Nghị định 44/2018/NĐ-CP quản lý, sử dụng, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 44/2018/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2018/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 13/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xác định giá cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
Ngày 13/03/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 44/2018/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không; trong đó đáng chú ý là quy định về giá cho thuê, chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không.
Theo đó, giá cho thuê có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không bao gồm giá thu cố định và giá thu biến đổi. Cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê được lựa chọn giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không là giá thu cố định hoặc giá thu biến đổi theo nguyên tắc ưu tiên giá thu cố định khi có đầy đủ các yếu tố để xác định giá thu cố định.
Doanh nghiệp thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không được thu tiền theo giá dịch vụ có liên quan; quyết định biện pháp khai thác tài sản bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật; định kỳ hoặc đột xuất thông báo về tình trạng của tài sản, đảm bảo hoạt động vận tải hàng không an toàn, thông suất theo quy định của Hợp đồng đã ký kết…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/03/2018.
Xem chi tiết Nghị định 44/2018/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 44/2018/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 44/2018/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2018 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
Việc giao tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật chuyên ngành hàng không và pháp luật có liên quan.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ của Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan có liên quan có trách nhiệm cho ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về phương án giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có văn bản (kèm theo bản sao hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều này và ý kiến của các cơ quan có liên quan) báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định phương án giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không;
Trường hợp một hệ thống được giao cho nhiều cơ quan quản lý thì đối tượng ghi sổ kế toán là phần tài sản được giao cho từng cơ quan.
Bảo trì theo chất lượng thực hiện là việc thực hiện hoạt động bảo trì theo các tiêu chuẩn chất lượng xác định, trong một khoảng thời gian với một số tiền nhất định được quy định tại Hợp đồng kinh tế.
Cơ quan được giao quản lý tài sản có trách nhiệm xác định mức giá khoán bảo trì cho từng tài sản thuộc phạm vi được giao quản lý; trình cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt. Mức giá khoán bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không được xác định theo phương pháp định mức kinh tế - kỹ thuật của hoạt động bảo trì hoặc phương pháp chi phí bình quân của hoạt động bảo trì 3 năm liền kề trước đó cộng với yếu tố trượt giá (nếu có) hoặc kết hợp hai phương pháp trên.
Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo chất lượng thực hiện.
Bảo trì theo khối lượng thực tế là việc thực hiện hoạt động bảo trì và được thanh toán theo khối lượng công việc thực tế đã thực hiện.
Trường hợp việc bảo trì đối với tài sản kết cấu hạ tầng hàng không quy định tại các điểm a, b, c khoản 5 Điều này thì việc lựa chọn tổ chức, cá nhân bảo trì tài sản thực hiện theo quy định của pháp luật liên quan.
tiếp tổ chức khai thác tài sản;
hàng không.
quốc gia;
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không trên cơ sở đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan.
hạ tầng hàng không gồm:
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này: 01 bản chính;
Doanh nghiệp được lựa chọn để tham gia đấu giá phải đáp ứng điều kiện về năng lực, kinh nghiệm trong lĩnh vực khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo quy định của pháp luật chuyên ngành hàng không và pháp luật có liên quan.
Trường hợp quá thời hạn quy định tại điểm này mà doanh nghiệp nhận chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không chưa thanh toán hoặc chưa thanh toán đủ số tiền theo hợp đồng đã ký kết thì cơ quan được giao quản lý tài sản có văn bản đề nghị kèm theo bản sao Hợp đồng chuyển nhượng và chứng từ về việc nộp tiền của doanh nghiệp nhận chuyển nhượng (nếu có) gửi Cục thuế (nơi có tài sản) để xác định và ra Thông báo về số tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Thời hạn nộp tiền cụ thể và quy định việc nộp tiền chậm nộp phải được ghi rõ tại Quy chế đấu giá, Hợp đồng chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không.
Chi phí kiểm kê, xác định giá khởi điểm, tổ chức đấu giá và chi phí khác có liên quan trong trường hợp cho thuê quyền khai thác quy định tại Điều 12 Nghị định này;
Chi phí kiểm kê, xác định giá khởi điểm, tổ chức đấu giá và chi phí khác có liên quan trong trường hợp chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản quy định tại Điều 13 Nghị định này.
Văn bản lấy ý kiến cần nêu rõ lý do thu hồi đất, diện tích đất thu hồi, sự phù hợp của phương án thu hồi đất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các nội dung cần thiết khác.
Trường hợp quá thời hạn quy định tại điểm này mà người trúng đấu giá chưa thanh toán hoặc chưa thanh toán đủ số tiền theo Hợp đồng đã ký kết thì cơ quan được giao quản lý tài sản có văn bản đề nghị kèm theo bản sao Hợp đồng mua bán tài sản và chứng từ về việc nộp tiền của người trúng đấu giá (nếu có) gửi Cục thuế (nơi có tài sản) để xác định và ra Thông báo về số tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Thời hạn nộp tiền cụ thể và quy định việc nộp tiền chậm nộp phải được ghi rõ tại Quy chế đấu giá, Hợp đồng mua bán tài sản;
Trường hợp tài sản kết cấu hạ tầng hàng không bị mất, bị hủy hoại được doanh nghiệp bảo hiểm hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan bồi thường thiệt hại thì số tiền bồi thường thiệt hại tài sản được quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định này, sau khi trừ chi phí có liên quan (nếu có) nộp ngân sách nhà nước theo quy định và được ưu tiên bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công, dự toán chi ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng tài sản thay thế theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, pháp luật về đầu tư công và pháp luật có liên quan.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng tài sản hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư là cơ sở để quyết định hoặc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về đầu tư công;
CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ BÁO CÁO TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong thời gian thực hiện việc rà soát, phân loại, lập, thẩm định, phê duyệt phương án giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không, Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện việc quản lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật về tài sản công, pháp luật chuyên ngành hàng không và pháp luật có liên quan, bảo đảm hoạt động vận tải hàng không thông suốt, an toàn.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 03 |
Báo cáo tình hình quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tình hình xử lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 05 |
Báo cáo tình hình khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 06 |
Danh mục tài sản kết cấu hạ tầng hàng không đề nghị xử lý |
Mẫu số 07 |
Đề án khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
Căn cứ Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không;
Căn cứ Quyết định số ngày...tháng...năm... của ……….. về việc ……………………….1;
Hôm nay, ngày... tháng... năm...., tại ………………..,việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng không được thực hiện như sau:
A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao:
Ông (Bà): ........................................................... Chức vụ: .................................................
Ông (Bà): ........................................................... Chức vụ: .................................................
2. Đại diện bên nhận:
Ông (Bà): ........................................................... Chức vụ: .................................................
Ông (Bà): ........................................................... Chức vụ: .................................................
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có):
Ông (Bà): ........................................................... Chức vụ: .................................................
Ông (Bà):............................................................ Chức vụ: .................................................
B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận:
TT |
Danh mục tài sản (Chi tiết theo từng loại tài sản) |
Đơn vị tính |
Số lượng/ khối lượng |
Năm đưa vào sử dụng |
Diện tích đất (m2) 2 |
Diện tích sàn sử dụng (m2) 3 |
Nguyên giá (nghìn đồng) 4 |
Giá trị còn lại (nghìn đồng) |
Tình trạng tài sản 5 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đến việc quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận:
3. Trách nhiệm của các bên giao nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao: ..............................................................................................
b) Trách nhiệm của Bên nhận: .............................................................................................
4. Ý kiến của các bên tham gia bàn giao, tiếp nhận:.......................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CHỨNG KIẾN (nếu có) |
Ghi chú:
1 Ghi rõ số, ngày tháng, trích yếu Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc giao tài sản/thu hồi tài sản/điều chuyển tài sản/sử dụng tài sản để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư).
2 Diện tích đất kê khai tại cột số 6 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
3 Diện tích sàn sử dụng kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
4 Nguyên giá, giá trị còn lại tại cột 8, cột 9 xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
5 Tình trạng tài sản tại cột 10 ghi: Đang sử dụng, hỏng.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 02 |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
(Loại báo cáo: lần đầu/bổ sung)
Kỳ báo cáo:
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Ghi chú |
|
Diện tích đất (m2) |
Sàn sử dụng (m2) |
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình phục vụ bảo đảm an ninh hàng không, khẩn nguy sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8, 9 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
……………., ngày..... tháng..... năm …….
|
……………., ngày..... tháng..... năm ……. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 03 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
Kỳ báo cáo:………………..
ĐVT: Nghìn đồng
STI |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Ghi chú |
|
Diện tích đất (m2) |
Sàn sử dụng (m2) |
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
ố |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình phục vụ bảo đảm an ninh hàng không, khẩn nguy sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn xây dựng và sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8, 9 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
……………., ngày..... tháng..... năm ……. |
……………., ngày..... tháng..... năm ……. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 04 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
Kỳ báo cáo:....
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Hình thức xử lý |
Quản lý, sử dụng số |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất(m2) |
Sàn sử dụng(m2) |
|
|
|
Tổng số tiền thu được |
Chi phí có liên quan |
Nộp NSNN |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình phục vụ bảo đảm an ninh hàng không, khẩn nguy sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8, 9 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
……………., ngày..... tháng..... năm …….
|
……………., ngày..... tháng..... năm ……. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 05 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG
Kỳ báo cáo:
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Thời hạn khai thác |
Doanh nghiệp nhận khai thác |
Quản lý, sử dụng số tiền |
Số tiền ưu tiên thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất (m2) |
Sàn sử dụng (m2) |
|
|
|
Tổng số tiền thu được |
Chi phí có liên quan |
Nộp NSNN |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn xây dựng và sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8, 9 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
- Số tiền ưu tiên thực hiện dự án ghi theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ghi vào cột ghi chú văn bản phê duyệt dự án.
……………., ngày..... tháng..... năm …….
|
……………., ngày..... tháng..... năm ……. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 06 |
DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Hình thức xử lý: Thanh lý/Điều chuyển/...
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Ghi chú |
|
Diện tích đất (m2) |
Sàn sử dụng (m2) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kết cấu hạ tầng sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình phục vụ bảo đảm an ninh hàng không, khẩn nguy sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|