Nghị định 59/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 59/2006/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2006/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện - Ngày 12/6/2006, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 59/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện. Ban hành kèm theo Nghị định là Danh mục 23 loại hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, 8 loại hạn chế kinh doanh và 84 loại kinh doanh có điều kiện. Theo đó, 23 loại hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh bao gồm: vũ khí dân dụng, trang thiết bị kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an, các chất ma túy, hóa chất bảng 1 theo Công ước quốc tế, các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan, các loại pháo, đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khoẻ của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bao gồm cả các chương trình trò chơi điện tử, khoáng sản đặc biệt, độc hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường, dịch vụ kinh doanh mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em, hoạt động môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời,... 8 loại hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh bao gồm: hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị phát bức xạ hoặc nguồn phóng xạ, vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amôn hàm lượng cao từ 98,5% trở lên, hóa chất bảng 2 và bảng 3, thực vật, động vật hoang dã quý hiếm, thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuộc lá thành phẩm khác, rượu các loại, dịch vụ karaoke, vũ trường,... Trong số 84 loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thì có 23 loại được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Cụ thể là: xăng, dầu, khí đốt, thuốc dùng cho người, di vật, bảo vật quốc gia, dịch vụ y tế, dịch vụ y, dược cổ truyền, dịch vụ truy nhập và kết nối Internet, các dịch vụ bảo hiểm, các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán, dịch vụ lữ hành quốc tế,... 61 loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh gồm có: phân bón, vật liệu xây dựng, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn, thức ăn nuôi thủy sản, dịch vụ giết mổ, sơ chế động vật, đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư, đại lý dịch vụ Internet công cộng, dịch vụ dạy nghề, giới thiệu việc làm, dịch vụ vận tải đường thuỷ nội địa, dịch vụ lưu trú du lịch, dịch vụ giám định thương mại,... Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem thêm: Luật Thương mại: 10 điều dân kinh doanh phải biết trong năm 2018
Xem chi tiết Nghị định 59/2006/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 59/2006/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 59/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 6 NĂM 2006
QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
CẤM KINH DOANH, HẠN CHẾ KINH DOANH VÀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thương mại,
NGHỊ ĐỊNH :
Nghị định này quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện và điều kiện để được kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đó.
Nghị định này áp dụng đối với thương nhân theo quy định của Luật Thương mại và tổ chức, cá nhân khác thực hiện các hoạt động có liên quan đến thương mại tại Việt Nam.
Thương nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh hoặc hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện phải chịu sự kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền về điều kiện kinh doanh và việc thực hiện điều kiện kinh doanh trong quá trình kinh doanh.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CẤM KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện ngành(*) |
Cơ quan quản lý ngành |
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyện dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
2 |
Các chất ma túy |
Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000; 67/2001/NĐ-CP; Nghị định số 133/2003/NĐ-CP |
Bộ Công an |
3 |
Hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế) |
Nghi định CP số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
4 |
Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách |
Luật Xuất bản năm 2004; Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin, Bộ Công an |
5 |
Các loại pháo |
Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
Bộ Công an |
6 |
Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm các chương trình trò chơi điện tử) |
Nghị định 03/2000/NĐ-CP |
Bộ Công an |
7 |
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định tại Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Pháp lệnh thú năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
8 |
Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng |
Công ước CITTES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
9 |
Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng của con người |
Luật Thủy sản năm 2003 |
Bộ Thủy sản |
10 |
Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
11 |
Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái |
Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 |
|
12 |
Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái |
Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
13 |
Khoáng sản đặc biệt, độc hại |
Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định 160/2005/NĐ-CP |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm cho môi trường |
Nghị định 175/CP ngày 18/10/1994 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam |
Luật Dược năm 2005; Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
Bộ Y tế |
16 |
Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam |
Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
Bộ Y tế |
17 |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003 |
Bộ Y tế |
18 |
Sản phẩm, vật liệu có chứa amilăng thuộc nhóm amfibole |
Nghị định 12/2006/NĐ-CP |
Bộ Xây dựng |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em |
Nghị định 03/2000/NĐ-CP |
Bộ Công an |
2 |
Tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức |
Nghị định 03/2000/NĐ-CP |
Bộ Công an |
3 |
Dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân |
Nghị định 14/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
4 |
Hoạt động kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời |
Nghị định 68/2002/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
5 |
Hoạt động kinh doanh môi giới nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời |
Nghị định 68/2002/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
* Trường hợp văn bản pháp luật hiện hành có sự thay đổi (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) thì áp dụng theo sự thay đổi đó.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ HẠN CHẾ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành (*) |
Cơ quan quản lý ngành |
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ |
Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban Thể dục – Thể thao |
2 |
Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ |
Pháp lệnh An toàn và kiểm soát bức xạ năm 1996; Nghị định số 50/1998/NĐ-CP |
Bộ Khoa học và Cô |
3 |
Vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amôn (NH4NO3) hàm lượng cao từ 98,5% trở lên |
Nghị định số 27/CP ngày 20/4/1995; Nghị định số 02/CP ngày 05/1/1995; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
4 |
Hóa chất bảng 2 và bảng 3 (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
5 |
Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) |
Công ước CITTES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác |
Nghị định số 76/2001/NĐ-CP và Nghị định này |
Bộ Công nghiệp, Bộ Thương mại |
7 |
Rượu các loại |
Nghị định này |
Bộ Công nghiệp |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Dịch vụ karaoke, vũ trường |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công an |
* Trường hợp văn bản pháp luật hiện hành có sự thay đổi (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) thì áp dụng theo sự thay đổi đó.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành (*) |
Cơ quan quản lý ngành |
|
Mục 1 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Xăng, dầu các loại |
Nghị định này |
Bộ Thương mại |
2 |
Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp) |
Nghị định này |
Bộ Thương mại |
3 |
Các thuốc dùng cho người |
Luật Dược năm 2005 |
Bộ Y tế |
4 |
Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao |
Pháp lệnh Vệ sinh và an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
5 |
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật |
Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
6 |
Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Luật Di sản văn hóa năm 2001; Nghị định số 92/2002/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
7 |
Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
8 |
Nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 76/2001/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền |
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân năm 2003; Nghị định số 103/2003/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
2 |
Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc |
Luật Dược năm 2005 |
Bộ Y tế |
3 |
Hành nghề thú y |
Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
4 |
Hành nghề xông hơi khửi trùng |
Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
5 |
Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
6 |
Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) |
Nghị định 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
7 |
Dịch vụ kết nối Internet (IXP) |
Nghị định 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
8 |
Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) |
Nghị định 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
9 |
Cung cấp dịch vụ bưu chính |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
10 |
Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
11 |
Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực |
Luật Điện lực năm 2004 |
Bộ Công nghiệp |
12 |
Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
Nghị định 11/2006/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
13 |
Dịch vụ hợp tác làm phim |
Nghị định số 48/CP ngày 17/7/1995 |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
14 |
Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế |
Nghị định 125/2003/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
15 |
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
Nghị định 125/2003/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
16 |
Các dịch vụ bảo hiểm: - Bảo hiểm nhân thọ; - Bảo hiểm phi nhân thọ; - Tái bảo hiểm; - Môi giới bảo hiểm; - Đại lý bảo hiểm. |
Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000; Nghị định 42/2001/NĐ-CP; Nghị định 43/2001/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
17 |
Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: - Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; - Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; - Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. |
Nghị định 141/2003/NĐ-CP; Nghị định 144/2003/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
18 |
Dịch vụ xuất khẩu lao động |
Nghị định 81/2003/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
19 |
Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n |
Pháp lệnh Luật sư năm 2001; Nghị định 94/2001/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
20 |
Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện |
Nghị định 87/2003/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
21 |
Dịch vụ khắc dấu |
Nghị định 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
22 |
Dịch vụ bảo vệ |
Nghị định 14/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
23 |
Dịch vụ lữ hành quốc tế |
Luật Du lịch năm 2005 |
Tổng cục Du lịch |
|
Mục 2Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
2 |
Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định 163/2004/NĐ-CP; Nghị định 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
3 |
Các loại trang thiết bị y tế |
Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
Bộ Y tế |
4 |
Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản |
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Thủy sản |
5 |
Thức ăn nuôi thủy sản |
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Thủy sản |
6 |
Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh |
Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
7 |
Thức ăn chăn nuôi |
Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn |
Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Phân bón |
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Vật liệu xây dựng |
Luật Xây dựng năm 2003 |
Bộ Xây dựng |
11 |
Than mỏ |
Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
12 |
Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến) |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
13 |
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 24/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
14 |
Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Bộ luật Lao động; Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
15 |
Vàng |
Nghị định số 174/1999/NĐ-CP; Nghị định số 64/2003/NĐ-CP |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế |
Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản |
2 |
Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi |
Pháp lệnh Giống cây trồng 2004 và Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản |
3 |
Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài) |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
4 |
Đại lý dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 160/20045/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
5 |
Đại lý dịch vụ Internet công cộng |
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
6 |
Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
Luật Xuất bản năm 2004 |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
7 |
Dịch vụ quảng cáo |
Pháp lệnh Quảng cáo: Nghị định số 24/2003/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
8 |
Dịch vụ cho thuê lưu trú |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
9 |
Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
10 |
Dịch vụ cầm đồ |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
11 |
Dịch vụ in |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
12 |
Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương |
Nghị định số 12/2002/NĐ-CP |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Nghị định số 06/CP ngày 20/01/2005; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
14 |
Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề |
Nghị định số 02/2001/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 |
Dịch vụ giới thiệu việc làm |
Nghị định số 19/2005/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
16 |
Dịch vụ vận tải bằng ô tô |
Luật Giao thông đường bộ năm 2001; Nghị định số 92/2001/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Dịch vụ vận tải đường sắt |
Luật Đường sắt năm 2005 |
Bộ Giao thông vận tải |
18 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
||
19 |
Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt |
||
20 |
Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị |
||
21 |
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Nghị định số 21/2005/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
22 |
Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa |
||
23 |
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa |
||
24 |
Dịch vụ đại lý tầu biển |
Nghị định số 10/2001/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
25 |
Dịch vụ đại lý vận tải đường biển |
||
26 |
Dịch vụ môi giới hàng hải |
||
27 |
Dịch vụ cung ứng tầu biển |
||
28 |
Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa |
||
29 |
Dịch vụ lai dắt tầu biển |
||
30 |
Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển |
||
31 |
Dịch vụ vệ sinh tầu biển |
||
32 |
Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển |
||
33 |
Dịch vụ vận tải biển |
Nghị định số 57/2001/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
34 |
Đại lý làm thủ tục hải quan |
Luật Hải quan năm 2001; Nghị định số 79/2005/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
35 |
Dịch vụ kế toán |
Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
36 |
Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế |
Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 105/2004/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
37 |
Dịch vụ thẩm định giá |
Pháp lệnh giá năm 2002; Nghị định số 101/2005/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
38 |
Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng |
Luật Xây dựng năm 2003 |
Bộ Xây dựng |
39 |
Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam |
Nghị định số 56/CP ngày 18/9/1995; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Xây dựng; Bộ Công an |
40 |
Dịch vụ lưu trú du lịch |
Luật Du lịch năm 2005 |
Tổng Cục Du lịch |
41 |
Dịch vụ lữ hành nội địa |
||
42 |
Đại lý lữ hành |
||
43 |
Dịch vụ vận chuyển khách du lịch |
||
44 |
Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch |
||
45 |
Dịch vụ hướng dẫn viên |
||
46 |
Dịch vụ giám định thương mại |
Luật thương mại năm 2005; Nghị định số 20/2006/NĐ-CP |
Bộ Thương mại |