Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
___________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Nghị định này quy định về nguyên tắc, căn cứ, trình tự, trách nhiệm, thẩm quyền quyết định và điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức.
Nghị định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sau:
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu), 25 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ, cơ quan, tổ chức được giao trách nhiệm thẩm định Đề án vị trí việc làm quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định này phải hoàn thành việc thẩm định để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Trường hợp cấp có thẩm quyền yêu cầu điều chỉnh hoặc không đồng ý thì cơ quan, tổ chức được giao trách nhiệm thẩm định phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
TRÁCH NHIỆM, THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, QUYẾT ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trong số biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao.
Người đứng đầu bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức thực hiện không đúng quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức tại Nghị định này bị xem xét xử lý trách nhiệm theo quy định của pháp luật và đưa vào xem xét phân loại, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm; đồng thời phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng vượt quá số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao hoặc sử dụng không đúng quy định về quản lý và sử dụng biên chế công chức.
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm của các bộ, ngành, địa phương được tiếp tục thực hiện cho đến khi bộ, ngành, địa phương ban hành quyết định về vị trí việc làm theo quy định tại Nghị định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, TCCV (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Bộ, ngành ……
Phụ lục IA
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_____________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm … |
Có mặt đến 31/3/... |
Kế hoạch biên chế năm ... |
Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm... so với BC được giao năm... |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng Số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổng cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổ chức ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN TỔ CHỨC CÁN BỘ (Ký tên)
|
…, ngày …tháng ...năm.... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH (Ký tên, đóng dấu)
|
Tỉnh, thành phành phố trực thuộc trung ương ….
Phụ lục IB
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
______________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số luợng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/3/... |
Kế hoạch biên chế năm... |
Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm... so với BC được giao năm ... |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Số biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Biên chế công chức |
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ (Ký tên, đóng dấu)
|
.... ngày.. tháng.... năm .... CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu)
|
Bộ, ngành ….
Phụ lục IIA
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
________________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/12/... |
Biên chế chưa thực hiện năm... |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổng cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tổ chức ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN TỔ CHỨC CÁN BỘ (Ký tên)
|
..., ngày...... tháng....... năm... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH (Ký tên, đóng dấu)
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương …
Phụ lục IIB
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_______________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng tổ chức |
Biên chế được giao năm ... |
Có mặt đến 31/12/... |
Biên chế chưa thực hiện năm... |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
Công chức |
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ (Ký tên, đóng dấu)
|
…, ngày ... tháng .... năm … CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu)
|
Bộ, ngành …
Phụ lục IIIA
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM ...
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
____________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng vị trí việc làm |
|||||
Tổng số |
Chia ra: |
||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
I |
LÃNH ĐẠO BỘ, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC TỔ CHỨC THUỘC BỘ, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
III |
CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục B |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
IV |
TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
a |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
b |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
c |
Vụ A |
|
|
|
|
|
|
… |
Vụ... |
|
|
|
|
|
|
… |
Cục (thuộc Tổng cục) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN TỔ CHỨC CÁN BỘ (Ký tên) |
..., ngày.....tháng… năm... NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU BỘ, NGÀNH
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương …
Phụ lục IIIB
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM ...
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
_________________________
TT |
Loại hình tổ chức |
Số lượng vị trí việc làm |
|||||
Tổng số |
Chia ra: |
||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I |
LÃNH ĐẠO TỈNH |
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
. . . |
Văn phòng... |
|
|
|
|
|
|
... |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Ill |
CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng... |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
Ban Quản lý... |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký tên)
|
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ (Ký tên, đóng dấu)
|
…, ngày…tháng…năm… CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... (Ký tên, đóng dấu)
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây