Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 152/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc dưới 30 ngày tại VN
Ngày 30/12/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Một trong những nội dung nổi bật là quy định về cấp giấy phép cho lao động nước ngoài làm việc tại VN. Theo đó, người lao động nước ngoài là chủ sở hữu hoặc thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có giá trị góp vốn từ 3 tỷ đồng trở lên; vào VN làm việc tại ví trí nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật có thời gian làm việc dưới 30 ngày và không quá 3 lần trong 01 năm… sẽ thuộc diện không cấp giấy phép lao động.
Ngoài ra còn các trường hợp là các tình nguyện viên; thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại VN hoặc trường hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận người lao động nước ngoài vào VN để giảng dạy, nghiên cứu…
Đối với các trường hợp cấp phép lao động thì thời hạn cấp phép không quá 2 năm. Trường hợp cấp lại giấy phép lao động thì thời hạn của giấy phép cấp lại bằng thời hạn của giấy phép lao động đã được cấp trừ đi thời gian người lao động nước ngoài đã làm việc tính đến thời điểm đề nghị cấp lại giấy phép. Giấy phép được gia hạn 01 lần với thời hạn tối đa là 02 năm.
Nghị định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2021.
Nghị định này:
- Làm hết hiệu lực: Nghị định 75/2014/NĐ-CP, Nghị định 11/2016/NĐ-CP;
- Làm hết hiệu lực một phần Nghị định 140/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết Nghị định 152/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
_____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam theo các điều, khoản sau đây của Bộ luật Lao động:
CHẤP THUẬN NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI;
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN
CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG; CẤP, CẤP LẠI, GIA HẠN VÀ
THU HỒI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CHẤP THUẬN NHU CẦU SỬ DỤNG
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Trường hợp nhà thầu có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung số lao động đã kê khai thì chủ đầu tư phải xác nhận phương án điều chỉnh, bổ sung nhu cầu lao động cần sử dụng của nhà thầu theo Mẫu số 05/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Thời gian chốt số liệu báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo, thời gian chốt số liệu báo cáo hằng năm tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN
CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Ngoài các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 154 của Bộ luật Lao động, người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
Trường hợp quy định tại khoản 4, 6 và 8 Điều 154 của Bộ luật Lao động và khoản 1, 2, 8 và 11 Điều 7 Nghị định này thì không phải làm thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động nhưng phải báo cáo với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc thông tin: họ và tên, tuổi, quốc tịch, số hộ chiếu, tên người sử dụng lao động nước ngoài, ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc trước ít nhất 3 ngày, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam.
Thời hạn xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động tối đa là 02 năm và theo thời hạn của một trong các trường hợp quy định tại Điều 10 Nghị định này. Trường hợp cấp lại xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì thời hạn tối đa là 02 năm.
CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự được cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ.
Các giấy tờ quy định tại các khoản 2, 3, 4, 6 và 8 Điều này là 01 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực, nếu của nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Thời hạn của giấy phép lao động được cấp theo thời hạn của một trong các trường hợp sau đây nhưng không quá 02 năm:
Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy phép lao động đó. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực.
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp lại giấy phép lao động. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại bằng thời hạn của giấy phép lao động đã được cấp trừ đi thời gian người lao động nước ngoài đã làm việc tính đến thời điểm đề nghị cấp lại giấy phép lao động.
GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới cơ quan có thẩm quyền đã gia hạn giấy phép lao động đó. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực.
Thời hạn của giấy phép lao động được gia hạn theo thời hạn của một trong các trường hợp quy định tại Điều 10 Nghị định này nhưng chỉ được gia hạn một lần với thời hạn tối đa là 02 năm.
THU HỒI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC
CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân nước ngoài thì tổ chức có thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam có trách nhiệm tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cá nhân nước ngoài. Hết thời hạn nêu trên mà tổ chức có thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam không tuyển, giới thiệu được người lao động Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cá nhân nước ngoài thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu, tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động báo cáo tình hình cung ứng người lao động Việt Nam hoặc cho thuê lại lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam theo Mẫu số 04/PLII Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này cho tổ chức có thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam. Thời gian chốt số liệu báo cáo hằng năm tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền quản lý người lao động nước ngoài, người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng người lao động Việt Nam thực hiện các quy định của pháp luật về đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới, cửa khẩu, hải đảo, vùng chiến lược, trọng điểm, địa bàn xung yếu về quốc phòng.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
Nguyễn Xuân Phúc
|
Phụ lục I
(Kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
_________
Mẫu số 01/PLI |
Về việc giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 02/PLI |
Về việc giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 03/PLI |
Về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 04/PLI |
Về việc đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 05/PLI |
Về việc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 06/PLI |
Về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Mẫu số 07/PLI |
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 08/PLI |
Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 09/PLI |
Về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 10/PLI |
Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 11/PLI |
Về việc cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 12/PLI |
Giấy phép lao động. |
Mẫu số 13/PLI |
Quyết định về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 14/PLI |
Sổ theo dõi người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 15/PLI |
Về việc không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động. |
Mẫu số 01/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số: ................. V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: ..................(1)....................
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v...)
- Số lượng (người):
- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
- Địa điểm làm việc (dự kiến):
- Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức làm việc):
- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc, chức danh công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm để thực hiện công việc đó, lý do không tuyển người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài...):
2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
Đề nghị.... (2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
Mẫu số 02/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số: ................. V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: ...................(1)..............
Căn cứ văn bản số.... (ngày/tháng/năm) của .......(2)......... về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ..............................................
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có) .............................................................
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài...).
Đề nghị .... (3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (1), (2), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố...
Mẫu số 03/PLI
........(1)......... Số: ................. V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số.... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.............. (nếu có),... (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ......................................................
Lý do: ..............................................................................................
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ...........................................
Lý do: ...............................................................................................
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
..........(3)........... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.... (3) Cục trưởng/Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
Mẫu số 04/PLI
TÊN NHÀ THẦU _______ Số: ............... V/v đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày .... tháng ..... năm ...... |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Để thực hiện gói thầu ............................, nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), chức danh công việc, số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố .......................... chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho .................. theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05/PLI
TÊN NHÀ THẦU Số: ................. V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Căn cứ văn bản đề nghị số .................. (ngày/tháng/năm), văn bản số ............................ (ngày/tháng/năm) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(Tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ..............................
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có): ............................................................................
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài......).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố............................. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho ..................... theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 06/PLI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ..... Số: ................. V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, tổ chức được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...................... thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): .................................................
Lý do: ................................................................
2. Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ...............................................
Lý do: ................................................................
(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
TM. UBND TỈNH, THÀNH PHỐ..../CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 07/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số: ................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng... năm...)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của .................. như sau:
1. Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
2. Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng tổng hợp số liệu kèm theo).
3. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Đơn vị tính: người
Số TT |
Quốc tịch |
Phát sinh trong 6 tháng/năm |
Vị trí công việc |
Giấy phép lao động |
Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ |
Thu hồi GPLĐ |
Làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm |
Nhà quản lý |
Giám đốc điều hành |
Chuyên gia |
Lao động kỹ thuật |
Cấp GPLĐ |
Cấp lại GPLĐ |
Gia hạn GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
||||||
Số lượng |
Lương bình quân (VNĐ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13).
(**) Cột (16) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: doanh nghiệp nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp ngoài nhà nước; tổ chức.
Mẫu số 08/PLI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.......... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI............. Số: ................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM..../NĂM.....
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm).
Thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ................ báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm...../năm..... như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại doanh nghiệp, tổ chức).
2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức).
3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của 6 tháng đầu năm...../năm.....).
II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài.
2. Kiến nghị.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM..../NĂM.....
(Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của ...)
Đơn vị tính: người
Số TT |
Quốc tịch |
Phát sinh trong 6 tháng/năm |
Vị trí công việc |
Giấy phép lao động |
Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn/xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ |
Thu hồi GPLĐ |
Doanh nghiệp, tổ chức |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm |
Nhà quản lý |
Giám đốc điều hành |
Chuyên gia |
Lao động kỹ thuật |
Cấp GPLĐ |
Cấp lại GPLĐ |
Gia hạn GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
Doanh nghiệp |
Tổ chức |
|||||||
Số lượng |
Lương bình quân (đồng) |
Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (16) + (17) + (18) + (19).
Mẫu số 09/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số: ................. V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: ...............(1)...............
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .....................................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức ..............................................
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: .................người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ................. người
4. Địa chỉ: .............................................
5. Điện thoại: ..............................6. Email (nếu có).......................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ....................................................
Cơ quan cấp: ............................................. có giá trị đến ngày: ................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ....................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ............ .....................................................
Căn cứ văn bản số....(ngày ... tháng ... năm...) của về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị .............(2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
9. Họ và tên: .............................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ....................... 11. Giới tính (Nam/Nữ): .................
12. Quốc tịch: ............................ 13. Số hộ chiếu: ............................
14. Cơ quan cấp: ............................. 15. Có giá trị đến ngày: .................................
16. Vị trí công việc: ..............................................
17. Chức danh công việc: .......................................
18. Hình thức làm việc: ...........................................
19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ...............................................
20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: .........................................................
21. Địa điểm làm việc: .............................................................................
22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...).........
23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều Nghị định số ): .......................................
24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ): ............................
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố...
Mẫu số 10/PLI
............(1).............
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness |
GIẤY XÁC NHẬN
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên (chữ in hoa): .........................2. Giới tính: Nam.....Nữ: ......
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3. Ngày, tháng, năm sinh: .................................
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch: ................................ Số hộ chiếu: ......................................
Nationality Passport number
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...................................................
Working at enterprise/organization
6. Địa điểm làm việc: ..............................................................
Working place
7. Vị trí công việc: .........................................................................
Job assignment
8. Chức danh công việc: .................................................................
Job title
9. Hình thức làm việc: ............................................................................
Working form
10. Thời gian làm việc: từ ngày....tháng....năm .... đến ngày ....tháng....năm....
Period of work from (day/month/year) to (day/month/year)
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: ..................................
Reasons for exempted work permit
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT; |
...... ngày ...... tháng..... năm.... ......(2)...... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
(2) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC Số: ................. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: ...............(1)..................
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức) .................................................
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: .................người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ..................người
4. Địa chỉ: ..........................................
5. Điện thoại: ............................... 6. Email (nếu có) ..................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ..................................................
Cơ quan cấp: ....................... Có giá trị đến ngày: .....................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .....................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ........................................
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số .............. (ngày ... tháng ... năm...) của .................., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ......................11. Giới tính (Nam/Nữ) ................
12. Quốc tịch: ....................................
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ...............................
Cơ quan cấp: ........................ Có giá trị đến ngày: .....................................
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ........................................
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ..................................................
16. Địa điểm làm việc: ............................................................................
17. Vị trí công việc: .................................................................................
18. Chức danh công việc: .......................................................................
19. Hình thức làm việc: .........................................................................
20. Mức lương: ............................... VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm...): ..........................................................
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ...........................................
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): .............................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1: ........................................................................................
+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................
+ Vị trí công việc: ........................................................................................
+ Chức danh công việc: ........................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm....)....
- Nơi làm việc lần 2: ........................................................................................
+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................
+ Vị trí công việc: ........................................................................................
+ Chức danh công việc: ........................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm...) ..............................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: .....................................................................
+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................
+ Vị trí công việc: ........................................................................................
+ Chức danh công việc: ........................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm... ) đến (ngày ... tháng ... năm...) ...........................................
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: ..........; |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.........
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Mẫu số 12/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness _______________________
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
Số: No:
|
Mẫu số 13/PLI
...........(1)........... Số: ................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài
_____________
..............(2)...............
Căn cứ Nghị định số của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ ....................................................................................
Theo đề nghị của .........................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài sau:
1. Họ và tên: ............................... 2. Nam (Nữ): ...............................
3. Ngày, tháng, năm sinh: .............................. 4. Quốc tịch: ............................
5. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ............................................
6. Vị trí công việc: ..........................................................
7. Chức danh công việc: .........................................................
8. Giấy phép lao động đã cấp số: .......................ngày....tháng....năm......
9. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm...):................................
Điều 2. (Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1 Quyết định này và nộp cho ... (3) trong vòng 03 ngày kể từ ngày thu hồi giấy phép lao động.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1, (tên doanh nghiệp/tổ chức) nêu tại Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; |
........(4)......... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố.
(2), (4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...............
Mẫu số 14/PLI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
......, ngày.....tháng.....năm.....
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
STT |
Ngày tháng năm ghi sổ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
Vị trí công việc |
Chức danh công việc |
Hình thức làm việc |
Giấy phép lao dộng |
Không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
GPLĐ bị thu hồi |
||||||||||||
Nam |
Nữ |
Sổ Cơ quan cấp |
Có giá trị đến ngày |
|
|
|
Cấp giấy phép lao động |
Cấp lại giấy phép lao động |
Gia hạn giấy phép lao dộng |
Từ (ngày/ tháng/ năm) |
Đến (ngày/ tháng/ năm) |
Không đủ điều kiện |
|||||||||||
Từ (ngày/tháng/ năm |
Đến (ngày tháng/ năm) |
Không đủ điều kiện |
Từ (ngày/ tháng/ năm) |
Đến (ngày/ tháng/ năm) |
Không đủ điều kiện |
Từ (ngày/ tháng/ năm) |
Đến (ngày/ tháng/ năm) |
Khủng đù điều kiện |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 15/PLI
......(1)...... Số: ................. V/v không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày... tháng... năm...) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động, (2)............... thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không được cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động:
I. Họ và tên: .......................................... 2. Nam (Nữ): ....................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................
4. Quốc tịch: ...............................................................
5. Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ..............................
Cơ quan cấp: ............................. Có giá trị đến ngày: .................................
6. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ........................................
7. Địa điểm làm việc: ..........................................................................
8. Vị trí công việc: ..............................................................................
9. Chức danh công việc: ...........................................................................
10. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số: ................... ngày.. ..tháng .....năm.....
11. Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm):.......................
12. Lý do: ...........................................................................
(3) ................. thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .VT. |
........(4)......... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1), (2), (3) Bộ Lao động - Thương binh và xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.............
(4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố.
Phụ lục II
(Kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
_________
Mẫu số 01/PLII |
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động. |
Mẫu số 02/PLII |
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động Việt Nam. |
Mẫu số 03/PLII |
Báo cáo tình hình tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Mẫu số 04/PLII |
Báo cáo tình hình cung ứng, cho thuê lại lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Mẫu số 01/PLII
Ảnh chụp không quá 06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi:..........................................
1. Tên tôi là (chữ in hoa): ................................. Nam (Nữ): .......................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................... Tại: ............................
3. Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu: ............................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: ................................
4. Dân tộc: ............................. Tôn giáo: ................................................
5. Địa chỉ đăng ký thường trú: ................................................................
6. Địa chỉ đăng ký tạm trú: ................................................................
7. Địa chỉ liên hệ: ................................................................
8. Điện thoại: ............................ Fax: ...................... E-mail: ..............................
9. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất: .................................................
10. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất: ...............................................
11. Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ..............................................................
12. Ngoại ngữ: ....................... Trình độ: ...............................
Hiện đang tham gia tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh/Công đoàn/Đảng Cộng sản Việt Nam (nếu có): ........................................
13. Quá trình đào tạo
STT |
Trường, cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Bằng/chứng chỉ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
14. Quá trình làm việc
STT |
Thời gian làm việc (Từ tháng năm đến tháng năm) |
Nơi làm việc (Tên, địa chỉ) |
Vị trí việc làm (Tên công việc, chức vụ) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
• • • |
|
|
|
15. Quan hệ gia đình (chồng/vợ, con)
STT |
Họ và tên |
Mối quan hệ |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại |
Nơi làm việc |
Vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
16. Khả năng, sở trường của bản thân
Sau khi tìm hiểu thông tin và xuất phát từ nhu cầu, nguyện vọng cá nhân, tôi đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm (tên công việc, địa điểm làm việc, mức lương,....):
Tôi xin gửi các giấy tờ kèm theo như sau:
- Bản sao có chứng thực giấy khai sinh/chứng minh nhân dân/căn cước công dân;
- Giấy khám sức khỏe;
- Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ;
- Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Tôi xin cam đoan những nội dung nói trên là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động. Nếu được trúng tuyển lao động tôi xin cam kết:
1. Nghiêm chỉnh chấp hành mọi quy định của pháp luật lao động.
2. Thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng lao động đã ký kết với tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
3. Thực hiện đầy đủ các quy định của tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
4. Nếu vi phạm những điều cam kết trên tôi xin chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật./.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 02/PLII
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI... |
....., ngày .... tháng .... năm ..... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM
(Tính từ ngày ... tháng ... năm... đến ngày... tháng ... năm...)
_________
I. TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM.
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
Vị trí việc làm |
Hình thức tuyển |
|||
Tuyển trực tiếp |
Tổ chức dịch vụ việc làm |
Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Tuyển thông qua tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM....
Đơn vị tính: người
STT |
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ báo cáo |
Biến động trong kỳ báo cáo |
Cuối kỳ báo cáo |
|||
Tổng số |
Trong đó nữ |
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Trong đó nữ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tổng số người lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lý do giảm người lao động Việt Nam |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
Kỷ luật, sa thải |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
Thỏa thuận chấm dứt |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
Khác |
X |
X |
X |
|
X |
X |
III. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM THÔNG QUA TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM, DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
STT |
Tên tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Địa chỉ, điện thoại liên hệ |
Số người lao động Việt Nam đang sử dụng thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê Lại lao động |
|||||
Tổng Số |
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Tổ chức dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
X |
|
|
|
|
|
|
IV. NHU CẦU TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM...
STT |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Số lượng (người) |
Yêu cầu cụ thể |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
.... |
|
|
|
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Với tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam.
2. Về người lao động Việt Nam.
3. Các vấn đề khác.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03/PLII
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC BÁO CÁO.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
__________
Kính gửi: ....................................
I. NHU CẦU TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM
STT |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Địa chỉ |
Số lao động được đề nghị tuyển |
||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH TUYỂN CHỌN, GIỚI THIỆU NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM
STT |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Địa chỉ |
Số lao động đã được tổ chức có thẩm quyền tuyển, qảàn lý người lao động Việt Nam tuyển chọn, giới thiệu |
Số lao động được tổ chức, cá nhân nước ngoài tuyển trực tiếp |
Số lao động được tổ chức, cá nhân nước ngoài tuyển thông qua tổ chức dịch vụ việc làm và doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|||||||||||||||
Tổng số |
Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Tổng số |
Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Tổng số |
Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|||||||||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
|||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (nếu có)
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 04/PLII
TÊN TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM/DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ..... tháng ..... năm ....... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CUNG ỨNG, CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
_________
Kính gửi: .................................
STT |
Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam sử dụng người lao động Việt Nam thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Địa chỉ, Điện thoại liên hệ |
Tổng số |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
|||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp nghề |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)