Bảng giá đất tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tỉnh Bình Phước
(Kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 64/2016/QĐ-UBND)
Bảng 1. Đơn giá đất trồng cây hàng năm
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài | ||||||
1 | Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
|
|
|
|
| |
a | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị | 80 |
|
|
|
|
|
b | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp | 60 |
|
|
|
|
|
2 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 38 | 30 | 24 |
|
|
|
II | Thị xã Bình Long | ||||||
1 | Phường An Lộc | 30 |
|
|
|
|
|
2 | Phường: Phú Đức, Phú Thịnh, Hưng Chiến | 27 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 23,5 | 22 | 20 |
4 | Xã Thanh Phú |
|
|
| 22 | 21 | 20 |
III | Thị xã Phước Long | ||||||
1 | Phường: Long Thủy, Long Phước | 26 |
|
|
|
|
|
2 | Phường: Phước Bình, Sơn Giang, Thác Mơ |
|
|
| 26 |
|
|
3 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
|
|
| 24 | 20 |
|
IV | Huyện Chơn Thành | ||||||
1 | Thị trấn Chơn Thành | 45 | 40 | 30 |
|
|
|
2 | Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành | 35 | 30 | 26 |
|
|
|
3 | Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long | 30 | 28 | 25 |
|
|
|
4 | Xã Quang Minh | 28 | 26 | 24 |
|
|
|
V | Huyện Hớn Quản | ||||||
1 | Xã Tân Khai | 34 | 30 | 27 |
|
|
|
2 | Xã Minh Tâm | 29 | 27 | 25 |
|
|
|
3 | Xã: Đồng Nơ, Minh Đức, Tân Hiệp, Tân Quan, Thanh Bình | 27 | 25 | 24 |
|
|
|
4 | Xã An Phú |
|
|
| 27 | 25 | 23 |
5 | Xã: Tân Lợi, Phước An |
|
|
| 26 | 24 | 22 |
6 | Xã Tân Hưng |
|
|
| 25 | 23 | 21 |
7 | Xã: An Khương, Thanh An |
|
|
| 24 | 22 | 19 |
VI | Huyện Đồng Phú | ||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 32 | 27 | 25 |
|
|
|
2 | Xã: Tân Tiến, Tân Lập | 31 | 26 | 24 |
|
|
|
3 | Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến |
|
|
| 31 | 26 | 22 |
4 | Xã: Tân Hưng, Tân Lợi | 30 | 25 | 20 |
|
|
|
5 | Xã Tân Phước |
|
|
| 30 | 25 | 21 |
6 | Xã Tân Hòa | 27 | 25 | 20 |
|
|
|
7 | Xã Đồng Tâm |
|
|
| 27 | 25 | 20 |
VII | Huyện Bù Đăng | ||||||
1 | Thị trấn Đức Phong |
|
|
| 27 | 25 | 20 |
2 | Xã: Thống Nhất, Minh Hưng, Đức Liễu |
|
|
| 26 | 22 | 20 |
3 | Xã: Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn, Nghĩa Trung, Phú Sơn, Bình Minh, Nghĩa Bình |
|
|
| 25 | 23 | 21 |
4 | Xã Đồng Nai |
|
|
| 24 | 22 | 20 |
5 | Xã Phước Sơn |
|
|
| 24 | 22 | 18 |
6 | Xã: Đường 10, Đăk Nhau, Đăng Hà |
|
|
| 22 | 20 | 18 |
VIII | Huyện Lộc Ninh | ||||||
1 | Thị trấn Lộc Ninh | 32 | 28 | 24 |
|
|
|
2 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 28 | 26 | 20 |
|
|
|
3 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
|
|
| 26 | 23 | 18 |
4 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 26 | 23 | 20 |
|
|
|
5 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
|
|
| 26 | 23 | 20 |
IX | Huyện Bù Đốp | ||||||
1 | Thị trấn Thanh Bình |
|
|
| 32,5 | 26,5 |
|
2 | Xã Tân Thành |
|
|
| 26 | 23 | 20 |
3 | Xã Thanh Hòa, Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện |
|
|
| 26 | 23 | 19 |
X | Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng | ||||||
1 | Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung |
|
|
| 24 | 22,5 | 20 |
2 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh |
|
|
| 22 | 21 | 17 |
Bảng 2. Đơn giá đất trồng cây lâu năm
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài | ||||||
1 | Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
|
|
|
|
| |
| Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị | 150 |
|
|
|
|
|
| Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp | 100 |
|
|
|
|
|
2 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 42 | 38 | 36 |
|
|
|
II | Thị xã Bình Long | ||||||
1 | Phường An Lộc | 47 |
|
|
|
|
|
2 | Phường: Phú Đức, Phú Thịnh, Hưng Chiến | 45 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 33 | 24 | 22 |
4 | Xã Thanh Phú |
|
|
| 25 | 23 | 21 |
III | Thị xã Phước Long | ||||||
1 | Phường Long Phước | 80 |
|
|
|
|
|
2 | Phường Long Thủy | 72 |
|
|
|
|
|
3 | Phường: Sơn Giang, Thác Mơ |
|
|
| 72 |
|
|
4 | Phường Phước Bình |
|
|
| 80 |
|
|
3 | Xã Long Giang |
|
| 65 | 45 | 25 | |
IV | Huyện Chơn Thành | ||||||
1 | Thị trấn Chơn Thành | 55 | 50 | 45 |
|
|
|
2 | Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành | 50 | 40 | 35 |
|
|
|
3 | Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long | 45 | 35 | 30 |
|
|
|
4 | Xã Quang Minh | 35 | 30 | 25 |
|
|
|
V | Huyện Hớn Quản | ||||||
1 | Xã Tân Khai | 42 | 35 | 30 |
|
|
|
2 | Xã: Minh Tâm, Đồng Nơ | 35 | 30 | 27 |
|
|
|
3 | Xã: Thanh Bình, Minh Đức, Tân Hiệp | 32 | 29 | 27 |
|
|
|
4 | Xã Tân Quan | 35 | 30 | 27 |
|
|
|
5 | Xã An Phú |
|
|
| 32 | 28 | 25 |
6 | Xã: Tân Lợi, Phước An |
|
|
| 30 | 28 | 25 |
7 | Xã: Tân Hưng, An Khương, Thanh An |
|
|
| 29 | 27 | 25 |
VI | Huyện Đồng Phú | ||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 45 | 36 | 29 |
|
|
|
2 | Xã: Tân Tiến, Tân Lập | 39 | 29 | 25 |
|
|
|
3 | Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến |
|
|
| 39 | 29 | 25 |
4 | Xã: Tân Hưng, Tân Lợi | 36 | 28 | 25 |
|
|
|
5 | Xã Tân Phước |
|
|
| 36 | 28 | 23 |
6 | Xã Tân Hòa | 32 | 25 | 24 |
|
|
|
7 | Xã Đồng Tâm |
|
|
| 32 | 25 | 22 |
VII | Huyện Bù Đăng | ||||||
1 | Thị trấn Đức Phong |
|
|
| 42 | 35 | 30 |
2 | Minh Hưng |
|
|
| 36 | 27 | 24 |
3 | Thống nhất |
|
|
| 34 | 26 | 23 |
4 | Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất) |
|
|
| 34 | 24 | 22 |
5 | Xã: Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu |
|
|
| 29 | 27 | 24 |
6 | Xã: Bình Minh, Bom Bo, Thọ Sơn |
|
|
| 28 | 26 | 23 |
7 | Xã: Đường 10, Đoàn Kết, Đăk Nhau |
|
|
| 27 | 24 | 22 |
8 | Xã: Phú Sơn, Đồng Nai, Đăng Hà |
|
|
| 26 | 24 | 22 |
VIII | Huyện Lộc Ninh | ||||||
1 | Thị trấn Lộc Ninh | 40 | 35 | 29 |
|
|
|
2 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 29 | 27 | 26 |
|
|
|
3 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 28 | 26 | 23 |
|
|
|
4 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
|
|
| 27 | 24 | 22 |
5 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
|
|
| 27 | 24 | 22 |
IX | Huyện Bù Đốp | ||||||
1 | Thị trấn Thanh Bình |
|
|
| 40 | 35 |
|
2 | Xã Tân Thành |
|
|
| 28 | 25 | 22 |
3 | Xã: Hưng Phước, Phước Thiện |
|
|
| 28 | 25 | 20 |
4 | Xã: Thanh Hòa, Tân Tiến |
|
|
| 40 | 25 | 20 |
5 | Xã Thiện Hưng |
|
|
| 40 | 30 | 20 |
X | Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng | ||||||
1 | Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung |
|
|
| 27 | 24 | 22 |
2 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh |
|
|
| 25 | 22 | 21 |
Bảng 3. Đơn giá đất rừng sản xuất
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2) | |
Xã trung du | Xã miền núi | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |
1 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 16 |
|
II | Thị xã Phước Long |
| |
1 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
| 15 |
III | Huyện Hớn Quản |
| |
1 | Xã: Đồng Nơ, Tân Hiệp | 18 |
|
2 | Xã: Minh Đức, Minh Tâm | 17 |
|
IV | Huyện Đồng Phú |
| |
1 | Xã: Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Lập | 21 |
|
2 | Xã: Tân Phước, Đồng Tiến |
| 21 |
3 | Xã Tân Hòa | 17 |
|
4 | Xã Đồng Tâm |
| 17 |
V | Huyện Bù Đăng |
| |
1 | Xã: Thống Nhất, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10 |
| 13 |
2 | Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau |
| 10 |
VI | Huyện Lộc Ninh |
| |
1 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 18 |
|
2 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
| 18 |
3 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 17 |
|
4 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
| 17 |
VII | Huyện Bù Đốp |
| |
1 | Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa |
| 12 |
VIII | Huyện Bù Gia Mập |
| |
1 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Phước Minh |
| 12 |
Bảng 4. Đơn giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2) | |
Xã trung du | Xã miền núi | ||
I | Huyện Hớn Quản |
| |
1 | Xã: Đồng Nơ, Tân Hiệp | 18 |
|
2 | Xã: Minh Đức, Minh Tâm | 17 |
|
II | Huyện Bù Đăng |
| |
1 | Xã: Thống Nhất, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10 |
| 13 |
2 | Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau |
| 10 |
III | Huyện Lộc Ninh |
| |
1 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 18 |
|
2 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
| 18 |
3 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 17 |
|
4 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
| 17 |
IV | Huyện Bù Đốp |
| |
1 | Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa |
| 9 |
V | Huyện Bù Gia Mập |
| |
1 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Phước Minh |
| 12 |
Bảng 5. Đơn giá đất nuôi trồng thủy sản
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2) | |
Xã trung du | Xã miền núi | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |
1 | Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng | 15 |
|
2 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 13 |
|
II | Thị xã Bình Long |
| |
1 | Phường: An Lộc, Phú Thịnh, Phú Đức, Hưng Chiến | 21,5 |
|
2 | Xã: Thanh Lương |
| 16 |
3 | Xã Thanh Phú |
| 15 |
III | Thị xã Phước Long |
| |
1 | Phường: Long Thủy, Long Phước | 14 |
|
2 | Phường: Phước Bình, Sơn Giang, Thác Mơ |
| 14 |
3 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
| 12 |
IV | Huyện Chơn Thành |
| |
1 | Thị trấn Chơn Thành | 20 |
|
2 | Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành | 15 |
|
3 | Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long | 12 |
|
4 | Xã Quang Minh | 11 |
|
V | Huyện Hớn Quản |
| |
1 | Xã Minh Tâm | 17 |
|
2 | Xã Tân Quan | 15 |
|
3 | Xã: Tân Khai, Đồng Nơ, Minh Đức, Tân Hiệp, Thanh Bình | 13 |
|
4 | Xã: An Phú, Tân Lợi, Phước An, Tân Hưng, An Khương, Thanh An |
| 11 |
VI | Huyện Đồng Phú |
| |
1 | Thị trấn Tân Phú | 28 |
|
2 | Xã: Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Tiến | 18 |
|
3 | Xã: Tân Phước, Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến |
| 18 |
4 | Xã Tân Hòa | 16 |
|
5 | Xã Đồng Tâm |
| 16 |
VII | Huyện Bù Đăng |
| |
1 | Thị trấn Đức Phong |
| 11 |
2 | Xã: Thống Nhất, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Phú Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10 |
| 11 |
3 | Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau |
| 10 |
VIII | Huyện Lộc Ninh |
|
|
1 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 15 |
|
2 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
| 15 |
3 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 13 |
|
4 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
| 13 |
IX | Huyện Bù Đốp |
|
|
1 | Thị trấn Thanh Bình |
| 13 |
2 | Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa |
| 10 |
X | Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng |
|
|
1 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh |
| 9 |
2 | Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung |
| 11 |
Bảng 6. Đơn giá đất ở khu vực nông thôn
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài | ||||||
1 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 195 | 140 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thị xã Bình Long | ||||||
1 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 187,2 | 120 | 96 |
2 | Xã Thanh Phú |
|
|
| 130 | 100 | 89 |
III | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
|
|
| 160 | 130 | 90 |
IV | Huyện Hớn Quản | ||||||
1 | Xã Tân Khai | 290 | 200 | 170 |
|
|
|
2 | Xã: Tân Quan, Thanh Bình, Đồng Nơ, Minh Tâm | 160 | 130 | 120 |
|
|
|
3 | Xã: Minh Đức, Tân Hiệp | 160 | 130 | 115 |
|
|
|
4 | Xã An Phú |
|
|
| 170 | 130 | 100 |
5 | Xã Tân Lợi |
|
|
| 160 | 130 | 100 |
6 | Xã Phước An |
|
|
| 150 | 120 | 100 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
| 140 | 110 | 100 |
8 | Xã: An Khương, Thanh An |
|
|
| 130 | 100 | 90 |
V | Huyện Đồng Phú | ||||||
1 | Xã: Tân Tiến, Tân Lập, Tân Hưng | 150 | 130 | 115 |
|
|
|
2 | Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến, Tân Phước |
|
|
| 150 | 130 | 115 |
3 | Xã Tân Lợi | 140 | 120 | 111 |
|
|
|
4 | Xã Tân Hòa | 130 | 120 | 95 |
|
|
|
5 | Xã Đồng Tâm |
|
|
| 110 | 95 | 89 |
VI | Huyện Bù Đăng | ||||||
1 | Xã Đức Liễu |
|
|
| 130 | 115 | 100 |
2 | Xã Minh Hưng |
|
|
| 130 | 115 | 85 |
3 | Xã Bom Bo |
|
|
| 125 | 110 | 90 |
4 | Xã Đoàn Kết |
|
|
| 120 | 110 | 100 |
5 | Xã: Nghĩa Bình, Thọ Sơn, Bình Minh, Nghĩa Trung |
|
|
| 120 | 110 | 90 |
6 | Xã Thống Nhất |
|
|
| 120 | 110 | 85 |
7 | Xã Đăk Nhau |
|
|
| 110 | 100 | 90 |
8 | Xã: Đường 10, Phú Sơn, Đồng Nai |
|
|
| 110 | 100 | 85 |
9 | Xã: Phước Sơn, Đăng Hà |
|
|
| 110 | 90 | 70 |
VII | Huyện Lộc Ninh | ||||||
1 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 130 | 120 | 100 |
|
|
|
2 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
|
|
| 105 | 95 | 89 |
3 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 130 | 110 | 90 |
|
|
|
4 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
|
|
| 100 | 95 | 89 |
VIII | Huyện Bù Đốp | ||||||
1 | Xã: Tân Thành, Thanh Hòa, Tân Tiến, Thiện Hưng |
|
|
| 140 | 120 | 90 |
2 | Xã: Hưng Phước, Phước Thiện |
|
|
| 130 | 110 | 90 |
IX | Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng | ||||||
1 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh |
|
|
| 100 | 95 | 80 |
2 | Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung |
|
|
| 105 | 100 | 92 |
3 | Xã Bình Sơn |
|
|
| 132 | 100 | 92 |
Bảng 7. Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính,
ven trung tâm thương mại, dịch vụ
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài | ||||||
1 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 1.500 | 900 | 450 |
|
|
|
II | Thị xã Bình Long | ||||||
1 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 1.296 | 864 | 540 |
2 | Xã Thanh Phú |
|
|
| 1.077 | 600 |
|
III | Thị xã Phước Long | ||||||
1 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
|
|
| 800 | 600 | 350 |
IV | Huyện Chơn Thành | ||||||
1 | Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành |
|
|
|
|
|
|
| - Vi trí 1 | 1.250 | 500 | 170 |
|
|
|
| - Vị trí 2 | 650 | 300 | 130 |
|
|
|
| - Vị trí 3 | 500 | 250 | 110 |
|
|
|
| - Vị trí 4 | 450 | 200 | 90 |
|
|
|
2 | Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long |
|
|
|
|
|
|
| - Vị trí 1 | 1.200 | 450 | 160 |
|
|
|
| - Vị trí 2 | 600 | 250 | 120 |
|
|
|
| - Vị trí 3 | 480 | 200 | 100 |
|
|
|
| - Vị trí 4 | 420 | 180 | 70 |
|
|
|
3 | Xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
| - Vị trí 1 |
|
| 120 |
|
|
|
| - Vị trí 2 |
|
| 90 |
|
|
|
| - Vi trí 3 |
|
| 70 |
|
|
|
| - Vị trí 4 |
|
| 50 |
|
|
|
V | Huyện Hớn Quản | ||||||
1 | Xã Tân Khai | 1.200 | 1.000 | 630 |
|
|
|
2 | Xã Thanh Bình | 820 | 660 | 350 |
|
|
|
3 | Xã Minh Tâm |
| 630 | 450 |
|
|
|
4 | Xã Tân Hiệp | 350 | 250 | 220 |
|
|
|
5 | Xã Đồng Nơ | 330 | 270 | 220 |
|
|
|
6 | Xã Tân Quan | 400 | 325 | 265 |
|
|
|
7 | Xã Tân Lợi |
|
|
| 750 | 610 | 400 |
8 | Xã Tân Hưng |
|
|
| 700 | 550 | 400 |
9 | Xã Thanh An |
|
|
| 700 | 500 | 390 |
10 | Xã An Khương |
|
|
|
| 500 | 380 |
11 | Xã An Phú |
|
|
|
|
| 400 |
12 | Xã Phước An |
|
|
|
|
| 350 |
VI | Huyện Đồng Phú | ||||||
1 | Xã Tân Tiến | 1.080 | 685 |
|
|
|
|
2 | Xã Tân Lập | 1.080 | 685 | 530 |
|
|
|
3 | Xã Tân Hưng |
|
| 530 |
|
|
|
4 | Xã Thuận Phú |
|
|
| 1.080 | 685 | 530 |
5 | Xã Thuận Lợi |
|
|
|
| 685 |
|
6 | Xã Đồng Tiến |
|
|
| 1.080 | 685 | 530 |
7 | Xã Tân Phước |
|
|
|
| 685 | 530 |
8 | Xã Tân Lợi |
|
| 530 |
|
|
|
9 | Xã Tân Hòa |
|
| 435 |
|
|
|
10 | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
| 640 | 435 |
VII | Huyện Bù Đăng | ||||||
1 | Xã Nghĩa Trung |
|
|
| 760 | 580 | 430 |
2 | Xã Đức Liễu |
|
|
| 730 | 530 | 380 |
3 | Xã Minh Hưng |
|
|
| 1.050 | 520 | 360 |
4 | Xã Bom Bo |
|
|
| 700 | 530 | 380 |
5 | Xã Thọ Sơn |
|
|
|
| 600 | 400 |
6 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
| 560 | 350 |
7 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
| 540 | 380 |
8 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
| 630 | 360 |
9 | Xã Bình Minh |
|
|
|
| 500 | 350 |
10 | Xã Đồng Nai |
|
|
|
| 500 | 350 |
11 | Xã Đường 10 |
|
|
|
| 380 | 280 |
12 | Xã Phước Sơn |
|
|
|
| 350 | 250 |
13 | Xã Đăng Hà |
|
|
|
| 350 | 250 |
14 | Xã Đăk Nhau |
|
|
|
| 350 | 250 |
15 | Xã Nghĩa Bình |
|
|
|
|
| 395 |
VIII | Huyện Lộc Ninh | ||||||
1 | Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng | 755 | 622 | 415 |
|
|
|
2 | Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh |
|
|
| 755 | 622 | 415 |
3 | Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh | 730 | 610 | 400 |
|
|
|
4 | Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú |
|
|
| 730 | 610 | 400 |
IX | Huyện Bù Đốp | ||||||
1 | Xã: Tân Thành, Tân Tiến |
|
|
| 900 | 700 | 450 |
2 | Xã Thanh Hòa |
|
|
| 1.200 | 1.000 | 450 |
3 | Xã Thiện Hưng |
|
|
| 1.450 | 850 | 450 |
4 | Xã: Hưng Phước, Phước Thiện |
|
|
|
| 600 | 400 |
X | Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng | ||||||
1 | Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh |
|
|
| 500 | 450 | 350 |
2 | Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung |
|
|
| 600 | 500 | 400 |
Bảng 8. Đất ở khu vực đô thị
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Giá đất (1.000 đồng/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | Thị xã Đồng Xoài | III | ||||
| Đường phố loại 1 | 7.500 | 1.800 | 1.400 | 900 | |
| Đường phố loại 2 | 4.000 | 1.200 | 800 | 700 | |
| Đường phố loại 3 | 2.500 | 1.000 | 700 | 600 | |
| Đường phố loại 4 | 1.000 | 700 | 550 | 450 | |
2 | Thị xã Bình Long | IV | ||||
| Đường phố loại 1 | 4.500 | 1.310 | 800 | 700 | |
| Đường phố loại 2 | 2.250 | 1.000 | 690 | 550 | |
| Đường phố loại 3 | 1.200 | 720 | 600 | 450 | |
| Đường phố loại 4 | 400 | 350 | 320 | 300 | |
3 | Thị xã Phước Long | IV | ||||
| Đường phố loại 1 | 2.800 | 1.600 | 900 | 600 | |
| Đường phố loại 2 | 1.900 | 1.200 | 600 | 400 | |
| Đường phố loại 3 | 900 | 720 | 350 | 300 | |
| Đường phố loại 4 | 700 | 500 | 300 | 200 | |
4 | Huyện Chơn Thành (Thị trấn Chơn Thành) | |||||
| Đường phố loại 1 | V | 3.500 | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường phố loại 2 | 1.900 | 900 | 450 | 300 | |
| Đường phố loại 3 | 1600 | 600 | 400 | 280 | |
| Đường phố loại 4 | 750 | 400 | 300 | 260 | |
5 | Huyện Đồng Phú (Thị trấn Tân Phú) | |||||
| Đường phố loại 1 | V | 2.100 | 640 | 385 | 300 |
| Đường phố loại 2 | 1.240 | 490 | 300 | 200 | |
| Đường phố loại 3 | 625 | 325 | 250 | 170 | |
| Đường phố loại 4 | 360 | 205 | 180 | 150 | |
| Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 150.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí) | |||||
6 | Huyện Bù Đăng (Thị trấn Đức Phong) | |||||
| Đường phố loại 1 | V | 2.100 | 1.050 | 525 | 260 |
| Đường phố loại 2 | 1.320 | 630 | 315 | 225 | |
| Đường phố loại 3 | 1.050 | 440 | 260 | 220 | |
| Đường phố loại 4 | 700 | 300 | 250 | 150 | |
7 | Huyện Lộc Ninh (Thị trấn Lộc Ninh) | |||||
| Đường phố loại 1 | V | 3.500 | 1.900 | 730 | 385 |
| Đường phố loại 2 | 2.000 | 1.350 | 615 | 350 | |
| Đường phố loại 3 | 1.500 | 750 | 570 | 320 | |
| Đường phố loại 4 | 750 | 540 | 320 | 170 | |
8 | Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình) | |||||
| Đường phố loại 1 | V | 2.000 | 900 | 500 | 350 |
| Đường phố loại 2 | 1.200 | 600 | 400 | 200 | |
| Đường phố loại 3 | 600 | 360 | 250 | 180 | |
| Đường phố loại 4 | 300 | 220 | 150 | 120 |
LuatVietnam.