Quyết định 468/QĐ-BTP 2023 thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 468/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 468/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tư pháp phân công thẩm định đề nghị xây dựng VBQPPL năm 2023
Ngày 28/3/2023, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 468/QĐ-BTP về việc phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2023.
Theo đó, Bộ Tư pháp phân công tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 như sau: Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật chủ trì thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng Luật Thủ đô (sửa đổi), Luật Đấu giá tài sản (sửa đổi), Luật Tương trợ tư pháp về dân sự; Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế chủ trì thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hóa chất; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế;…
Bên cạnh đó, Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định; gửi báo cáo thẩm định và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo đúng quy định.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 468/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 468/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP _____ Số: 468/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2023
________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ tư;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 03/03/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ hai;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2023.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; gửi báo cáo thẩm định và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo đúng quy định; theo dõi sát việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của cơ quan chủ trì soạn thảo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh phí cụ thể cho hoạt động thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Đối với đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được Lãnh đạo Bộ giao thẩm định, góp ý nhưng chưa được quy định trong Quyết định này, Cục Kế hoạch - Tài chính bố trí kinh phí thẩm định, góp ý bổ sung theo đúng quy định.
Việc quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật (được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Điều 4. Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định (kèm theo bản điện tử) về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp và đăng tải trên Trang thông tin điện tử xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp. Trường hợp nội dung Báo cáo thẩm định có chứa bí mật nhà nước thì thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện); - Cục CNTT (để đăng trên cổng TTĐT); - Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Khánh Ngọc |
BỘ TƯ PHÁP _____
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________
|
BẢN PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẶT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-BTP ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1. | Đề nghị xây dựng Luật Thủ đô (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định |
2. | Đề nghị xây dựng Luật Đấu giá tài sản (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục BTTP) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục ĐKGDBĐ, Tổng cục THADS, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định |
3. | Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ PLQT) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB |
|
4. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hóa chất | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
5. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Phó Thủ tướng yêu cầu thẩm định lại |
6. | Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Viện CL&KHPL |
|
8. | Đề nghị xây dựng Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. | Để nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, | Đã thẩm định |
10. | Đề nghị xây dựng Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
11. | Đề nghị xây dựng Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
12. | Đề nghị xây dựng Luật Công nghiệp công nghệ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
13. | Đề nghị xây dựng Luật Chính phủ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
14. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đất đai, bất động sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. | Đề nghị xây dựng Luật Quản lý và Phát triển đô thị | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. | Đề nghị xây dựng Luật Cấp, thoát nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. | Đề nghị xây dựng Luật Bản dạng giới | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì cho ý kiến | Đại biểu Quốc hội Nguyễn Anh Trí | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | ĐBQH đã gửi hồ sơ xin ý kiến BTP |
18. | Đề nghị xây dựng Pháp lệnh Chi phí tố tụng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì cho ý kiến | Tòa án nhân dân tối cao | VụPLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục BTTP, Tổng cục THADS | Đã thẩm định |
19. | Đề nghị xây dựng Luật Cảnh vệ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | VụPLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
20. | Đề nghị xây dựng Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Tổng Cục THADS |
|
21. | Đề nghị xây dựng Luật Nhà giáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB | Đã thẩm định |
22. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Vụ PBGDPL, VPB, Báo PLVN, |
|
23. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Báo PLVN |
|
24. | Đề nghị xây dựng Luật Tư pháp người chưa thành niên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Tòa án nhân dân tối cao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Cục HTQTCT |
|
25. | Đề nghị xây dựng Luật Tổ chức tòa án nhân dân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Tòa án nhân dân tối cao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
26. | Đề nghị xây dựng Luật Dẫn độ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB |
|
27. | Đề nghị xây dựng Luật Chuyển giao người đang chấp hành hình phạt tù | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB |
|
28. | Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về hình sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB |
|
29. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về việc sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngân sách nhà nước thực hiện các dự án dưới 15 tỷ đồng để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, công trình; xây dựng mới các hạng mục trong các cơ sở, công trình đã có | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
30. | Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
31. | Để nghị xây dựng Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 54/2017/QH14 ngày 14/11/2017 của Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
32. | Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ về kinh tế số nền tảng và quản lý nền tảng số, dịch vụ số và kinh doanh trực tuyến | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
33. | Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin cơ sở và truyền thông cấp huyện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL | Đã thẩm định |
II. DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH, DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT | TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ | |||
1. | Luật Thủ đô (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện CL&KHPL |
| |||
2. | Luật Công chứng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục BTTP) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục HTQTCT, Thanh tra Bộ, Viện CL&KHPL, HVTP |
| |||
3. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục BTTP) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện CL&KHPL, Tổng cục THADS |
| |||
4. | Luật Đấu thầu (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Cục TGPL | Đã thẩm định | |||
5. | Luật Các tổ chức kinh tế hợp tác | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định | |||
6. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
7. | Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xa hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Văn phòng Bộ, Cục KHTC |
| |||
8. | Luật Việc làm (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
| |||
9. | Luật Tài nguyên nước (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định | |||
10. | Luật Đất đai (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PBGDPL, Cục KTVB, CụcBTNN, Cục BTTP, Cục ĐKGDBĐ, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục HTQTCT | Đã thẩm định | |||
11. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đất đai, bất động sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
12. | Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
| |||
13. | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
| |||
14. | Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
15. | Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục BTTP, Cục HTQTCT | Đã thẩm định | |||
16. | Luật Công nghiệp công nghệ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, VụPLQT, Cục KTVB |
| |||
17. | Luật Viễn thông (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục CNTT | Đã thẩm định | |||
18. | Luật Chính phủ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục CNTT |
| |||
19. | Luật Kinh doanh bất động sản (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục BTTP, Cục HTQTCT | Đã thẩm định | |||
20. | Luật Nhà ở (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục HTQTCT | Đã thẩm định | |||
21. | Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
22. | Luật Phát triển công nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
23. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hóa chất | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
24. | Luật Địa chất và Khoáng sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
25. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
26. | Luật Các tổ chức tín dụng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
27. | Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định | |||
28. | Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
| |||
29. | Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ PBGDPL, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
| |||
30. | Luật Căn cước công dân (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục HTQTCT, Cục BTTP, Cục CNTT | Đã thẩm định | |||
31. | Luật Cảnh vệ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
32. | Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
33. | Luật Lưu trữ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, VPB, Vụ TCCB, Viện CL&KHPL | Đã thẩm định | |||
34. | Luật Di sản văn hóa (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
| |||
35. | Luật Công đoàn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
| |||
36. | Luật Dân số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục HTQTCT, Cục BTTP, Cục CNTT |
| |||
37. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
38. | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục HTQTCT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
| |||
39. | Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 54/2017/QH14 ngày 14/11/2017 của Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
| |||
40. | Nghị quyết của Quốc hội về việc sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngân sách nhà nước thực hiện các dự án dưới 15 tỷ đồng để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, công trình; xây dựng mới các hạng mục trong các cơ sở, công trình đã có | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
| |||
41. | Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
42. | Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về việc các cơ quan thanh tra được trích một phần từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua thanh tra sau khi nộp vào ngân sách nhà nước để hỗ trợ nâng cao năng lực hoạt động thanh tra, tăng cường cơ sở vật chất và khen thưởng, động viên tổ chức, cá nhân có thành tích trong công tác thanh tra (khoản 3 Điều 112 Luật Thanh tra) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
| |||
43. | Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030 (thay thế Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
| |||
44. | Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định trình tự cử tri bãi nhiệm Hội đồng nhân dân (khoản 4 Điều 102 Luật Tổ chức chính quyền địa phương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
| |||
45. | Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “Thí điểm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo tại một số tỉnh, thành phố” | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
| |||
III. DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT | TÊN DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
| DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Nghị định thay thế Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ HTQT) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
2. | Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành (theo đề xuất của các bộ, ngành) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục KTVB) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục QLXLVPHC&TD THPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục HTQTCT, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS, Vụ PBGDPL |
|
4. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực liên quan đến thẩm quyền xử phạt vi phạm vi phạm hành chính của các chức danh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục QLXLVPHC&TD THPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS |
|
5. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một sồ điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày 17/3/2020) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Tổng cục THADS) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục BTTP |
|
6. | Nghị định bãi bỏ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. | Nghị định về quản lý, phát triển cụm công nghiệp (thay thế Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 11/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15/8/2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. | Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB... |
|
13. | Nghị định về cơ chế thử nghiệm phát triển kinh tế tuần hoàn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. | Nghị định về Hộ kinh doanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. | Nghị định hướng dẫn Luật Đấu thầu (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | VụPLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
16. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điếu của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. | Nghị định về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
18. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
21. | Nghị định quy định về khu công nghệ cao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
22. | Nghị định gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất năm 2023 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
23. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
24. | Nghị định quy định thực hiện kết nối và chia sẻ thông tin lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh, quá cảnh người và phương tiện theo cơ chế một cửa quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
25. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
26. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. | Nghị định về quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cẩu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
29. | Nghị định thay thế Nghị định số 30/2007/NĐ-CP ngày 01/3/2007 và Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ về kinh doanh xổ số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
30. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2022/NĐ-CP ngày 16/9/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
31. | Nghị định về thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô thống nhất trong cả nước, bao gồm các đường bộ thuộc Trung ương quản lý và đường bộ thuộc địa phương quản lý | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
32. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
33. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
34. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
35. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
36. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
37. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
38. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
39. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
40. | Nghị định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước - SCIC (thay thế Nghị định số 148/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ và Điều lệ tổ chức và hoạt động của SCIC) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
41. | Nghị định thay thế Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
42. | Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
43. | Nghị định về chế độ quản lý tài chính đối với ngân hàng chính sách xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
44. | Nghị định của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL |
|
45. | Nghị định về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
46. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
47. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ TCCB, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
48. | Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
49. | Nghị định quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
50. | Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông thôn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
51. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
52. | Nghị định Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc (thay thế Nghị định số 01/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/01/2018) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
53. | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
54. | Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL |
|
55. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2016/NĐ-CP và Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
56. | Nghị định quy định về bảo hiểm xã hội tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện đối với người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
57. | Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
58. | Nghị định về công tác xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL, Cục Con nuôi |
|
59. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
60. | Nghị định về một số chế độ, chính sách đối với viên chức, người lao động chuyên môn trong các đơn vị sự nghiệp nghệ thuật công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
61. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
62. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
63. | Nghị định quy định chính sách cho học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TÒPL |
|
64. | Nghị định quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nhà giáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
65. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2018/NĐ-CP ngày 16/01/2018 của Chính phủ ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
66. | Nghị định quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
67. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
68. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/04/2022 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 12/2022/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
69. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
70. | Nghị định quy định quản lý dữ liệu y tế |
| Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
71. | Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
72. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
73. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 của Chính phủ quy định về khu công nghệ thông tin tập trung | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
74. | Nghị định về kinh tế số nền tảng và quản lý nền tảng số, dịch vụ số và kinh doanh trực tuyến | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
75. | Nghị định thay thế Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 13/4/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục TGPL |
|
76. | Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục KHTC |
|
77. | Nghị định quy định trình tự triển khai thực hiện đối với dự án nhà ở, khu đô thị | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
78. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất cho vay từ ngân sách nhà nước với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
79. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
80. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng pháo, Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, CụcKTVB |
|
81. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
82. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2009/NĐ-CP ngày 01/12/2009 của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe được ưu tiên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
83. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 07/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và quan hệ phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
84. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2013/NĐ-CP ngày 11/10/2013 của Chính phủ quy định về tạm ngừng lưu thông, phong tỏa, niêm phong, tạm giữ và xử lý đối với tiền, tài sản liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố; xác lập danh sách tổ chức, cá nhân liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
85. | Nghị định thay thế Nghị định 64/2011/NĐ-CP ngày 28/07/2011 của Chính phủ quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
86. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB | Đã thẩm định |
87. | Nghị định quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (thay thế Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên quan) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
88. | Nghị định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
89. | Nghị định thay thế Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 về chính sách tinh giản biên chế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
90. | Nghị định ban hành Bộ quy tắc đạo đức công vụ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, VPB |
|
91. | Nghị định thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
92. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
93. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
94. | Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
95. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ chơi, giải trí dưới nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
96. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
97. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
98. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Trường ĐH Luật HN |
|
99. | Nghị định thay thế Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
100. | Nghị định quy định biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
101. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ- CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
102. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về lĩnh vực dược, mỹ phẩm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
103. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục HTQTCT |
|
104. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 06/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS; Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
105. | Nghị định thay thế Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Thanh tra Bộ |
|
106. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định hoạt động thông tin báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
107. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2013/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
108. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định có liên quan đến đơn vị thực hiện phòng, chống rửa tiền | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
109. | Nghị định quy định về cơ quan thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Thanh tra Bộ, Cục BTTP, Cục HTQTCT |
|
110. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ủy ban Dân tộc | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
111. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết đối tượng, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng giấy thông hành và Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định việc quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
112. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
113. | Nghị định thay thế Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
114. | Nghị định thay thế Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
115. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về khai thác cảng hàng không, sân bay | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
116. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải (sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017, Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/5/2017, Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017, Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, VPB |
|
117. | Nghị định hướng dẫn về việc thông qua, chấp nhận quy định của Liên hợp quốc (UNR) về xe cơ giới theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia hoặc là thành viên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB |
|
118. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
119. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần tổ chức tín dụng Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
120. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một sồ điều của Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
121. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28/8/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; Nghị định số 48/2018/NĐ-CP và Nghị định số 80/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 98/2013/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
122. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
123. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
124. | Nghị định thay thế Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
125. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cục QLXLVPHC& TDTHPL | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
| DỰ THẢO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ hai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, các dự án thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 5 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 6 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT VPB |
|
5. | Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành (theo đề xuất của các bộ, ngành) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Cục KTVB) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tư pháp (Tổng cục THADS) | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB |
|
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
8. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ VĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB |
|
9. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
10. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiểm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thẩm dụng tài nguyên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB |
|
13. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với thành viên của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
14. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách cho vay để ký quỹ tại Ngân hàng chính sách xã hội đối với người lao động thuộc đối tượng chính sách đi làm việc ở nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế tài chính của Đài Truyền hình Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông (Đài Truyền hình Việt Nam) | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2013/QĐ-TTg ngày 19/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính và biên chế của Kho bạc Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. | Quyết định bãi bỏ Quyết định số 09/2022/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn để mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL |
|
18. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công, lễ khánh thành công trình xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về dữ liệu và Cổng tham vấn quy định liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
21. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
22. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ủy ban Dân tộc | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL, Vụ PBGDPL |
|
23. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng” (thay thế Quyết định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa”) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
24. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
25. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 120/2018/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định điều kiện người bị phơi nhiễm HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
26. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
27. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
28. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
29. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
30. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
31. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
32. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Biên giới quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
33. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
34. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
35. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
36. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB | Đã thẩm định |
37. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
38. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
39. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính quốc gia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB | Đã thẩm định |
40. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra - Giám sát ngân hàng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
41. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cổng Thông tin điện tử của Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục KTVB |
|
42. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
IV. VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI
STT | TÊN DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1. | Nghị định quy định chi tiết một số điều Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm đấu giá biển số xe ô tô (khoản 4 Điều 3, khoản 3 Điều 4, khoản 4 Điều 7) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
|
2. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Cục TGPL |
|
4. | Nghị định quy định quy định chi tiết Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục HTQTCT |
|
5. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15 (khoản 4, 6, 11, 12, 13, 17 Điều 1 và khoản 2 Điều 2 (sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 64 của Luật Xử lý vi phạm hành chính)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
6. | Quyết định của Thủ tướng chính phủ quy định thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị của thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk (Điều 5) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ TCCB, Cục KTVB | Đã thẩm định |
7. | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống rửa tiền (thay thế Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền - được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 87/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019) (khoản 3 Điều 7; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 20; khoản 1 Điều 39; khoản 3 Điều 41; khoản 4 Điều 42 và khoản 5 Điều 44) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. | Nghị định về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư (khoản 4 Điều 23) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
9. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở (khoản 4 Điều 23; khoản 4 Điều 33; khoản 3 Điều 40; khoản 4 Điều 45; khoản 3 Điều 63 và khoản 4 Điều 81) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
10. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình (sửa đổi) (khoản 3 Điều 19, khoản 8 Điều 25, khoản 3 Điều 39; khoản 5 Điều 40 và khoản 3 Điều 42) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Cục TGPL |
|
11. | Nghị định quy định Cơ sở dữ liệu về phòng, chống bạo lực gia đình (khoản 3 Điều 43) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Cục CNTT, Cục TGPL |
|
12. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng thủ dân sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra (khoản 5 Điều 38; khoản 2 Điều 42; khoản 1 Điều 43; khoản 4 Điều 56; khoản 6 Điều 60; khoản 4 Điều 79; khoản 4 Điều 87; khoản 3 Điều 89; khoản 5 Điều 90; khoản 3 Điều 91; khoản 4 Điều 96; khoản 4 Điều 105; khoản 3 Điều 106 và khoản 4 Điều 112) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
14. | Nghị định quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành (điểm c khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 2 Điều 26, khoản 2 Điều 35 và khoản 3 Điều 37) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Cục BTTP |
|
15. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
16. | Nghị định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản 3 Điều 96 Luật Thi đua, Khen thưởng) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
17. | Nghị định quy định chi tiết về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ (quy định chi tiết Khoản 3 Điều 68 Luật Thi đua, khen thưởng) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
18. | Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” (thay thế nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
19. | Nghị định quy định chi tiết về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật (thay thế Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
20. | Nghị định quy định chi tiết về khung tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa, thôn tổ dân phố văn hóa, xã, phường, thị trấn tiêu biểu | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
21. | Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” đối với 7 loại hình văn hóa phi vật thể (thay thế Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
22. | Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB, trường ĐHLHN |
|
23. | Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB |
|
24. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Khoản 4 Điều 21; Khoản 3 Điều 23; Khoản 5 Điều 24; Khoản 5 Điều 29; Khoản 6 Điều 30; Khoản 5 Điều 31; Khoản 6 Điều 32; Khoản 5 Điều 33; Khoản 4 Điều 34; Khoản 3 Điều 35; Khoản 3 Điều 38; Khoản 3 Điều 48; Khoản 5 Điều 50; Khoản 5 Điều 52; Khoản 4 Điều 53; Khoản 5 Điều 54; Khoản 5 Điều 55; Khoản 2 Điều 56; Khoản 9 Điều 61; Khoản 6 Điều 72; Khoản 3 Điều 73; Khoản 3 Điều 79; Khoản 3 Điều 80; Khoản 4 Điều 88; Khoản 3 Điều 90; Khoản 3 Điều 93; Khoản 5 Điều 99; Khoản 4 Điều 104; Khoản 5 Điều 105; Khoản 2 Điều 108; Khoản 5 Điều 109; Khoản 10 Điều 110; Khoản 4 Điều 113; Khoản 3 Điều 116 ;Khoản 4 Điều 117 ; Khoản 15 Điều 121) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. | Nghị định quy định về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp trong khám bệnh, chữa bệnh (Điều 103) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
26. | Nghị định về khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân (Khoản 6 Điều 30; Khoản 5 Điều 31; Khoản 6 Điều 32; Khoản 5 Điều 33; Khoản 4 Điều 34; Khoản 3 Điều 35; Khoản 5 Điều 50; Khoản 5 Điều 52; Khoản 4 Điều 53; Khoản 5 Điều 54;Khoản 2 Điều 56; Khoản 7 Điều 58; Khoản 4 Điều 104) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Y khoa Quốc gia (Khoản 3 Điều 25) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo (thay thế Quyết định số 20/2013/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ) (khoản 2 Điều 25) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLHSHC | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
29. | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dầu khí (Điều 7, 8, 10, 12, 14, 22, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 55 và Điều 57) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|