | Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4 | 3,900 | 2,535 | 2,730 |
1.14.2 | - Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165) | 3,200 | 2,080 | 2,240 |
1.14.3 | - Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5 | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
1.15 | Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3 | 900 | 585 | 630 |
1.16 | Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 | 1,000 | 650 | 700 |
1.17 | Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 | 1,000 | 650 | 700 |
1.18 | Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5 | 300 | 195 | 210 |
1.19 | Đường khu dân cư khu phố 12 | 260 | 169 | 182 |
1.20 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 | 400 | 260 | 280 |
1.21 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8 | 300 | 195 | 210 |
1.22 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11 | 280 | 182 | 196 |
1,23 | Đường C-C4 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Bắc Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm | 1,100 | ||
1,24 | Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Nam Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm | 1,100 | ||
1,25 | Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn | 1,100 | ||
2 | PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |||
2.1 | Đường Trần Phú : Từ ngã tư Bỉm Sơn đến Cầu đo đạc, khu phố 1 | 13,500 | 8,775 | 9,450 |
2.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | |||
2.2.1 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
2.2.2 | Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du. (ngang thửa đất số 16,60 tờ bản đồ 75), khu phố 10, 11 | 7,500 | 4,875 | 5,250 |
2.2.3 | Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ 368 (thửa 52 tờ bản đồ 63), khu phố 12 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.2.4 | Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) đến Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ 71), khu phố 13 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2.2.5 | Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
2.2.6 | Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ 70) đến thửa 75 tờ bản đồ 70 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
2.2.7 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.3 | Đường Nguyễn Du : Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 | 1,400 | 910 | 980 |
2.4 | Đường Phan Huy Chú | |||
2.4.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
2.4.2 | Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
2.4.3 | Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2.5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||
2.5.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ 76 và thửa 138 tờ bản đồ 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ 84), khu phố 1 | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
2.5.2 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100,124 tờ bản đồ 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ 84), khu phố 2 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
2.6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ 84), khu phố 1, 2 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.7 | Đường Lý Tự Trọng | |||
2.7.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 1 | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
2.7.2 | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.7.3 | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
2.7.4 | Các đường, ngõ còn lạị các khu dân cư khu phố 1 | 600 | 390 | 420 |
2.8 | Đường Bà Triệu | |||
2.8.1 | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6,000 | 3,900 | 4,200 |
2.8.2 | Đoạn từ thửa số 59 đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 5,200 | 3,380 | 3,640 |
2.8.3 | Đoạn từ thửa số 21 đến thửa số 1 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
2.9 | Đường Cù Chính Lan | |||
2.9.1 | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
2.9.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến thửa 28 tờ bản đồ 84, khu phố 10 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
2.9.3 | Đoạn từ thửa 55 tờ bản đồ 83 đến ngã 3 đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
2.9.4 | Đoạn từ ngã 3 đường Đoàn Kết đến hết đường, khu phố 3 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.10 | Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
2.11 | Đường Võ Thị Sáu | |||
2.11.1 | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56,65 tờ bản đồ 75) đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172,170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
2.11.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40,39 tờ bản đồ 83) đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116,139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
2.12 | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 2,600 | 1,690 | 1,820 |
2.13 | Đường Nguyễn Bính : Từ sau lô 1đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3,800 | 2,470 | 2,660 |
2.14 | Đường Nguyễn Trực: Từ ngã 3 Nhà văn hoá khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2 | 3,200 | 2,080 | 2,240 |
2.15 | Đường Hà Huy Tập | |||
2.15.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55 tờ bản đồ 76) đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
2.15.2 | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 2,200 | 1,430 | 1,540 |
2.15.3 | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.16 | Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã 3 đường Mai Hắc Đế | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.17 | Đường Lương Ngọc Quyến | |||
2.17.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1,200 | 780 | 840 |
2.17.2 | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 700 | 455 | 490 |
2.18 | Đường Lý Thường Kiệt | |||
2.18.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.18.2 | Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.19 | Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 46 tờ bản đồ 83) đến thửa 61 tờ bản đồ 91, khu phố 6 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.20 | Đường Mai Hắc Đế | |||
2.20.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.20.2 | Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.21 | Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện) | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.22 | Đường khu dân cư nối với đường Cù Chính Lan: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.23 | Đường khu dân cư nối với đường Võ Thị Sáu: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.24 | Đường Nguyễn Thái Học | |||
2.24.1 | Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 102 tờ bản đồ 91) đến giáp đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.24.2 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (Phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.25 | Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10, tờ bản đồ 70) về phía Tây bắc hết khu dân cư khu phố 14 . | 1,200 | 780 | 840 |
2.26 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1,000 | 650 | 700 |
2.27 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.28 | Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.29 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.30 | Đường Mạc Đăng Dung | |||
2.30.1 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.30.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.31 | Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim phường Ngọc Trạo) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.32 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | |||
2.32.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.32.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, mảnh bản đồ 64) về phía Đông đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.33 | Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6 tờ bản đồ 63, khu phố 12 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.34 | Đường Lý Nam Đế | |||
2.34.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27 tờ bản đồ 71) đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.34.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74 tờ bản đồ 71) đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1,200 | 780 | 840 |
2.35 | Đường Ngô Tất Tố | |||
2.35.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29 tờ bản đồ 71 đến thửa số 68,70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.35.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ 71 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 14 | 1,000 | 650 | 700 |
2.36 | Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 1,000 | 650 | 700 |
2.37 | Đường Khu dân cư khu phố 14: Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 800 | 520 | 560 |
2.38 | Đường khu dân cư mới quy hoạch khu phố 1 (phía sau nhà ô.Tiến Lãng): Nối từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.39 | Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.40 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo-Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.41 | Đường Đặng Quang: Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.42 | Đường KDC XN May khu phố 2 | 1,000 | 650 | 700 |
2.43 | Đường khu dân cư khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến | 1,200 | 780 | 840 |
2.44 | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11: Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc đến hết KDC mới | 1,300 | 845 | 910 |
2.45 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 800 | 520 | 560 |
2.46 | Đường khu dân cư (qua nhà ô.Anh), khu phố 12: Từ thửa 98 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư | 800 | 520 | 560 |
2.47 | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 1,200 | 780 | 840 |
2.48 | Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 10, mảnh bản đồ 56 về phía Đông đến hết khu dân cư | 1,200 | 780 | 840 |
2.49 | Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63 | 1,000 | 650 | 700 |
2.50 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 |
2.51 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 |
2.52 | Đường khu dân cư khu phố 13: Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 |
2.53 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 |
2.54 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 500 | 325 | 350 |
2.55 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 |
2.56 | Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71 | 700 | 455 | 490 |
2.57 | Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 |
2.58 | Đường khu dân cư khu phố 14 nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (Thửa 6,7 tờ bản đồ 69 về phía bắc đến hết khu dân cư) | 700 | 455 | 490 |
2.59 | Các đường còn lại khu phố 14: Từ các trục đường đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 |
2.60 | Đường Khu dân cư Bắc Trạm Y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.61 | Đường Khu dân cư Nam Trạm Ytế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.62 | Đường khu dân cư khu phố 6: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây đến thửa 44 tờ bản đồ 90 | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.63 | Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ): Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 1,200 | 780 | 840 |
2.64 | Đường khu dân cư khu phố 3 : Từ thửa 18 tờ bản đồ 90 đến thửa 9 tờ bản đồ 89 | 1,000 | 650 | 700 |
2.65 | Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 62 tờ bản đồ 91, khu phố 3 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
2.66 | Đường Trần Đại Nghĩa | |||
2.66.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1,200 | 780 | 840 |
2.66.2 | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1,000 | 650 | 700 |
2.67 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 |
2.68 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 |
2.69 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 13 tờ bản đồ 62 đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 |
2.70 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 |
2.71 | Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới. | 1,500 | 975 | 1,050 |
2.72 | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
2.73 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3: Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 |
2.74 | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường, từ các đường trục đến hết khu dân cư | 300 | 195 | 210 |
2.75 | Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 57 đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 | 1,200 | ||
3 | PHƯỜNG PHÚ SƠN | |||
3.1 | Đường Hai Bà Trưng | |||
3.1.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Đặng Quang đến thửa 17 tờ bản đồ số 16 | 5,500 | 3,575 | 3,850 |
3.1.2 | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3 | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.1.3 | Đoạn từ đường Bùi Xương Trạch đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.1.4 | Đoạn từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3 | 1,200 | 780 | 840 |
3.2 | Đường Phan Đình Phùng | |||
3.2.1 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
3.2.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang, khu phố 2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
3.3 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Phú Sơn-Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.4 | Đường Phùng Hưng | |||
3.4.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.4.3 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
3.5 | Đường Trần Quý Cáp | |||
3.5.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.5.2 | Đoạn từ phía Tây Trường Mầm non đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.6 | Đường Lương Định Của | |||
3.6.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 5 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
3.6.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.6.3 | Đoạn từ đường Đặng Quang đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5 | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.7 | Đường Đặng Quang | |||
3.7.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (nhà ông Nhị) đến thửa 82 tờ bản đồ số 17 (nhà bà Cảnh), khu phố 2 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.7.2 | Đoạn từ thửa 83 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Chí) đến đường Phan Đình Phùng, khu phố 2 | 1,600 | 1,040 | 1,120 |
3.7.3 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2 | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.7.4 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của | 1,200 | 780 | 840 |
3.8 | Đường Đặng Dung | |||
3.8.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.8.2 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
3.8.3 | Đoạn từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lương Định Của ( đường đất) | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lương Định Của, khu phố 2,4 | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.10 | Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 1,200 | 780 | 840 |
3.11 | Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường dân cư, khu phố 5 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
3.12 | Đường Bùi Xương Trạch | |||
3.12.1 | - Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến thửa 117 tờ bản đồ số 23 (nhà ông Khoa khu 6) | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
3.12.2 | - Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ số 29 (ông Tu) đến đường Lương Định Của | 1,500 | 975 | 1,050 |
3.13 | Các đường dân cư còn lại | 800 | 520 | 560 |
3.14 | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ phường Phú Sơn cũ: từ thửa đất số 217 đến thửa số 232 tờ bản đồ số 21 | 1,500 | ||
3.15 | Đường dân cư mới khu dân cư Bắc đường Lương Định Của: Đoạn từ thửa 163 đến thửa 258 tờ bản đồ số 27 và đoạn từ thửa 134 đến 229 tờ bản đồ số 33 | 2,000 | ||
4 | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |||
4.1 | Đường Trần Phú | |||
4.1.1 | Đoạn từ cầu Đo Đạc đến ngã 3 đường Tống Duy Tân, khu phố 1 (Từ thửa 25, tờ bản đồ 146 đến thửa đất 130, tờ bản đồ 147). | 13,000 | 8,450 | 9,100 |
4.1.2 | Đoạn từ ngã 3 đường Tống Duy Tân đến đến thửa 27 tờ bản đồ số 158 ( ông Đợt). | 12,000 | 7,800 | 8,400 |
4.1.3 | Đoạn từ thửa 33 tờ bản đồ số 158 đến ngã 3 đường Chu Văn An | 11,000 | 7,150 | 7,700 |
4.1.4 | Đoạn từ ngã 3 đường Chu Văn An đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân. | 10,000 | 6,500 | 7,000 |
4.1.5 | Đoạn từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam | 8,500 | 5,525 | 5,950 |
4.2 | Đường Tôn Thất Thuyết | |||
4.2.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường lên Đài phát lại Truyền hình Bỉm Sơn, khu phố 5 | 4,600 | 2,990 | 3,220 |
4.2.2 | Đoạn từ đường lên Đài phát lại Truyền hình đến ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.2.3 | Đoạn từ ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | |||
4.3.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh | 4,600 | 2,990 | 3,220 |
4.3.2 | Đoạn từ đường phía Bắc Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn, khu phố 4 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.3.3 | Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.4 | Đường Lê Chân | |||
4.4.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (thửa 08,09 tờ bản đồ 156), khu phố 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
4.4.2 | Đoạn từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16,17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 1 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.5 | Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 1 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.6 | Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.7 | Đường Tống Duy Tân | |||
4.7.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 66 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
4.7.2 | Đoạn từ thửa 78 tờ bản đồ số 157 đến thửa 130 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.7.3 | Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 1 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
4.8 | Đường Hồ Xuân Hương | |||
4.8.1 | Từ đường Chu Văn An về phía đông đến hết khu dân cư mới (thửa 178 tờ bản đồ 165), khu phố 5 | 3,800 | 2,470 | 2,660 |
4.8.2 | Từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 3,000 | 1,625 | 1,750 |
4.8.3 | Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương( Ngõ vào hộ nhà ông Song Lĩnh, hộ bà Chiến), khu phố 1. | 2,000 | 975 | 1,050 |
4.9 | Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến đến thửa 79 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Nền), khu phố 3 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.10 | Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ số 157 về phía Tây đến hết KDC, khu phố 3 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.11 | Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết KDC (thửa số 82, 84, tờ bản đồ số 157 nhà ô.Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.12 | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.13 | Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.14 | Đường Tô Hiệu | |||
4.14.1 | Đường khu dân cư: từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
4.14.2 | Đường Tô Hiệu: Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
4.15 | Đường Đào Duy Từ | |||
4.15.1 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
4.15.2 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.16 | Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 2,700 | 1,755 | 1,890 |
4.17 | Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
4.18 | Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
4.19 | Các Đường khu dân cư Khu dân cư Bắc Công ty CP Cơ giới và XL số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh | 3,800 | 2,470 | 2,660 |
4.20 | Các đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 (đường 25,0m) | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.21 | Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.22 | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình | |||
4.22.1 | Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 8,000 | 5,200 | 5,600 |
4.22.2 | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m, khu phố 3, 4 | 4,600 | 2,990 | 3,220 |
4.22.3 | Các tuyến đường khu dân cư còn lại | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.23 | Đường Lê Đình Chinh | |||
4.23.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.23.2 | Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ só 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
4.24 | Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn Hoá khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.25 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 5 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.26 | Đường Chu Văn An | |||
4.26.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc (thửa 15 tờ bản đồ số 165), khu phố 5 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.26.2 | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3,800 | 2,470 | 2,660 |
4.27 | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND Thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
4.28 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến thửa 67 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.29 | Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.30 | Đường Trần Xuân Soạn | |||
4.30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 55 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.30.2 | Đoạn từ thửa số 56 đến thửa số 173, 174 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3,600 | 2,340 | 2,520 |
4.31 | Đường Bùi Thị Xuân | |||
4.31.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.31.2 | Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.32 | Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.33 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | |||
4.33.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 78 tờ bản đồ số 166, khu phố 5, 6 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.33.2 | Đoạn từ thửa số 93 tờ bản đồ số 166 đến hết đường (hộ ông Thân, ông Bảy), khu phố 5, 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.34 | Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
4.35 | Đường khu dân cư phía Nam tường rào Công ty CP LILAMA5: Từ thửa 73 tờ bản đồ số 165 đến thửa 43 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.36 | Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.37 | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.38 | Đường Trần Nguyên Đán | |||
4.38.1 | Đoạn từ đường Chu Văn An về phía Đông Nam đến thửa số 62 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 2,700 | 1,755 | 1,890 |
4.38.2 | Đoạn từ thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.39 | Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ô.Sơn), khu phố 5 | 3,300 | 2,145 | 2,310 |
4.40 | Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 3,700 | 2,405 | 2,590 |
4.41 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.42 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.43 | Đường Lê Văn Tám: Nối từ đường Trần Phú Đường Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.44 | Đường Đinh Công Tráng | |||
4.44.1 | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Văn Tám, khu phố 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.44.2 | Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.45 | Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ đường đường Đinh Công Tráng đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2,100 | 1,365 | 1,470 |
4.46 | Đường Nguyễn Viết Xuân | |||
4.46.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 102 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.46.2 | Đoạn từ thửa số 124 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.47 | Đường Lê Chí Trực | |||
4.47.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
4.47.2 | Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.48 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 52 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
4.49 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 214 đến thửa số 158 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
4.50 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49, 89 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến hết khu dân cư (giáp hồ Hương Sen), khu phố 6 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
4.51 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2,800 | 1,820 | 1,960 |
4.52 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.53 | Các đường Khu dân cư Nam Khu phố 6 phường Ba Đình | 4,200 | 2,730 | 2,940 |
4.54 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.55 | Đường Phạm Hùng | |||
4.55.1 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng 1 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.55.2 | Đoạn từ cổng 1 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đến cổng 6 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
4.56 | Đường Mỏ sét nối Tôn Thất Thuyết: Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
4.57 | Đường phía Nam Nhà máy XM Bỉm Sơn: Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua cổng Công CP Bao bì Bỉm Sơn đến cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 2,000 | 1,300 | 1,400 |
4.58 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ đường Trần Hưng Đạo (đường đi qua Đồn CA 800 cũ) đến đường phía Nam NMXM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.59 | Đường Ben La: Từ cổng 3 NMXM Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9 | 1,200 | 780 | 840 |
4.60 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM (nhà ông Đức T.Binh), khu phố 11 | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
4.61 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM cũ (Trạm bơm 54), khu phố 8 | 2,300 | 1,495 | 1,610 |
4.62 | Đường vào động Cửa Buồng: Từ đường vào cổng 4B đến hết động Cửa Buồng, khu phố 10 | 420 | 273 | 294 |
4.63 | Đường khu phố 10: Từ đường giáp với đường vào động Cửa Buồng đến hết khu vực Mỏ đá Công ty Việt Sơn thuê | 420 | 273 | 294 |
4.64 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu dân cư khu phố 10 (Ngã ba nhà ông Chỉ) | 510 | 332 | 357 |
4.65 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Lương đến hết khu dân cư khu phố 10, khu dân cư về phía Đông (nhà ông Chân) | 550 | 358 | 385 |
4.66 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Thủy đến hết khu dân cư khu phố 10, về phía Tây (đến nhà Hộ Phúc khu phố 10) | 550 | 358 | 385 |
4.67 | Các đường còn lại khu dân cư khu phố 10 | 420 | 273 | 294 |
4.68 | Đường vào khu ốc đảo suối Đo đạc,khu phố 2: Từ phía Nam khu dân cư (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 146) đến hết khu dân cư phía Bắc (thửa đất số 6 tờ bản đồ số 146) | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
4.69 | Các nhánh rẽ đường Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 1, 3, 4, 5, 6 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
4.70 | Đường Lê Thanh Nghị: Từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 7 | 1,500 | 975 | 1,050 |
4.71 | Các đường, ngõ khu dân cư còn lại | 1,000 | 650 | 700 |
4.72 | Đường dân cư mới: Đoạn từ thửa 29 đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 (phía sau Siêu thị Tiến Chung | 3,000 | ||
4.73 | Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp địa phận phường Bắc Sơn đến cổng nhà máy xi măng Bỉm Sơn | 1,100 | ||
5 | PHƯỜNG LAM SƠN | |||
5.1 | Đường Trần Phú | |||
5.1.1 | Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (Phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam | 6,500 | 4,225 | 4,550 |
5.1.2 | Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh | 5,700 | 3,705 | 3,990 |
5.1.3 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam | 4,500 | 2,925 | 3,150 |
5.1.4 | Đoạn từ cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5.1.5 | Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5.2 | Đường Lê Lợi | |||
5.2.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5.2.2 | Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5.2.3 | - Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
5.2.4 | Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
5.2.5 | Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố 9 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
5.2.6 | Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104 đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9 | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5.3 | Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty xi măng Bỉm Sơn | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.4 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
5.4.1 | Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6 | 2,500 | 1,625 | 1,750 |
5.4.2 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9 | 3,300 | 2,145 | 2,310 |
5.5 | Đường Lê Quý Đôn | |||
5.5.1 | Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
5.5.2 | Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam | 1,300 | 845 | 910 |
5.6 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, Thôn Cổ Đam | 1,400 | 910 | 980 |
5.7 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.8 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (Bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1,200 | 780 | 840 |
5.9 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1,300 | 845 | 910 |
5.10 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.11 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.12 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.13 | Đường Đội Cấn | |||
5.13.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, Thôn Cổ Đam | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
5.13.2 | Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.14 | Đường song song Đội Cấn : Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), Thôn Cổ Đam | 1,100 | 715 | 770 |
5.15 | Đường Yết Kiêu | |||
5.15.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (Ông Mai Văn Thụ) | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
5.15.2 | Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư,thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.16 | Đường Phan Chu Trinh | |||
5.16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, Thôn Cổ Đam | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
5.16.2 | Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), Thôn Cổ Đam | 1,100 | 715 | 770 |
5.16.3 | Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 900 | 585 | 630 |
5.17 | Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 đường Hàm Nghi, Thôn Cổ Đam | 410 | 267 | 287 |
5.18 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
5.19 | Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.20 | Đường Ngô Văn Sở | |||
5.20.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.20.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1,200 | 780 | 840 |
5.21 | Đường Hàm Nghi | |||
5.21.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.21.2 | Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, Thôn Cổ Đam | 950 | 618 | 665 |
5.22 | Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113 | 950 | 618 | 665 |
5.23 | Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam) | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.24 | Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên. | 900 | 585 | 630 |
5.25 | Đường Nguyễn Thiện | |||
5.25.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), Thôn Nghĩa Môn | 1,300 | 845 | 910 |
5.25.2 | Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, Thôn Nghĩa Môn | 500 | 325 | 350 |
5.26 | Đường Thi Sách : Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), Thôn Nghĩa Môn | 1,300 | 845 | 910 |
5.27 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú Về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, Thôn Nghĩa Môn | 1,300 | 845 | 910 |
5.28 | Đường lô 2: Từ Nhà văn hoá Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
5.29 | Đường lô 2: Từ Nhà Văn hoá Nghĩa Môn Về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
5.30 | Đường Cao Điển | |||
5.30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hoá thôn Nghĩa Môn | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.30.2 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, Thôn Nghĩa Môn | 1,300 | 845 | 910 |
5.30.3 | Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết khu dân cư, Thôn Nghĩa Môn | 950 | 618 | 665 |
5.31 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1 | 1,250 | 813 | 875 |
5.32 | Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
5.33 | Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
5.34 | Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên | 500 | 325 | 350 |
5.35 | Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn | 1,300 | 845 | 910 |
5.36 | Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1 | 950 | 618 | 665 |
5.37 | Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.38 | Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1,000 | 650 | 700 |
5.39 | Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 700 | 455 | 490 |
5.4 | Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 500 | 325 | 350 |
5.41 | Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
5.42 | Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
5.43 | Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
5.44 | Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (Sau Công ty Vilaglacera) | 800 | 520 | 560 |
5.45 | Đường Lương Văn Can:Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2 | 1,400 | 910 | 980 |
5.46 | Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1,000 | 650 | 700 |
5.47 | Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2 | 1,000 | 650 | 700 |
5.48 | Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1,000 | 650 | 700 |
5.49 | Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
5.50 | Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
5.51 | Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1,300 | 845 | 910 |
5.52 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1,300 | 845 | 910 |
5.53 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 750 | 488 | 525 |
5.54 | Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hoá khu 2 | 1,400 | 910 | 980 |
5.55 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4 | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.56 | Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.57 | Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1,000 | 650 | 700 |
5.58 | Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1,300 | 845 | 910 |
5.59 | Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1,300 | 845 | 910 |
5.60 | Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1,000 | 650 | 700 |
5.61 | Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4 | 1,000 | 650 | 700 |
5.62 | Đường Tạ Quang Bửu | |||
5.62.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 | 1,500 | 975 | 1,050 |
5.62.2 | Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 | 500 | 325 | 350 |
5.63 | Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3:Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 | 1,200 | 780 | 840 |
5.64 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 | 450 | 293 | 315 |
5.65 | Các đường, ngõ còn lại trong phường | 360 | 234 | 252 |
6 | PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | |||
6.1 | Đường Lê Lợi | |||
6.1.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
6.1.2 | Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6.1.3 | Đoạn từ tường rào phía Bắc Cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
6.1.4 | Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6.1.5 | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã 3 đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
6.1.6 | Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã 3 đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn | 3,000 | 1,950 | 2,100 |
6.2 | Đường Trần Phú | |||
6.2.1 | Đoạn từ ngã Tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 | 5,000 | 3,250 | 3,500 |
6.2.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 4,000 | 2,600 | 2,800 |
6.2.3 | Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8 | 3,500 | 2,275 | 2,450 |
6.2.4 | Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 | 2,900 | 1,885 | 2,030 |
6.3 | Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn | 1,000 | 650 | 700 |
6.4 | Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn | 460 | 299 | 322 |
6.5 | Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây Xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn | 410 | 267 | 287 |
6.6 | Đường Lê Trọng Tấn | |||
6.6.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn | 550 | 358 | 385 |
6.6.2 | Đoạn từ giáp suối đến ngã 3 đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 |
6.6.3 | Đoạn từ ngã 3 đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 |
6.7 | Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 |
6.8 | Đường Phạm Hồng Thái | |||
6.8.1 | Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 | 1,200 | 780 | 840 |
6.8.2 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 |
6.9 | Đường Đoàn Thị Điểm | |||
6.9.1 | Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1,100 | 715 | 770 |
6.9.2 | Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 |
6.10 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||
6.10.1 | Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.10.2 | Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 | 450 | 293 | 315 |
6.11 | Đường Đặng Trần Côn | |||
6.11.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 |
6.11.2 | Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 |
6.12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||
6.12.1 | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 | 1,400 | 910 | 980 |
6.12.2 | Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 | 1,200 | 780 | 840 |
6.12.3 | Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5 | 1,000 | 650 | 700 |
6.13 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |||
6.13.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 | 1,400 | 650 | 700 |
6.13.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 | 910 | 423 | 455 |
6.14 | Đường Nguyễn Xuân | |||
6.14.1 | Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 | 910 | 423 | 455 |
6.14.2 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 | 580 | 267 | 287 |
6.14.3 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5 | 500 | 228 | 245 |
6.15 | Đường Lê Đại Hành | |||
6.15.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 | 1,400 | 650 | 700 |
6.15.2 | Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5 | 910 | 423 | 455 |
6.16 | Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 | 1,500 | 975 | 1,050 |
6.17 | Đường Phùng Chí Kiên | |||
6.17.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 | 1,700 | 1,105 | 1,190 |
6.17.2 | Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 | 1,200 | 780 | 840 |
6.17.3 | Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 | 500 | 325 | 350 |
6.18 | Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1,500 | 975 | 1,050 |
6.19 | Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1,300 | 845 | 910 |
6.20 | Ngõ 605 đường Trần Phú (Phía Đông chợ 5tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng | 1,900 | 1,235 | 1,330 |
6.21 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 | 1,800 | 1,170 | 1,260 |
6.22 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam | 850 | 553 | 595 |
6.23 | Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 |
6.24 | Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 |
6.25 | Đường Trần Nguyên Hãn | |||
6.25.1 | Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 | 650 | 423 | 455 |
6.25.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 600 | 390 | 420 |
6.25.3 | - Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn | 450 | 293 | 315 |
6.25.4 | Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn | 400 | 260 | 280 |
6.25.5 | Đoạn từ cầu Trung Sơn_Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây | 350 | 228 | 245 |
6.26 | Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn | 400 | 260 | 280 |
6.27 | Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn | 350 | 228 | 245 |
6.28 | Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn | 300 | 195 | 210 |
6.29 | Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 |
6.30 | Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 |
6.31 | Đường Hồ Quý Ly | |||
6.31.1 | Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 |
6.31.2 | Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn | 300 | 195 | 210 |
6.31.3 | - Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 | 450 | 293 | 315 |
6.32 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) | 1,200 | 780 | 840 |
6.33 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) | 460 | 299 | 322 |
6.34 | Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (Thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) | 580 | 377 | 406 |
6.35 | Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục Hết khu dân cư khu phố 8, 3 | 460 | 299 | 322 |
6.36 | Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 | 350 | 228 | 245 |
6.37 | Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 |
6.38 | Đoạn đường đối diện Nhà văn hoá khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 |
6.39 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 |
6.40 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 410 | 267 | 287 |
6.41 | Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 |
6.42 | Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường | 600 | 390 | 420 |
6.43 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 | 400 | 260 | 280 |
6.44 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 400 | 260 | 280 |
6.45 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 |
6.46 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 |
6.47 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 |
6.48 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.49 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.50 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.51 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.52 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.53 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 |
6.54 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam | 320 | 208 | 224 |
6.55 | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn | 260 | 169 | 182 |
6.56 | Các tuyến đường nội bộ Khu nhà ở B, C tập thể Nhà máy xi măng, phường | 1,100 | ||
7 | XÃ QUANG TRUNG | |||
7.1 | Đường Lê Thánh Tông | |||
7.1.1 | Đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến phía Đông thửa 77 tờ bản đồ số 63 (nhà ông Thịnh Vân), thôn 4, 5 | 5,000 | 2,750 | 3,000 |
7.1.2 | Đoạn từ thửa 77 tờ bản đồ số 63 (nhà ông Thịnh Vân) đến ngã 3 đường Lý Thường Kiệt, thôn 5, 6 | 4,500 | 2,475 | 2,700 |
7.1.3 | Đường Lê Thánh Tông: Từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh),thôn 6 | 4,000 | 2,200 | 2,400 |
7.1.4 | Đường Lê Thánh Tông: Từ thửa 81tờ bản đồ số 55 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6. | 3,000 | 1,650 | 1,800 |
7.2 | Đường Lý Thường Kiệt | 0 | ||
7.2.1 | Đoạn từ nhà ông Dụng đến thửa 30 tờ bản đồ số 56 (nhà ông Đỗ Lương Dũng), thôn 5 | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
7.2.2 | Đường Lý Thường Kiệt: Từ sau thửa 39 tờ bản đồ địa chính số 56 đến thửa 88 tờ bản đồ số 50, thôn 3 | 1,700 | 935 | 1,020 |
7.2.3 | Đường Lý Thường Kiệt: Từ sau thửa 88 tờ bản đồ địa chính số 50 đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3 | 1,500 | 825 | 900 |
7.3 | Đường Hàn Thuyên: Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6 | 1,000 | 550 | 600 |
7.4 | Đường Thanh Niên | 0 | ||
7.4.1 | Đoạn từ sau lô1 đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 1A) đến Đông Trường Tiểu học Quang Trung, thôn 4 | 2,500 | 1,375 | 1,500 |
7.4.2 | Đoạn từ Đông Trường Tiểu học Quang Trung (thửa 86 tờ 64) đến nhà ông Huynh (thửa 189 tờ 64), thôn 4 | 2,000 | 1,100 | 1,200 |
7.4.3 | Đoạn từ sau nhà ông Huynh đến thửa 14 tờ bản đồ số 73, thôn 4 | 1,500 | 825 | 900 |
7.4.4 | Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 2 | 1,000 | 550 | 600 |
7.5 | Đường Trần Khánh Dư: Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 (thửa 139 tờ 63 ) đến nhà ông Quyền, Kim (thửa 163 tờ 72) thôn 4 | 1,500 | 825 | 900 |
7.6 | Đường khu dân cư Tây đường sắt Bắc -Nam: Từ nhà ông Thiều Quang Soạn (thửa 244 tờ 63) đến nhà ông Phạm Văn Toàn (thửa 351 tờ 71), thôn 4 | 1,500 | 825 | 900 |
7.7 | Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54 | 1,000 | 550 | 600 |
7.8 | Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 132 đến thửa 275 mảnh bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư | 800 | 440 | 480 |
7.9 | Các đường còn lại từ 3,5m trở lên: Từ các đường trục đến hết khu dân cư. | 600 | 330 | 360 |
7.10 | Các đường, ngõ còn lại trong xã | 550 | 303 | 330 |
8 | XÃ HÀ LAN | 0 | ||
8.1 | Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) | 0 | ||
8.1.1 | Đoạn từ Cầu Hà Lan đến cống trạm bơm Đoài Thôn | 1,800 | 990 | 1,080 |
8.1.2 | Đoạn từ cống Trạm bơm Đoài Thôn đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư | 1,500 | 825 | 900 |
8.2 | Đường Hàm Long: Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang | 1,000 | 550 | 600 |
8.3 | Đoạn đường từ Cầu Hà Lan đi xã Quang Trung (Đê Tam điệp): Từ thửa số 4 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn | 800 | 440 | 480 |
8.4 | Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. | 350 | 193 | 210 |
8.5 | Đoạn đường: Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.6 | Đoạn đường: Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây đến thửa số 28 mảnh bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.7 | Đoạn đường: Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.8 | Đoạn đường: Từ trường Mầm non Đoài Thôn về phía bắc đê Tam Điệp (đường Hoàng Minh Giám), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.9 | Đoạn đường: Từ thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.10 | Đoạn đường: Từ thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức) đến thửa số 133 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Hồng Thái), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.11 | Đoạn đường: Từ thửa số 131 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) đến thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Tống Viết Tùy), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.12 | Đoạn đường: Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) đến thửa số 197 tờ bản đồ địa chính số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.13 | Đoạn đường: Từ thửa số 126 tờ bản đồ số số 43 (hộ bà Tống Thị Bằng) đến thửa số 152 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Quang), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.14 | Đoạn đường: Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Hoàng Văn Khẩn), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.15 | Đoạn đường: Từ thửa số 208 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Văn Sách) đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.16 | Đoạn đường: Từ thửa số 242 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hệ) đến thửa số 243 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Văn Anh), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.17 | Đoạn đường: Từ thửa số 242, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ bà Tống Thị Hệ) đến thửa số 197, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Mùi), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.18 | Đoạn đường: Từ thửa số 243 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Văn Anh) đến thửa số 197 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Nguyễn Thị Mùi), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.19 | Đoạn đường: Từ thửa số 58 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Nguyễn Thị Thạnh) đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.20 | Đoạn đường: Từ thửa số 84 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Xuân Thoại) đến thửa số 27 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Hoàng Thị Yên), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.21 | Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Lê Thị Hoa) đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.22 | Đoạn đường: Từ thửa số 128 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Văn Thoa) đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.23 | Đoạn đường: Từ thửa số 125 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tạ Thị Liên) đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 350 | 193 | 210 |
8.24 | Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (Cầu Cải), thôn Điền Lư | 550 | 303 | 330 |
8.25 | Đoạn đường: Từ ngã ba đường đi Hành Thanh đến thửa số 53, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ ông Vũ Đình Hạnh, thôn Điền Lư | 350 | 193 | 210 |
8.26 | Đoạn đường: Từ thửa số 53 tờ bản đồsố 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư | 350 | 193 | 210 |
8.27 | Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồsố 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư | 350 | 193 | 210 |
8.28 | Đoạn đường: Từ trạm y tế xã Hà Lan đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. | 300 | 165 | 180 |
8.29 | Đoạn đường: Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư | 350 | 193 | 210 |
8.30 | Đoạn đường: Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) đến ngã ba đường giáp thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chinh) | 350 | 193 | 210 |
8.31 | Đường T9: Từ giáp cây xăng DNTN Phương Lâm (đường Hàm Long) đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội | 400 | 220 | 240 |
8.32 | Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam điệp) thửa 20 tờ bản đồ số 42 ( hộ ông Trần Văn Hùng) đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan | 300 | 165 | 180 |
8.33 | Đoạn đường: Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Trần Văn Hùng) đến thửa 56 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Văn Nam), thôn Xuân Nội | 240 | 132 | 144 |
8.34 | Đoạn đường: Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Lại Văn Kính) đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội | 240 | 132 | 144 |
8.35 | Đoạn đường: Từ phía Nam thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (Đồi Nghè ) đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội | 240 | 132 | 144 |
8.36 | Đoạn đường: Từ thửa số 99 (Nghè làng Xuân Nội) đến thửa 95, tờ bản đồ địa chính số 49 (đất ở hộ ông Lại Văn Thành), thôn Xuân Nội | 240 | 132 | 144 |
8.37 | Từ thửa số 20 (đất ở hộ ông Trần Văn Hùng) đến thửa số 38, tờ bản đồ số 42 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Soi), thôn Xuân Nội | 300 | 165 | 180 |
8.38 | Từ thửa số 56 đất lúa (tây mương T9) đến thửa số 33 (đất ở hộ bà Lại Thị Viễn), thôn Xuân Nội | 300 | 165 | 180 |
8.39 | Đoạn đường: Từ giáp thửa số 4 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Thanh Tạo) đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang. | 300 | 165 | 180 |
8.40 | Đoạn đường: Từ giáp thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) đến thửa số 71 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Thanh Minh), thôn Liên Giang. | 300 | 165 | 180 |
8.41 | Đoạn đường: Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang | 300 | 165 | 180 |
8.42 | Đoạn đường: Từ thửa số 33 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Đoàn) đến thửa số 43 tờ bản đồ số 60, thôn Liên Giang | 300 | 165 | 180 |
8.43 | Đoạn đường: Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Hùng) đến thửa số 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Liên Giang | 300 | 165 | 180 |
8.44 | Đường dân cư: đoạn từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh ( nhà Thờ Dừa) | 500 | 275 | 300 |
8.45 | Các đường, ngõ còn lại trong xã | 210 | 116 | 126 |