Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 62/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 62/2020/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/06/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các trường hợp xem xét điều chỉnh biên chế công chức
Ngày 01/6/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Theo đó, việc điều chỉnh biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức được xem xét trong 02 trường hợp: cơ quan, tổ chức có sự thay đổi về vị trí việc làm và khối lượng công việc của từng vị trí, thực tế việc sử dụng biên chế công chức được giao, mức độ hiện đại hóa về thiết bị, phương tiện làm việc ,quy mô dân số, diện tích tự nhiên…; thành lập, tổ chức lại, giải thể theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện.
Hồ sơ điều chỉnh biên chế công chức bao gồm văn bản đề nghị điều chỉnh biên chế công chức, đề án điều chỉnh biên chế công chức và các tài liệu liên quan. Trường hợp điều chỉnh tăng biên chế công chức hoặc chuyển biên chế giữa các bộ, ngành, địa phương thì hồ sơ được gửi về Bộ Nội vụ để thẩm định, sau đó trình Thủ tướng Chính phủ quyết định. Việc điều chuyển biên chế công chức giữa các bộ, ngành, địa phương với cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ quyết định và báo cáo lại với Thủ tướng Chính phủ.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 20/7/2020.
Nghị định này làm hết hiệu lực Nghị định 21/2010/NĐ-CP quản lý biên chế công chức, Nghị định 36/2013/NĐ-CP vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và Nghị định 110/2015/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 62/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 62/2020/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Về vị trí việc làm và biên chế công chức
___________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Nghị định này quy định về nguyên tắc, căn cứ, trình tự, trách nhiệm, thẩm quyền quyết định và điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức.
Nghị định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sau:
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu), 25 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ, cơ quan, tổ chức được giao trách nhiệm thẩm định Đề án vị trí việc làm quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định này phải hoàn thành việc thẩm định để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Trường hợp cấp có thẩm quyền yêu cầu điều chỉnh hoặc không đồng ý thì cơ quan, tổ chức được giao trách nhiệm thẩm định phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
TRÁCH NHIỆM, THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, QUYẾT ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trong số biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao.
Người đứng đầu bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức thực hiện không đúng quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức tại Nghị định này bị xem xét xử lý trách nhiệm theo quy định của pháp luật và đưa vào xem xét phân loại, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm; đồng thời phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng vượt quá số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao hoặc sử dụng không đúng quy định về quản lý và sử dụng biên chế công chức.
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm của các bộ, ngành, địa phương được tiếp tục thực hiện cho đến khi bộ, ngành, địa phương ban hành quyết định về vị trí việc làm theo quy định tại Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
Nguyễn Xuân Phúc |
Bộ, ngành ……
Phụ lục IA
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_____________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm … |
Có mặt đến 31/3/... |
Kế hoạch biên chế năm ... |
Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm... so với BC được giao năm... |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng Số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổng cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổ chức ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
|
…, ngày …tháng ...năm....
|
Tỉnh, thành phành phố trực thuộc trung ương ….
Phụ lục IB
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
______________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số luợng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/3/... |
Kế hoạch biên chế năm... |
Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm... so với BC được giao năm ... |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Số biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
|
.... ngày.. tháng.... năm .... |
Bộ, ngành ….
Phụ lục IIA
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
____________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/12/... |
Biên chế chưa thực hiện năm... |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổng cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổ chức ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
|
..., ngày...... tháng....... năm... |
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương …
Phụ lục IIB
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_______________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/12/... |
Biên chế chưa thực hiện năm... |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ (Ký tên, đóng dấu)
|
…, ngày ... tháng .... năm … CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu)
|
Bộ, ngành …
Phụ lục IIIA
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM ...
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
____________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng vị trí việc làm |
|||||
Tổng số |
Chia ra: |
||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
I |
LÃNH ĐẠO BỘ, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC TỔ CHỨC THUỘC BỘ, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
III |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
IV |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
a |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
b |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
c |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
… |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
… |
Cục (thuộc Tổng cục) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN TỔ CHỨC CÁN BỘ (Ký tên) |
..., ngày.....tháng… năm... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương …
Phụ lục IIIB
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM ...
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng vị trí việc làm |
|||||
Tổng số |
Chia ra: |
||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I |
LÃNH ĐẠO TỈNH |
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
. . . |
Văn phòng... |
|
|
|
|
|
|
... |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Ill |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng... |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
Ban Quản lý... |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
|
…, ngày…tháng…năm… CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ....
|